Professional Documents
Culture Documents
Kiến thức
Hiểu một cách toàn diện về từ vựng Hán ngữ hiện CĐRCT1.3; 1.4
HP
MT1 CĐR 1
đại.
Nắm được đặc điểm của từ vựng Hán ngữ hiện đại, CĐRCT1.3; 1.4
MT2 CĐRHP 2 các kiến thức lý luận cơ bản về hình thái từ, nghĩa
của từ, mối quan hệ giữa từ và từ, …
MT3 CĐRHP 3 Hiểu được mối liên quan giữa từ vựng và văn hóa. CĐRCT1.3; 1.4
Kỹ năng
Mô tả, phân tích và giải thích các thành tố cấu tạo CĐRCT2.2;
MT4 CĐRHP 4
từ và cấu trúc nội tại của từ vựng Hán ngữ hiện đại. 2.3; 2.4; 2.5
Hiểu đúng để vận dụng đúng cách dùng từ, vận CĐRCT2.2;
MT5 HP
CĐR 5 dụng từ để đặt câu, hình thành đoạn văn, bài văn... 2.3; 2.4; 2.5
sửa lỗi sai từ vựng trong câu.
Vận dụng được từ vựng Hán ngữ hiện đại vào các CĐRCT2.2;
MT6 HP
CĐR 6 hoạt động giao tiếp, dịch thuật…. phong phú vốn từ 2.3; 2.4; 2.5
vựng bản thân.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Hiểu và thực hiện đúng các quy định của trường và CĐRCT3.1;
MT7 CĐRHP 7 yêu cầu của môn học; Tôn trọng bạn học và giảng 3.2; 3.3
viên.
- Hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giảng viên 2
Tự luận CĐRHP
+ trắc 1 đến 9
nghiệm/ Theo đáp án và thang điểm đề thi kết thúc học
Bài tập 10
phần.
lớn (học
trực
tuyến)
10. Học liệu
10.1. Tài liệu học tập
[4]. Lê Văn Thăng chủ biên (2018). 副词“都”的语义、语用研究. Huế: Nxb Đại
học Huế.
[5]. Đề tài KHCN cấp ĐHH: Đối chiếu nhóm từ vựng liên quan đến lĩnh vực giáo
dục trong tiếng Hán và tiếng Việt. Mã số: DHH2020-07-69. Chủ nhiệm đề tài:
PGS.TS.Liêu Linh Chuyên.
[6]. Đề tài KHCN cấp Bộ: Nghiên cứu ảnh hưởng của từ mới trong tiếng Hán đối
với tiếng Việt sau giai đoạn cải cách mở cửa. Mã số: B2007-DDHH07-06. Chủ nhiệm đề
tài: TS.Lê Văn Thăng.
11. Nội dung chi tiết của học phần
Tài CĐR của
Tuần Nội dung
liệu HP
A.1.词和词汇
A.2. 词汇的系统性
A.2.1. 构词成分上的联系
A.2.2. 词的意义上的联系
A.3. 构成成分的练习
A.4. 词义的练习
A.5. 语法结构上的练习
A.6. 语音形式上的练习
*) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)
B.2. 词汇的系统性
B.2.1. 构词成分上的联系
B.2.2. 词的意义上的联系
B.2.3. 结构类型上的联系
B.2.4. 语音形式上的联系
*) Nội dung bài tập và thực hành (1 tiết)
B.3. 构成成分的练习
B.4. 词义的练习
B.5. 语法结构上的练习
B.6. 语音形式上的练习
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)
C.1.思考并回答下列问题
[1]-[6] CĐRHP 8
C.2.第八章 同义词
A.2. 文言词
A.3. 新词
A.4. 方言词
A.5. 外来词
A.6. 专门词语
A.7. 简称
A.7.1. 词语缩减
A.7.2. 用数字概括
*) Nội dung bài tập và thực hành (2 tiết)
A.8. 基本词汇和一般词汇的练习
A.9. 外来词、文言词、新词、专门词语、简称的练习
*) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)
B.2. 文言词
B.3. 新词
B.4. 方言词
B.5. 外来词
B.6. 专门词语
B.7. 简称
B.7.1. 词语缩减
B.7.2. 用数字概括
*) Nội dung bài tập và thực hành (1 tiết)
B.8. 基本词汇和一般词汇的练习
B.9. 外来词、文言词、新词、专门词语、简称的练习
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)
C. Nội dung tự học (6 tiết)
C.1.八、填空
[1]-[6] CĐRHP 8
C.2.九、思考并回答下列问题
C.3.第九章 反义词
A.1.汉语词汇的语音形式以单音节和双音节为主,词汇在发
展过程当中有很强的双音节化倾向
A.1.1. 原有的单音节词向双音节词靠拢
A.1.2. 新出现的多音节词压缩为双音节合成词
A.2. 外来词多含有意译成分
CĐRHP1
A.3. 汉语缺少词形变化 [1]
đến
CĐRHP 6
A.4. 成语一般由四个音节组成
A.5. 汉语构词具有理据性
*) Nội dung bài tập và thực hành (1 tiết)
A.6. 单音节、双音节练习
A.7. 汉语理据性练习
A.8. 改病句
*) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)
展过程当中有很强的双音节化倾向
B.1.1. 原有的单音节词向双音节词靠拢
B.1.2. 新出现的多音节词压缩为双音节合成词
B.2. 外来词多含有意译成分
B.3. 汉语缺少词形变化
CĐRHP 6
B.4. 成语一般由四个音节组成
B.5. 汉语构词具有理据性
*) Nội dung bài tập và thực hành (1 tiết)
B.6. 单音节、双音节练习
B.7. 汉语理据性练习
B.8. 改病句
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)
C.1.一、填空
[1]-[6] CĐRHP 8
C.2.七、思考并回答问题
C.3.第十章 同音词
A.2.1. 词都代表一定的意义
A.2.2. 词一般都具有固定的语音形式
A.2.3. 词能独立运用
A.2.4. 词是最小的造句单位,不能把词分解为更小的单位
去使用
A.3. 词和词组的区别
*) Nội dung bài tập và thực hành (1 tiết)
A.4. 字和词练习
A.5. 词的读音和意义
A.6. 改病句
*) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)
B.2. 词的特点
B.2.1. 词都代表一定的意义
B.2.2. 词一般都具有固定的语音形式
B.2.3. 词能独立运用
B.2.4. 词是最小的造句单位,不能把词分解为更小的单位
去使用
B.3. 词和词组的区别
*) Nội dung bài tập và thực hành (1 tiết)
B.4. 字和词练习
B.5. 词的读音和意义
B.6. 改病句
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)
C.1.十、思考并回答下列问题
[1]-[6] CĐRHP 8
C.2.第十一章 同素词
第五章 词的构造
A. Nội dung trên lớp (3 tiết) [1] CĐRHP1
*) Nội dung lý thuyết (2 tiết) đến
7-8
CĐRHP 6
A.1.构词单位——语素
A.2. 单纯词
A.2.1. 联绵词
A.2.2. 译音词
A.2.3. 拟声词
A.3. 合成词
A.3.1. 合成词的构造类型
A.3.2. 一些构词能力较强、位置相对固定的语素
*) Nội dung bài tập và thực hành (1 tiết)
A.4. 语素练习
A.5. 单纯词、合成词练习
*) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)
B.1.构词单位——语素
B.2. 单纯词
B.2.1. 联绵词
B.2.2. 译音词
B.3.1. 合成词的构造类型
B.3.2. 一些构词能力较强、位置相对固定的语素
*) Nội dung bài tập và thực hành (1 tiết)
B.4. 语素练习
B.5. 单纯词、合成词练习
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)
C.1.十二、思考并回答下列问题
[1]-[6] CĐRHP 8
A.1. 什么是词义
A.2. 词的附属义
CĐRHP1
[1]
A.2.1. 感情色彩 đến
CĐRHP 6
A.2.2. 语体色彩
*) Nội dung bài tập và thực hành (1 tiết)
A.3. 感情色彩和语体色彩的练习
*) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)
B.1. 什么是词义
B.2. 词的附属义
CĐRHP1
[1]
B.2.1. 感情色彩 đến
CĐRHP 6
B.2.2. 语体色彩
*) Nội dung bài tập và thực hành (1 tiết)
B.3. 感情色彩和语体色彩的练习
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)
C.1.十一、思考并回答下列问题
[1]-[6] CĐRHP 8
A.1. 词义的有形单位——义项
A.2. 义项在词义学习中的重要性
A.2.1. 区分了不同义项,才能说明为什么同一个词,有时
可以单用,有时不可以单用
A.2.2. 区分了不同义项,才能说明为什么同一个词,可以
CĐRHP1
有不同的词性 [1]
đến
A.2.3. 区分了不同义项,才能说明为什么同一个词,在不 CĐRHP 6
同的句子中会由不同附属色彩
A.2.4. 区分了不同义项,才能说明为什么一个词可以有多
个近义词和反义词
*) Nội dung bài tập và thực hành (1 tiết)
A.3. 词的义项练习
A.4. 语素的义项练习
*) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)
B.2. 义项在词义学习中的重要性
B.2.1. 区分了不同义项,才能说明为什么同一个词,有时
可以单用,有时不可以单用
B.2.2. 区分了不同义项,才能说明为什么同一个词,可以
有不同的词性
B.2.3. 区分了不同义项,才能说明为什么同一个词,在不
同的句子中会由不同附属色彩
B.2.4. 区分了不同义项,才能说明为什么一个词可以有多
个近义词和反义词
*) Nội dung bài tập và thực hành (1 tiết)
B.3. 词的义项练习
B.4. 语素的义项练习
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)
C.1.六、思考并回答下列问题
[1]-[6] CĐRHP 8
第六章 词的意义(上)
第三节 一词多义现象
A. Nội dung trên lớp (3 tiết) [1] CĐRHP1
*) Nội dung lý thuyết (2 tiết) đến
CĐRHP 6
A.1. 单义词
A.1.1. 专门术语
A.1.2. 专有名称
A.1.3. 常见事物名称
A.2. 多义词各个义项的性质
A.2.1. 本义和基本义
A.3. 运用多义词需要注意的问题
*) Nội dung bài tập và thực hành (2 tiết)
A.4. 单义词、多义词练习
A.5. 本义、基本义练习
A.6. 引申义、比喻义练习
*) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)
B.1.1. 专门术语
B.1.2. 专有名称
B.1.3. 常见事物名称
B.2. 多义词各个义项的性质
B.2.1. 本义和基本义
B.2.2. 引申义和比喻义
B.3. 运用多义词需要注意的问题
*) Nội dung bài tập và thực hành (1 tiết)
B.4. 单义词、多义词练习
B.5. 本义、基本义练习
B.6. 引申义、比喻义练习
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)
C.1.七、思考并回答下列问题
[1]-[6] CĐRHP 8
第七章 词的意义(下)
第一节 词义的演变
A. Nội dung trên lớp (3 tiết)
*) Nội dung lý thuyết (2 tiết)
A.1. 词义的增加与减少
A.2. 词义的扩大、缩小和转移
A.3. 词附属义的变化
*) Nội dung bài tập và thực hành (1 tiết)
A.4. 词义的扩大、缩小和转移的练习
A.5. 词的感情色彩的变化
*) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)
B.2. 词义的扩大、缩小和转移
B.2.1. 词义扩大
B.2.2. 词义缩小
B.3. 词附属义的变化
*) Nội dung bài tập và thực hành (1 tiết)
B.4. 词义的扩大、缩小和转移的练习
B.5. 词的感情色彩的变化
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)
C.1.四、思考并回答下列问题
[1]-[6] CĐRHP 8
C.2.第十三章 词汇和文化
第七章 词的意义(下)
第二节 词义和构成它的语素的意义的关系
A. Nội dung trên lớp 3 tiết) [1] CĐRHP1
*) Nội dung lý thuyết (2 tiết) đến
CĐRHP 6
A.1. 语素义和词义的关系类型
A.1.1. 语素义按照一定的语法关系直接表达词义
A.1.2. 语素义和词义相同或相近
A.1.3. 语素义表示了词义的某些特定内容
A.1.4. 用语素义的比喻用法表示词义
A.1.6. 部分语素义失落或模糊
A.1.7. 所有语素的意义同词义没有联系
A.2. 通过语素义了解词义需要注意的问题
*) Nội dung bài tập và thực hành (1 tiết)
A.3. 语素义练习
*) Nội dung thảo luận nhóm (0 tiết)
B.1.1. 语素义按照一定的语法关系直接表达词义
B.1.2. 语素义和词义相同或相近
B.1.3. 语素义表示了词义的某些特定内容
B.1.4. 用语素义的比喻用法表示词义
B.1.5. 用语素义的借代用法表示词义
B.1.6. 部分语素义失落或模糊
B.1.7. 所有语素的意义同词义没有联系
B.2. 通过语素义了解词义需要注意的问题
*) Nội dung bài tập và thực hành (1 tiết)
B.3. 语素义练习
*) Nội dung thảo luận diễn đàn Forum (0 tiết)
C.1.九、思考并回答下列问题
[1]-[6] CĐRHP 8
C.2.第十三章 词汇和文化
12. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: Bảng tốt, đủ ánh sáng.
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: máy tính, máy chiếu, loa, mic.
- Điều kiện khác: phòng học kết nối wifi.
Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 8 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG KHOA GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
(Ký, đóng dấu)