You are on page 1of 16

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON

1. Thông tin chung về chương trình đào tạo


- Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Giáo dục Mầm non
+ Tiếng Anh: Early Childhood Education
- Mã ngành đào tạo: 7140201
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Cử nhân
+ Tiếng Anh:
2. Mục tiêu đào tạo
a. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Giáo dục mầm non có phẩm chất chính trị, sức khỏe và
đạo đức tốt; có nền tảng kiến thức đại cương, cơ bản và chuyên ngành;
có các kĩ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp; kĩ năng làm việc theo
nhóm và giao tiếp; năng lực thực hành nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu
thực tiễn của giáo dục mầm non.
b. Mục tiêu cụ thể
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:
1. Kiến thức và lập luận ngành
1.1. Kiến thức đại cương
1.2. Kiến thức cơ sở ngành
1.3. Kiến thức chuyên ngành
1.4. Kiến thức thực tập và tốt nghiệp
2. Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp
Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp phục vụ cho hoạt động học tập, nghiên
cứu, tổ chức nhiệm vụ chăm sóc giáo dục trẻ mầm non, bao gồm các nội dung:
2.1. Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề
2.2. Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
2.3. Khả năng tư duy hệ thống
2.4. Kĩ năng và phẩm chất cá nhân
2.5. Kĩ năng và phẩm chất đạo đức cá nhân
2.6. Kĩ năng và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
2.7. Kĩ năng và phẩm chất đạo đức xã hội
3. Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp
Kĩ năng làm việc nhóm và ứng xử sư phạm đạt hiệu quả, bao gồm các kỹ năng:
3.1. Làm việc theo nhóm
3.2. Giao tiếp
3.2. Giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
4. Năng lực thực hành nghề nghiệp
Năng lực thực hành nghề nghiệp để hoạt động trong môi trường giáo dục và các giao
tiếp xã hội liên quan, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục, bao gồm các nội dung:
4.1. Hiểu bối cảnh xã hội và ngoại cảnh
4.2. Hiểu bối cảnh tổ chức
4.3. Hình thành ý tưởng
4.4. Xây dựng phương án
4.5. Thực hiện phương án
4.6. Vận hành phương án

3. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

STT Chuẩn đầu ra TĐNL

1 Kiến thức và lập luận ngành

1.1 Kiến thức đại cương

1.1.1 Kiến thức lý luận chính trị 3

1.1.2 Kiến thức giáo dục quốc phòng - an ninh 3

1.1.3 Kiến thức ngoại ngữ 3


STT Chuẩn đầu ra TĐNL

1.1.4 Kiến thức tin học 3

1.1.5 Kiến thức giáo dục thể chất 3

1.1.6 Kiến thức khoa học xã hội 4

1.1.7 Kiến thức tâm lý học đại cương 3

1.1.8 Kiến thức giáo dục học đại cương 3

Kiến thức quản lý hành chính Nhà nước, quản lý ngành giáo dục
1.1.9 3
và đào tạo

1.1.10 Kiến thức ngành giáo dục mầm non 3

1.2 Kiến thức cơ sở ngành

1.2.1 Kiến thức giáo dục và phát triển tâm lý trẻ mầm non 4

1.2.2 Kiến thức các tác phẩm văn học thiếu nhi 4

1.2.3 Kiến thức toán cơ sở và nghiên cứu khoa học GDMN 3

1.2.4 Kiến thức âm nhạc trong chương trình GDMN 4

1.2.5 Kiến thức múa và biên dạy múa cho trẻ mầm non 4

1.2.6 Kiến thức mĩ thuật cơ bản 4

1.2.7 Kiến thức đồ dùng và đồ chơi cho trẻ mầm non 4

1.2.8 Kiến thức chăm sóc sức khỏe cho trẻ mầm non 4

1.2.9 Kiến thức quản lý và đánh giá trong GDMN 4

1.3 Kiến thức chuyên ngành

1.3.1 Kiến thức giao tiếp và xử lý tình huống sư phạm 4

1.3.2 Kiến thức chăm sóc giáo dục trẻ có nhu cầu đặc biệt 4

1.3.3 Kiến thức tổ chức hoạt động phát triển thể chất cho trẻ 4

1.3.4 Kiến thức tổ chức hoạt động phát triển thẩm mĩ cho trẻ 4

1.3.5 Kiến thức tổ chức hoạt động phát triển nhận thức cho trẻ 4

1.3.6 Kiến thức tổ chức hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ 4

Kiến thức tổ chức hoạt động phát triển tình cảm - kĩ năng xã hội
1.3.7 4
cho trẻ
STT Chuẩn đầu ra TĐNL

1.3.8 Kiến thức tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ 4

1.3.9 Kiến thức ứng dụng công nghệ trong GDMN 4

Kiến thức phát triển chương trình GDMN theo quan điểm lấy trẻ
1.3.10 4
làm trung tâm

1.4 Kiến thức thực tập và tốt nghiệp

Kiến thức tổ chức hoạt động chăm sóc theo chế độ sinh hoạt hằng
1.4.1 4
ngày

1.4.2 Kiến thức tổ chức các hoạt động giáo dục ở trường mầm non 4

1.4.3 Kiến thức tổ chức quản lý nhóm lớp nhà trẻ, mẫu giáo 4

1.4.4 Kiến thức các học phần thay thế hoặc khóa luận tốt nghiệp 4

2 Kĩ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp

2.1 Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề

2.1.1 Xác định và hình thành các vấn đề GDMN 4

2.1.2 Phân tích và nhận xét vấn đề GDMN 4

2.1.3 Đề xuất biện pháp cho các vấn đề GDMN 4

2.2 Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức

2.2.1 Lập giả thuyết vấn đề nghiên cứu khi chăm sóc giáo dục trẻ 4

2.2.2 Xây dựng đề cương chi tiết nghiên cứu GDMN 4

Tổng hợp kiến thức lý luận và thực tiễn phục vụ nghiên cứu
2.2.3 4
GDMN

2.2.4 Kết luận vấn đề nghiên cứu 4

2.3 Khả năng tư duy hệ thống

2.3.1 Hệ thống hóa kiến thức tổ chức các hoạt động GDMN 4

2.3.2 Vận dụng kiến thức liên ngành để tư duy các vấn đề GDMN 4

2.4 Kĩ năng và phẩm chất cá nhân

2.4.1 Quản lý thời gian khoa học và hiệu quả 4

2.4.2 Rèn luyện kĩ năng tổ chức các hoạt động giáo dục trẻ mầm non 4
STT Chuẩn đầu ra TĐNL

2.4.3 Rèn luyện kĩ năng tổ chức các hoạt động chăm sóc trẻ mầm non 4

2.4.4 Phát huy sở trường của cá nhân 4

2.5 Kĩ năng và phẩm chất đạo đức cá nhân

2.5.1 Tư tưởng chính trị vững vàng 4

2.5.2 Kiên trì, nhẹ nhàng, linh hoạt trong giao tiếp sư phạm 4

2.6 Kĩ năng và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp

2.6.1 Thiết kế các loại kế hoạch giáo dục phát huy tính tích cực của trẻ 4

2.6.2 Tinh thần trách nhiệm cao và đạt hiệu quả công việc 4

2.7 Kĩ năng và phẩm chất đạo đức xã hội

2.7.1 Chia sẻ các đặc điểm tâm sinh lý của trẻ với phụ huynh 4

2.7.2 Vận động trẻ đến trường mầm non 4

Ứng xử nhã nhặn, đúng mực với các đơn vị hành chính và tổ chức
2.7.3 4
xã hội

3 Kĩ năng làm việc nhóm và giao tiếp

3.1 Làm việc theo nhóm

3.1.1 Thành lập và chọn lãnh đạo nhóm 3

3.1.2 Đề xuất cách thức hoạt động phù hợp với nhiệm vụ 4

3.1.3 Lắng nghe, chia sẻ ý kiến giữa các thành viên trong nhóm 4

3.1.4 Hợp tác để nhanh chóng đạt hiệu quả 4

3.2 Giao tiếp

3.2.1 Diễn đạt vấn đề mạch lạc, rõ ràng 4

3.2.2 Vận dụng đa phương tiện trong giao tiếp 4

3.2.3 Lựa chọn hành động giao tiếp phù hợp 4

3.3 Giao tiếp sử dụng ngoại ngữ

3.3.1 Tiếng Anh giao tiếp 3

3.3.2 Tiếng Anh chuyên ngành GDMN 3

4 Năng lực thực hành nghề nghiệp


STT Chuẩn đầu ra TĐNL

4.1 Hiểu bối cảnh xã hội và ngoại cảnh

4.1.1 Vai trò, trách nhiệm của người giáo viên mầm non 4

4.1.2 Mối quan hệ, ảnh hưởng qua lại giữa xã hội và GDMN 4

4.1.3 Liên hệ thực tế xã hội vào GDMN 4

4.1.4 Lịch sử phát triển ngành GDMN trong nước và quốc tế 4

4.2 Hiểu bối cảnh tổ chức

4.2.1 Nhận diện được bối cảnh của cơ sở GDMN 4

4.2.2 Thực hiện chiến lược, mục tiêu và kế hoạch của cơ sở giáo dục 4

4.3 Hình thành ý tưởng

4.3.1 Phát hiện đặc điểm tâm sinh lý trẻ mầm non 4

4.3.2 Phát hiện đặc điểm môi trường GDMN 4

4.3.3 Phát hiện khả năng ứng dụng, liên hệ thực tế của môn học 4

4.4 Xây dựng phương án

4.4.1 Thiết kế các nguồn học liệu đa dạng, phong phú, hấp dẫn 4

4.4.2 Xây dựng kế hoạch chăm sóc giáo dục theo từng độ tuổi 4

4.5 Thực hiện phương án

4.5.1 Thực hiện kế hoạch hoạt động theo chủ đề/ chủ điểm giáo dục 4

Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp, hình thức tổ chức giáo
4.5.2 4
dục

4.6 Vận hành phương án

4.6.1 Tự đánh giá, tự học, tự nghiên cứu và tự rèn luyện 4

Phát hiện và giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn giáo
4.6.2 4
dục

Sử dụng kết quả kiểm tra đánh giá để điều chỉnh hoạt động dạy và
4.6.3 4
học

4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp


Theo Quyết định số 408/QĐ-ĐHAG ngày 20/4/2020 của Hiệu trưởng Trường Đại
học An Giang về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng ngành Giáo
dục Mầm non.
5. Thang điểm
Thang điểm hệ 10 sau đó quy đổi thành thang điểm hệ 4.
6. Khối lượng kiến thức toàn khoá
Tổng số tín chỉ: 141 tín chỉ, trong đó phân bổ kiến thức như sau (không bao gồm giáo
dục thể chất và giáo dục quốc phòng):

Khối lượng
TT Các khối kiến thức
Số tín chỉ %

Khối kiến thức giáo dục đại 31 22


I
cương

II Khối kiến thức cơ sở ngành 39 28

III Kiến thức chuyên ngành 48 34

Thực tập, khóa luận/luận văn tốt 23 16


IV
nghiệp

Tổng cộng 141 100

7. Nội dung chương trình đào tạo


Tên môn học Loại MH Tín chỉ Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
S
Thí nghiệm
Thực hành/

Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn

T Mã MH
Tiếng Việt Tiếng Anh
T

I Kiến thức giáo dục đại cương


Introduction of
Preschool
Giới thiệu ngành - Education –
1 EDU137 2 2 1 1 I
ĐH GDMN University of
Preschool
Education
Philosophy of
Triết học Mác –
2 PHI104 Marxism and 3 3 3 II
Lênin
Leninism
3 MAX309 Kinh tế chính trị Political 2 2 2 2 III
Mác – Lênin economics of
Marxism and
Tên môn học Loại MH Tín chỉ Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
S

Thí nghiệm
Thực hành/

Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã MH
Tiếng Việt Tiếng Anh
T

Leninism
Chủ nghĩa xã hội Scientific
4 MAX310 2 2 2 3 IV
khoa học socialism
History of
Lịch sử Đảng Cộng Vietnamese
5 VRP505 2 2 2 4 V
sản Việt Nam communist
party
Tư tưởng Hồ Chí HoChiMinh's
6 HCM101 2 2 2 5 VI
Minh Ideology
Tâm lý học đại General
7 PSY101 2 2 2 I
cương Psychology
Giáo dục học đại General
8 PED107 2 2 2 I
cương Pedagogics
State
Quản lý hành chính
Administrative
Nhà nước và Quản
9 EDU103 Management 2 2 2 I
lý ngành Giáo dục
and Educational
và đào tạo
Management
10 ENG110 Tiếng Anh 1 English 1 4 4 4 II
11 ENG111 Tiếng Anh 2 English 2 4 4 4 10 III
12 ENG302 Tiếng Anh 3 English 3 4 4 4 11 IV
Tin học đại cương General
13 COS101 3* 3 II
(*) Informatics (*)
Giáo dục thể chất Physical
14 PHT101 3* 3 I, II
(*) Education (*)
The Education
Giáo dục quốc I, II,
15 MIS150 Defense- 8* 8
phòng – an ninh (*) III
Security (*)
II Kiến thức cơ sở ngành
Physiology of
16 PRE515 Sinh lý trẻ em 3 3 3 I
Children
Health Care for
Chăm sóc sức khỏe
17 NUR101 Preschool 5 5 4 1 16 II
cho trẻ mầm non
Children
Education and
Giáo dục và phát Psychology
18 PED310 triển tâm lý trẻ mầm Development of 4 4 4 1, 7, 8 II
non 1 Preschool
Children 1
Education and
Giáo dục và phát Psychology
19 PED311 triển tâm lý trẻ mầm Development of 4 4 4 18 III
non 2 Preschool
Children 2
Tên môn học Loại MH Tín chỉ Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
S

Thí nghiệm
Thực hành/

Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã MH
Tiếng Việt Tiếng Anh
T

Communication
20 FNU913 Giao tiếp với trẻ em 2 2 2 19 VI
with Children
Children's
21 NUR501 Văn học thiếu nhi 2 2 2 I
Literature
22 AES101 Mỹ thuật Fine Arts 2 2 1 1 I
23 MUS118 Hát Singing 4 4 2 2 I
Management
Quản lý và đánh giá
and evaluation
24 NUR520 trong giáo dục mầm 4 4 3 1 9, 19 VII
of Preschool
non
Education
Research
Phương pháp nghiên
Methodology of
25 PED109 cứu khoa học giáo 2 2 2 III
Preschool
dục mầm non
Education
Tiếng Anh chuyên English for
12/ CC
26 ESP531 ngành Giáo dục Preschool 3 3 3 VI
B1
mầm non Education
Fundamental
27 NURxxx Toán cơ sở 2 2 2 III
Mathematic
Tiếng Việt thực Vietnamese
28 VIE507 2 2 II
hành Practice
Vietnamese 2
Cơ sở văn hóa Việt
29 BAS101 cultural 2 2 II
Nam
facilities
III Kiến thức chuyên ngành
Toys and Play
Đồ chơi và tổ chức Activities
30 NURxxx hoạt động vui chơi Organized for 3 3 1 2 22 IV
cho trẻ mầm non 1 Preschool
Children 1
Toys and Play
Đồ chơi và tổ chức Activities
31 NURxxx hoạt động vui chơi Organized for 3 3 1 2 30 V
cho trẻ mầm non 2 Preschool
Children 2
Dancing and
Múa và phương
32 MUS119 Methodology of 3 3 1 2 23 III
pháp biên dạy múa
teaching dance
Applied
Ứng dụng công 13/ CC
technology In
33 PEDxxx nghệ trong giáo dục 3 3 1 2 UD III
Preschool
mầm non CNTT
Education
Social Skills
34 PEDxxx Giáo dục hòa nhập 3 3 3 19 VII
Education
Tên môn học Loại MH Tín chỉ Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
S

Thí nghiệm
Thực hành/

Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã MH
Tiếng Việt Tiếng Anh
T

Development
Phát triển chương
Preschool
trình giáo dục mầm
35 NUR304 Education 3 3 2 1 19 VII
non lấy trẻ làm
Program with
trung tâm
child-centered
Methodology of
Phương pháp cho trẻ Scientific
36 PED325 mầm non khám phá Discovery for 4 4 3 1 19, 33 VI
khoa học Preschool
Children
Methodology of
Teaching
Phương pháp giáo
Physical
37 PED672 dục thể chất cho trẻ 4 4 3 1 19, 33 IV
Education for
mầm non
Preschool
Children
Methodology of
Phương pháp phát Language
19, 21,
38 PED673 triển ngôn ngữ cho Learning for 4 4 3 1 VI
33
trẻ mầm non Preschool
Children
Methodology of
Phương pháp tổ Musical
chức hoạt động âm Activities 19, 32,
39 PED674 4 4 3 1 V
nhạc cho trẻ mầm Organized for 33
non Preschool
Children
Methodology of
Phương pháp tổ Sculpture
chức hoạt động tạo Activities 19, 22,
40 PED675 4 4 3 1 VI
hình cho trẻ mầm Organized for 33
non Preschool
Children
Methodology of
Phương pháp cho trẻ
Approaching
mầm non làm quen 19, 21,
41 PED666 Literature for 4 4 3 1 IV
với tác phẩm văn 33
Preschool
học
Children
Methodology of
Phương pháp cho trẻ Approaching
19, 27,
42 PED667 mầm non làm quen Mathematics for 4 4 3 1 V
33
với toán Preschool
Children
Preparing
Chuẩn bị cho trẻ vào
43 PED589 children for 2 2 2 19 VII
lớp 1
grade 1
Tên môn học Loại MH Tín chỉ Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
S

Thí nghiệm
Thực hành/

Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã MH
Tiếng Việt Tiếng Anh
T

Thực tập, khóa luận/luận văn


IV
tốt nghiệp
Pedagogical
Rèn luyện nghiệp vụ Training 1 –
44 PED324 2 2 1 1 17 IV
sư phạm 1 - GDMN Preschool
Education
Pedagogical
Rèn luyện nghiệp vụ Training 2 –
45 PED684 2 2 1 1 31 VII
sư phạm 2 - GDMN Preschool
Education
Teaching
Kiến tập sư phạm
46 FNU902 Internship (at 2 2 2 25, 44 V
Nhà trẻ
Child Care)
Teaching
Kiến tập sư phạm
47 FNU701 Internship (at 2 2 2 25, 44 VII
Mẫu giáo
Preschool)
Teaching
24,
Thực tập sư phạm - Practice –
48 EDU925 5 5 5 3642, VIII
GDMN Preschool
46, 47
Education
26,
Khóa luận tốt
49 EDU971 10 10 10 3642, VIII
nghiệp - GDMN
46, 47
Chọn 1 trong 5 nhóm học phần thay thế khóa luận
tốt nghiệp
Nhóm 1: Các học phần phát triển thể chất cho trẻ
mầm non
Teaching
Dạy Aerobic cho trẻ aerobics for
50 FNU923 3 1 2 37 VIII
mầm non preschool
children
Organizing
Tổ chức chế độ dinh
Nutrition for
51 FNU924 dưỡng cho trẻ mầm 3 2 1 17 VIII
Preschool
non 10
Children

Phát triển vận động Develop


52 FNU925 4 3 1 37 VIII
cho trẻ mầm non Advocacy for
Preschool
Children
Nhóm 2: Các học phần phát triển nhận thức cho
trẻ mầm non
53 FNU926 Trò chơi học tập với Study Activities 10 3 2 1 31 VIII
trẻ mầm non with Children
Tên môn học Loại MH Tín chỉ Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
S

Thí nghiệm
Thực hành/

Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã MH
Tiếng Việt Tiếng Anh
T

54 FNU927 Giáo dục giới tính Sex Education 3 3 19 VIII

Experiential
Tổ chức hoạt động Activities
55 FNU928 trải nghiệm cho trẻ Organized for 4 3 1 36 VIII
mầm non Preschool
Children
Nhóm 3: Các học phần phát triển ngôn ngữ cho
trẻ mầm non
Folk literature
Tác phẩm văn học
works with
56 FNU929 dân gian với trẻ 3 3 21 VIII
Preschool
mầm non
Children
Language
Trò chơi phát triển
development
57 FNUxxx ngôn ngữ cho trẻ 3 2 1 38 VIII
games for 10
mầm non
children
Develop pre-
Phát triển kỹ năng reading, pre-
58 FNUxxx tiền đọc viết cho trẻ writting skills 4 3 1 38 VIII
mầm non for Preschool
children
Nhóm 4: Các học phần phát triển thẩm mỹ cho trẻ
mầm non
Nghệ thuật múa rối Children’s
59 FNU932 3 1 2 23, 31 VIII
với trẻ thơ Puppetry
Methodology of
Phương pháp sử
Using
60 FNU912 dụng đàn phím điện 3 1 2 23 VIII
Electronic 10
tử
Keyboards
Staging cultural
Dàn dựng chương
61 FNU933 programs (dance 4 2 2 23, 32 VIII
trình ca múa nhạc
songs)
Nhóm 5: Các học phần phát triển tình cảm – kỹ
năng xã hội cho trẻ mầm non
Giáo dục giá trị
Life Values and
62 FNU934 sống và kĩ năng 3 2 1 34 VIII
Skills Education
sống
Trò chơi dân gian Folk Games
63 FNU935 10 3 2 1 31 VIII
với trẻ mầm non with Children
Behavioral
Giáo dục hành vi 19,
64 FNU936 Culture 4 4 VIII
văn hóa 28/29
Education
Tổng số 129 12 141
8. Khả năng liên thông với các chương trình đào tạo khác
Sau khi tốt nghiệp Đại học, người học có thể học tập và nâng cao trình độ ở bậc
học Thạc sĩ, Tiến sĩ chuyên ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục học.
9. Dự kiến kế hoạch giảng dạy
Loại
Tín chỉ
MH

Phòng TN (**)

Ghi chú
Học

Thực hành/
Thí nghiệm
Mã MH Tên MH

Tổng cộng

Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
kỳ

EDU137 Giới thiệu ngành - ĐH GDMN 2 2 1 2


PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 2
PED107 Giáo dục học đại cương 2 2 2
I
Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý
(19 EDU103 2 2 2
ngành Giáo dục và đào tạo
TC:
19 PRE515 Sinh lý trẻ em 3 3 3
BB; NUR501 Văn học thiếu nhi 2 2 2
0
AES101 Mỹ thuật 2 2 1 1
TC)
MUS118 Hát 4 4 2 2
PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1 4 26
MIS150 Giáo dục quốc phòng 1 (*) 3* 3 30 16
Tổng 19 0 19
PHI104 Triết học Mác – Lênin 3 3 3
ENG110 Tiếng Anh 1 4 4 4
II
NUR101 Chăm sóc sức khỏe cho trẻ mầm non 5 5 4 1
(18
TC: PED310 Giáo dục và phát triển tâm lý trẻ mầm non 1 4 4 4
16 VIE507 Tiếng Việt thực hành 2 2
2
BB; BAS101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2
2
COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3 25 40
TC)
PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) 2* 2 4 56
MIS160 Giáo dục quốc phòng 2 (*) 2* 2 32 10
Tổng 16 2 18
MAX309 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2 2 2
ENG111 Tiếng Anh 2 4 4 4
NURxxx Toán cơ sở 2 2 2
III
PED311 Giáo dục và phát triển tâm lý trẻ mầm non 2 4 4 4
(20
TC: PED109 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục 2 2 2
Loại
Tín chỉ
MH

Phòng TN (**)

Ghi chú
Học

Thực hành/
Thí nghiệm
Mã MH Tên MH

Tổng cộng

Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
kỳ

mầm non
MUS119 Múa và phương pháp biên dạy múa 3 3 1 2
Ứng dụng công nghệ trong giáo dục mầm
20 PEDxxx 3 3 1 2
non
BB;
0 MIS170 Giáo dục quốc phòng 3 (*) 3* 3 29 43
TC) Tổng 20 0 20
MAX310 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 2 2
ENG302 Tiếng Anh 3 4 4 4
IV
(19 Đồ chơi và tổ chức hoạt động vui chơi cho
NURxxx 3 3 1 2
TC: trẻ mầm non 1
19 Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ mầm
BB; PED672 4 4 3 1
non
0
Phương pháp cho trẻ mầm non làm quen với
TC) PED666 4 4 3 1
tác phẩm văn học
PED324 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 1 - GDMN 2 2 1 1
Tổng 19 0 19 14 5
VRP505 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 2 2
V Đồ chơi và tổ chức hoạt động vui chơi cho
(15 NURxxx 3 3 1 2
trẻ mầm non 2
TC:
Phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc cho
15 PED674 4 4 3 1
trẻ mầm non
BB;
0 Phương pháp cho trẻ mầm non làm quen với
PED667 4 4 3 1
TC) toán
FNU902 Kiến tập sư phạm Nhà trẻ 2 2 2
Tổng 15 15 10 5
HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 2
ESP531 Tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục mầm non 3 3 3
VI
(19 FNU913 Giao tiếp với trẻ em 2 2 2
TC: Phương pháp cho trẻ mầm non khám phá
19 PED325 4 4 3 1
khoa học
BB;
Phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho
0 PED675 4 4 3 1
trẻ mầm non
TC)
Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ
PED673 4 4 3 1
mầm non
Tổng 19 19 16 3
Loại
Tín chỉ
MH

Phòng TN (**)

Ghi chú
Học

Thực hành/
Thí nghiệm
Mã MH Tên MH

Tổng cộng

Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
kỳ

NUR520 Quản lý và đánh giá trong giáo dục mầm non 4 4 3 1


VII
PEDxxx Giáo dục hòa nhập 3 3 3
(16
TC: Phát triển chương trình giáo dục mầm non
NUR304 3 3 2 1
16 lấy trẻ làm trung tâm
BB; PED589 Chuẩn bị cho trẻ vào lớp 1 2 2 2
0
PED684 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 2 - GDMN 2 2 1 1
TC)
FNU701 Kiến tập sư phạm Mẫu giáo 2 2 2
Tổng 16 16 11 5
VIII EDU925 Thực tập sư phạm - GDMN 5 5 5
(15 EDU971 Khóa luận tốt nghiệp - GDMN 10 10 10
TC:
Chọn 1 trong 5 nhóm học phần thay thế KLTN
5
BB; Nhóm 1: Các học phần phát triển thể chất cho trẻ
10 mầm non
TC) FNU923 Dạy Aerobic cho trẻ mầm non 3 1 2
FNU924 Tổ chức chế độ dinh dưỡng cho trẻ mầm non 10 3 2 1
FNU925 Phát triển vận động cho trẻ mầm non 4 3 1
Nhóm 2: Các học phần phát triển nhận thức cho trẻ
mầm non
FNU926 Trò chơi học tập với trẻ mầm non 3 2 1
FNU927 Giáo dục giới tính 3 3
10
Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ mầm
FNU928 4 3 1
non
Nhóm 3: Các học phần phát triển ngôn ngữ cho trẻ
mầm non
FNU929 Tác phẩm văn học dân gian với trẻ mầm non 3 3
Trò chơi phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm
FNUxxx 3 2 1
non 10
Phát triển kỹ năng tiền đọc viết cho trẻ mầm
FNUxxx 4 3 1
non
Nhóm 4: Các học phần phát triển thẩm mỹ cho trẻ
mầm non
FNU932 Nghệ thuật múa rối với trẻ thơ 10 3 1 2
FNU912 Phương pháp sử dụng đàn phím điện tử 3 1 2
FNU933 Dàn dựng chương trình ca múa nhạc 4 2 2
Loại
Tín chỉ
MH

Phòng TN (**)

Ghi chú
Học

Thực hành/
Thí nghiệm
Mã MH Tên MH

Tổng cộng

Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
kỳ

Nhóm 1: Các học phần phát triển tình cảm – kỹ năng


xã hội cho trẻ mầm non
FNU934 Giáo dục giá trị sống và kĩ năng sống 3 2 1
FNU935 Trò chơi dân gian với trẻ mầm non 10 3 2 1
FNU936 Giáo dục hành vi văn hóa 4 4
Tổng 5 10 15

Ghi chú:
(*): Đối với các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
(**): Ghi tên PTN.

You might also like