You are on page 1of 21

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

1. Thông tin chung về chương trình đào tạo


- Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Giáo dục Tiểu học
+ Tiếng Anh: Primary Education
- Mã ngành đào tạo: 7140202
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Cử nhân
+ Tiếng Anh:
2. Mục tiêu đào tạo
a. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân giáo dục đủ phẩm chất, năng lực cá nhân và năng lực
nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu của giáo viên tiểu học.
b. Mục tiêu cụ thể
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:
1. Kiến thức và lập luận ngành
1.1. Kiến thức đại cương
1.2. Kiến thức cơ sở ngành
1.3. Kiến thức chuyên ngành
1.4. Kiến thức thực tập và tốt nghiệp
2. Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp
2.1. Khả năng tư duy lập luận và giải quyết vấn đề
2.2. Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
2.3. Khả năng tư duy hệ thống
2.4. Kỹ năng và phẩm chất cá nhân
2.5. Kỹ năng và phẩm chất đạo đức cá nhân
2.6. Kỹ năng và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
2.7. Kỹ năng và phẩm chất đạo đức xã hội
3. Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp
3.1. Kỹ năng làm việc nhóm
3.2. Kỹ năng giao tiếp
3.3. Kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ
4. Năng lực thực hành nghề nghiệp
4.1. Nhận thức bối cảnh xã hội và ngoại cảnh
4.2. Nhận thức bối cảnh tổ chức
4.3. Hình thành ý tưởng
4.4. Xây dựng phương án
4.5. Thực hiện phương án
4.6. Vận hành phương án

3. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

STT Chủ đề chuẩn đầu ra Trình độ năng lực


1 Kiến thức và lập luận ngành
1.1 Kiến thức đại cương
1.1.1 Kiến thức lý luận chính trị 3
1.1.2 Kiến thức quốc phòng – an ninh 3
1.1.3 Kiến thức ngoại ngữ 3
1.1.4 Kiến thức tin học 3
1.1.5 Kiến thức giáo dục thể chất 3
1.1.6 Kiến thức Khoa học tự nhiên/Khoa học Xã hội 4
1.2 Kiến thức cơ sở ngành
1.2.1 Kiến thức giáo dục học 4
1.2.2 Kiến thức tâm lý học 4
1.2.3 Kiến thức quản lý hành chính Nhà nước và giáo dục 4
1.2.4 Kiến thức về ngành Giáo dục Tiểu học 3
1.2.5 Kiến thức phương pháp nghiên cứu khoa học 4
1.3 Kiến thức chuyên ngành
Kiến thức lý luận và phương pháp dạy học bộ môn
1.3.1 4
Giáo dục Tiểu học
1.3.2 Kiến thức PP kiểm tra – đánh giá 4
1.3.3 Kiến thức phát triển kỹ năng nghề nghiệp 4
1.3.4 Kiến thức Tin học chuyên ngành 4
1.3.5 Kiến thức Tiếng Anh chuyên ngành 4
STT Chủ đề chuẩn đầu ra Trình độ năng lực

1.3.6 Kiến thức sinh lý học lứa tuổi tiểu học 4


1.3.7 Kiến thức tiếng Việt và ngôn ngữ học 4
1.3.8 Kiến thức văn học 4
1.3.9 Kiến thức tự nhiên, xã hội và môi trường 4
1.3.10 Kiến thức toán 4
1.3.11 Kiến thức trải nghiệm ở Tiểu học 4
1.3.12 Kiến thức phương pháp dạy tiếng Việt 4
1.3.13 Kiến thức phương pháp dạy toán 4
1.3.14 Kiến thức phương pháp dạy tự nhiên, xã hội 4
1.3.15 Kiến thức phương pháp dạy đạo đức 4
1.3.16 Kiến thức phương pháp dạy công nghệ 4
1.3.17 Kiến thức dạy tiếng Việt cho học sinh dân tộc 4
Kiến thức dạy học cho trẻ khuyết tật học tập ở tiểu
1.3.18 4
học
1.3.19 Kiến thức về người giáo viên trong thế kỷ XXI 4
1.4 Kiến thức thực tập và tốt nghiệp
1.4.1 Kiến thức thực hành, thực tập nghề nghiệp sư phạm 4
Sinh viên làm nghiên cứu khoa học hoặc kiến thức
1.4.2 4
thay thế
2 Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp
2.1 Khả năng lập luận, tư duy và giải quyết vấn đề
2.1.1 Xác lập vấn đề về giáo dục ở tiểu học 4
Phân tích và đánh giá các vấn đề giáo dục ở tiểu
2.1.2 4
học
Đưa ra giải pháp hiệu quả cho các vấn đề giáo dục
2.1.3 4
ở tiểu học
2.2 Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
2.2.1 Lập giả thuyết cho các vấn đề giáo dục 4
2.2.2 Tìm kiếm và tổng hợp tài liệu 4
2.2.3 Nghiên cứu thực nghiệm 4
2.2.4 Kiểm định giả thuyết và bảo vệ giả thuyết 4
2.3 Khả năng tư duy hệ thống
2.3.1 Đánh giá vấn đề giáo dục một cách tổng thể, toàn 4
STT Chủ đề chuẩn đầu ra Trình độ năng lực
diện
Xác định vấn đề phát sinh và sự tương tác giữa các
2.3.2 4
yếu tố của vấn đề giáo dục
Xác định và sắp xếp các yếu tố trọng tâm của vấn
2.3.3 4
đề giáo dục
Đánh giá và lựa chọn giải pháp để giải quyết xung
2.3.4 4
đột
2.4 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân
2.4.1 Quản lý nguồn lực, thời gian khoa học và hiệu quả 4
2.4.2 Tư duy sáng tạo
2.4.3 Tư duy phản biện 4
2.4.4 Kỹ năng phát hiện và giải quyết vấn đề 4
2.4.5 Kỹ năng thuyết trình 4
2.4.6 Tự nhận thức toàn diện về bản thân 4
2.4.7 Học tập và rèn luyện suốt đời 4
2.5 Kỹ năng và phẩm chất đạo đức cá nhân
2.5.1 Phẩm chất chính trị 4
2.5.2 Phẩm chất nhân văn 4
Tinh thần cầu thị, chủ động trong công việc và cuộc
2.5.3 4
sống
2.5.4 Tính kiên trì, linh hoạt 4
2.6 Kỹ năng và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
2.6.1 Kỹ năng lập kế hoạch dạy học 4
2.6.2 Kỹ năng biên soạn giáo án, tài liệu 4
2.6.3 Kỹ năng giảng dạy 4
2.6.4 Kỹ năng kiểm tra, đánh giá 4
2.6.5 Kỹ năng phát triển nghề nghiệp 4
2.6.6 Kỹ năng ứng xử với đồng nghiệp và học sinh 4
2.6.7 Công bằng trong giáo dục 4
2.7 Kỹ năng và phẩm chất đạo đức xã hội
2.7.1 Ứng xử với phụ huynh 4
2.7.2 Ứng xử với các tổ chức hành chính 4
2.7.3 Ứng xử với các tổ chức xã hội 4
3 Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp
STT Chủ đề chuẩn đầu ra Trình độ năng lực
3.1 Làm việc theo nhóm
3.1.1 Thành lập và chọn lãnh đạo nhóm 4
Tham vấn, thuyết phục và trợ giúp thành viên trong
3.1.2 4
nhóm
Chia sẻ các ý kiến, ý tưởng giữa các thành viên
3.1.3 4
trong nhóm
3.1.4 Phối hợp nhằm đạt mục tiêu chung trong nhóm 4
3.1.5 Tổng hợp và kết luận vấn đề trong nhóm 4
3.1.6 Hợp tác xây dựng văn hóa học hỏi trong nhóm 4
3.2 Giao tiếp
3.2.1 Xác định bối cảnh, đối tượng và cách thức giao tiếp 4
3.2.2 Phân loại giao tiếp 4
3.2.3 Giao tiếp bằng văn bản 4
3.2.4 Giao tiếp đa phương tiện 4
3.2.5 Thái độ ứng xử phù hợp trong giao tiếp 4
3.2.6 Lắng nghe có hiệu quả 4
3.2.7 Thuyết trình và cử chỉ giao tiếp phù hợp 4
3.3 Giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
3.3.1 Tiếng Anh giao tiếp 3
3.3.2 Tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục Tiểu học 3
4 Năng lực thực hành nghề nghiệp
4.1 Hiểu bối cảnh xã hội và ngoại cảnh
4.1.1 Vai trò và trách nhiệm của giáo viên đối với xã hội 4
Tầm quan trọng của dạy học tiểu học trong bối cảnh
4.1.2 4
xã hội và thời đại
4.1.3 Ảnh hưởng qua lại giữa xã hội và giáo dục lịch sử 4
Vận dụng và liên hệ thực tế xã hội vào dạy học tiểu
4.1.4 4
học
4.1.5 Bối cảnh lịch sử, văn hóa và toàn cầu hóa 4
4.2 Hiểu bối cảnh tổ chức
4.2.1 Nhận diện bối cảnh giáo dục của tổ chức 4
4.2.2 Các chiến lược, mục tiêu và kế hoạch của tổ chức 4
4.3 Hình thành ý tưởng
4.3.1 Phát hiện đặc điểm đối tượng giáo dục 4
STT Chủ đề chuẩn đầu ra Trình độ năng lực
4.3.2 Phát hiện đặc điểm môi trường giáo dục 4
Phát hiện khả năng vận dụng, liên hệ thực tế của
4.3.3 4
nội dung môn học
4.4 Xây dựng phương án
4.4.1 Thiết kế hệ thống mục tiêu dạy học 4
4.4.2 Xây dựng kế hoạch dạy học 4
4.4.3 Xây dựng kế hoạch các hoạt động giáo dục khác 4
4.4.4 Thiết kế kế hoạch đánh giá 4
Thiết kế các nguồn học liệu phong phú, đa dạng,
4.4.5 4
hấp dẫn
4.5 Thực hiện phương án
4.5.1 Lên kế hoạch thực hiện 4
4.5.2 Thực hiện kế hoạch dạy học 4
4.5.3 Thực hiện kế hoạch giáo dục 4
Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp, hình thức
4.5.4 4
tổ chức giáo dục
4.6 Vận hành phương án
Phát hiện và giải quyết vấn đề nảy sinh trong thực
4.6.1 4
tiễn giáo dục
Sử dụng kết quả kiểm tra, đánh giá để điều chỉnh
4.6.2 4
hoạt động dạy và học
4.6.3 Đánh giá cải tiến và phát triển nghề nghiệp 4

4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp


Theo Quyết định số 408/QĐ-ĐHAG ngày 20/4/2020 của Hiệu trưởng Trường Đại
học An Giang về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng ngành Giáo
dục Mầm non.
5. Thang điểm
Thang điểm hệ 10 sau đó quy đổi thành thang điểm hệ 4.
6. Khối lượng kiến thức toàn khoá
Tổng số tín chỉ: 148 tín chỉ, trong đó phân bổ kiến thức như sau (không bao gồm giáo dục
thể chất và giáo dục quốc phòng):

Khối lượng
TT Các khối kiến thức
Số tín chỉ %
I Khối kiến thức giáo dục đại cương 23 15,5
Khối lượng
TT Các khối kiến thức
Số tín chỉ %
II Khối kiến thức cơ sở ngành 9 6,1
III Kiến thức chuyên ngành 91 61,5
IV Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp 25 16,9
Tổng cộng 148 100,0

7. Nội dung chương trình đào tạo


Loại
Tên môn học Tín chỉ Điều kiện
MH

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
S

Thực hành/
Thí nghiệm
Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
T Mã MH

Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Tiếng Việt Tiếng Anh

I Kiến thức giáo dục đại cương


A Lý luận chính trị
Triết học Mác –
1 PHI104 X 3 3 II
Lênin
Kinh tế chính trị
2 MAX309 X 2 2 III
Mác – Lênin
Chủ nghĩa xã hội
3 MAX310 X 2 2 IV
khoa học
Lịch sử Đảng
4 VRP505 Cộng sản Việt X 2 2 V
Nam
Tư tưởng Hồ Chí
5 HCM101 X 2 2 VI
Minh
Khoa học xã hội -
B Nhân văn - Nghệ
thuật
Giáo dục thể chất
6 PHT101 X 3* 3 I,II
(*)
Giáo dục quốc I,II,
7 MIS102 phòng – an ninh X 8* 91 69
III
(*)
C Ngoại ngữ
8 ENG110 Tiếng Anh 1 X 4 4 II
9 ENG111 Tiếng Anh 2 X 4 4 III
Loại
Tên môn học Tín chỉ Điều kiện
MH

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
S

Thực hành/
Thí nghiệm
Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
T Mã MH

Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Tiếng Việt Tiếng Anh

10 ENG302 Tiếng Anh 3 X 4 4 IV


Tin học - Khoa
học tự nhiên -
D
Công nghệ - Môi
trường
Tin học đại cương General
11 COS101 X 3* 25 40 II
(*) Informatics
E Kinh tế - Quản lý
Không có
II Kiến thức cơ sở ngành
General
Tâm lý học đại
12 PSY101 Psycholog X 2 2   I
cương
y
Pedagogics
Giáo dục học (Đào (for
13 PED118 tạo giáo viên Tiểu Primary X 3 3 I
học) School
Teachers)
State
Administra
Quản lý hành tive
chính Nhà nước và Manageme
14 EDU103 Quản lý ngành nt and X 2 2   VII
Giáo dục và Đào Educationa
tạo l
Manageme
nt
Phương pháp Methods of
15 PED105 nghiên cứu khoa scientific X 2 2   13 IV
học – ĐH GDTH research
III Kiến thức chuyên ngành
Khối kiến thức, kỹ năng, năng lực dạy học
Loại
Tên môn học Tín chỉ Điều kiện
MH

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
S

Thực hành/
Thí nghiệm
Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
T Mã MH

Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Tiếng Việt Tiếng Anh

Elementary
Lý luận dạy học ở school
16 PED323 X 2 2 III
Tiểu học teaching
theory
Assessmen
t of
Đánh giá kết quả
17 PED567 Education X 2 2 38 V
giáo dục ở tiểu học
in Primary
Schools
Organizing
Tổ chức hoạt động experience
18 PED645 trải nghiệm sáng activities X 2 2 VII
tạo ở tiểu học in primary
school
Vietnames
Phương pháp dạy e teaching
19 PED304 học Tiếng Việt ở X 3 2 1 44 IV
methods in
tiểu học 1
primary 1
Vietnames
Phương pháp dạy e teaching
20 PED510 học Tiếng Việt ở X 3 2 1 19 V
methods in
tiểu học 2
primary 2
Method of
Teaching
Phương pháp dạy Mathemati
21 PED306 học Toán ở tiểu cs in X 4 2 2 50 IV
học 1 Primary
Schools -
part 1
Method of
Teaching
Phương pháp dạy Mathemati
22 PED513 học Toán ở tiểu cs in X 3 2 1 21 V
học 2 Primary
Schools -
part 2
Loại
Tên môn học Tín chỉ Điều kiện
MH

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
S

Thực hành/
Thí nghiệm
Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
T Mã MH

Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Tiếng Việt Tiếng Anh

Method of
Teaching
Phương pháp dạy Mathemati
học toán 3 (Thực
23 PRE910 cs in X 3 2 1 22 VII
hành giải toán tiểu
Primary
học)
Schools -
part 3
Methodolo
gy
Phương pháp dạy teaching
24 PED307 học Tự nhiên và natural and X 4 2 2 16 IV
Xã hội ở tiểu học social in
primary
school
History -
Geography
and
Lịch sử - Địa lí và Methodogy
phương pháp dạy
25 PED691 of teaching X 4 3 1 24 V
học Lịch sử - Địa
History -
lí ở Tiểu học
Geography
in primary
school
Ethics and
Đạo đức và Methods of
phương pháp dạy Ethical
26 PED560 X 3 2 1 13 VI
học Đạo đức ở tiểu Education
học in Primary
Schools
27 PED664 Công nghệ và Technolog X 4 2 2 VII
phương pháp dạy y and
học Công nghệ ở Methods of
tiểu học Teaching
Technolog
y in
Primary
Loại
Tên môn học Tín chỉ Điều kiện
MH

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
S

Thực hành/
Thí nghiệm
Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
T Mã MH

Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Tiếng Việt Tiếng Anh

Schools
Methodolo
gy of
Teaching
Vietnames
Phương pháp dạy e
28 PED309 Tiếng Việt cho X 2 13 VI
(Language)
học sinh dân tộc
to Learners
from
Ethnic 2
Minorities
Inclusive
education
Giáo dục hòa nhập for
29 PED303 học sinh khuyết tật children X 2 13 VI
học tập ở tiểu học with
disabilities
in primary
Teaching
mathemati
Dạy Toán bằng cs in
30 Mã mới tiếng Anh ở tiểu X 2 37 VI
English in
học – 1
primary
school - 1
Teaching
History & 2
Dạy Lịch sử - Địa Geography
31 Mã mới lý bằng tiếng Anh X 2 37 VI
by English
ở tiểu học - 1
in primary
school 1
Dạy học theo xu
hướng giáo dục
32 Mã mới X 2 37 VI
STEM ở tiểu học
–1
33 Mã mới Dạy Toán bằng Teaching X 2 2 30 VII
Loại
Tên môn học Tín chỉ Điều kiện
MH

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
S

Thực hành/
Thí nghiệm
Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
T Mã MH

Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Tiếng Việt Tiếng Anh

mathemati
cs in
tiếng Anh ở tiểu
English in
học – 2
primary
school - 2
Teaching
History &
Dạy Lịch sử - Địa
Geography
34 Mã mới lý bằng tiếng Anh X 2 31 VII
by English
ở tiểu học – 2
in primary
school 2
Dạy học theo xu
hướng giáo dục
35 Mã mới X 2 32 VII
STEM ở tiểu học
–2
Khối kiến thức, kỹ năng chuyên môn
Introductio
n to
Giới thiệu ngành – Primary
36 EDU136 X 2 2 I
ĐH GDTH school
teacher
education
Tiếng Anh chuyên
37 ESP530 ngành – ĐH X 3 3 V
GDTH
Pedagogica
l psychogy
Tâm lý học sư of training
38 PSY107 phạm đào tạo giáo X 4 4 12,13 II
primary
viên tiểu học
school
teachers
Develop
the
Phát triển năng lực competenc
39 PED648 nghề nghiệp - X 2 2 VI
y of
GDTH
primary
teachers
Loại
Tên môn học Tín chỉ Điều kiện
MH

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
S

Thực hành/
Thí nghiệm
Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
T Mã MH

Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Tiếng Việt Tiếng Anh

Giáo viên trong Teacher in


40 PRD657 thế kỷ XXI - the 21st X 2 2 VII
GDTH century
Sinh lý học trẻ em Physiology
41 PRE501 X 2 2 I
lứa tuổi tiểu học of children
Practice
Tiếng Việt thực Vietnames
42 VIE103 X 3 2 1 II
hành – SP GDTH e – SP
GDTH
Tiếng Việt 1 – SP Vietnamese
43 VIE501 X 3 3 I
GDTH 1
Tiếng Việt 2 – SP Vietnamese
44 VIE502 X 3 3 43 II
GDTH 2
Ngữ pháp tiếng Vietnames
45 VIE503 X 2 44 III
Việt - SP GDTH e Grammar
Ngôn ngữ học văn Text
46 VIE505 X 2 44 III
bản – SP GDTH linguistics 2
Sino -
Từ Hán Việt – SP
47 VIE508 Vietnames X 2 44 III
GDTH
e word
Văn học 1 – SP Literature
48 LIT505 X 3 3 I
GDTH 1
Toán học 1 (Tập Mathemati
49 MAT505 X 2 2 I
hợp – Logic) cs Part1
Toán học 2 (Các Mathemati
50 ARI502 X 2 2 49 II
tập hợp số) cs Part 2
Nhập môn lí Probability
thuyết xác suất và
51 STA101 and X 2 2 50 III
thống kê toán -
Statistics
ĐH GDTH
Primary
Toán sơ cấp - ĐH Algebra and
52 MAT508 X 3 3 49 VII
GDTH
Geometry
53 PRE301 Cơ sở Tự nhiên – Basic of X 4 3 1 III
Loại
Tên môn học Tín chỉ Điều kiện
MH

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
S

Thực hành/
Thí nghiệm
Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
T Mã MH

Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Tiếng Việt Tiếng Anh

ĐH GDTH natural
Giáo dục môi Environme
54 PED108 trường – SP ntal X 2 2 VI
GDTH education
55 PRE514 Internship
Thực tập thực tế X 1 1 III
Applicatio
n of
informatio
Ứng dụng CNTT n
56 COA525 trong dạy học ở technology X 3 1 2 VI
Tiểu học in teaching
in
elementary
schools
Thực tập, khóa luận/luận
IV
văn tốt nghiệp
Profession
Thực hành nghề
57 PED317 al Practice X 2 1 1 III
nghiệp 1
1
Rèn luyện nghiệp Pedagogica
58 PED676 vụ sư phạm – ĐH l skills X 4 2 2 20,22 VI
GDTH training
Profession
Thực hành nghề
59 PED318 al Practice X 2 1 1 57 VII
nghiệp 2
2
Thực tập sư phạm Pedagogica
60 EDU511 X 2 2 V
1 – ĐH GDTH l practice 1
Thực tập sư phạm Pedagogica
61 EDU811 X 5 5 VIII
2 – ĐH GDTH l practice 2
Khóa luận tốt Undergrad
62 EDU955 nghiệp – ĐH X 10 10 VIII
uate Thesis
GDTH
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

63 PED918 Phương pháp rèn Forging X 3 3 22 VIII


Loại
Tên môn học Tín chỉ Điều kiện
MH

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
S

Thực hành/
Thí nghiệm
Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
T Mã MH

Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Tiếng Việt Tiếng Anh

Maths
kỹ năng dạy học teaching
Toán ở Tiểu học skills in
Primary
Quantities
Đại lượng và đo and
64 PRE918 X 3 3 VIII
đại lượng measuring
quantity
Văn học 2 - Thi Literature
65 PRE914 X 2 2 VIII
pháp học 2
Ngữ dụng học –
66 LAS522 Pragmatics X 3 3 VIII
ĐH GDTH
Methodolo
gy to Build
Phương pháp bồi Literature
dưỡng năng lực Inspiration
67 PED914 cảm thụ văn học X 3 3 VIII
Capacity
cho học sinh tiểu
học for
Primary
Students
Phương pháp dạy Vietnames
học Tiếng Việt 3 e teaching
68 PED528 X 2 2 20 VIII
(Phương pháp giải methods in
bài tập Tiếng Việt) primary 3
Administra
Quản trị hành tive Office
69 BUS929 chính văn phòng – X 2 2 VIII
Manageme
GDTH
nt
History of
Lịch sử Toán –
70 MAT910 Mathemati X 2 2 VIII
GDTH
cs
71 EDU970 Giao tiếp sư phạm Pedagogic X 2 2 13 VIII
- GDTH al
communic
Loại
Tên môn học Tín chỉ Điều kiện
MH

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
S

Thực hành/
Thí nghiệm
Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
T Mã MH

Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Tiếng Việt Tiếng Anh

ation
Communic
ation
Hoạt động giao activities
tiếp với dạy học
72 PED917 with X 2 2 VIII
Tiếng Việt ở tiểu
vietnamese
học
teaching in
primary
Tổng số tín chỉ: 148 (130 bb, 18 tc)

8. Khả năng liên thông với các chương trình đào tạo khác
Hiện nay chương trình chưa liên thông với chương trình đào tạo ngành nào.
9. Dự kiến kế hoạch giảng dạy
Loại
Tín chỉ
MH

Phòng TN (**)

Ghi chú
Thực hành/
Thí nghiệm
Tổng cộng

Lý thuyết
Bắt buộc
Tự chọn

Học kỳ Mã MH Tên MH

Hk I PSY101 Tâm lý học đại cương X 2 2


17 TC: Giới thiệu ngành – ĐH
17 bb; EDU136 X 2 2
GDTH
0 tc Giáo dục học (Đào tạo giáo
PED118 X 3 3
viên Tiểu học)
VIE501 Tiếng Việt 1 – SP GDTH X 3 3
Toán học 1 (Tập hợp –
MAT505 X 2 2
Logic)
Sinh lý học trẻ em lứa tuổi
PRE501 X 2 2
tiểu học
PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) X 1*   1
MIS150 Giáo dục quốc phòng – an X 3* 30 16
ninh 1 (*)
Loại
Tín chỉ
MH

Phòng TN (**)

Ghi chú
Thực hành/
Thí nghiệm
Tổng cộng

Lý thuyết
Bắt buộc
Tự chọn
Học kỳ Mã MH Tên MH

LIT505 Văn học 1 – SP GDTH X 3 3

PHI104 Triết học Mác – Lênin X 3 3


ENG110 Tiếng Anh 1 X 4 4  
PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) X 2* 2
Giáo dục quốc phòng – an
MIS160 X 2* 32 10
ninh 2 (*)
Hk II
19 TC: COS101 Tin học đại cương (*) X 3* 25 40
19 bb; Tiếng Việt thực hành – SP
VIE507 X 3 2 1
0 tc GDTH
Tâm lý học sư phạm đào tạo
PSY107 X 4 4  
giáo viên tiểu học
VIE502 Tiếng Việt 2 – SP GDTH X 3 3
ARI502 Toán học 2 (Các tập hợp số) X 2 2

MAX309 Kinh tế chính trị Mác – Lênin X 2 2


ENG111 Tiếng Anh 2 X 4 4
Giáo dục quốc phòng – an
MIS170 X 3* 29 43
ninh 3 (*)
PED323 Lý luận dạy học ở Tiểu học X 2 2
Hk III Nhập môn lí thuyết xác suất
19TC STA101 X 2 2
và thống kê toán - ĐH GDTH
17 bb
PRE301 Cơ sở Tự nhiên – ĐH GDTH X 4 3 1
2 tc
PRE514 Thực tập thực tế X 1 1
PED317 Thực hành nghề nghiệp 1 X 2 1 1
Ngữ pháp tiếng Việt - SP
VIE503 X 2
GDTH
2
VIE505 Ngôn ngữ học văn bản X 2
VIE508 Từ Hán– Việt X 2
Loại
Tín chỉ
MH

Phòng TN (**)

Ghi chú
Thực hành/
Thí nghiệm
Tổng cộng

Lý thuyết
Bắt buộc
Tự chọn
Học kỳ Mã MH Tên MH

MAX310 Chủ nghĩa xã hội khoa học X 2 2


Phương pháp dạy học tiếng X
PED304 3 2 1
Việt ở tiểu học 1
Hk IV Phương pháp dạy học Toán ở X
PED306 4 2 2
19TC tiểu học 1
19 bb
Phương pháp dạy học Tự X
0 tc PED307 4 2 2
nhiên và Xã hội ở tiểu học
Phương pháp nghiên cứu X
PED105 2 2
khoa học – ĐH GDTH
ENG302 Tiếng Anh 3 X 4 4

Đánh giá kết quả giáo dục ở


PED567 X 2 2
tiểu học
Phương pháp dạy học Tiếng
PED510 X 3 2 1
Việt ở tiểu học 2
Phương pháp dạy học Toán ở
PED513 X 3 2 1
tiểu học 2
Lịch sử - Địa lí và phương
PED691 pháp dạy học Lịch sử - Địa lí X 4 3 1
ở Tiểu học
Hk V Thực tập sư phạm 1– ĐH
19TC EDU511 X 2 2
GDTH
19 bb
0 tc Tiếng Anh chuyên ngành –
ESP530 X 3 3
ĐH GDTH
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt
VRP505 X 2 2
Nam

Hk VI Dạy Toán bằng tiếng Anh ở 2


20TC Mã mới X 2
tiểu học – 1
16 bb
4 tc Dạy Lịch sử - Địa lý bằng
Mã mới X 2
tiếng Anh ở tiểu học – 1
Mã mới Dạy học theo xu hướng giáo X 2
Loại
Tín chỉ
MH

Phòng TN (**)

Ghi chú
Thực hành/
Thí nghiệm
Tổng cộng

Lý thuyết
Bắt buộc
Tự chọn
Học kỳ Mã MH Tên MH

dục STEM ở tiểu học – 1


Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
PED676 X 4 2 2
– ĐH GDTH
Phương pháp dạy Tiếng Việt
PED309 X 2
cho học sinh dân tộc
2
Giáo dục hòa nhập học sinh
PED303 X 2
khuyết tật học tập ở tiểu học
Ứng dụng công nghệ thông
COA525 X 3 1 2
tin trong dạy học ở Tiểu học
Phát triển năng lực nghề
PED648 X 2 2
nghiệp - GDTH
Giáo dục môi trường – SP
PED108 X 2 2
GDTH
Đạo đức và phương pháp dạy
PED560 X 3 2 1
học Đạo đức ở tiểu học
HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh X 2 2

Hk VII Dạy Toán bằng tiếng Anh ở


20TC Mã mới X 2
tiểu học – 2
18 bb
2 tc Dạy Lịch sử - Địa lý bằng
Mã mới X 2 2
tiếng Anh ở tiểu học – 2
Dạy học theo xu hướng giáo
Mã mới X 2
dục STEM ở tiểu học – 2
Quản lý hành chính Nhà nước
EDU103 và Quản lý ngành Giáo dục X 2 2
và đào tạo
Tổ chức hoạt động trải
PED645 X 2 2
nghiệm sáng tạo ở tiểu học
Phương pháp dạy học toán 3
PRE910 (Thực hành giải toán tiểu X 3 2 1
học)
PED664 Công nghệ và phương pháp X 4 2 2
Loại
Tín chỉ
MH

Phòng TN (**)

Ghi chú
Thực hành/
Thí nghiệm
Tổng cộng

Lý thuyết
Bắt buộc
Tự chọn
Học kỳ Mã MH Tên MH

dạy học Công nghệ ở tiểu học


PED318 Thực hành nghề nghiệp 2 X 2 1 1
MAT508 Toán sơ cấp - ĐH GDTH X 3 3
Giáo viên trong thế kỷ XXI -
PED657 X 2 2
GDTH

Thực tập sư phạm 2– ĐH


EDU811 X 5 5
GDTH
Khóa luận tốt nghiệp – ĐH
EDU955 X 10 10
GDTH
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
Phương pháp rèn kỹ năng dạy
Hk PED918 X 3 3
học Toán ở Tiểu học
VIII
15TC PRE918 Đại lượng và đo đại lượng X 3 3
5 bb PRE914 Văn học 2 - Thi pháp học X 2 2
10 tc
LAS522 Ngữ dụng học – ĐH GDTH X 3 3
Phương pháp bồi dưỡng năng
PED914 lực cảm thụ văn học cho học X 3 3
sinh tiểu học
Phương pháp dạy học Tiếng
PED528 Việt 3 (Phương pháp giải bài X 2 2
tập Tiếng Việt)
Quản trị hành chính văn
BUS929 X 2 2
phòng - GDTH
MAT910 Lịch sử Toán - GDTH X 2 2
EDU970 Giao tiếp sư phạm - GDTH X 2 2
Hoạt động giao tiếp với dạy
PED917 X 2 2
học Tiếng Việt ở tiểu học

Tổng số tín chỉ: 148 (130BB, 18TC)


Ghi chú:
(*): Đối với các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
(**): Ghi tên PTN.

You might also like