You are on page 1of 11

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

1. Thông tin chung về chương trình đào tạo


- Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Sư phạm Toán học
+ Tiếng Anh: Mathematics Teacher Education
- Mã ngành đào tạo: 7140209
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Cử nhân
+ Tiếng Anh:
2. Mục tiêu đào tạo
a. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Sư phạm Toán học có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt;
nắm vững các kiến thức đại cương, cơ sở và chuyên sâu về Toán học; có
các kỹ năng cá nhân và nghề nghiệp; kỹ năng làm việc theo nhóm và giao
tiếp; năng lực thực hành nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu của giáo dục phổ
thông.
b. Mục tiêu cụ thể
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:
1. Kiến thức và lập luận ngành
1.1. Kiến thức đại cương
1.2. Kiến thức cơ sở ngành
1.3. Kiến thức chuyên ngành
1.4. Kiến thức thực tập và tốt nghiệp
2. Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp
2.1. Khả năng lập luận, tư duy và giải quyết vấn đề
2.2. Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
2.3. Khả năng tư duy hệ thống
2.4. Kỹ năng và phẩm chất cá nhân
2.5. Kỹ năng và phẩm chất đạo đức cá nhân
2.6. Kỹ năng và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
2.7. Kỹ năng và phẩm chất đạo đức xã hội
3. Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp
3.1. Làm việc theo nhóm
3.2. Giao tiếp
3.3. Giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
4. Năng lực thực hành nghề nghiệp
4.1. Hiểu bối cảnh xã hội và ngoại cảnh
4.2. Hiểu bối cảnh tổ chức
4.3. Hình thành ý tưởng
4.4. Xây dựng phương án
4.5. Thực hiện phương án
4.6. Vận hành phương án
3. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

STT Chủ đề chuẩn đầu ra TĐNL


1 Kiến thức và lập luận ngành
1.1 Kiến thức đại cương
1.1.1 Kiến thức lý luận chính trị 3
1.1.2 Kiến thức quốc phòng – an ninh 3
1.1.3 Kiến thức ngoại ngữ 3
1.1.4 Kiến thức tin học 3
1.1.5 Kiến thức giáo dục thể chất 3
1.1.6 Kiến thức Khoa học tự nhiên/ Khoa học xã hội 4
1.2 Kiến thức cơ sở ngành
1.2.1 Kiến thức giáo dục học 4
1.2.2 Kiến thức tâm lý học 4
1.2.3 Kiến thức quản lý hành chính Nhà nước và giáo dục 4
1.2.4 Kiến thức về ngành Sư phạm Toán học 3
1.2.5 Kiến thức phương pháp nghiên cứu khoa học 4
1.3 Kiến thức chuyên ngành
1.3.1 Kiến thức lý luận và phương pháp dạy học Toán 4
1.3.2 Kiến thức phương pháp kiểm tra đánh giá 4
1.3.3 Kiến thức phát triển kỹ năng nghề nghiệp 4
1.3.4 Kiến thức Tin học chuyên ngành 4
1.3.5 Kiến thức tiếng Anh chuyên ngành 4
1.3.6 Kiến thức đại số và lý thuyết số 4
1.3.7 Kiến thức giải tích 4
1.3.8 Kiến thức hình học 4
1.3.9 Kiến thức xác suất thống kê 4
1.3.10 Kiến thức ứng dụng của Toán học 4
1.4 Kiến thức thực tập và tốt nghiệp
1.4.1 Kiến thức thực hành, thực tập nghề nghiệp sư phạm 4
1.4.2 Sinh viên làm nghiên cứu khoa học hoặc kiến thức thay thế 4
STT Chủ đề chuẩn đầu ra TĐNL
2 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp
2.1 Khả năng lập luận, tư duy và giải quyết vấn đề
2.1.1 Xác định và thành lập vấn đề 3
2.1.2 Mô hình hóa vấn đề 4
2.1.3 Phân tích, tổng hợp và đánh giá vấn đề 4
2.1.4 Dự đoán những tác động của các yếu tố liên quan 4
2.1.5 Giải pháp và đề xuất 4
2.2 Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
2.2.1 Lập giả thuyết 3
2.2.2 Tìm kiếm và tổng hợp tài liệu 4
2.2.3 Xây dựng đề cương nghiên cứu chi tiết 4
2.2.4 Ứng dụng các phương pháp nghiên cứu khoa học Toán học 4
2.2.5 Kiểm định giả thuyết và bảo vệ 4
2.2.6 Phát triển kiến thức nghiên cứu 4
2.3 Khả năng tư duy hệ thống
2.3.1 Tư duy toàn cục và logic 4
2.3.2 Hệ thống hóa kiến thức Toán học có trọng tâm 4
2.3.3 Xác định những vấn đề nảy sinh và tương tác trong hệ thống 4
2.3.4 Phân tích và tìm ra cách giải quyết vấn đề 4
2.4 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân
2.4.1 Quản lý nguồn lực, thời gian khoa học và hiệu quả 4
2.4.2 Tư duy sáng tạo 4
2.4.3 Tư duy phản biện 4
2.4.4 Kỹ năng phát hiện và giải quyết vấn đề 4
2.4.5 Kỹ năng thuyết trình 4
2.4.6 Tự nhận thức toàn diện về bản thân 4
2.4.7 Học tập và rèn luyện suốt đời 4
2.5 Kỹ năng và phẩm chất đạo đức cá nhân
2.5.1 Phẩm chất chính trị 4
2.5.2 Phẩm chất nhân văn 4
2.5.3 Tinh thần cầu thị, chủ động trong công việc và cuộc sống 4
2.5.4 Tính kiên trì, linh hoạt 4
2.6 Kỹ năng và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
2.6.1 Kỹ năng lập kế hoạch dạy học 4
2.6.2 Kỹ năng biên soạn giáo án, tài liệu 4
2.6.3 Kỹ năng giảng dạy 4
STT Chủ đề chuẩn đầu ra TĐNL
2.6.4 Kỹ năng kiểm tra đánh giá 4
2.6.5 Kỹ năng phát triển nghề nghiệp 4
2.6.6 Kỹ năng ứng xử với đồng nghiệp và học sinh 4
2.6.7 Công bằng trong giảng dạy và giáo dục 4
2.7 Kỹ năng và phẩm chất đạo đức xã hội
2.7.1 Ứng xử với phụ huynh 4
2.7.2 Ứng xử với các tổ chức hành chính 4
2.7.3 Ứng xử với các tổ chức xã hội 4
3 Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp
3.1 Làm việc theo nhóm
3.1.1 Thành lập và chọn lãnh đạo nhóm 4
3.1.2 Tham vấn, thuyết phục và trợ giúp thành viên trong nhóm 4
3.1.3 Chia sẻ các ý kiến, ý tưởng giữa các thành viên trong nhóm 4
3.1.4 Phối hợp nhằm đạt mục tiêu chung trong nhóm 4
3.1.5 Tổng hợp và kết luận vấn đề trong nhóm 4
3.2 Giao tiếp
3.2.1 Xác định bối cảnh, đối tượng và cách thức giao tiếp 4
3.2.2 Kỹ năng hỏi đáp và thuyết phục trong giao tiếp 4
3.2.3 Thái độ ứng xử phù hợp trong giao tiếp 4
3.2.4 Lắng nghe và lắng nghe có hiệu quả 4
3.3 Giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
3.3.1 Ngoại ngữ giao tiếp 3
3.3.2 Ngoại ngữ chuyên ngành Toán học 3
4 Năng lực thực hành nghề nghiệp
4.1 Hiểu bối cảnh xã hội và ngoại cảnh
4.1.1 Vai trò và trách nhiệm của giáo viên đối với xã hội 4
Tầm quan trọng của dạy học Toán trong bối cảnh xã hội và thời
4.1.2 4
đại
4.1.3 Ảnh hưởng qua lại giữa xã hội và giáo dục Toán 4
4.1.4 Vận dụng và liên hệ thực tế xã hội vào dạy học Toán 4
4.1.5 Hiểu bối cảnh lịch sử, văn hóa và toàn cầu hóa 4
4.2 Hiểu bối cảnh tổ chức
4.2.1 Nhận diện bối cảnh giáo dục của tổ chức 4
4.2.2 Các chiến lược, mục tiêu và kế hoạch của tổ chức 4
4.3 Hình thành ý tưởng
4.3.1 Phát hiện đặc điểm đối tượng giáo dục 4
STT Chủ đề chuẩn đầu ra TĐNL
4.3.2 Phát hiện đặc điểm môi trường giáo dục 4
Phát hiện khả năng vận dụng, liên hệ thực tế của nội dung môn
4.3.3 4
học
4.4 Xây dựng phương án
4.4.1 Thiết kế hệ thống mục tiêu dạy học 4
4.4.2 Xây dựng kế hoạch dạy học 4
4.4.3 Xây dựng kế hoạch các hoạt động giáo dục khác 4
4.4.4 Thiết kế kế hoạch đánh giá 4
4.4.5 Thiết kế các nguồn học liệu phong phú, đa dạng, hấp dẫn 4
4.5 Thực hiện phương án
4.5.1 Lên kế hoạch quá trình thực hiện 4
4.5.2 Thực hiện kế hoạch dạy học 4
4.5.3 Thực hiện kế hoạch giáo dục 4
Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp, hình thức tổ chức giáo
4.5.4 4
dục
4.6 Vận hành phương án
4.6.1 Phát hiện và giải quyết vấn đề nảy sinh trong thực tiễn giáo dục 4
Sử dụng kết quả kiểm tra, đánh giá để điều chỉnh hoạt động dạy
4.6.2 4
và học
4.6.3 Đánh giá cải tiến và phát triển nghề nghiệp 4

4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp


Theo Quyết định số 408/QĐ-ĐHAG ngày 20/4/2020 của Hiệu trưởng Trường Đại
học An Giang về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng ngành Giáo
dục Mầm non.
5. Thang điểm
Thang điểm hệ 10 sau đó quy đổi thành thang điểm hệ 4.
6. Khối lượng kiến thức toàn khoá
Tổng số tín chỉ: 149 tín chỉ, trong đó phân bổ kiến thức như sau (không bao gồm tin
học đại cương, giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng):
Khối lượng
TT Các khối kiến thức
Số tín chỉ %
I Khối kiến thức giáo dục đại cương 23 15,4
II Khối kiến thức cơ sở ngành 15 10,1
III Kiến thức chuyên ngành 85 57,0
IV Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp 26 17,5
Tổng cộng 149 100
7. Nội dung chương trình đào tạo
Loại MH Tín chỉ
(bắt Thực Phòng
STT Mã MH Tên môn học (MH) Tổng Lý
buộc/tự hành/Thí TN(**)
cộng thuyết
chọn) nghiệm
I Kiến thức giáo dục đại cương 23 ? ?
1 PHI104 Triết học Mác – Lênin Bắt buộc 3 3 0
Kinh tế chính trị Mác –
2 MAX309 Bắt buộc 2 2 0
Lênin
Chủ nghĩa xã hội khoa
3 MAX310 Bắt buộc 2 2 0
học
Lịch sử Đảng cộng sản
4 VRP505 Bắt buộc 2 2 0
Việt Nam
5 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh Bắt buộc 2 2 0
6 ENG110 Tiếng Anh 1 Bắt buộc 4 4 0
7 ENG111 Tiếng Anh 2 Bắt buộc 4 4 0
8 ENG302 Tiếng Anh 3 Bắt buộc 4 4 0
9 COS101 Tin học đại cương(*) Bắt buộc 3* ? ?
10 PHT101 Giáo dục thể chất (*) Bắt buộc 3* ? ?
Giáo dục quốc phòng –
11 MIS102 Bắt buộc 8* ? ?
an ninh (*)
II Kiến thức cơ sở ngành 15 15 0
12 PED117 Giáo dục học Bắt buộc 3 3 0
13 PSY101 Tâm lý học đại cương Bắt buộc 2 2 0
Tâm lý học sư phạm cho
14 PSY106 giáo viên THCS và Bắt buộc 4 4 0
THPT
Quản lý hành chính Nhà
15 EDU103 nước và Quản lý ngành Bắt buộc 2 2 0
giáo dục và đào tạo
Giới thiệu ngành – SP
16 EDU126 Bắt buộc 2 2 0
Toán học
Phương pháp nghiên
17 PED112 cứu khoa học – SP Toán Bắt buộc 2 2 0
học
III Kiến thức chuyên ngành 85 79 6
Lý luận dạy học môn
18 PED338 Bắt buộc 4 4 0
Toán
19 PED628 Phương pháp giảng dạy Bắt buộc 3 2 1
Đại số và Giải tích
20 PED629 Phương pháp giảng dạy Bắt buộc 3 2 1
Hình học
Phương pháp giảng dạy
21 PED671 Bắt buộc 2 2 0
Xác suất thống kê
22 PED339 Phương pháp kiểm tra Bắt buộc 3 2 1
đánh giá trong dạy học
Toán ở trường THPT
PED654 Phát triển kỹ năng nghề
23 Bắt buộc 2 2 0
nghiệp – SP Toán học
PED662 Giáo viên trong thế kỷ
24 Bắt buộc 2 2 0
XXI – SP Toán học
25 COA304 Tin học chuyên ngành Bắt buộc 3 1 2
Tiếng Anh chuyên
26 ESP308 Bắt buộc 3 3 0
ngành – SP Toán học
27 ALG113 Đại số tuyến tính Bắt buộc 5 5 0
28 CAL101 Giải tích 1 Bắt buộc 4 4 0
29 CAL102 Giải tích 2 Bắt buộc 5 5 0
30 ALG503 Đại số đại cương 1 Bắt buộc 3 3 0
31 ALG504 Đại số đại cương 2 Bắt buộc 3 3 0
32 ALG510 Đại số sơ cấp Bắt buộc 3 3 0
33 ALG512 Lý thuyết Số Bắt buộc 3 3 0
34 ALG509 Lý thuyết Galois Tự chọn
2 2 0
35 ALG301 Lý thuyết Module Tự chọn
36 CAL505 Phương trình vi phân Bắt buộc 3 3 0
37 CAL510 Hàm biến phức Bắt buộc 3 3 0
38 CAL511 Độ đo tích phân Bắt buộc 3 3 0
39 CAL512 Tôpô đại cương Bắt buộc 2 2 0
40 CAL507 Giải tích hàm Bắt buộc 3 3 0
MAT504 Phương pháp tính – SP 2
41 Bắt buộc 2 0
Toán học
42 GEM508 Hình học cao cấp Bắt buộc 5 5 0
43 GEM504 Hình học sơ cấp Bắt buộc 3 3 0
44 GEM505 Hình học vi phân Tự chọn
2 2 0
45 GEM506 Hình học phi Euclide Tự chọn
PRS104
46 (Đổi mã Xác suất thống kê Bắt buộc 4 3 1
PRSxxx)

LNP102 Quy hoạch tuyến tính –


47 Tự chọn
SP Toán học
PHY532 2 2 0
Ứng dụng Toán học
48 (Đổi mã Tự chọn
trong Vật lý
MATxxx)
Thực tập, khóa luận/luận văn tốt
IV 26 13 13
nghiệp
49 PED317 Thực hành nghề nghiệp Bắt buộc 2 1 1
1
PED318 Thực hành nghề nghiệp
50 Bắt buộc 2 1 1
2
PED682 Rèn luyện nghiệp vụ -
51 Bắt buộc 3 1 2
SP Toán học
HP mới Thực tế ngành - SP
52 Bắt buộc 1 0 1
(MATxxx) Toán học
EDU512
(Đổi mã Thực tập sư phạm 1 –
53 Bắt buộc 3 0 3
SP Toán học
EDUxxx)

EDU812Thực tập sư phạm 2 –


54 Bắt buộc 5 0 5
SP Toán học
55 EDU945 Khóa luận tốt nghiệp – Tự chọn 10 10 0
SP Toán học
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
56 CAL910 Phương trình đạo hàm Tự chọn 3 3 0
riêng
57 CAL508 Giải tích đa trị Tự chọn 2 2 0
58 MAT501 Lịch sử Toán Tự chọn 2 2 0
Rèn luyện tư duy logic Tự chọn
59 PED554 cho học sinh qua giải 2 2 0
Toán
60 MAT502 Toán rời rạc Tự chọn 2 2 0
61 CAL911 Nhập môn đa tạp khả vi Tự chọn 3 3 0
62 ALG507 Lý thuyết nhóm Tự chọn 3 3 0
Tổng số (tín chỉ) 149 ? ?

8. Khả năng liên thông với các chương trình đào tạo khác
Ngành Toán học – Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
9. Dự kiến kế hoạch giảng dạy
Loại MH Tín chỉ
Học (bắt Thực Phòng Ghi chú
Mã MH Tên môn học (MH) Tổng Lý
kỳ buộc/tự hành/Thí TN(**)
cộng thuyết
chọn) nghiệm
I Giới thiệu ngành – SP
EDU126 Bắt buộc 2 2 0
(18 Toán học
tín Quản lý hành chính
chỉ) Nhà nước và Quản lý
EDU103 Bắt buộc 2 2 0
ngành giáo dục và đào
tạo
PSY101 Tâm lý học đại cương Bắt buộc 2 2 0
PED117 Giáo dục học Bắt buộc 3 3 0
CAL101 Giải tích 1 Bắt buộc 4 4 0
ALG113 Đại số tuyến tính Bắt buộc 5 5 0
PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) Bắt buộc 1* ? ?

MIS150 Giáo dục quốc phòng


Bắt buộc 3* ? ?
– an ninh 1 (*)
PHI104 Triết học Mác – Lênin Bắt buộc 3 3 0
ENG110 Tiếng Anh 1 Bắt buộc 4 4 0
Tâm lý học sư phạm
PSY106 cho giáo viên THCS Bắt buộc 4 4 0
và THPT
II PED662 Giáo viên trong thế kỷ
Bắt buộc 2 2 0
(21 XXI – SP Toán học
tín ALG503 Đại số đại cương 1 Bắt buộc 3 3 0
chỉ)
CAL102 Giải tích 2 Bắt buộc 5 5 0
COS101 Tin học đại cương (*) Bắt buộc 3* ? ?
PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) Bắt buộc 2* ? ?

MIS160 Giáo dục quốc phòng


Bắt buộc 2* ? ?
– an ninh 2 (*)
MAX309 Kinh tế chính trị Mác -
Bắt buộc 2 2 0
Lênin
ENG111 Tiếng Anh 2 Bắt buộc 4 4 0
Lý luận dạy học môn
PED338 Bắt buộc 4 4 0
Toán
III
(21 COA304 Tin học chuyên ngành Bắt buộc 3 1 2
tín ALG504 Đại số đại cương 2 Bắt buộc 3 3 0
chỉ)
ALG510 Đại số sơ cấp Bắt buộc 3 3 0

PED317 Thực hành nghề


Bắt buộc 2 1 1
nghiệp 1
MIS170 Giáo dục quốc phòng
Bắt buộc 3* ? ?
– an ninh 3 (*)
IV MAX310 Chủ nghĩa xã hội khoa
Bắt buộc 2 2 0
(20 học
tín ENG302 Tiếng Anh 3 Bắt buộc 4 4 0
chỉ)
Phương pháp nghiên
PED112 cứu khoa học – SP Bắt buộc 2 2 0
Toán học
Phương pháp kiểm tra
PED339 đánh giá trong dạy học Bắt buộc 3 2 1
Toán ở trường THPT
PED628 Phương pháp giảng Bắt buộc 3 2 1
dạy Đại số và Giải tích
GEM504 Hình học sơ cấp Bắt buộc 3 3 0
CAL511 Độ đo tích phân Bắt buộc 3 3 0

VRP505 Lịch sử Đảng cộng sản


Bắt buộc 2 2 0
Việt Nam
ESP308 Tiếng Anh chuyên
Bắt buộc 3 3 0
ngành – SP Toán học
PED629 Phương pháp giảng
Bắt buộc 3 2 1
dạy Hình học
V GEM508 Hình học cao cấp Bắt buộc 5 5 0
(22 PRS104
tín
(Đổi mã Xác suất thống kê Bắt buộc 4 3 1
chỉ)
PRSxxx)
CAL512 Tôpô đại cương Bắt buộc 2 2 0
EDU512
Thực tập sư phạm 1 –
(Đổi mã Bắt buộc 3 0 3
SP Toán học
EDUxxx)

HCM101 Tư tưởng Hồ Chí


Bắt buộc 2 2 0
Minh
Phương pháp giảng
PED671 Bắt buộc 2 2 0
dạy Xác suất thống kê
Phát triển kỹ năng
VI PED654 nghề nghiệp – SP Bắt buộc 2 2 0
(17 Toán học
tín ALG512 Lý thuyết Số Bắt buộc 3 3 0
chỉ)
CAL505 Phương trình vi phân Bắt buộc 3 3 0
CAL510 Hàm biến phức Bắt buộc 3 3 0
GEM505 Hình vi phân Tự chọn Chọn 1
2 2 0 trong 2
GEM506 Hình học phi Euclide Tự chọn học phần
Rèn luyện nghiệp vụ
PED682 sư phạm – SP Toán Bắt buộc 3 1 2
học
ALG509 Lý thuyết Galois Tự chọn Chọn 1
2 2 0 trong 2
ALG301 Lý thuyết Module Tự chọn học phần
VII CAL507 Giải tích hàm Bắt buộc 3 3 0
(15
tín MAT504 Phương pháp tính –
Bắt buộc 2 2 0
chỉ) SP Toán học
LNP102 Quy hoạch tuyến tính
Tự chọn
– SP Toán học
Chọn 1
PHY532 2 2 0 trong 2
Ứng dụng Toán học
(Đổi mã Tự chọn học phần
trong Vật lý
MATxxx)
PED318 Thực hành nghề
Bắt buộc 2 1 1
nghiệp 2
HP mới Thực tế ngành – SP
Bắt buộc 1 0 1
(MATxxx) Toán học
Thực tập sư phạm 2 –
EDU812 Bắt buộc 5 0 5
SP Toán học
EDU945 Khóa luận tốt nghiệp Tự chọn 10 10 0
– SP Toán học
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
CAL910 Phương trình đạo hàm Tự chọn 3 3 0
riêng
VIII CAL508 Giải tích đa trị Tự chọn 2 2 0
(15
tín MAT501 Lịch sử Toán Tự chọn 2 2 0
chỉ) Rèn luyện tư duy logic
PED554 cho học sinh qua giải Tự chọn 2 2 0
Toán
MAT502 Toán rời rạc Tự chọn 2 2 0

CAL911 Nhập môn đa tạp khả 3


Tự chọn 3 0
vi
ALG507 Lý thuyết nhóm Tự chọn 3 3 0
Tổng 149 ? ?

Ghi chú:
(*): Đối với các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
(**): Ghi tên PTN.

You might also like