You are on page 1of 17

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

1. Thông tin chung về chương trình đào tạo


- Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh du lịch
+ Tiếng Anh: English Linguistics and Literature - English for Tourism
- Mã ngành đào tạo: 7220201
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Loại hình đào tạo: Giáo dục chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Bằng cử nhân Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh Du Lịch
+ Tiếng Anh: Bachelor of Art in English Linguistics and Literature (English for
Tourism)
- Nơi đào tạo: Trường Đại học An Giang
2. Mục tiêu đào tạo
a. Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh du lịch có năng lực ngoại ngữ, kiến
thức, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực du lịch phù hợp với thời đại
mới; có phẩm chất chính trị, đạo đức và tác phong nghề nghiệp chuẩn mực..
b. Mục tiêu cụ thể:
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:
1. Kiến thức và lập luận ngành
1.1 Có kiến thức, năng lực giao tiếp sử dụng tiếng Anh cấp độ C1 theo
Khung tham chiếu trình độ ngôn ngữ chung của Châu Âu hoặc chứng chỉ
quốc tế tương đương;
1.2 Có kiến thức ngôn ngữ Anh chuyên sâu;
1.3 Có kiến thức về thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến du lịch, lữ hành,
nhà hàng, khách sạn; và nhận biết được các loại hình du lịch, cư trú;
1.4 Có kiến thức nghiệp vụ trong lĩnh vực du lịch như nghiệp vụ hướng dẫn
du lịch, nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn, nghiệp vụ lễ tân;
1.5 Có kiến thức về văn hoá Việt nam và các quốc gia nói tiếng Anh;
1.6 Có khả năng biên và phiên dịch tiếng Anh thuộc các lĩnh vực như du lịch,
lữ hành, nhà hàng, khách sạn.

1
2. Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp
2.1 Tự định hướng nghề nghiệp, có kỹ năng giải quyết vấn đề trong học tập
và công việc. Có kỹ năng sử dụng tiếng Anh thành thạo, linh hoạt trong các
lĩnh vực du lịch;
2.2 Có kỹ năng tổ chức các hoạt động, sự kiện; và hướng dẫn, điều hành, và
triển khai các loại hình dịch vụ trong lĩnh vực du lịch;
2.3 Có kỹ năng giải quyết vấn đề trong các tình huống du lịch thực tế và
thuyết trình chuyên sâu về du lịch, lữ hành, nhà hàng, khách sạn;
2.4 Chính trực, tận tâm, linh hoạt, sáng tạo, có tinh thần trách nhiệm, cầu
tiến, tự chủ và định hướng trong công việc;
2.5 Chuẩn mực, gương mẫu trong đạo đức lối sống, chấp hành tốt chủ
trương, đường lối của Đảng và Nhà nước.
3. Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp
3.1 Có kỹ năng hợp tác với đồng nghiệp; quản lý và làm việc nhóm hiệu quả;
3.2 Có kỹ năng giao tiếp tốt với cá nhân và cộng đồng, và truyền đạt thông
tin giao tiếp hiệu quả.
3.3 Tự tin trong giao tiếp, ứng xử đúng mực, tế nhị với đồng nghiệp.
4. Năng lực thực hành nghề nghiệp
4.1. Có năng lực thực hành nghề nghiệp với tác phong chuyên nghiệp;
4.2 Có năng lực vận dụng kiến thức ngôn ngữ Anh, chuyên ngành tiếng Anh
du lịch vào các lĩnh vực du lịch;
4.3 Có phẩm chất chính trị và đạo đức chuẩn mực thể hiện ý thức phục vụ
đất nước;
4.4 Có trách nhiệm xã hội, thái độ tích cực của người công dân trong thời
đại mới;
4.5 Có năng lực nghiên cứu, tự học để nâng cao năng lực và trình độ trong
thời kỳ hội nhập quốc tế; và chủ động, sáng tạo hoàn thành công việc được
giao.
3. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
STT Chủ đề chuẩn đầu ra Trình độ
năng lực
1 Kiến thức và lập luận ngành
1.1 Kiến thức đại cương
1.1.1 Kiến thức lý luận chính trị 4
1.1.2 Kiến thức tin học 4
1.1.3 Kiến thức giáo dục thể chất 4
2
STT Chủ đề chuẩn đầu ra Trình độ
năng lực
1.1.4 Kiến thức giáo dục quốc phòng 4
1.1.5 Kiến thức ngoại ngữ thứ hai 3
1.1.6 Kiến thức tổng quan về ngành đào tạo 4
1.2 Kiến thức cơ sở ngành
1.2.1 Kiến thức thực hành tiếng cơ bản và nâng cao 4
1.2.2 Kỹ năng thuyết trình và làm việc nhóm 4
1.2.3 Kỹ năng giáo tiếp 4
1.2.4 Kỹ năng tổ chức sự kiện 4
1.2.5 Kiến thức phỏng vấn xin việc và kỹ năng xin việc 4
1.2.6 Kỹ năng tư vấn khách hàng 4
1.3 Kiến thức chuyên ngành
1.3.1 Kiến thức ngôn ngữ Anh 4
1.3.2 Kiến thức văn học Anh - Mỹ 4
1.3.3 Kiến thức văn hóa các nước nói tiếng Anh, Hoa kỳ học, Anh Quốc
4
học và ASEAN
1.3.4 Kiến thức biên, phiên dịch Anh - Việt và Việt – Anh 4
1.3.5 Kiến thức chuyên ngành du lịch, ngôn ngữ Anh 4
1.3.6 Kiến thức tiếng Anh chuyên ngành du lịch 4
1.3.7 Kiến thức nghiên cứu khoa học - TA 4
1.4 Kiến thức thực tập - tốt nghiệp
1.4.1 Kiến thức ngôn ngữ Anh nâng cao 4
1.4.2 Kiến thức biên, phiên dịch nâng cao 4
1.4.3 Kiến thức thực tập tốt nghiệp cuối khóa 4
1.4.4 Kiến thức khóa luận tốt nghiệp/ học phần thay thế 4
2 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp
2.1 Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề 4
2.1.1 Phát hiện và nêu vấn đề phát sinh trong quá trình xử lý công việc
4
liên quan đến du lịch, ngôn ngữ Anh
2.1.2 Khái quát hóa vấn đề 4
2.1.3 Giải quyết vấn đề và đưa ra giải pháp, kiến nghị 4
2.2 Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
2.2.1 Xác định vấn đề cần nghiên cứu trong lĩnh vực du lịch, ngôn ngữ 4
Anh
2.2.2 Tìm kiếm và tổng hợp tài liệu 4
2.2.3 Hình thành giả thuyết 4
2.2.4 Thiết kế nghiên cứu 4
2.2.5 Thu thập, phân tích và xử lý thông tin 4
2.2.6 Kiểm định giả thuyết 4
2.2.7 Kết luận nghiên cứu 4
3
STT Chủ đề chuẩn đầu ra Trình độ
năng lực

2.2.8 Đề xuất giải pháp 4


2.2.9 Ứng dụng nghiên cứu trong thực tiễn 4
2.3 Khả năng tư duy hệ thống
2.3.1 Tư duy logic 4
2.3.2 Tư duy hệ thống 4
2.3.3 Tư duy phê phán 4
2.3.4 Tư duy sáng tạo 4
2.4 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân
2.4.1 Tinh thần cầu tiến 4
2.4.2 Thích ứng với môi trường du lịch, ngôn ngữ Anh 4
2.4.3 Quản lý thời gian và các nguồn lực cá nhân 4
2.4.4 Ý thức kỷ luật 4
2.5 Kỹ năng và phẩm chất đạo đức cá nhân
2.5.1 Thực hiện tinh thần trách nhiệm trong công việc 4
2.5.2 Thể hiện tính trung thực 4
2.5.3 Tạo lập tính kiên nhẫn 4
2.5.4 Rèn luyện tính chăm chỉ 4
2.5.5 Sở hữu sự tự tin 4
2.5.6 Xây dựng tính nhiệt tình 4
2.6 Kỹ năng và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
2.6.1 Lập kế hoạch làm việc 4
2.6.2 Thực hiện kế hoạch đã đề ra trong công việc 4
2.6.3 Có tinh thần trách nhiệm trong công việc 4
3 Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp
3.1 Làm việc nhóm
3.1.1 Tổ chức nhóm chuyên ngành du lịch, ngôn ngữ Anh 4
3.1.2 Hoạt động nhóm chuyên ngành du lịch, ngôn ngữ Anh 4
3.1.3 Phát triển nhóm chuyên ngành du lịch, ngôn ngữ Anh 4
3.1.4 Lãnh đạo nhóm chuyên ngành du lịch, ngôn ngữ Anh 4
3.2 Giao tiếp
3.2.1 Lựa chọn chiến lược giao tiếp trong môi trường du lịch, ngôn ngữ
4
Anh
3.2.2 Xây dựng cấu trúc giao tiếp trong môi trường du lịch, ngôn ngữ Anh 4
3.2.3 Giao tiếp bằng văn bản tiếng Anh, Việt trong du lịch 4
3.2.4 Giao tiếp đa phương tiện 4
3.2.5 Thuyết trình tốt bằng tiếng Anh, Việt về các vấn đề liên quan đến
4
du lịch, ngôn ngữ Anh
4
STT Chủ đề chuẩn đầu ra Trình độ
năng lực
3.3 Giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
3.3.1 Tiếng Anh giao tiếp 4
3.3.2 Tiếng Anh chuyên ngành du lịch 4
3.3.3 Tiếng Pháp hoặc tiếng Trung 4
4 Năng lực thực hành nghề nghiệp
4.1 Nhận thức bối cảnh xã hội và ngoại cảnh
4.1.1 Nhận thức vai trò, trách nhiệm của người cử nhân tiếng Anh - du lịch 4
4.1.2 Tuân thủ các công ước quốc và pháp luật du lịch 4
4.1.3 Hiểu rõ văn hoá các nước nói tiếng Anh, Hoa Kỳ học, Anh Quốc học,
4
các nước ASEAN
4.1.4 Cập nhật các vấn đề xã hội liên đến du lịch, ngôn ngữ Anh 4
4.1.5 Nhận định được các vấn đề chuyên môn mang tính toàn cầu 4
4.2 Nhận thức bối cảnh tổ chức
4.2.1 Nhận thức về tổ chức nơi làm việc 4
4.2.2 Tôn trọng các quy định nơi làm việc 4
4.2.3 Thích ứng với môi trường làm việc trong lĩnh vực du lịch và ngôn
4
ngữ Anh
4.2.4 Thực hiện được các chiến lược, mục tiêu của nơi làm việc 4
4.3 Hình thành ý tưởng
4.3.1 Hiểu nhu cầu của từng công việc cụ thể 4
4.3.2 Phân tích chức năng, cấu trúc hệ thống của công việc 4
4.3.3 Lập kế hoạch ứng dụng kiến thức du lịch và tiếng Anh vào công việc 4
4.4 Xây dựng phương án
4.4.1 Thiết lập mục tiêu của từng công việc cụ thể 4
4.4.2 Xây dựng kế hoạch thực hiện công việc 4
4.4.3 Phân tích các giai đoạn của công việc 4
4.4.4 Tìm ra phương pháp tiếp cận phù hợp 4
4.4.5 Thiết kế kế hoạch và tiêu chí đánh giá 4
4.4.6 Xây dựng kế hoạch nghiên cứu, học tập lâu dài 4
4.5 Thực hiện phương án
4.5.1 Triển khai kế hoạch thực hiện các nội dung công việc cụ thể 4
4.5.2 Vận dụng kiến thức chuyên ngành du lịch, ngôn ngữ Anh vào thực tiễn và
4
công việc
4.5.3 Quản lý quá trình thực hiện công việc 4
4.6 Vận hành phương án
4.6.1 Phân tích và đánh giá kết quả công việc 4

5
STT Chủ đề chuẩn đầu ra Trình độ
năng lực
4.6.2 Điều chỉnh công việc theo kết quả thực tế 4
4.6.3 Phát hiện, giải quyết vấn đề phát sinh trong thực tiễn công việc 4
4.6.4 Tự đánh giá và phát triển năng lực nghề nghiệp 4
4.6.5 Nâng cao chuyên môn và sáng tạo trong công việc 4
4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Theo Quyết định số 408/QĐ-ĐHAG ngày 20/4/2020 của Hiệu trưởng Trường Đại
học An Giang về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng ngành Giáo
dục Mầm non.
5. Thang điểm
Thang điểm hệ 10 sau đó quy đổi thành thang điểm hệ 4.
6. Khối lượng kiến thức toàn khoá
Tổng số tín chỉ: 144 tín chỉ, trong đó phân bổ kiến thức như sau (không bao gồm giáo
dục thể chất và giáo dục quốc phòng):

Khối lượng
TT Các khối kiến thức
Số tín chỉ %
I Khối kiến thức giáo dục đại cương 20 14
II Khối kiến thức cơ sở ngành 54 37.8
III Kiến thức chuyên ngành 54 37.8
IV Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp 15 10.4
Tổng cộng 143 100

7. Nội dung chương trình đào tạo


Tên môn học (MH) Loại MH Tín chỉ
Phòng
Mã (bắt Thực
STT Tổng Lý TN
MH Tiếng việt Tiếng Anh buộc/tự hành/Thí
cộng thuyết (**)
chọn) nghiệm
I Kiến thức giáo dục đại cương
ENG Giới thiệu ngành - ĐH TA
1. 2 2 2
108
COS Tin học đại cương (*)
2. 3* 3*
101
PHT Giáo dục Thể chất (*)
3. 3* 3*
101
MIS Giáo dục quốc phòng - an
4. 8* 8*
102 ninh (*)
PHI1 Triết học Mác - Lênin
5. 3 3 3
04
MA Kinh tế chính trị Mác –
6. X30 Lênin 2 2 3
9
6
Tên môn học (MH) Loại MH Tín chỉ
Phòng
Mã (bắt Thực
STT Tổng Lý TN
MH Tiếng việt Tiếng Anh buộc/tự hành/Thí
cộng thuyết (**)
chọn) nghiệm
MA Chủ nghĩa xã hội khoa học
7. X31 2 2 3
0
VRP Lịch sử Đảng Cộng sản Việt
8. 2 2 2
505 Nam
HC Tư tưởng Hồ Chí Minh
9. M10 2 2 2
1
FSL Tiếng Pháp 1
10. 3
101
3 3
CHI Tiếng Trung 1
11. 3
101
FSL Tiếng Pháp 2
12. 4
102
4 4
CHI Tiếng Trung 2
13. 4
102
14. FSL Tiếng Pháp 3* 3
3 3
15. CHI Tiếng Trung 3* 3
16. FSL Tiếng Pháp 4* 2
2 3
17. CHI Tiếng Trung 4* 2
II Kiến thức cơ sở ngành
18. GSK Nghe & Nói A2 4 4 4
19. GSK Nghe & Nói B1 4 4 4
20. GSK Nghe & Nói B2.1 3 3 3
21. GSK Nghe & Nói B2.2 3 3 3
22. GSK Nghe & Nói C1.1 3 3 3
23. GSK Nghe & Nói C1.2 3 3 3
24. GSK Đọc & Viết A2 4 4 4
25. GSK Đọc & Viết B1 4 4 4
26. GSK Đọc & Viết B2.1 3 3 3
27. GSK Đọc & Viết B2.2 3 3 3
28. GSK Đọc & Viết C1.1 3 3 3
GSK Đọc & Viết C1.2
29. 3 3 3
545
LAS Ngữ âm 1
30. 2 2 2
501
LAS Ngữ âm 2
31. 2 2 2
502
LAS Ngữ pháp 1
32. 2 2 2
503
LAS Ngữ pháp 2
33. 2 2 2
504
34. NE Kỹ năng thuyết trình và làm 2 2 2
7
Tên môn học (MH) Loại MH Tín chỉ
Phòng
Mã (bắt Thực
STT Tổng Lý TN
MH Tiếng việt Tiếng Anh buộc/tự hành/Thí
cộng thuyết (**)
chọn) nghiệm
W việc nhóm
TOU Kỹ năng hoạt náo và dẫn
35. 2 1
307 chương trình
2
ENG Kỹ năng tổ chức sự kiện và
36. 2 2
109 quan hệ công chúng
GSK Phỏng vấn xin việc và kĩ
37. 2 2 2
527 năng nghề nghiệp
III Kiến thức chuyên ngành
38. LAS Lý thuyết dịch 2 2 2
39. LAS Biên dịch 1 2 2 3
40. LAS Biên dịch 2 3 3 3
41. LAS Phiên dịch 1 3 3 3
42. LAS Phiên dịch 2 2 2 2
43. LAS Dẫn luận ngôn ngữ học TA 4 4 4
LAS Ngữ âm học - Âm vị học
44. 3 3 3
525
45. LAS Cú pháp - Hình thái học 3 3
LAS Ngữ nghĩa học - Ngữ dụng 3
46. 3 3
học tiếng Anh
TOU Tâm lý du khách
47. 2 2 2
565
TOU Nghiệp vụ lễ tân
48. 2 2
311
2
TOU Nghiệp vụ buồng
49. 2 1
312
TOU Nghiệp vụ hướng dẫn du
50. 4 4 4
543 lịch
TOU Nghiệp vụ nhà hàng
51. 3 3 2
539
TOU Du lịch văn hóa
52. 2 2
533
TOU Du lịch cộng đồng
53. 2 2 2
558
TOU Du lịch sinh thái
54. 2 2
531
TOU Tuyến điểm du lịch Việt
55. 3 3 2
515 Nam
ENG Tiếng Anh du lịch 1
56. 3 3 3
510
ENG Tiếng Anh du lịch 2
57. 3 3 3
507
58. LIT Văn học Anh 2 2
2
59. LIT Văn học Mỹ 2 2
60. BAS Văn hóa các nước ASEAN 2 2 2

8
Tên môn học (MH) Loại MH Tín chỉ
Phòng
Mã (bắt Thực
STT Tổng Lý TN
MH Tiếng việt Tiếng Anh buộc/tự hành/Thí
cộng thuyết (**)
chọn) nghiệm
501
BAS Văn hóa các nước nói tiếng
61. 2 2
502 Anh
62. BAS Anh quốc học 2 2
2
63. BAS Hoa kỳ học 2 2
GSK Giao thoa văn hoá
64. 2 2 2
526
MO Phương pháp nghiên cứu
65. R50 khoa học - TA 3 3 3
7
IV Kiến thức bổ trợ
66.

67.

68.

69.

70.

71.

72.

73.

74.

75.

76.

77.
Thực tập, khóa luận/luận văn
V
tốt nghiệp
ENG Thực tập Nghề nghiệp –
78. 5 5
902 TADL
ENG Khóa luận tốt nghiệp –
79. 10 10
908 TADL
ENG Tiếng Anh du lịch 3 10
80. 3 3
512
81. ENG Phân tích diễn ngôn 2 2
610

9
Tên môn học (MH) Loại MH Tín chỉ
Phòng
Mã (bắt Thực
STT Tổng Lý TN
MH Tiếng việt Tiếng Anh buộc/tự hành/Thí
cộng thuyết (**)
chọn) nghiệm
ENG Tiếng Anh toàn cầu
82. 2 2
600
83. LAS Ngôn ngữ học xã hội 3 3
84. LAS Biên - Phiên dịch nâng cao 3 3
GSK Kỹ năng học tập qua hoạt
85. 2 2
310 động phục vụ cộng đồng
GSK Kỹ năng giao tiếp - ứng xử
86. 2 2
547
Tổng số (tín chỉ)
8. Khả năng liên thông với các chương trình đào tạo khác

9. Dự kiến kế hoạch giảng dạy (phân bổ các môn học theo từng học kỳ)

Tên MH Loại MH Tín chỉ


(bắt Phòng
Học Mã Thực Ghi
Tiếng Tiếng buộc/tự Tổng Lý TN
kỳ MH hành/Thí chú
việt Anh (*) chọn) cộng thuyết (**)
nghiệm
Giới
thiệu
ENG1
ngành - 2 2 2
08
ĐH
TADL
Kỹ
năng
thuyết
MSM trình và 2 2 2
I làm
(16TC việc
:
nhóm
16BB;
0TC) LAS5 Ngữ 2 2 2
01 âm 1
LAS5 Ngữ
2 2 2
03 pháp 1
Nghe
GSK & Nói 4 4 4
A2
Đọc &
GSK Viết 4 4 4
A2
II Triết
(20TC PHI10 học
: 3 3 3
4 Mác -
15BB; Lênin
05TC) LAS5 Ngữ 2 2 2
10
Tên MH Loại MH Tín chỉ
(bắt Phòng
Học Mã Thực Ghi
Tiếng Tiếng buộc/tự Tổng Lý TN
kỳ MH hành/Thí chú
việt Anh (*) chọn) cộng thuyết (**)
nghiệm
02 âm 2
LAS5 Ngữ
2 2 2
04 pháp 2
Nghe
GSK & Nói 4 4 4
B1
Đọc &
GSK Viết 4 4 4
B1
Kỹ
năng
hoạt
TOU3
náo và 2
07
dẫn
chương
trình
Kỹ 2 2
năng tổ
chức
sự kiện
ENG1
và 2
09
quan
hệ
công
chúng
FSL1 Tiếng
3
01 Pháp 1
Tiếng 3 3
CHI1
Trung 3
01
1
Giáo
PHT1 dục thể
2* 2*
10 chất 1
(*)
Giáo
dục
MIS1 quốc
3* 3*
50 phòng -
an ninh
1 (*)
III (15 Kinh tế
TC: MAX chinh
11BB; 2 2
309 trị Mác
4TC) - Lênin
GSK Nghe 3 3 3
& Nói
B2.1
11
Tên MH Loại MH Tín chỉ
(bắt Phòng
Học Mã Thực Ghi
Tiếng Tiếng buộc/tự Tổng Lý TN
kỳ MH hành/Thí chú
việt Anh (*) chọn) cộng thuyết (**)
nghiệm
Đọc &
GSK Viết 3
B2.1
Tiếng
ENG5
Anh du 3
10
lịch 1
FSL1 Tiếng
4
02 Pháp 2
4 4
Tiếng
CHI1
Trung 4
02
2
Giáo
PHT1 dục thể
2* 2*
21 chất
2(*)
Giáo
dục
MIS1 quốc
2* 2*
60 phòng -
an ninh
2 (*)
Tin học
COS1 đại
3* 3*
01 cương
(*)
IV Chủ
(19T nghĩa
MAX
C: xã hội 2 2 2
310
17BB khoa
học
;
Tiếng
2TC)
FSL Pháp 3
3*
3 3
Tiếng
CHI Trung 3
3*
Nghe
3 3
GSK & Nói 3
B2.2
Đọc &
GSK Viết 3 3 3
B2.2
Nghiệp
TOU3
vụ lễ 2 1 2
11
tân
TOU3 Nghiệp 2 2 1 2
12 vụ
12
Tên MH Loại MH Tín chỉ
(bắt Phòng
Học Mã Thực Ghi
Tiếng Tiếng buộc/tự Tổng Lý TN
kỳ MH hành/Thí chú
việt Anh (*) chọn) cộng thuyết (**)
nghiệm
buồng
Tiếng
ENG5
Anh du 3 3 3
07
lịch 2

LAS5
thuyết 2 3 3
28
dịch
Dẫn
luận
LAS5
ngôn 4 2 2
26
ngữ
TA
Giáo
dục
MIS1 quốc
3* 3*
70 phòng -
an ninh
3 (*)
V( 19 Lịch sử
TC: Đảng
15BB VRP5 Cộng
2 2 2
; 05 sản
Việt
4TC)
Nam
Tiếng
FSL Pháp 2
4*
2 2
Tiếng
CHI Trung 2
4*
Nghe
GSK & Nói 3 3 3
C1.1
Đọc &
GSK Viết 3 3 3
C1.1
Biên
LAS 2 2 2
dịch 1
Nghiệp
ENG5
vụ nhà 3 3 3
13
hàng
Ngữ
LAS5 âm học
2 2 2
25 - Âm
vị học
BAS Anh 2 2 2
quốc
13
Tên MH Loại MH Tín chỉ
(bắt Phòng
Học Mã Thực Ghi
Tiếng Tiếng buộc/tự Tổng Lý TN
kỳ MH hành/Thí chú
việt Anh (*) chọn) cộng thuyết (**)
nghiệm
học
Hoa kỳ
BAS 2
học
Văn
LIT học 2
Anh 2 2
Văn
LIT 2
học Mỹ
VI Tư
(21T HCM tưởng
2 2 2
C: 101 Hồ Chí
18BB Minh
Phiên
; LAS 2 2 2
dịch 1
3TC)
Nghe
GSK5
& Nói 3 3 3
44
C1.2
Đọc &
GSK5
Viết 3 3 3
45
C1.2

pháp

LAS 3
Hình
thái
học
Ngữ
3 3
nghĩa
học và
Ngữ
LAS 3
dụng
học
tiếng
Anh
Nghiệp
vụ
TOU5
hướng 4 4 4
43
dẫn du
lịch
Phươn
g pháp
MOR nghiên
3 3
507 cứu
khoa
học
VII LAS Biên 3 3 3
dịch 2
14
Tên MH Loại MH Tín chỉ
(bắt Phòng
Học Mã Thực Ghi
Tiếng Tiếng buộc/tự Tổng Lý TN
kỳ MH hành/Thí chú
việt Anh (*) chọn) cộng thuyết (**)
nghiệm
Phiên
LAS 3 3 2
dịch 2
Giao
GSK5 thoa 2 2
2
26 văn
hoá
Văn
hóa các
BAS5
nước 2
01
ASEA
N
Văn 2 2
hóa các
BAS5 nước
2
02 nói
tiếng
Anh
(19 Phỏng
TC: vấn xin
15BB việc và
GSK3
kỹ 2 2 2
; 09
năng
4TC) nghề
nghiệp
Tâm lý
TOU5
du 2 2 2
65
khách
Tuyến
điểm
TOU5
du lịch 3 3 3
15
Việt
Nam
Du lịch
TOU5
văn 2
33
hoá
Du lịch
TOU5
cộng 2 2 2
58
đồng
Du lịch
TOU5
sinh 2
31
thái
VIII Thực
(15 ENG9 tập
5 5 5
TC: 06 Ngôn
5BB, ngữ
ENG9 Khóa 10 10 10
10
07 luận tốt
15
Tên MH Loại MH Tín chỉ
(bắt Phòng
Học Mã Thực Ghi
Tiếng Tiếng buộc/tự Tổng Lý TN
kỳ MH hành/Thí chú
việt Anh (*) chọn) cộng thuyết (**)
nghiệm
nghiệp
- ĐH
TA
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
Tiếng
ENG5
Anh du 3
12
lịch 3
Phân
ENG6 tích
2
10 diễn
ngôn
Tiếng
ENG6 Anh
2
00 toàn
cầu
Ngôn
ngữ
LAS 3
học xã
hội
10
Biên -
TC) Phiên
LAS dịch 3 10
nâng
cao
Kỹ
năng
học tập
qua
GSK3 hoạt
2
10 động
phục
vụ
cộng
đồng
Kỹ
năng
GSK5
giao 2
47
tiếp -
ứng xử
Tổng 143 143

Ghi chú:
(*): Đối với các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
(**): Ghi tên PTN.

16
17

You might also like