You are on page 1of 21

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: NGỮ PHÁP HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI 1
现代汉语语法 1
- Mã học phần: TRU2092
- Số tín chỉ: 2
Tổng số tiết quy chuẩn:
(Lý thuyết: 20; Bài tập: 10; Thực hành: 0; Thảo luận: 0; Tự học: 60 tiết).
- Loại học phần: Bắt buộc
- Các học phần tiên quyết (Để trống nếu không có):
- Các học phần song hành: …………………………………
- Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt: ☐ Ngoại ngữ: Tiếng Trung ☑
- Đơn vị phụ trách:
Bộ môn: Ngôn ngữ-Văn hóa;
Khoa: tiếng Trung.
2. Thông tin về các giảng viên
TT Học hàm, học vị, họ và tên Số điện thoại Email

1. ThS.Lê Thị Thanh Nhàn 0938247056 lttnhan_nn@hueuni.edu.vn

2. TS. Nguyễn Thị Khánh Vân 0918128132 ntkvan@hueuni.edu.vn

3. ThS.Nguyễn Văn Tư 0397654968 nvantu_nn@hueuni.edu.vn

3. Mục tiêu của học phần


* Về kiến thức
MT1. Nắm vững nội dung về từ, phân loại từ, cách dùng từ, đặc điểm và chức năng
ngữ pháp của các loại từ trong câu.
MT2. Đi sâu vào miêu tả, nghiên cứu các lớp từ, các cụm từ cụ thể trong tiếng Hán
hiện đại.
MT3. Vận dụng được kiến thức liên quan về từ loại để phân tích mối quan hệ giữa
từ với từ, xác định các loại cụm từ..
* Về kĩ năng
MT4. Có thể vận dụng phân tích câu, chữa các câu sai hoặc viết lại các câu có sử
dụng từ sai... trên cơ sở kiến thức học được về từ loại.
MT5. Giải thích được các điểm ngữ pháp về từ trong tiếng Hán tường tận hoặc trình
bày các điểm ngữ pháp trước bạn học một cách hiệu quả.
MT6. Vận dụng được ngữ pháp Hán ngữ hiện đại vào các hoạt động giao tiếp, dịch
thuật…. phong phú vốn từ vựng bản thân.
* Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
MT7. Hiểu và thực hiện đúng các quy định của trường và yêu cầu của môn học;
Tôn trọng bạn học và giảng viên.
MT8. Có khả năng tự học, tự nghiên cứu để phát triển năng lực chuyên môn phục
vụ yêu cầu của công việc và đáp ứng yêu cầu phát triển ngày càng cao của xã hội.
MT9. Có ý thức nâng cao tinh thần trách nhiệm của cá nhân trong hoạt động nghề
nghiệp.
4. Chuẩn đầu ra của học phần (CĐRHP)
Mục
CĐR Nội dung CĐR của học phần CĐR của
tiêu
của HP Hoàn thành học phần này, sinh viên đạt được: CTĐT
HP

Kiến thức

Nắm vững nội dung về từ, phân loại từ, cách dùng CĐRCT1.3; 1.4
MT1 CĐRHP 1 từ, đặc điểm và chức năng ngữ pháp của các loại từ
trong câu.

Đi sâu vào miêu tả, nghiên cứu các lớp từ, các cụm CĐRCT1.3; 1.4
MT2 CĐRHP 2
từ cụ thể trong tiếng Hán hiện đại.
Vận dụng được kiến thức liên quan về từ loại để CĐRCT1.3; 1.4
HP
MT3 CĐR 3 phân tích mối quan hệ giữa từ với từ, xác định các
loại cụm từ.
Kỹ năng

Có thể vận dụng phân tích câu, chữa các câu sai CĐRCT2.2;
HP
MT4 CĐR 4 hoặc viết lại các câu có sử dụng từ sai... trên cơ sở 2.3; 2.4; 2.5
kiến thức học được về từ loại.

Giải thích được các điểm ngữ pháp về từ trong CĐRCT2.2;


MT5 CĐRHP 5 tiếng Hán tường tận hoặc trình bày các điểm ngữ 2.3; 2.4; 2.5
pháp trước bạn học một cách hiệu quả.
Vận dụng được ngữ pháp Hán ngữ hiện đại vào các CĐRCT2.2;
MT6 HP
CĐR 6 hoạt động giao tiếp, dịch thuật…. phong phú vốn từ 2.3; 2.4; 2.5
vựng bản thân.

Năng lực tự chủ và trách nhiệm

Hiểu và thực hiện đúng các quy định của trường và CĐRCT3.1;
HP
MT7 CĐR 7 yêu cầu của môn học; Tôn trọng bạn học và giảng 3.2; 3.3
viên.

Có khả năng tự học, tự nghiên cứu để phát triển CĐRCT3.1;


năng lực chuyên môn phục vụ yêu cầu của công 3.2; 3.3
MT8 CĐRHP 8
việc và đáp ứng yêu cầu phát triển ngày càng cao
của xã hội.

Có ý thức nâng cao tinh thần trách nhiệm của cá


HP
CĐRCT3.1;
MT9 CĐR 9
nhân trong hoạt động nghề nghiệp. 3.2; 3.3
5. Mức đóng góp của học phần cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (kí hiệu CĐR) theo
mức độ sau:
0 = Không đóng góp; 1 = Mức thấp; 2= Mức trung bình; 3= Mức cao
Tên HP Mức độ đóng góp của học phần cho CĐR của CTĐT
CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR
1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 2.1 2.2
NGỮ PHÁP
0 0 1 3 2 2 1
HÁN NGỮ
CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR
HIỆN ĐẠI
2.3 2.4 2.5 3.1 3.2 3.3
1
2 3 3 3 3 3

6. Nội dung tóm tắt của học phần


Học phần ngữ pháp Hán ngữ hiện đại 1 chủ yếu gồm các nội dung về từ, phân loại
từ, cách dùng từ, cách phân loại các loại cụm từ trên cơ sở mối quan hệ giữa từ với từ.
Đi sâu vào miêu tả, nghiên cứu các lớp từ, các cụm từ cụ thể trong tiếng Hán hiện đại.
7. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
- Phương pháp giảng giải minh hoạ: Dùng trong những đơn vị kiến thức khó với
một thời lượng ngắn. Cụ thể, phương pháp này được dùng để giúp người học hiểu được
các kiến thức về từ pháp. Phương pháp dạy học này giúp sinh viên đạt được các chuẩn
CĐRHP 1 đến CĐRHP 6, CĐRHP 8.
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề, dạy học hợp tác được dùng chủ đạo
trong dạy học giúp sinh viên có khả năng tự học, tự nghiên cứu để phát triển năng lực
chuyên môn phục vụ yêu cầu của công việc. Các phương pháp dạy học này giúp sinh
viên đạt được các chuẩn CĐRHP 4 đến CĐRHP 6, CĐRHP 8 đến CĐRHP 9.
- Phương pháp đóng vai; phương pháp trò chơi; xử lý tình huống được dùng để
vận dụng kiến thức đã học vào các tình huống giả định, đưa kiến thức vào cuộc sống.
Phương pháp dạy học này giúp sinh viên đạt được các chuẩn CĐRHP 1 đến CĐRHP 6,
CĐRHP 8 đến CĐRHP 9.
- Hình thức tổ chức dạy học: luyện tập; thực hành; thảo luận; tự học.
8. Nhiệm vụ của sinh viên
- Chuyên cần: Sinh viên cần đi học đúng giờ, tham dự đầy đủ các buổi học, thảo
luận; đọc tài liệu học tập theo hướng dẫn trước khi đến lớp học.
- Bài tập, tiểu luận: Hoàn thành toàn bộ bài tập của các bài học; phải tham gia
kiểm tra giữa kỳ; tự học và làm đủ bài tập trên trang học trực tuyến của trường.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Thang điểm đánh giá
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
9.2. Hình thức, tiêu chí đánh giá và trọng số điểm
CĐR
Hình Điểm
TT Tiêu chí đánh giá của
thức tối đa
HP

Đánh giá quá trình (trọng số 40%)

- Hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giảng viên 2

- Thời gian tham dự buổi học bắt buộc 2

- Phát biểu có căn cứ khoa học và logic 1


Chuyên CĐRHP
- Sử dụng công nghệ đáp ứng yêu cầu 2
cần 1 đến 9
- Tương tác bằng mắt và cử chỉ tốt 1

- Trả lời câu hỏi đầy đủ, thỏa đáng 1

- Phối hợp nhóm tốt, chia sẻ và hỗ trợ nhau trong 1


khi báo cáo và trả lời

Bài kiểm CĐRHP


tra định Theo đáp án, thang điểm của giảng viên 1 đến 9 30

Thi kết thúc học phần (trọng số 60%)

Tự luận CĐRHP
+ trắc 1 đến 9
nghiệm/ Theo đáp án và thang điểm đề thi kết thúc học
Bài tập 10
phần
lớn (học
trực
tuyến)
10. Học liệu
10.1. Tài liệu học tập

[1].孙德金 (2012), 汉语语法教程, 北京:北京语言大学出版社.


10.2. Tài liệu tham khảo

[2]. 黄伯荣 & 李炜 (2013), 现代汉语, 北京: 北京大学出版社.

[3]. 吕叔湘 & 马庆珠 (2000), 语法研究入门, 北京:商务印书馆.

[4]. 卢福波 (2011), 对外汉语教学实用语法,北京:北京语言文化出版.

[5]. Lê Văn Thăng chủ biên (2018). 副词“都”的语义、语用研究. Huế: Nxb Đại
học Huế.
11. Nội dung chi tiết của học phần
Tài CĐR của
Tuần Nội dung
liệu HP

1 第三章 词和词类(上)
第一节 词及其构造;第二节 词类概说
A. Nội dung trên lớp (2 tiết) [1] CĐRHP1
*) Nội dung lý thuyết (2 tiết) đến
CĐRHP 6
A.1.第一节 词及其构造

A.1.1. 字、词素和词

A.1.2. 词的构造

A.2. 第二节 词类概说

A.2.1. 什么是词类

A.2.2. 词类划分的标准

A.2.3. 词类的作用

A.2.4. 兼类

A.2.5. 词类的层次
*) Nội dung bài tập và thực hành (0 tiết)
*) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)

B. Nội dung học trực tuyến, nếu có (2 tiết) [1] CĐRHP1


*) Nội dung lý thuyết (2 tiết) đến
CĐRHP 6
B.1.第一节 词及其构造

B.1.1. 字、词素和词

B.1.2. 词的构造

B.2. 第二节 词类概说

B.2.1. 什么是词类

B.2.2. 词类划分的标准

B.2.3. 词类的作用
B.2.4. 兼类

B.2.5. 词类的层次
*) Nội dung bài tập và thực hành (0 tiết)
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)

C. Nội dung tự học (4 tiết)


[1]-[5] CĐRHP 8
C.1 第一章 语法概说 (第一节 什么是语法)

2 第三章 词和词类(上)
第三节 名词
A. Nội dung trên lớp (2 tiết)
*) Nội dung lý thuyết (2 tiết)

A.1. 名词的语法特点

A.2. 名词的类型
CĐRHP1
[1]
A.3. 时间名词 đến
CĐRHP 6
A.4. 处所名词

A.5. 方位名词
*) Nội dung bài tập và thực hành ( 0 tiết)
*) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)

B. Nội dung học trực tuyến, nếu có (2 tiết) [1] CĐRHP1


*) Nội dung lý thuyết (2 tiết) đến
CĐRHP 6
B.1. 名词的语法特点

B.2. 名词的类型

B.3. 时间名词
B.4. 处所名词

B.5. 方位名词
*) Nội dung bài tập và thực hành (0 tiết)
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)

C. Nội dung tự học (4 tiết)


[1]-[5] CĐRHP 8
C.1 第一章 语法概说 (第一节 什么是语法)

第三章 词和词类(上)
第四节 动词
A. Nội dung trên lớp (2 tiết)
*) Nội dung lý thuyết (2 tiết)

A.1. 动词的语法特点
CĐRHP1
[1]
A.2. 动词的分类 đến
CĐRHP 6
A.3. 动词的重叠
*) Nội dung bài tập và thực hành (0 tiết)
*) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)
3 B. Nội dung học trực tuyến, nếu có (2 tiết)
*) Nội dung lý thuyết (2 tiết)

B.1. 动词的语法特点
CĐRHP1
[1]
B.2. 动词的分类 đến
CĐRHP 6
B.3. 动词的重叠
*) Nội dung bài tập và thực hành (0 tiết)
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)

C. Nội dung tự học (4 tiết)


[1]-[5] CĐRHP 8
C.1 第一章 语法概说 (第二节 语法分析和语法单位)
第三章 词和词类(上)
第五节 形容词
A. Nội dung trên lớp (2 tiết)
*) Nội dung lý thuyết (2 tiết)

A.1. 形容词的语法特点
CĐRHP1
[1]
A.2. 形容词的分类 đến
CĐRHP 6
A.3. 形容词的重叠
*) Nội dung bài tập và thực hành (0 tiết)
*) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)
4 B. Nội dung học trực tuyến, nếu có (2 tiết)
*) Nội dung lý thuyết (2 tiết)

B.1. 形容词的语法特点
CĐRHP1
[1]
B.2. 形容词的分类 đến
CĐRHP 6
B.3. 形容词的重叠
*) Nội dung bài tập và thực hành (0 tiết)
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)

C. Nội dung tự học (4 tiết)


[1]-[5] CĐRHP 8
C.1 第一章 语法概说 (第二节 语法分析和语法单位)

第三章 词和词类(上)
练习
A. Nội dung trên lớp (2 tiết) [1] CĐRHP1
*) Nội dung lý thuyết (0 tiết) đến
*) Nội dung bài tập và thực hành (2 tiết) CĐRHP 6
A.1. 第三章 词和词类(上)

思考与练习
*) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)
5
B. Nội dung học trực tuyến, nếu có (2 tiết)
*) Nội dung lý thuyết (0 tiết)
*) Nội dung bài tập và thực hành (2 tiết) CĐRHP1
[1]
đến
B.1. 第三章 词和词类(上)
CĐRHP 6
思考与练习
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)

C. Nội dung tự học (4 tiết)


[1]-[5] CĐRHP 8
C.1 第一章 语法概说 (第三节 语法形式和语法意义)

第三章 词和词类(上)
练习
A. Nội dung trên lớp (2 tiết)
*) Nội dung lý thuyết (0 tiết)
*) Nội dung bài tập và thực hành (2 tiết) CĐRHP1
[1]
đến
A.1. 第三章 词和词类(上)
CĐRHP 6
思考与练习
6 *) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)

B. Nội dung học trực tuyến, nếu có (2 tiết)


*) Nội dung lý thuyết (0 tiết)
*) Nội dung bài tập và thực hành (2 tiết) CĐRHP1
[1]
đến
B.1. 第三章 词和词类(上)
CĐRHP 6
思考与练习
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)

C. Nội dung tự học (4 tiết)


[1]-[5] CĐRHP 8
C.1 第一章 语法概说 (第三节 语法形式和语法意义)

第四章 词和词类(下)
第一节 代词;第二节 数词和量词
A. Nội dung trên lớp (2 tiết)
*) Nội dung lý thuyết (2 tiết)

A.1.第一节 代词

A.1.1. 各类代词概述
7
A.1.2. 代词的虚指问题

A.1.3. 代词被修饰
CĐRHP1
[1]
A.2. 第二节 数词和量词 đến
CĐRHP 6
A. 2.1. 数词

A. 2.2. 量词

A. 2.3. 量词的重叠

A. 2.4. 数词 + 形容词 + 量词
*) Nội dung bài tập và thực hành (0 tiết)
*) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)

B. Nội dung học trực tuyến, nếu có (2 tiết) [1] CĐRHP1


*) Nội dung lý thuyết (2 tiết) đến
CĐRHP 6
B.1.第一节 代词

B.1.1. 各类代词概述

B.1.2. 代词的虚指问题

B.1.3. 代词被修饰

B.2. 第二节 数词和量词

B. 2.1. 数词
B. 2.2. 量词

B. 2.3. 量词的重叠

B. 2.4. 数词 + 形容词 + 量词
*) Nội dung bài tập và thực hành (0 tiết)
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)

C. Nội dung tự học (4 tiết)


[1]-[5] CĐRHP 8
C.1 第一章 语法概说 (第四节 语法体系)

第四章 词和词类(下)
第三节 副词
A. Nội dung trên lớp (2 tiết)
*) Nội dung lý thuyết (2 tiết)

A.1. 副词的语法特点 CĐRHP1


[1]
đến
A.2. 副词的分类 CĐRHP 6
*) Nội dung bài tập và thực hành (0 tiết)
*) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)

B. Nội dung học trực tuyến, nếu có (2 tiết)


*) Nội dung lý thuyết (2 tiết)

B.1. 副词的语法特点 CĐRHP1


[1]
8 đến
B.2. 副词的分类 CĐRHP 6
*) Nội dung bài tập và thực hành (0 tiết)
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)

C. Nội dung tự học (4 tiết)


[1]-[5] CĐRHP 8
C.1 第一章 语法概说 (第五节 语法和语体)

9 第四章 词和词类(下)
第四节 介词;第五节 连词
A. Nội dung trên lớp (2 tiết)
*) Nội dung lý thuyết (2 tiết)

A.1. 第四节 介词

A.1.1. 介词的语法特点

A.1.2. 介词和连词的界限
CĐRHP1
[1]
A.1.3. 介词的分类 đến
CĐRHP 6
A.2. 第五节 连词

A.2.1. 连词的语法特点

A.2.2. 连词的分类
*) Nội dung bài tập và thực hành (0 tiết)
*) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)

B. Nội dung học trực tuyến, nếu có (2 tiết) [1] CĐRHP1


*) Nội dung lý thuyết (2 tiết) đến
CĐRHP 6
B.1. 第四节 介词

B.1.1. 介词的语法特点

B.1.2. 介词和连词的界限

B.1.3. 介词的分类

B.2. 第五节 连词

B.2.1. 连词的语法特点

B.2.2. 连词的分类
*) Nội dung bài tập và thực hành (0 tiết)
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)

C. Nội dung tự học (4 tiết)


[1]-[5] CĐRHP 8
C.1 第一章 语法概说 (第五节 语法和语体)

第四章 词和词类(下)
第六节 助词;第七节 象声词;第八节 叹词
A. Nội dung trên lớp 2 tiết)
*) Nội dung lý thuyết (2 tiết)

A.1. 第六节 助词

10 A.1.2. 助词的语法特点

A.1.3. 助词的范围与分类

A.2. 第七节 象声词


CĐRHP1
[1]
A.2.1. 象声词的语法特点 đến
CĐRHP 6
A.2.2. 象声词的表达作用

A.3. 第八节 叹词词

A.3.1. 叹词的语法特点

A.3.2. 叹词的表达作用
*) Nội dung bài tập và thực hành (0 tiết)
*) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)

B. Nội dung học trực tuyến, nếu có (2 tiết) [1] CĐRHP1


*) Nội dung lý thuyết (2 tiết) đến
CĐRHP 6
B.1. 第六节 助词

B.1.2. 助词的语法特点
B.1.3. 助词的范围与分类

B.2. 第七节 象声词

B.2.1. 象声词的语法特点

B.2.2. 象声词的表达作用

B.3. 第八节 叹词词

B.3.1. 叹词的语法特点

B.3.2. 叹词的表达作用
*) Nội dung bài tập và thực hành (0 tiết)
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)

C. Nội dung tự học (4 tiết)


C.1.第二章 现代汉语语法 (第一节 现代汉语语法与方言 [1]-[5] CĐRHP 8
语法)

第四章 词和词类(下)
练习
A. Nội dung trên lớp (2 tiết)
*) Nội dung lý thuyết (0 tiết)
*) Nội dung bài tập và thực hành (2 tiết) CĐRHP1
[1]
đến
A.1. 第四章 词和词类(下)
CĐRHP 6
思考与练习
11 *) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)

B. Nội dung học trực tuyến, nếu có (2 tiết) [1] CĐRHP1


*) Nội dung lý thuyết (0 tiết) đến
*) Nội dung bài tập và thực hành (2 tiết) CĐRHP 6
B.1. 第四章 词和词类(下)

思考与练习
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)

C. Nội dung tự học (4 tiết)


C.1.第二章 现代汉语语法 (第一节 现代汉语语法与方言 [1]-[5] CĐRHP 8
语法)

第四章 词和词类(下)
练习
A. Nội dung trên lớp (2 tiết)
*) Nội dung lý thuyết (0 tiết)
*) Nội dung bài tập và thực hành (2 tiết) CĐRHP1
[1]
đến
A.1. 第四章 词和词类(下)
CĐRHP 6
思考与练习
12 *) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)

B. Nội dung học trực tuyến, nếu có (2 tiết)


*) Nội dung lý thuyết (0 tiết)
*) Nội dung bài tập và thực hành (2 tiết) CĐRHP1
[1]
đến
B.1. 第四章 词和词类(下)
CĐRHP 6
思考与练习
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)

C. Nội dung tự học (4 tiết)


C.1.第二章 现代汉语语法 (第二节 现代汉语语法与古代 [1]-[5] CĐRHP 8
汉语语法)

第五章 词的组合与句法结构
第一节 词组概述;第二节 句法结构
A. Nội dung trên lớp 2 tiết) [1] CĐRHP1
*) Nội dung lý thuyết (2 tiết) đến
CĐRHP 6
A.1. 第一节 词组概述

A.1.1. 词和词组的界限
A.1.2. 词组的构成
13
A.1.3. 自由词组和固定词组

A.2. 第二节 句法结构

A.2.1. 什么是句法结构

A.2.2. 主谓结构

A.2.3. 偏正结构

A.2.4. 动宾结构

A.2.5. 动补结构

A.2.6. 并列结构

A.2.7. 附加结构

A.2.8. 重叠结构

A.2.9. 同位结构

A.2.10. 数量结构

A.2.11. 连动结构

A.2.12. 兼语结构
*) Nội dung bài tập và thực hành (0 tiết)
*) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)

B. Nội dung học trực tuyến, nếu có (2 tiết) [1] CĐRHP1


*) Nội dung lý thuyết (2 tiết) đến
CĐRHP 6
B.1. 第一节 词组概述
B.1.1. 词和词组的界限

B.1.2. 词组的构成

B.1.3. 自由词组和固定词组

B.2. 第二节 句法结构

B.2.1. 什么是句法结构

B.2.2. 主谓结构

B.2.3. 偏正结构

B.2.4. 动宾结构

B.2.5. 动补结构

B.2.6. 并列结构

B.2.7. 附加结构

B.2.8. 重叠结构

B.2.9. 同位结构

B.2.10. 数量结构

B.2.11. 连动结构

B.2.12. 兼语结构
*) Nội dung bài tập và thực hành (0 tiết)
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)

C. Nội dung tự học (4 tiết) [1]-[5] CĐRHP 8


C.1.第二章 现代汉语语法 (第二节 现代汉语语法与古代

汉语语法)

第五章 词的组合与句法结构
第三节 词组的功能类;第四节 词的组合歧义
A. Nội dung trên lớp 2 tiết)
*) Nội dung lý thuyết (2 tiết)

A.1. 第三节 词组的功能类

A.1.1. 名词词组

A.1.2. 动词词组
14
A.1.3. 形容词词组
CĐRHP1
[1]
A.1.4. 副词词组 đến
CĐRHP 6
A.1.5. 介词词组

A.2. 第四节 词的组合歧义

A.2.1. 词组的层次性与层次分析

A.2.2. 组合歧义
*) Nội dung bài tập và thực hành (0 tiết)
*) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)

B. Nội dung học trực tuyến, nếu có (2 tiết) [1] CĐRHP1


*) Nội dung lý thuyết (2 tiết) đến
CĐRHP 6
B.1. 第三节 词组的功能类

B.1.1. 名词词组

B.1.2. 动词词组
B.1.3. 形容词词组

B.1.4. 副词词组

B.1.5. 介词词组

B.2. 第四节 词的组合歧义

B.2.1. 词组的层次性与层次分析

B.2.2. 组合歧义
*) Nội dung bài tập và thực hành (0 tiết)
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)

C. Nội dung tự học (4 tiết)

C.1.第二章 现代汉语语法 (第三节 现代汉语语法的主要 [1]-[5] CĐRHP 8

特点)

第五章 词的组合与句法结构
练习
A. Nội dung trên lớp 2 tiết)
*) Nội dung lý thuyết (0 tiết)
*) Nội dung bài tập và thực hành (2 tiết) CĐRHP1
[1]
đến
A.1.第五章 词的组合与句法结构
CĐRHP 6
思考与练习
*) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)
15
B. Nội dung học trực tuyến, nếu có (2 tiết) [1] CĐRHP1
*) Nội dung lý thuyết (0 tiết) đến
*) Nội dung bài tập và thực hành (2 tiết) CĐRHP 6
B.1.第五章 词的组合与句法结构

思考与练习
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)
C. Nội dung tự học (4 tiết)

C.1.第二章 现代汉语语法 (第三节 现代汉语语法的主要 [1]-[5] CĐRHP 8

特点)
12. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: Bảng tốt, đủ ánh sáng.
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: máy tính, máy chiếu, loa, mic.
- Điều kiện khác: phòng học kết nối wifi.

Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 8 năm 2023


HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG KHOA GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
(Ký, đóng dấu)

Võ Trung Định Lê Thị Thanh Nhàn

You might also like