Professional Documents
Culture Documents
DH20-21 Ngon Ngu Anh - Tieng Anh Du Lich
DH20-21 Ngon Ngu Anh - Tieng Anh Du Lich
1
2. Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp
2.1 Tự định hướng nghề nghiệp, có kỹ năng giải quyết vấn đề trong học tập
và công việc. Có kỹ năng sử dụng tiếng Anh thành thạo, linh hoạt trong các
lĩnh vực du lịch;
2.2 Có kỹ năng tổ chức các hoạt động, sự kiện; và hướng dẫn, điều hành, và
triển khai các loại hình dịch vụ trong lĩnh vực du lịch;
2.3 Có kỹ năng giải quyết vấn đề trong các tình huống du lịch thực tế và
thuyết trình chuyên sâu về du lịch, lữ hành, nhà hàng, khách sạn;
2.4 Chính trực, tận tâm, linh hoạt, sáng tạo, có tinh thần trách nhiệm, cầu
tiến, tự chủ và định hướng trong công việc;
2.5 Chuẩn mực, gương mẫu trong đạo đức lối sống, chấp hành tốt chủ
trương, đường lối của Đảng và Nhà nước.
3. Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp
3.1 Có kỹ năng hợp tác với đồng nghiệp; quản lý và làm việc nhóm hiệu quả;
3.2 Có kỹ năng giao tiếp tốt với cá nhân và cộng đồng, và truyền đạt thông
tin giao tiếp hiệu quả.
3.3 Tự tin trong giao tiếp, ứng xử đúng mực, tế nhị với đồng nghiệp.
4. Năng lực thực hành nghề nghiệp
4.1. Có năng lực thực hành nghề nghiệp với tác phong chuyên nghiệp;
4.2 Có năng lực vận dụng kiến thức ngôn ngữ Anh, chuyên ngành tiếng Anh
du lịch vào các lĩnh vực du lịch;
4.3 Có phẩm chất chính trị và đạo đức chuẩn mực thể hiện ý thức phục vụ
đất nước;
4.4 Có trách nhiệm xã hội, thái độ tích cực của người công dân trong thời
đại mới;
4.5 Có năng lực nghiên cứu, tự học để nâng cao năng lực và trình độ trong
thời kỳ hội nhập quốc tế; và chủ động, sáng tạo hoàn thành công việc được
giao.
3. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
STT Chủ đề chuẩn đầu ra Trình độ
năng lực
1 Kiến thức và lập luận ngành
1.1 Kiến thức đại cương
1.1.1 Kiến thức lý luận chính trị 4
1.1.2 Kiến thức tin học 4
1.1.3 Kiến thức giáo dục thể chất 4
2
STT Chủ đề chuẩn đầu ra Trình độ
năng lực
1.1.4 Kiến thức giáo dục quốc phòng 4
1.1.5 Kiến thức ngoại ngữ thứ hai 3
1.1.6 Kiến thức tổng quan về ngành đào tạo 4
1.2 Kiến thức cơ sở ngành
1.2.1 Kiến thức thực hành tiếng cơ bản và nâng cao 4
1.2.2 Kỹ năng thuyết trình và làm việc nhóm 4
1.2.3 Kỹ năng giáo tiếp 4
1.2.4 Kỹ năng tổ chức sự kiện 4
1.2.5 Kiến thức phỏng vấn xin việc và kỹ năng xin việc 4
1.2.6 Kỹ năng tư vấn khách hàng 4
1.3 Kiến thức chuyên ngành
1.3.1 Kiến thức ngôn ngữ Anh 4
1.3.2 Kiến thức văn học Anh - Mỹ 4
1.3.3 Kiến thức văn hóa các nước nói tiếng Anh, Hoa kỳ học, Anh Quốc
4
học và ASEAN
1.3.4 Kiến thức biên, phiên dịch Anh - Việt và Việt – Anh 4
1.3.5 Kiến thức chuyên ngành du lịch, ngôn ngữ Anh 4
1.3.6 Kiến thức tiếng Anh chuyên ngành du lịch 4
1.3.7 Kiến thức nghiên cứu khoa học - TA 4
1.4 Kiến thức thực tập - tốt nghiệp
1.4.1 Kiến thức ngôn ngữ Anh nâng cao 4
1.4.2 Kiến thức biên, phiên dịch nâng cao 4
1.4.3 Kiến thức thực tập tốt nghiệp cuối khóa 4
1.4.4 Kiến thức khóa luận tốt nghiệp/ học phần thay thế 4
2 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp
2.1 Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề 4
2.1.1 Phát hiện và nêu vấn đề phát sinh trong quá trình xử lý công việc
4
liên quan đến du lịch, ngôn ngữ Anh
2.1.2 Khái quát hóa vấn đề 4
2.1.3 Giải quyết vấn đề và đưa ra giải pháp, kiến nghị 4
2.2 Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
2.2.1 Xác định vấn đề cần nghiên cứu trong lĩnh vực du lịch, ngôn ngữ 4
Anh
2.2.2 Tìm kiếm và tổng hợp tài liệu 4
2.2.3 Hình thành giả thuyết 4
2.2.4 Thiết kế nghiên cứu 4
2.2.5 Thu thập, phân tích và xử lý thông tin 4
2.2.6 Kiểm định giả thuyết 4
2.2.7 Kết luận nghiên cứu 4
3
STT Chủ đề chuẩn đầu ra Trình độ
năng lực
5
STT Chủ đề chuẩn đầu ra Trình độ
năng lực
4.6.2 Điều chỉnh công việc theo kết quả thực tế 4
4.6.3 Phát hiện, giải quyết vấn đề phát sinh trong thực tiễn công việc 4
4.6.4 Tự đánh giá và phát triển năng lực nghề nghiệp 4
4.6.5 Nâng cao chuyên môn và sáng tạo trong công việc 4
4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Theo Quyết định số 408/QĐ-ĐHAG ngày 20/4/2020 của Hiệu trưởng Trường Đại
học An Giang về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng ngành Giáo
dục Mầm non.
5. Thang điểm
Thang điểm hệ 10 sau đó quy đổi thành thang điểm hệ 4.
6. Khối lượng kiến thức toàn khoá
Tổng số tín chỉ: 144 tín chỉ, trong đó phân bổ kiến thức như sau (không bao gồm giáo
dục thể chất và giáo dục quốc phòng):
Khối lượng
TT Các khối kiến thức
Số tín chỉ %
I Khối kiến thức giáo dục đại cương 20 14
II Khối kiến thức cơ sở ngành 54 37.8
III Kiến thức chuyên ngành 54 37.8
IV Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp 15 10.4
Tổng cộng 143 100
8
Tên môn học (MH) Loại MH Tín chỉ
Phòng
Mã (bắt Thực
STT Tổng Lý TN
MH Tiếng việt Tiếng Anh buộc/tự hành/Thí
cộng thuyết (**)
chọn) nghiệm
501
BAS Văn hóa các nước nói tiếng
61. 2 2
502 Anh
62. BAS Anh quốc học 2 2
2
63. BAS Hoa kỳ học 2 2
GSK Giao thoa văn hoá
64. 2 2 2
526
MO Phương pháp nghiên cứu
65. R50 khoa học - TA 3 3 3
7
IV Kiến thức bổ trợ
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
75.
76.
77.
Thực tập, khóa luận/luận văn
V
tốt nghiệp
ENG Thực tập Nghề nghiệp –
78. 5 5
902 TADL
ENG Khóa luận tốt nghiệp –
79. 10 10
908 TADL
ENG Tiếng Anh du lịch 3 10
80. 3 3
512
81. ENG Phân tích diễn ngôn 2 2
610
9
Tên môn học (MH) Loại MH Tín chỉ
Phòng
Mã (bắt Thực
STT Tổng Lý TN
MH Tiếng việt Tiếng Anh buộc/tự hành/Thí
cộng thuyết (**)
chọn) nghiệm
ENG Tiếng Anh toàn cầu
82. 2 2
600
83. LAS Ngôn ngữ học xã hội 3 3
84. LAS Biên - Phiên dịch nâng cao 3 3
GSK Kỹ năng học tập qua hoạt
85. 2 2
310 động phục vụ cộng đồng
GSK Kỹ năng giao tiếp - ứng xử
86. 2 2
547
Tổng số (tín chỉ)
8. Khả năng liên thông với các chương trình đào tạo khác
9. Dự kiến kế hoạch giảng dạy (phân bổ các môn học theo từng học kỳ)
Ghi chú:
(*): Đối với các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
(**): Ghi tên PTN.
16
17