You are on page 1of 7

1

1. Học phần: PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP


Tên học phần (tiếng Anh): PROFESSIONAL DEVELOPMENT
2. Mã họcphần: HRM3007
3. Khối lượng học tập: 3 tín chỉ
4. Trình độ: Đại học.
5. Học phần điều kiện học trước: không
6. Mô tả học phần
Môn học được thiết kế để nâng cao các năng lực nghề nghiệp cho sinh viên.
Thông qua các chương của môn học sinh viên sẽ tìm hiểu làm thế nào để tăng vốn con
người của bản thân để trở thành nguồn nhân lực chuyên nghiệp với kỹ năng làm chủ
bản thân, tư duy và học tập, giao tiếp và tạo dựng mối quan hệ xã hội, đồng thời có
khả năng tìm một việc làm phù hợp trong nền kinh tế toàn cầu để đầu tư phát triển suốt
đời.
Người học sẽ tìm hiểu các vấn đề lý luận, áp dụng để phân tích đánh giá bản
thân và các thành viên nhóm dựa trên những căn cứ khách quan và thiết lập một kế
hoạch hành động để rèn luyện bản thân và tìm kiếm việc làm phù hợp.
7. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
Mã Mức độ
CĐR Bloom
TT Tên chuẩn đầu ra
của học
phần
Diễn giải được những vấn đề cơ bản về làm chủ bản thân, 3
tư duy và học tập của cá nhân, thiết lập mục tiêu, kế hoạch
1 CLO1
hành động và quản lý thời gian, tạo dựng quan hệ xã hội,
quản trị sự thay đổi, stress và quản lý tiền bạc.
Đánh giá được khả năng tự chủ, tiềm năng tư duy, học tập, 5
2 CLO2
mối quan hệ xã hội, lập kế hoạch hành động của bản thân.
Lập kế hoạch rèn luyện kỹ năng thiết lập mục tiêu, lập kế 6
hoạch hành động, quản lý thời gian, tư duy sáng tạo, tư
3 CLO3
duy phản biện, học tập, giao tiếp và làm việc nhóm hiệu
quả, quản lý stress, quản lý tiền bạc
Tìm kiếm các nguồn thông tin nghề nghiệp, lựa chọn cho 6
bản thân một nghề nghiệp phù hợp với tiềm năng bản
4 CLO4
thân, chuẩn bị tốt hồ sơ tìm việc, chuẩn bị tốt cho phỏng
vấn tuyển dụng.
5 CLO5 Định hướng học tập và rèn luyện suốt đời cho bản thân Thái độ

8. Nhiệm vụ của sinh viên


- Chuẩn bị cho buổi học trên lớp bằng cách đọc trước các tài liệu được hướng dẫn
một cách cẩn thận, dành thời gian để làm các bài tập.
2

- Tích cực làm bài tập cá nhân theo yêu cầu của giáo viên hướng dẫn, các bài tập cá
nhân phải đảm bảo thực hiện đúng tiến độ với chất lượng cao.
- Mỗi sinh viên phải hoàn thành kế hoạch phát triển bản thân.
- Tham gia các hoạt động ngoại khóa của môn học với chủ đề “Phát huy tiềm năng
của bản thân” đạt điểm mức điểm 50/100.
9. Tài liệu học tập
9.1. Giáo trình
- TL1. Robert K.Throop and Marion B.Castellucci (2010), Reaching your potential:
personal and professional development , 4th edition,Wadsworth, Cengage Learning.
9.2. Tài liệu tham khảo
- TK1. Nguyễn Phi Vân (2018), Tôi, tương lai và thế giới, NXB Thế giới 2018.
10. Thang điểm: Theo thang điểm tín chỉ.
11. Nội dung chi tiết học phần
CHƯƠNG 1
PHÁT TRIỂN SỰ TỰ CHỦ
1.1. Sức mạnh của sự tự tin
1.1.1. Khái niệm thành công
1.1.2. Giá trị
1.1.3. Niềm tin
1.1.4. Tâm lý tích cực
1.1.5 Tự tin
1.2. Thiết lập mục tiêu và quản trị thời gian
1.2.1. Xác lập mục tiêu của bản thân
1.2.2. Thiết lập kế hoạch hành động
1.2.3. Quản trị thời gian
1.2.4. Đạt được mục tiêu
1.3. Phát triển thể lực
Tài liệu học tập
TL1. Đọc chương 1,2 TL1. Robert K.Throop and Marion B.Castellucci (2010),
Reaching your potential: personal and professional development , 4th
edition,Wadsworth, Cengage Learning.
TL2. Đọc chương 2, 3, 4 TK1. Nguyễn Phi Vân (2018), Tôi, tương lai và thế
giới, NXB Thế giới 2018.
CHƯƠNG 2
PHÁT TRIỂN TIỀM NĂNG TRÍ TUỆ
2.1. Nâng cao kỹ năng tư duy
2.1.1. Bộ não
2.1.2. Kỹ năng nhớ
2.2.3. Tư duy phản biện
2.2.4. Giải quyết vấn đề
3

2.2.5. Tư duy sáng tạo


2.2. Nâng cao kỹ năng học tập
2.2.1. Phong cách học tập
2.2.2. Chuẩn bị cho việc học tập
2.2.3. Kỹ năng đọc hiểu
2.2.4. Tạo ghi chú
. 2.2.5. Làm bài kiểm tra
Tài liệu học tập
TL1. Đọc chương 3,4 TL1. Robert K.Throop and Marion B.Castellucci (2010),
Reaching your potential: personal and professional development , 4th
edition,Wadsworth, Cengage Learning.
TL2. Đọc chương 5,6,7 TK1. Nguyễn Phi Vân (2018), Tôi, tương lai và thế
giới, NXB Thế giới 2018.
CHƯƠNG 3
PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG TẠO DỰNG QUAN HỆ XÃ HỘI
3.1. Giao tiếp hiệu quả
3.1.1. Khái niệm giao tiếp
3.1.2 Giao tiếp phi ngôn ngữ và văn hóa
3.1.3 Các rào cản giao tiếp
3.1.4 Phong cách giao tiếp
3.1.5. Giao tiếp có hiệu lực
3.2. Nâng cao kỹ năng lắng nghe
3.2.1. Tại sao lắng nghe lại khó khăn?
3.2.2. Lắng nghe hiệu quả
3.3. Nâng cao kỹ năng nói
3.3.1. Ấn tượng ban đầu
3.3.2. Phát biểu có chất lượng
3.3.3. Hội thoại có hiệu lực
3.3.4. Nói chuyện với nhóm
3.4. Thiết lập quan hệ
3.4.1. Đánh giá bản thân
3.4.2. Xem xét các giá trị đạo đức của bản thân
3.4.3. Xem xét ảnh hưởng của văn hóa
3.4.4. Nghiên cứu đối tượng
3.4.5. Quan hệ hai chiều
3.4.6. Mâu thuẫn
3.5 Vai trò trong nhóm
3.5.1. Nhóm năng động
3.5.2. Cá nhân hành động như thế nào trong nhóm
3.5.3. Tham gia vào nhóm
3.5.4. Lãnh đạo nhóm
Tài liệu học tập
4

TL1. Đọc chương 7, 8, 9, 10,11 TL1. Robert K.Throop and Marion


B.Castellucci (2010), Reaching your potential: personal and professional
development , 4th edition,Wadsworth, Cengage Learning.
TL2. Đọc chwowng8,9, 10,11 TK1. Nguyễn Phi Vân (2018), Tôi, tương lai và
thế giới, NXB Thế giới 2018.
CHƯƠNG 4
PHÁT TRIỂN KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
4.1. Quản trị sự thay đổi và stress
4.1.1. Nguyên nhân gây nên stress
4.1.2. Dấu hiệu của stress
4.1.3. Stress, cá nhân và môi trường
4.1.4. Đối phó với stress
4.2 Quản lý tiền bạc
4.2.1. Thái độ đối với tiền bạc
4.4.2. Ngân sách cho những vấn đề cơ bản
4.4.3. Tiết kiệm và thẻ thấu chi, thẻ tín dụng
4.4.4. Bảo hiểm
4.4.5. Sở hữu một ngôi nhà
4.4.6. Đầu tư cho tương lai
Tài liệu học tập
TL1. Đọc chương 12,13 TL1. Robert K.Throop and Marion B.Castellucci
(2010), Reaching your potential: personal and professional
development , 4th edition,Wadsworth, Cengage Learning.
CHƯƠNG 5
CHUẨN BỊ NGHỀ NGHIỆP
5.1. Bạn có thể làm gì
5.2.1 Năng lực, kỹ năng và sở thích của cá nhân
5.2.2 Học vấn và kinh nghiệm
5.2. Bạn mong muốn điều gì?
5.3. Xu hướng nào có thể ảnh hưởng đến bạn?
5.4. Công việc phù hợp với chính mình
5.4.1. Sử dụng các nguồn thông tin nghề nghiệp
5.4.2. Chương trình thực tập sinh
5.4.3. Thiết lập mục tiêu nghề nghiệp
5.5 Triển khai hành động tìm kiếm việc làm
5.5.1. Chuẩn bị hồ sơ cá nhân
5.5.2. Chuẩn bị danh mục nghề nghiệp phát triển
5.5.3. Tìm kiếm việc làm
5.5.4. Viết đơn tìm việc
5.5.5. Viết hồ sơ
5.5.6. Phỏng vấn
5.6. Nghề nghiệp: doanh nghiệp suốt đời
5

5.7 Sau khi đã hoàn thành: Tự đánh giá


Tài liệu học tập
TL1. Đọc chương 14 TL1. Robert K.Throop and Marion B.Castellucci (2010),
Reaching your potential: personal and professional development , 4th
edition,Wadsworth, Cengage Learning.

12. Ma trận quan hệ chuẩn đầu ra và nội dung (chương) học phần

CLO2

CLO3

CLO4

CLO5
CLO1
Chương

Phát triển sự tự chủ X X X X


Phát triển tiềm năng trí tuệ X X X X
Phát triển kỹ năng tạo dựng quan hệ X X X X
xã hội
Phát triển kế hoạch hành động X X X X X
Chuẩn bị nghề nghiệp X X X
13. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và phương pháp giảng
dạy, học tập (TLS)

Tên phương pháp giảng


CLO1

CLO2

CLO3

CLO4

CLO5
STT Mã
dạy, học tập (TLS)

1 TLM1 Giải thích cụ thể X

2 TLM2 Thuyết giảng X X X X

3 TLM3 Tham luận


4 TLM4 Giải quyết vấn đề X
5 TLM5 Tập kích não
6 TLM6 Học theo tình huống
7 TLM7 Đóng vai
8 TLM8 Trò chơi
9 TLM9 Thực tập, thực tế
10 TLM10 Tranh luận X X X
11 TLM11 Thảo luận X X
12 TLM12 Học nhóm X
13 TLM13 Câu hỏi gợi mở X X
6

14 TLM14 Dự án nghiên cứu X X X


15 TLM15 Học trực tuyến X X X
16 TLM16 Bài tập ở nhà X X X
17 TLM17 Khác
14. Phân bổ thời giantheo số tiết tín chỉ cho 3 tín chỉ(1 tín chỉ = 15 tiết)
Số tiết tín chỉ
Chương
Tên chương Lý Thực hành/ Tổng
thứ
thuyết thảo luận(*) số
1 Phát triển sự tự chủ 5 2 7
2 Phát triển tiềm năng trí tuệ 5 2 7
Phát triển kỹ năng tạo dựng quan hệ xã 3
3 6 9
hội
4 Phát triển kế hoạch hành động 6 3 9
5 Chuẩn bị nghề nghiệp 8 5 13
Tổng 30 15 45
Ghi chú: Số giờ thực hành/ thảo luận trên thực tế sẽ bằng số tiết thực hành/ thảo
luận trên thiết kế x 2.
15. Ma trận quan hệ chuẩn đầu (CLO) ra và phương pháp đánh giá (AM)
S
CLO1

CLO2

CLO3

CLO4

CLO5
T Mã Tên phương pháp đánh giá
T

1 AM1 Đánh giá chuyên cần

2 AM2 Đánh giá bài tập X X X X

3 AM3 Đánh giá thuyết trình X X


4 AM4 Đánh giá hoạt động X X X X
5 AM5 Nhật ký thực tập
6 AM6 Kiểm tra tự luận
7 AM7 Kiểm tra trắc nghiệm
8 AM8 Bảo vệ và thi vấn đáp X X X X X
9 AM9 Báo cáo X X X
10 AM10 Đánh giá thuyết trình X X
11 AM11 Đánh giá làm việc nhóm X X
12 AM12 Báo cáo khóa luận
7

13 AM13 Khác
16. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá

S Phương
Tỷ lệ

CLO1

CLO2

CLO3

CLO4

CLO5
T Tuần Nội dung pháp
(%)
T đánh giá
AM2,
1 6 Chương 1,2,3,4 10% X X
AM3
2 8 Chương 1,2,3,4 AM4 10% X X
AM9,
3 12 Chương 4, 5 10% X X X
AM10
AM2,
4 14 Chương 5 10% X X X
AM4

Tất cả các
5  Theo lịch AM8 60% X X X X X
chương

Tổng cộng 100%


Xác nhận của Khoa/Bộ môn

TS. Nguyễn Thị Bích Thu

You might also like