You are on page 1of 14

BM01.

QT02/ĐNT-ĐT

TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ MÔN TIẾNG ANH KHÔNG CHUYÊN Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: Nói Tiếng Anh Luật 1 (Law EnglishSpeaking 1)
- Mã số học phần: 2310412
- Số tín chỉ: 02
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: Đại học, Ngành Luật kinh tế
- Số tiết học phần:
+ Nghe giảng lý thuyết : 10 tiết
+ Làm bài tập trên lớp : 10 tiết
+ Thảo luận : 05 tiết
+ Hoạt động theo nhóm : 05 tiết
+ Thực hành, thực tập
(tại phòng thực hành, phòng thí nghiệm,…) : không
+ Thực tế : không
+ Tự học : 60 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn Tiếng Anh không chuyên

2. Môn học trước: Nói Tiếng Anh 2 (English Speaking 2)

3. Mục tiêu của học phần:


Sau khi hoàn tất học phần này, sinh viên sẽ có khả năng hiểu và biết được một số từ vựng liên quan
đến các chủ đề trong học phần, hiểu và giải thích được các mẫu câu được sử dụng trong các tình
huống giao tiếp nói ở trình độ trung cấp.Bên cạnh đó, sinh viêncòn được rèn luyện những kỹ năng
giao tiếp nghề nghiệp và kỹ năng giải quyết vấn đề,và thực hành các mẫu câu nói qua các bài tập
trên lớp liên quan đến công việc trong tương lai.

4. Chuẩn đầu ra:


Đáp ứng Chuẩn đầu ra
Nội dung
CTĐT
Kiến thức 4.1.1 Liệt kê được các từ vựng liên quan đến chủ đề của K1
bài học trước khi bắt đầu và sau khi kết thúc mỗi hoạt
động nói.
4.1.2 Trình bày được những khái niệm pháp lý cơ bản, qui K3
trình của tòa án, qui trình thanh toán chí phí tòa án, chứng
cứ, luật quốc tế tại Việt Nam và trên thế giới.
4.1.3 Trình bày được các kiến thức cơ bản về các chủ đề K2
liên quan trong chương trình học.

1
4.1.4 Vận dụng được các kiến thức cơ bản vào các tình K4
huống mô phỏng hoặc giả định trong luật pháp, qui trình
của tòa án, qui trình thanh toán chí phí tòa án, chứng cứ,
luật quốc tế
4.2.1 Thể hiện năng lực sử dụng tiếng Anh vào các hoạt S2
động nghề nghiệp.
4.2.2 Tích lũy được các kỹ năng giao tiếp tốt và kỹ năng S5
làm việc nhóm để cùng giải quyết một cách hiệu quả các
Kỹ năng
dạng bài tập nói ở trình độ trung cấp.
4.2.3 Tổng hợp được các kỹ năng sống để hoàn thiện bản S3
thân, nhằm dễ dàng thích ứng được với sự thay đổi của
môi trường làm việc.
4.3.1 Rèn luyện tính cẩn thận, phát âm chuẩn các từ vựng A2
và sử dụng đúng các điểm văn phạm xuất hiện thường
xuyên trong ngành khách sạn.
4.3.2 Xây dựng và rèn luyện tác phong làm việc chuyên A2
Thái độ nghiệp trong ngành luật.
4.3.3 Xây dựng và rèn luyện thái độ sống tích cực, tự tin, A3
biết tự điều chỉnh bản thân mình thích nghi với mọi hoàn
cảnh; trung thực, khiêm tốn, thân thiện với mọi người; có
ý thức tự học, tự nghiên cứu và học tập suốt đời.

5. Tóm tắt nội dung học phần:


Học phần Nói Tiếng Anh Luật 1 bao gồm các tri thức cơ bản về:
- Các thủ thuật nói khác nhau và cách sử dụng các thủ thuật nói khác nhau để rèn luyện kỹ năng
nói (đối thoại, độc thoại) trình độ trung cấp.
- Các chủ đề khác nhau liên quan đến luật pháp, khái niệm pháp lý cơ bản, qui trình của tòa án,
qui trình thanh toán chí phí tòa án, chứng cứ, luật quốc tế.
- Vốn từ vựng quan trọng có liên quan đến các chủ đề khác nhau về luật pháp, khái niệm pháp lý
cơ bản, qui trình của tòa án, qui trình thanh toán chí phí tòa án, chứng cứ, luật quốc tế.
- Kỹ năng giao tiếp trong cuộc sống, kỹ năng giải quyết vấn đề.
- Tư duy độc lập, logic, tích cực và năng động trong môi trường học tập.
- Kỹ năng giao tiếp qua hoạt động nghe và nói, kỹ năng giải quyết vấn đề.

6. Nội dung và lịch trình giảng dạy:


Hoạt động của Hoạt động của Giáo trình
Tuần Nội dung Ghi chú
giảng viên sinh viên chính
1 Introduction to the - Dẫn nhập - Suy nghĩ và Giải
- Động não
(1LT + course and learning chia sẻ những quyết
- Thuyết

2
1TH) methods (nội dung giảng kiến thức nền liên các mục
- Hướng dẫn
học, hướng dẫn quan đến bài 1 tiêu:
làm việc theo cặp - Nghe giảng,
phương pháp học tập 4.1.1
hoặc theo nhóm ghi chú
trên lớp và tự học, 4.1.3
- Nghe sinh - Làm bài tập
quy định việc học tập 4.1.4
viên trình bày và theo cặp hoặc
trên lớp và tự học 4.2.1
cho ý kiến đánh theo nhóm
ngoài lớp, thời gian - Trình bày 4.2.2
giá
dự kiến cho các bài trước giảng viên 4.2.3
- Tran
kiểm tra thường và các bạn cùng 4.3.1
g 5 cuốn
xuyên và kiểm tra lớp 4.3.2
[1]
- Nghe và ghi
cuối học phần và hình 4.3.3
chú lại nhận xét
thức kiểm tra, đánh
của giảng viên và
giá)
của các bạn cùng
UNIT 1: BASIC
lớp để điều chỉnh
LEGAL TERMS
cho phù hợp
Speaking 8
2 UNIT 2: BASIC - Dẫn nhập - Suy nghĩ và - Tran Giải
(1LT + LEGAL - Kiểm tra nhanh chia sẻ những g 7 cuốn quyết
1TH) CONCEPTS kiến thức của bài kiến thức nền liên [1] các mục
Speaking 8 - Cho sinh viên quan đến bài học tiêu:
- Làm bài tập
trình bày bài tập 4.1.1
theo cặp hoặc - Tran
UNIT 3: LEGAL về nhà 4.1.2
theo nhóm g 9 cuốn
RESOURCES - Động não 4.1.3
- Trình bày
[1]
Speaking 8 - Thuyết giảng 4.1.4
trước giảng viên
- Hướng dẫn làm 4.2.1
và các bạn cùng
việc theo cặp 4.2.2
lớp
hoặc theo nhóm - Nghe và ghi 4.2.3
- Nghe sinh chú lại nhận xét 4.3.1
viên trình bày và của giảng viên và 4.3.2
cho ý kiến đánh của các bạn cùng 4.3.3
giá lớp để điều chỉnh
cho phù hợp
3 UNIT 4: SOURCES - Dẫn nhập - Trình bày - Tran Giải
(1LT + OF LAW - Kiểm tra nhanh bài tập về nhà và g 11 cuốn quyết
1TH) Speaking 7 kiến thức của bài trả lời những câu [1] các mục
- Cho sinh viên hỏi do giảng viên tiêu:
UNIT 5: trình bày bài tập đặt ra về phần - Tran 4.1.1

3
PRELIMINARY về nhà thuyết trình g 13 cuốn 4.1.2
- Suy nghĩ và
DOCUMENTS - Động não [1] 4.1.3
chia sẻ những
Speaking 7 - Thuyết giảng 4.1.4
kiến thức nền liên
- Hướng dẫn làm 4.2.1
quan đến bài học
việc theo cặp 4.2.2
- Nghe giảng,
hoặc theo nhóm 4.2.3
ghi chú
- Nghe sinh viên - Làm bài tập 4.3.1
trình bày và cho ý theo cặp hoặc 4.3.2
kiến đánh giá theo nhóm 4.3.3
- Trình bày
trước giảng viên
và các bạn cùng
lớp
- Nghe và ghi
chú lại nhận xét
của giảng viên và
của các bạn cùng
lớp để điều chỉnh
cho phù hợp
4 UNIT 6: COURT - Dẫn nhập - Trình bày - Tran Giải
(1LT + STRUCTURE - Kiểm tra nhanh bài tập về nhà và g 15 cuốn quyết
1TH) Speaking 8 kiến thức trả lời những câu [1] các mục
- Cho sinh viên hỏi do giảng viên tiêu:
UNIT 7: trình bày bài tập đặt ra về phần - Tran 4.1.1
JURISDICTION về nhà thuyết trình g 17 cuốn 4.1.2
- Suy nghĩ và
Speaking 8 - Động não [1] 4.1.3
chia sẻ những
- Thuyết giảng 4.1.4
kiến thức nền liên
- Hướng dẫn làm 4.2.1
quan đến bài học
việc theo cặp 4.2.2
- Nghe giảng,
hoặc theo nhóm 4.2.3
ghi chú
- Nghe sinh viên - Làm bài tập 4.3.1
trình bày và cho ý theo cặp hoặc 4.3.2
kiến đánh giá theo nhóm 4.3.3
- Trình bày
trước giảng viên
và các bạn cùng
lớp
- Nghe và ghi

4
chú lại nhận xét
của giảng viên và
của các bạn cùng
lớp để điều chỉnh
cho phù hợp
5 UNIT 8: IN THE - Dẫn nhập - Trình bày - Tran Giải
(1LT + COURTROOM - Kiểm tra nhanh bài tập về nhà và g 19 cuốn quyết
1TH) Speaking 8 kiến thức trả lời những câu [1] các mục
- Cho sinh viên hỏi do giảng viên tiêu:
UNIT 9: COURT trình bày bài tập đặt ra về phần - Tran 4.1.1
PROCESS về nhà thuyết trình g 21 cuốn 4.1.3
- Suy nghĩ và
Speaking 7 - Động não [1] 4.1.4
chia sẻ những
- Thuyết giảng 4.2.1
kiến thức nền liên
- Hướng dẫn làm 4.2.2
quan đến bài học
việc theo cặp 4.2.3
- Nghe giảng,
hoặc theo nhóm 4.3.1
ghi chú
-Nghe sinh viên - Làm bài tập 4.3.2
trình bày và cho ý theo cặp hoặc 4.3.3
kiến đánh giá theo nhóm
- Trình bày
trước giảng viên
và các bạn cùng
lớp
- Nghe và ghi
chú lại nhận xét
của giảng viên và
của các bạn cùng
lớp để điều chỉnh
cho phù hợp
6 UNIT 10: COURT - Dẫn nhập - Trình bày - Tran Giải
(1LT + ETIQUETTE - Kiểm tra nhanh bài tập về nhà và g 23 cuốn quyết
1TH) Speaking 8 kiến thức trả lời những câu [1] các mục
- Cho sinh viên hỏi do giảng viên tiêu:
UNIT 11: trình bày bài tập đặt ra về phần - Tran 4.1.1
CRIMINAL LAW về nhà thuyết trình g 25 cuốn 4.1.3
- Suy nghĩ và
Speaking 8 - Động não [1] 4.1.4
chia sẻ những
- Thuyết giảng 4.2.1
kiến thức nền liên
- Hướng dẫn làm 4.2.2

5
việc theo cặp quan đến bài học 4.2.3
- Nghe giảng,
hoặc theo nhóm 4.3.1
ghi chú
-Nghe sinh viên 4.3.2
- Làm bài tập
trình bày và cho ý 4.3.3
theo cặp hoặc
kiến đánh giá
theo nhóm
- Trình bày
trước giảng viên
và các bạn cùng
lớp
- Nghe và ghi
chú lại nhận xét
của giảng viên và
của các bạn cùng
lớp để điều chỉnh
cho phù hợp
7 UNIT 12: CIVIL - Dẫn nhập - Trình bày - Tran Giải
(1LT + LAW - Kiểm tra nhanh bài tập về nhà và g 27 cuốn quyết
1TH) Speaking 8 kiến thức trả lời những câu [1] các mục
- Cho sinh viên hỏi do giảng viên tiêu:
UNIT 13: trình bày bài tập đặt ra về phần - Tran 4.1.1
ADMINISTRATIVE về nhà thuyết trình g 29 cuốn 4.1.3
LAW - Động não - Nghe và ghi chú [1] 4.1.4
Speaking 7 - Thuyết giảng lại nhận xét của 4.2.1
- Hướng dẫn làm giảng viên và của 4.2.2
việc theo cặp các bạn cùng lớp 4.2.3
hoặc theo nhóm để điều chỉnh cho 4.3.1
- Nghe sinh viên phù hợp 4.3.2
trình bày và cho ý 4.3.3
kiến đánh giá
8 Mid-term Test - Hướng dẫn sinh - Làm bài kiểm tra Giải
(2TH) viên cách làm bài giữa kỳ quyết
kiểm tra. Công bố các mục
tiêu chí đánh giá, tiêu:
hình thức đánh 4.1.1
giá. 4.1.3
4.1.4
4.2.1

6
4.2.2
4.2.3
4.3.1
4.3.2
4.3.3
9 UNIT 14: INITIAL - Dẫn nhập - Suy nghĩ và - Tran Giải
(1LT + CLIENT - Kiểm tra nhanh chia sẻ những g 31 cuốn quyết
1TH) INTERVIEW kiến thức kiến thức nền liên [1] các mục
Speaking 7 - Cho sinh viên quan đến bài học tiêu:
- Nghe giảng,
trình bày bài tập 4.1.1
ghi chú - Tran
UNIT 15: về nhà 4.1.3
- Làm bài tập
g 33 cuốn
INTERVIEWING - Động não 4.1.4
theo cặp hoặc
[1]
WITNESSES - Thuyết giảng 4.2.1
theo nhóm
Speaking 8 - Hướng dẫn làm - Trình bày 4.2.2
việc theo cặp trước giảng viên 4.2.3
hoặc theo nhóm và các bạn cùng 4.3.1
- Nghe sinh viên lớp 4.3.2
trình bày và cho ý - Nghe và ghi chú 4.3.3
kiến đánh giá lại nhận xét của
giảng viên và của
các bạn cùng lớp
để điều chỉnh cho
phù hợp
10 UNIT 1: Dẫn nhập - Suy nghĩ và - Trang 5 Giải
(1LT + DISCOVERY - Kiểm tra nhanh chia sẻ những cuốn [2] quyết
1TH) DOCUMENTS kiến thức kiến thức nền liên các mục
Speaking 8 - Cho sinh viên quan đến bài học tiêu:
- Nghe giảng,
trình bày bài tập 4.1.1
ghi chú
UNIT 2: về nhà - Trang 7 4.1.2
- Làm bài tập
AFFIDAVITS - Động não cuốn [2] 4.1.3
theo cặp hoặc
Speaking 7 - Thuyết giảng 4.1.4
theo nhóm
- Hướng dẫn làm - Trình bày 4.2.1
việc theo cặp trước giảng viên 4.2.2
hoặc theo nhóm và các bạn cùng 4.2.3
- Nghe sinh viên lớp 4.3.1
trình bày và cho ý - Nghe và ghi chú 4.3.2
kiến đánh giá lại nhận xét của 4.3.3

7
giảng viên và của
các bạn cùng lớp
để điều chỉnh cho
phù hợp
11 UNIT 3: LEGAL Dẫn nhập - Tran Giải
(1LT + MEMORANDUMS - Kiểm tra nhanh - Trình bày bài tập g 9 cuốn quyết
1TH) Speaking 8 kiến thức về nhàvà trả lời [2] các mục
- Cho sinh viên những câu hỏi do tiêu:
UNIT 4: LEGAL trình bày bài tập giảng viên đặt ra - Tran 4.1.1
DOCUMENTS về nhà về phần thuyết g 11 cuốn 4.1.2
Speaking 8 - Động não trình [2] 4.1.3
- Thuyết giảng - Suy nghĩ và chia 4.1.4
- Hướng dẫn làm sẻ những kiến 4.2.1
việc theo cặp thức nền liên 4.2.2
hoặc theo nhóm quan đến bài học 4.2.3
- Nghe sinh viên - Nghe giảng, ghi 4.3.1
trình bày và cho ý chú 4.3.2
kiến đánh giá - Làm bài tập theo 4.3.3
cặp hoặc theo
nhóm
- Trình bày trước
giảng viên và các
bạn cùng lớp
- Nghe và ghi chú
lại nhận xét của
giảng viên và của
các bạn cùng lớp
để điều chỉnh cho
phù hợp
12 UNIT 6: Dẫn nhập - Tran Giải
(1LT + INTENTIONAL - Kiểm tra nhanh - Trình bày bài tập g 15 cuốn quyết
1TH) TORTS kiến thức về nhàvà trả lời [2] các mục
Speaking 7 - Cho sinh viên những câu hỏi do tiêu:
trình bày bài tập giảng viên đặt ra 4.1.1
UNIT 7: về nhà về phần thuyết 4.1.2
NEGLIGENT - Động não trình - Tran 4.1.3
TORTS - Thuyết giảng - Suy nghĩ và chia g 17 cuốn 4.1.4

8
Speaking 8 - Hướng dẫn làm sẻ những kiến [2] 4.2.1
việc theo cặp thức nền liên 4.2.2
hoặc theo nhóm quan đến bài học 4.2.3
- Nghe sinh viên - Nghe giảng, ghi 4.3.1
trình bày và cho ý chú 4.3.2
kiến đánh giá - Làm bài tập theo 4.3.3
cặp hoặc theo
nhóm
- Trình bày trước
giảng viên và các
bạn cùng lớp
- Nghe và ghi chú
lại nhận xét của
giảng viên và của
các bạn cùng lớp
để điều chỉnh cho
phù hợp
13 UNIT 9: STRICT Dẫn nhập - Trình bày bài tập - Tran Giải
(1LT + LIABILITY - Kiểm tra nhanh về nhà g 21 cuốn quyết
1TH) Speaking 8 kiến thức - Suy nghĩ và chia [2] các mục
- Cho sinh viên sẻ những kiến tiêu:
trình bày bài tập thức nền liên 4.1.1
UNIT 10: về nhà quan đến bài học 4.1.2
PRODUCT - Động não - Nghe giảng, ghi - Tran 4.1.3
LIABILITY - Thuyết giảng chú g 23 cuốn 4.1.4
Speaking 8 - Hướng dẫn làm - Làm bài tập theo [2] 4.2.1
việc theo cặp cặp hoặc theo 4.2.2
hoặc theo nhóm nhóm 4.2.3
- Nghe sinh viên - Trình bày trước 4.3.1
trình bày và cho ý giảng viên và các 4.3.2
kiến đánh giá bạn cùng lớp 4.3.3
- Nghe và ghi chú
lại nhận xét của
giảng viên và của
các bạn cùng lớp
để điều chỉnh cho
phù hợp

9
14 UNIT 11: Dẫn nhập - Trình bày bài tập - Tran Giải
(1LT + CONTRACTS - Kiểm tra nhanh về nhà g 25 cuốn quyết
1TH) Speaking 8 kiến thức - Suy nghĩ và chia [2] các mục
- Cho sinh viên sẻ những kiến tiêu:
UNIT 12: trình bày bài tập thức nền liên 4.1.1
ELEMENTS OF A về nhà quan đến bài học Trang 27 4.1.2
VALID - Động não - Nghe giảng, ghi cuốn [2] 4.1.3
CONTRACT - Thuyết giảng chú 4.1.4
Speaking 7 - Hướng dẫn làm - Làm bài tập theo 4.2.1
việc theo cặp cặp hoặc theo 4.2.2
hoặc theo nhóm nhóm 4.2.3
- Nghe sinh viên - Trình bày trước 4.3.1
trình bày và cho ý giảng viên và các 4.3.2
kiến đánh giá bạn cùng lớp 4.3.3
- Nghe và ghi chú
lại nhận xét của
giảng viên và của
các bạn cùng lớp
để điều chỉnh cho
phù hợp

UNIT 15: - Dẫn nhập - Trình bày bài tập - Tran Giải
15 ATTORNEY- - Kiểm tra nhanh về nhà g 33, cuốn quyết
(1LT& CLIENT kiến thức - Cho - Suy nghĩ và chia [2] các mục
1TH) PRIVILEGE sinh viên trình sẻ những kiến tiêu:
Speaking 7 bày bài tập về nhà thức nền liên 4.1.1
- Động não quan đến bài học 4.1.2
Review & Feedback - Thuyết giảng - Nghe giảng, ghi 4.1.3
- Hướng dẫn làm chú 4.1.4
việc theo cặp - Làm bài tập theo 4.2.1
hoặc theo nhóm cặp hoặc theo 4.2.2
- Nghe sinh viên nhóm 4.2.3
trình bày và cho ý - Trình bày trước 4.3.1
kiến đánh giá giảng viên và các 4.3.2
Ôn tập và giải đáp bạn cùng lớp 4.3.3
thắc mắc của sinh - Nghe và ghi chú
viên về nội dung lại nhận xét của

10
chương trình học giảng viên và của
các bạn cùng lớp
để điều chỉnh cho
phù hợp
- Ôn tập lại từ vựng
liên quan đến chủ
điểm, các mẫu câu
nói trong tình
huống cụ thể cần
được sử dụng khi
trình bày những đề
tài trong chương
trình học

7. Nhiệm vụ của sinh viên:


Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học trên lớp.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập cá nhân, bài tập nhóm và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. Mỗi buổi học, sinh viên đều được tham gia trình bày, giảng viên
sẽ lấy ra một cột điểm và chuyển thành điểm thi giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.

8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:


8.1 Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
Thành phần Thời lượng Hình thức Trọng số Giải quyết mục
tiêu
Chuyên cần Điểm danh 10% 4.3.1
Bài kiểm tra quá 5 phút /cặp sinh viên Bài làm cặp 20% 4.1.1, 4.1.2, 4.1.3,
trình 2 lần/sinh 4.1.4, 4.2.1, 4.2.2,
viên 4.2.3, 4.3.1
Kiểm tra giữa kỳ 7-10 phút / cặp / lần Bài làm cặp 20% 4.1.1, 4.1.2, 4.1.3,
4.1.4, 4.2.1, 4.2.2,
4.2.3, 4.3.1
Thi cuối kỳ 7-10 phút / cặp / lần Bài làm cặp 50% 4.1.1, 4.1.2, 4.1.3,
4.1.4, 4.2.1, 4.2.2,
4.2.3, 4.3.1
Tổng 100%
8.2 Cách tính điểm
- Điểm chuyên cần:
+ Tham dự đủ 15 buổi học: 10 điểm

11
+ Nghỉ 1 buổi: còn 9 điểm
+ Nghỉ 2 buổi: còn 5 điểm
+ Nghỉ 3 buổi: còn 0 điểm
+ Nghỉ có phép: trừ điểm theo từng trường hợp cụ thể
- Điểm thi giữa học kỳ và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến
10), làm tròn đến 0.5.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.

9. Tài liệu học tập:


9.1 Giáo trình chính:
[1] Evans, V. et al, (2014). Career Paths: Law - Book 1. Express Publishing
[2] Evans, V. et al, (2014). Career Paths: Law - Book 2. Express Publishing
9.2 Tài liệu tham khảo:
[3] Haigh, R. (2009). Legal English, 2nd edition.Routledge Cavendish.
[4] Wyatt, R. (2006). Check your English Vocabulary for Law, 3rd edition. A & C Black
Publishers Ltd

10. Hướng dẫn sinh viên tự học:


Tuần Nội dung Lý thuyết Thực hành Nhiệm vụ cúa sinh viên
(giờ) (giờ)
1 UNIT 1: BASIC 01 03 - Ôn lại bài học tài liệu [1], nội
LEGAL TERMS dung trang 5;
Speaking 8 - Nghiên cứu trước
+ Tài liệu [1], nội dung trang 7,9;
- Làm trước các bài tập về từ
vựng và các điểm văn phạm có liên
quan.
- Tra cứu từ mới và luyện tập
các mẫu câu cần ghi nhớ.
2 UNIT 2: BASIC 01 03 - Nghiên cứu trước
LEGAL CONCEPTS + Tài liệu [1], nội dung trang 11,13
Speaking 8 - Làm trước các bài tập về từ vựng và
các điểm văn phạm có liên quan.
UNIT 3: LEGAL - Tra cứu từ mới và luyện tập các mẫu
RESOURCES câu cần ghi nhớ.
Speaking 8
3 UNIT 4: SOURCES OF 01 03 - Nghiên cứu
LAW + Tài liệu [1], nội dung trang 15, 17
- Làm trước các bài tập về từ vựng và

12
UNIT 5: các điểm văn phạm có liên quan.
PRELIMINARY - Tra cứu từ mới và luyện tập các mẫu
DOCUMENTS câu cần ghi nhớ.
4 UNIT 6: COURT 01 03 - Nghiên cứu trước
STRUCTURE + Tài liệu [1], nội dung trang 19, 21
- Làm trước các bài tập về từ vựng và
UNIT 7: các điểm văn phạm có liên quan.
JURISDICTION - Tra cứu từ mới và luyện tập các mẫu
câu cần ghi nhớ.
5 UNIT 8: IN THE 01 03 - Nghiên cứu trước
COURTROOM + Tài liệu [1], nội dung trang 23, 25
- Làm trước các bài tập về từ vựng và
UNIT 9: COURT các điểm văn phạm có liên quan.
PROCESS - Tra cứu từ mới và luyện tập các mẫu
câu cần ghi nhớ.
6 UNIT 10: COURT 01 03 - Nghiên cứu trước
ETIQUETTE + Tài liệu [1], nội dung trang 27, 29
- Làm trước các bài tập về từ vựng và
UNIT 11: CRIMINAL các điểm văn phạm có liên quan.
LAW - Tra cứu từ mới và luyện tập
các mẫu câu cần ghi nhớ.
7 UNIT 12: CIVIL LAW 01 03 - Ôn tập các từ vựng, mẫu câu nói đã
học trong những tình huống cụ thể.
UNIT 13: Rèn luyện kỹ năng nói chuẩn bị
ADMINISTRATIVE kiểm tra giữa kỳ.
LAW
8 Mid term Test 01 03 - Nghiên cứu trước
+ Tài liệu [1], nội dung trang 31, 33
- Làm trước các bài tập về từ vựng
và các điểm văn phạm có liên quan.
- Tra cứu từ mới và luyện tập các mẫu
câu cần ghi nhớ.
9 UNIT 14: INITIAL 01 03 - Nghiên cứu trước
CLIENT INTERVIEW + Tài liệu [2], nội dung từ trang 5, 7.
- Làm trước các bài tập về từ vựng và
UNIT 15: các điểm văn phạm có liên quan.
INTERVIEWING - Tra cứu từ mới và luyện tập các mẫu
WITNESSES câu cần ghi nhớ.

13
10 UNIT 1: DISCOVERY 01 03 - Nghiên cứu trước
DOCUMENTS + Tài liệu [2], nội dung từ trang 9, 11
- Làm trước các bài tập về từ vựng và
UNIT 2: AFFIDAVITS các điểm văn phạm có liên quan.
- Tra cứu từ mới và luyện tập các mẫu
câu cần ghi nhớ.
11 UNIT 3: LEGAL 01 03 Nghiên cứu trước
MEMORANDUMS + Tài liệu [2], nội dung trang 15, 17.
- Làm trước các bài tập về từ vựng và
UNIT 4: LEGAL các điểm văn phạm có liên quan.
DOCUMENTS - Tra cứu từ mới và luyện tập các mẫu
câu cần ghi nhớ.
12 UNIT 6: 01 03 - Nghiên cứu trước
INTENTIONAL + Tài liệu [2], nội dung trang 21, 23
TORTS - Làm trước các bài tập về từ vựng và
các điểm văn phạm có liên quan.
UNIT 7: NEGLIGENT - Tra cứu từ mới và luyện tập các mẫu
TORTS câu cần ghi nhớ.
13 UNIT 9: STRICT 01 03 - Nghiên cứu trước
LIABILITY + Tài liệu [2], nội dung trang 25-27;
- Làm trước các bài tập về từ vựng và
UNIT 10: PRODUCT các điểm văn phạm có liên quan.
LIABILITY - Tra cứu từ mới và luyện tập các mẫu
câu cần ghi nhớ.
14 UNIT 11: 01 03 - Nghiên cứu trước
CONTRACTS + Tài liệu [2], nội dung trang 33
- Làm trước các bài tập về từ vựng và
UNIT 12: ELEMENTS các điểm văn phạm có liên quan.
OF A VALID - Tra cứu từ mới và luyện tập
CONTRACT các mẫu câu cần ghi nhớ.
15 UNIT 15: ATTORNEY- 01 03 - Sinh viên tự xem lại những gì
CLIENT PRIVILEGE đã học trong suốt học phần và nêu
những thắc mắc khi đến lớp để giảng
Review & Feedback viên giải đáp.
- Củng cố lại các mẫu câu cần
được sử dụng khi trình bày những đề
tài trong chương trình học

14

You might also like