Professional Documents
Culture Documents
De Cuong Ngu Phap Tieng Anh (1+2) Nam Hoc 2019-2020
De Cuong Ngu Phap Tieng Anh (1+2) Nam Hoc 2019-2020
1
thể áp dụng hiệu quả vào giao tiếp trong những những cảnh huống khác nhau như trên lớp học, viết khóa luận
tốt nghiệp, trong đời sống, trong công việc hay nghiên cứu khoa học sau này.
3
GRAMMAR II (2 credits = 30 periods)
4
4.3. Coordination of phrases
4.4. Apposition
4.5. Non-restrictive apposition
4.6. Restrictive apposition
5 Unit 5. Sentence connection 4 Chapter 10
5.1. Time relaters
Page: 284
5.2. Logical connecters
5.3. Substitution
5.4. Discourse reference
5.5. Ellipsis in dialogue
6 Unit 6. Focus, themes, and emphasis 4 Chapter 14
6.1. Information focus
Page: 406
6.2. Voice and reversibility
6.3. Theme and inversion
6.4. Existential sentences
6.5. Extra position and other postponement devices
6.6. Emotive emphasis
Unit 7. Morphology-related issues
7 4 Appendix I
7.1 Word structure and formation
Page: 430
7.1.1. Word structure
7.1.2. Word formation
7.2 Phraseology
7.2.1. Definition and characteristic features
7.2.2. Classification
Review Units 1-7
8 2
15 60 14
14 units
weeks periods chapters
5
Để đảm bảo cho hoạt động một buổi trong lớp học được hiệu quả, yêu cầu sinh viên bắt buộc phải chuẩn
bị bài học ở nhà trước khi đến lớp.
7. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
Thống nhất thực hiện theo Quy chế đào tạo theo tín chỉ ban hành tại Quyết định số 1055/QĐ-BGH-ĐT
ngày 25/01/2019 của Hiệu trưởng
7.1. Thang điểm đánh giá
- Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10.
7.2. Kiểm tra – đánh giá quá trình
Có trọng số tối đa là 40%, bao gồm các điểm đánh giá bộ phận như sau:
- Điểm chuyên cần: 10%.
- Điểm đánh giá nhận thức và thái độ học tập trên lớp, tham gia thảo luận, Semina, bài tập: 10%.
- Điểm chấm bài kiểm tra giữa kỳ: 20%.
7.3. Điểm thi kết thúc học phần
- Điểm thi kết thúc học phần có trọng số là 60%.
- Hình thức thi: Trắc nghiêm trên giấy
8. Thông tin về giảng viên xây dựng đề cương chi tiết HP:
- Giảng viên xây dựng đề cương chi tiết HP: TS. Nguyễn Thị Dự
9. Phê duyệt của Bộ môn
Giảng viên biên soạn Chủ nhiệm Bộ môn Chủ nhiệm Khoa