You are on page 1of 16

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

1. Thông tin chung về chương trình đào tạo


- Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: KẾ TOÁN
+ Tiếng Anh: ACCOUNTING
- Mã ngành đào tạo: 7340301
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Loại hình đào tạo: Giáo dục chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Bằng cử nhân Kế toán
+ Tiếng Anh: Bachelor’s degree in accounting
- Nơi đào tạo: Trường Đại học An Giang

2. Mục tiêu đào tạo

a. Mục tiêu chung:


Đào tạo những cá nhân có phẩm chất chính trị, có kiến thức vững vàng, kỹ năng
đầy đủ đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực kế toán. Sinh viên tốt nghiệp có thể
đảm nhiệm công việc chuyên môn kế toán trong các doanh nghiệp và cơ quan hành
chính sự nghiệp.

b. Mục tiêu cụ thể:


Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:
1. Kiến thức và lập luận ngành: Kiến thức về luật pháp, đặc biệt là quy phạm pháp
luật trong ngành kế toán. Nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu về kế toán
và các kiến thức bổ trợ khác.
2. Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp: Khả năng tự cập nhật kiến thức,
xử lý công việc một cách độc lập, có đạo đức nghề nghiệp.
3. Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp: Khả năng làm việc theo nhóm, khả năng
giao tiếp, sử dụng ngoại ngữ và các phần mềm máy tính phục vụ công việc
chuyên môn.
4. Năng lực thực hành nghề nghiệp: Khả năng tổ chức hệ thống kế toán và xử lý
các nghiệp vụ kế toán trong đơn vị công tác.

1
3. Thông tin tuyển sinh và kế hoạch đào tạo

a. Đối tượng tuyển sinh: Theo Quy chế tuyển sinh đại học hình thức giáo dục chính
quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh của Trường Đại
học An Giang.

b. Hình thức tuyển sinh: Theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học An Giang.

c. Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng
Anh), D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh), C15 (Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội).

d. Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh, quy mô đào tạo:

4. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo:

a. Nội dung chuẩn đầu ra:


Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất cá
nhân và nghề nghiệp, kỹ năng và phẩm chất giữa các cá nhân, và năng lực thực hành
nghề nghiệp

b. Chi tiết nội dung:


Trình độ
STT Chuẩn đầu ra
năng lực
1 Kiến thức và lập luận ngành
1.1 Kiến thức đại cương
1.1.1 Kiến thức lý luận chính trị 3
1.1.2 Kiến thức khoa học xã hội (khác) 3
1.1.3 Kiến thức khoa học tự nhiên 3
1.1.4 Kiến thức ngoại ngữ 4
1.1.5 Kiến thức tin học 3
1.1.6 Kiến thức giáo dục thể chất 3
1.1.7 Kiến thức giáo dục quốc phòng 3
1.1.8 Kiến thức giới thiệu ngành 3
1.2 Kiến thức cơ sở ngành
1.2.1 Kiến thức kinh tế học 4
1.2.2 Kiến thức quản trị học 4

1.2.3 Kiến thức lý thuyết tài chính – tiền tệ 4

1.2.4 Kiến thức nguyên lý kế toán 4

2
Trình độ
STT Chuẩn đầu ra
năng lực
1.3 Kiến thức chuyên ngành
1.3.1 Kiến thức kế toán tài chính 5
1.3.2 Kiến thức kế toán chi phí 5
1.3.3 Kiến thức kế toán quản trị 5
1.3.4 Kiến thức phân tích hoạt động kinh doanh 5
1.3.5 Kiến thức tổ chức công tác kế toán 5
1.3.6 Kiến thức kiểm toán 4
1.3.7 Kiến thức thuế 4
1.3.8 Kiến thức quản trị tài chính 4
1.3.9 Kiến thức nghiệp vụ ngân hang 4
1.3.10 Kiến thức quản trị doanh nghiệp 4
1.4 Kiến thức thực tập và tốt nghiệp
1.4.1 Đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh 4
1.4.2 Đánh giá việc tổ chức công tác kế toán 4
1.4.3 Đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh 5
1.4.4 Đề xuất biện pháp hoàn thiện công tác kế toán 6
2 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp
2.1 Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề
2.1.1 Nhận diện vấn đề cần giải quyết 4
2.1.2 Xác định bản chất vấn đề cần giải quyết 4
2.1.3 Xác định cách thức giải quyết vấn đề 4
2.1.4 Tiến hành giải quyết vấn đề 4
2.2 Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
2.2.1 Phát hiện vấn đề cần nghiên cứu, khám phá 4
2.2.2 Nghiên cứu, khám phá vấn đề một cách độc lập 4
2.2.3 Đánh giá các tài liệu liên quan vấn đề cần nghiên cứu, khám phá 5
2.2.4 Đề xuất cách thức áp dụng vấn đề vừa nghiên cứu, khám phá 5
2.3 Khả năng tư duy hệ thống
2.3.1 Xem xét vấn đề với cách nhìn tổng thể 4
2.3.2 Xem xét vấn đề trên nhiều khía cạnh 4
2.3.3 Xác định mối quan hệ, tương tác trong hệ thống 4
2.3.4 Liên kết các thành phần trong hệ thống 4
2.4 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân

3
Trình độ
STT Chuẩn đầu ra
năng lực
2.4.1 Xử lý công việc linh hoạt, nhạy bén 4
2.4.2 Tinh thần trách nhiệm cao, cẩn thận, tỉ mỉ 5
2.4.3 Tinh thần cầu tiến, ham học hỏi 4
2.4.4 Tự kiểm soát, tự kỷ luật bản than 4
2.5 Kỹ năng và phẩm chất đạo đức cá nhân
2.5.1 Thái độ trung thực, khách quan 5
2.5.2 Ý thức tổ chức kỷ luật 5
2.5.3 Giữ gìn uy tín cá nhân 5
2.5.4 Tinh thần tập thể, quan tâm và chia sẻ 4
2.6 Kỹ năng và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
2.6.1 Thái độ thẳng thắn, trung thực trong các mối quan hệ 5
2.6.2 Xử lý công việc một cách khách quan, không thiên vị 4
2.6.3 Thận trọng trong xử lý công việc 5
2.6.4 Bảo mật thông tin nghề nghiệp 5
2.6.5 Giữ gìn uy tín nghề nghiệp 5
2.7 Kỹ năng và phẩm chất đạo đức xã hội
2.7.1 Ứng xử đúng đắn với các cơ quan, tổ chức khác 4
2.7.2 Ý thức trách nhiệm với cộng đồng, xã hội 4
2.7.3 Hài hòa lợi ích cá nhân, tổ chức với lợi ích xã hội 4
2.7.4 Thực hiện tốt nghĩa vụ công dân 4
3 Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp
3.1 Làm việc nhóm
3.1.1 Lãnh đạo, tổ chức, điều hành nhóm 4
3.1.2 Trình bày và bảo vệ quan điểm của mình 4
3.1.3 Thảo luận và hợp tác với các thành viên trong nhóm 4
3.1.4 Tổng hợp kết quả sau quá trình làm việc nhóm 4
3.2 Giao tiếp
3.2.1 Kỹ năng diễn đạt, thuyết trình 4
3.2.2 Kỹ năng lắng nghe, đặt câu hỏi, hồi đáp 4
3.2.3 Kỹ năng đàm phán, thương lượng 4
3.3 Giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
3.3.1 Tiếng Anh giao tiếp 4
3.3.2 Tiếng Anh chuyên ngành 4

4
Trình độ
STT Chuẩn đầu ra
năng lực
4 Năng lực thực hành nghề nghiệp
4.1 Nhận thức bối cảnh xã hội và ngoại cảnh
4.1.1 Vai trò của kế toán trong nền kinh tế thị trường 4
4.1.2 Đặc điểm hệ thống kế toán Việt Nam 4
4.1.3 Hệ thống các văn bản pháp quy về kế toán của Việt Nam 4
4.1.4 Tác động quá trình hội nhập quốc tế về kế toán 4
4.1.5 Những thay đổi trong nghề nghiệp kế toán trước bối cảnh mới 4
4.2 Nhận thức bối cảnh tổ chức
4.2.1 Tình hình hoạt động kinh doanh hiện tại của tổ chức 4
4.2.2 Những thuận lợi, khó khăn mà tổ chức đang gặp phải 4
4.2.3 Những cơ hội, thách thức mà tổ chức đang gặp phải 4
4.2.4 Đặc điểm hệ thống kế toán hiện tại của tổ chức 4
4.2.5 Những thay đổi cần thiết trong hệ thống kế toán của tổ chức 4
4.3 Hình thành ý tưởng
4.3.1 Xác định mục tiêu và yêu cầu thiết kế hệ thống kế toán 4
4.3.2 Xác định chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận kế toán 4
4.3.3 Mô hình hóa ý tưởng thiết kế hệ thống kế toán 4
4.3.4 Lập kế hoạch thiết kế hệ thống kế toán 4
4.4 Xây dựng phương án
4.4.1 Xây dựng các giai đoạn thiết kế hệ thống kế toán 4
4.4.2 Phác thảo sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán 4
4.4.3 Xác định chế độ kế toán và các chính sách kế toán áp dụng 4
4.4.4 Xây dựng quy trình luân chuyển chứng từ kế toán và hạch toán 4
4.4.5 Thiết kế các thủ tục kiểm soát hệ thống kế toán 4
4.5 Thực hiện phương án
4.5.1 Triển khai việc thiết kế hệ thống kế toán theo các giai đoạn 4
4.5.2 Tổ chức công tác nhân sự đảm trách từng phần hành kế toán 4
4.5.3 Tổ chức hệ thống chứng từ, sổ sách kế toán 4
4.5.4 Kiểm tra việc luân chuyển chứng từ kế toán và hạch toán 4
4.5.5 Kiểm tra việc thực hiện các thủ tục kiểm soát hệ thống kế toán 4
4.6 Vận hành phương án
4.6.1 Đánh giá mức độ đáp ứng nhu cầu thông tin của hệ thống kế toán 5

5
Trình độ
STT Chuẩn đầu ra
năng lực
4.6.2 Đánh giá tính hiệu quả của hệ thống kế toán 5
4.6.3 Khắc phục những hạn chế của hệ thống kế toán 5
4.6.4 Quản lý quá trình hoạt động của hệ thống kế toán 4

Thang trình độ năng lực


Trình độ năng lực Mô tả
0.0 -> 2.0 Có biết qua/có nghe qua
2.0 -> 3.0 Có hiểu biết/có thể tham gia
3.0 -> 3.5 Có khả năng ứng dụng
3.5 -> 4.0 Có khả năng phân tích
4.0 -> 4.5 Có khả năng tổng hợp
4.5 -> 5.0 Có khả năng đánh giá

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp


Quyết định số …/QĐ-ĐHAG ngày … tháng … năm 2020 của Hiệu trưởng Trường
Đại học An Giang

6. Thang điểm
Thang điểm 10 sang đó quy đổi thành thang điểm 4.

7. Khối lượng kiến thức toàn khoá


Tổng số tín chỉ: 131 tín chỉ, trong đó phân bổ kiến thức như sau (không bao gồm giáo
dục thể chất và giáo dục quốc phòng):

Khối lượng
TT Các khối kiến thức
Số tín chỉ %
I Khối kiến thức giáo dục đại cương 36 27,48
II Khối kiến thức cơ sở ngành 27 20,61
III Kiến thức chuyên ngành 53 40,46
IV Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp 15 11,45
Tổng cộng 131 100

6
8. Nội dung chương trình đào tạo:
Tên môn học Loại MH Tín chỉ Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
Thực hành/ Thí
Trực tuyến

Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
Lý thuyết
Số tín chỉ

Bắt buộc

Tự chọn

nghiệm
STT Mã MH
Tiếng Việt Tiếng Anh

I Kiến thức giáo dục đại cương 34 2


A Lý luận chính trị
1 PHI104 Triết học Mác - Lênin Marxist-Leninist Philosophy 3 3 45 45 I
2 MAX309 Kinh tế chính trị - Mác – Lênin Marxist-Leninist Political Economics 2 2 30 30 II
3 MAX310 Chủ nghĩa xã hội khoa học Science socialism 2 2 45 45 III
4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh’s Ideology 2 2 30 30 IV
5 VRP505 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam History of the Communist Party of Vietnam 2 2 30 30 V
I, II,
6 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh (*) National Security & Defence Education 8* 120 91 69
III
B Khoa học xã hội - Nhân văn - Nghệ thuật
7 LAW109 Pháp luật đại cương Basic Law 3 3 45 45 II
8 POL102 Logic học đại cương Basic Logic 2 2 30 30 II
9 PHT101 Giáo dục thể chất (*) Physical Education 3* 3* 45 90 I, II
C Ngoại ngữ
10 ENG110 Tiếng Anh 1 English 1 4 4 60 60 II
11 ENG111 Tiếng Anh 2 English 2 4 4 60 60 III
12 ENG302 Tiếng Anh 3 English 3 4 4 60 60 IV
Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên -
D
Công nghệ - Môi trường
13 ECO105 Toán kinh tế Mathematics for Economics 3 3 45 45 I
14 COS101 Tin học đại cương (*) Basic Informatics 3* 3* 45 25 40 II

7
Tên môn học Loại MH Tín chỉ Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
Thực hành/ Thí
Trực tuyến

Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
Lý thuyết
Số tín chỉ

Bắt buộc

Tự chọn

nghiệm
STT Mã MH
Tiếng Việt Tiếng Anh

E Kinh tế - Quản lý
15 ACC104 Giới thiệu ngành – ĐHKT Introduction to Accounting 2 2 30 30 I
16 BUS104 Kỹ năng truyền thông Communication skills 3 3 45 30 30 I
17 BUS101 Quản trị hành chính văn phòng Administrative Office Management 2 2 30 30 II
II Kiến thức cơ sở ngành 26 3
18 ECO505 Kinh tế vi mô Microeconomic 3 3 45 45 I
19 ECO506 Kinh tế vĩ mô Macroeconomic 3 3 45 45 ECO505 II
20 ECO303 Xác suất thống kê - kinh tế Probability and Statistics for Economics 3 3 45 45 II
21 BUS302 Quản trị học Fundamentals of Management 3 3 45 45 I
22 LAW302 Pháp luật kinh tế Law of Economy 3 3 45 45 LAW109 IV
23 ACC101 Nguyên lý kế toán Principles of Accounting 3 3 45 45 III
24 BUS515 Marketing căn bản Fundamental Marketing 3 3 45 45 ECO505 III
25 FIN501 Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ Financial and Monetary Theory 3 3 45 45 ECO506 III
26 ECO508 Kinh tế quốc tế International Economics 3 45 45 ECO506 IV
3
27 ECO507 Kinh tế lượng Econometrics 3 45 30 30 IV
Phương pháp nghiên cứu khoa học –
28 MOR503 Business Research Methods 2 2 30 30 VI
KTQTKD
III Kiến thức chuyên ngành 33 20
29 ACC501 Kế toán tài chính 1 Financial Accounting 1 3 3 45 45 ACC101 IV
ACC101
30 FIN503 Thuế Taxation 3 3 45 45 IV
FIN501
LAW302
31 LAW502 Pháp luật doanh nghiệp Business Law 45 45 V
3 BUS515
6
32 ECO307 Kinh tế môi trường Environmental Economics 45 45 ECO506 V
3

8
Tên môn học Loại MH Tín chỉ Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
Thực hành/ Thí
Trực tuyến

Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
Lý thuyết
Số tín chỉ

Bắt buộc

Tự chọn

nghiệm
STT Mã MH
Tiếng Việt Tiếng Anh

33 FIN510 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại Commercial Bank Operations 3 45 45 FIN501 V
34 BUS501 Quản trị doanh nghiệp Business Administration 3 45 45 BUS103 V
35 FIN502 Quản trị tài chính 1 Financial Management 1 3 3 45 45 ECO506 V
36 ACC512 Kế toán chi phí Cost Accounting 3 3 45 45 ACC501 V
37 ACC503 Kế toán tài chính 2 Financial Accounting 2 3 3 45 45 ACC501 V
38 FIN511 Thanh toán quốc tế B International Payment B 2 30 30 VI
39 FIN524 Bảo hiểm Insurance 2 30 30 VI
2
40 ACC921 Luật kế toán và đạo đức nghề nghiệp Accountancy Law and Professional Ethics 30 30 VI
2
41 ACC514 Kế toán quản trị Management accounting 3 3 45 45 ACC501 VI
42 ACC504 Kế toán tài chính 3 Financial Accounting 3 3 3 45 45 ACC503 VI
43 FIN506 Quản trị tài chính 2 Financial Management 2 3 45 45 FIN502 VI
44 ACC509 Kế toán ngân hàng thương mại Commercial Bank Accounting 3 45 45 FIN510 VI
Establishment and appraisal of investment 6
45 BUS518 Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư 3 45 45 FIN502 VI
project
46 FIN504 Tài chính quốc tế International finance 3 45 45 FIN502 VI
47 ACC516 Phân tích hoạt động kinh doanh Bussiness analysis 3 3 45 45 ACC514 VII
48 ACC506 Hệ thống thông tin kế toán Accounting information system 3 3 45 45 VII
49 ACC507 Kiểm toán Auditing 3 3 45 45 ACC501 VII
50 ACC520 Thực hành kế toán Accounting Practices 3 3 45 15 60 ACC504 VII
51 FIN505 Thị trường chứng khoán Stock Market 2 30 30 FIN502 VII
52 BUS527 Thương mại điện tử Electronic Commerce 2 30 15 30 VII
4
53 FIN507 Phân tích tài chính Financial Analysis 2 30 30 FIN502 VII
54 ACC913 Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp Public Accouting 2 30 30 ACC101 VII

9
Tên môn học Loại MH Tín chỉ Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
Thực hành/ Thí
Trực tuyến

Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
Lý thuyết
Số tín chỉ

Bắt buộc

Tự chọn

nghiệm
STT Mã MH
Tiếng Việt Tiếng Anh

IV Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp 5 10


55 ACC902 Thực tập tốt nghiệp – KT Apprenticeship in Accounting 5 5 75 150 VIII
56 ACC915 Khóa luận tốt nghiệp – KT Undergraduated thesis in Accounting 10 10 150 300 MOR503 VIII
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
57 ACC919 Kế toán quốc tế International Accounting 3 45 45 ACC503 VIII
58 ACC916 Kế toán tài chính 4 Fiancial Accouting 4 3 45 45 ACC504 VIII

59 ACC920 Kế toán ngân sách và kho bạc National Budget and Treasury Accounting 2 10 30 30 ACC101 VIII

60 FIN912 Tài chính công Public finance 2 30 30 FIN501 VIII


61 FIN914 Đầu tư tài chính Financial Investment 3 45 45 FIN502 VIII
Tổng số 131 98 33

9. Khả năng liên thông với các chương trình đào tạo

10. Dự kiến kế hoạch giảng dạy

10
Phòng TN (**)
Tên môn học Loại MH Tín chỉ

Thí nghiệm Thực hành/


Học kỳ Mã MH

Trực tuyến
Tổng cộng

Lý thuyết
Số tín chỉ

Bắt buộc

Tự chọn
Tiếng Việt Tiếng Anh

ACC104 Giới thiệu ngành – ĐHKT Introduction to Accounting 2 2 30 30


I (17 TC: 17 BB; 0 TC)

BUS302 Quản trị học Fundamentals of Management 3 3 45 45


PHI104 Triết học Mác – Lênin Marxist-Leninist Philosophy 3 3 45 45
ECO105 Toán Kinh tế Mathematics for Economics 3 3 45 45
ECO505 Kinh tế vi mô Microeconomic 3 3 45 45
BUS104 Kỹ năng truyền thông Communication skills 3 3 45 30 30
MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) National Security & Defence Education 1 3* 3* 46 30 16
PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) Physical Education 1 1* 1* 30 4 26
MAX309 Kinh tế chính trị - Mác - Lênin Marxist-Leninist Political Economics 2 2 30 30
ECO303 Xác suất thống kê - kinh tế Probability and Statistics for Economics 3 3 45 45
II (17 TC: 15 BB; 2 TC)

LAW109 Pháp luật đại cương Basic Law 3 3 45 45


ECO506 Kinh tế vĩ mô Macroeconomics 3 3 45 45
ENG110 Tiếng Anh 1 English 1 4 4 60 60
POL102 Logic học đại cương Basic Logic 2 30 30
2
BUS101 Quản trị hành chính văn phòng Administrative Office Management 2 30 30
COS101 Tin học đại cương (*) Basic Informatics 3* 3* 65 25 40
MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) National Security & Defence Education 2 2* 2* 42 32 10
PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) Physical Education 2 2* 2* 60 4 56

11
Phòng TN (**)
Tên môn học Loại MH Tín chỉ

Thí nghiệm Thực hành/


Học kỳ Mã MH

Trực tuyến
Tổng cộng

Lý thuyết
Số tín chỉ

Bắt buộc

Tự chọn
Tiếng Việt Tiếng Anh

Chủ nghĩa xã hội khoa học


IV (18 TC: 15 BB; 3 III 15 TC: 15 BB; 0

MAX310 Science socialism 2 2 30 30


BUS515 Marketing căn bản Fundamental Marketing 3 3 45 45
ACC101 Nguyên lý kế toán Principles of Accounting 3 3 45 45
TC)

ENG111 Tiếng Anh 2 English 2 4 4 60 60


FIN501 Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ Financial and Monetary Theory 3 3 45 45
MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) National Security & Defence Education 3 3* 3* 72 29 43
HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh’s Ideology 2 2 30 30
ACC501 Kế toán tài chính 1 Financial Accounting 1 3 3 45 45
FIN503 Thuế Taxation 3 3 45 45
TC)

ENG302 Tiếng Anh 3 English 3 4 4 60 60


LAW302 Pháp luật kinh tế Law of Economy 3 3 45 45
ECO508 Kinh tế quốc tế International Economics 3 45 45
3
ECO507 Kinh tế lượng Econometrics 3 60 30 30
VRP505 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam History of the Communist Party of Vietnam 2 2 30 30
V (17 TC: 11
BB; 6 TC)

FIN502 Quản trị tài chính 1 Financial Management 1 3 3 45 45


ACC512 Kế toán chi phí Cost Accounting 3 3 45 45
ACC503 Kế toán tài chính 2 Financial Accounting 2 3 3 45 45
FIN510 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại Commercial Bank Operations 3 6 45 45

12
Phòng TN (**)
Tên môn học Loại MH Tín chỉ

Thí nghiệm Thực hành/


Học kỳ Mã MH

Trực tuyến
Tổng cộng

Lý thuyết
Số tín chỉ

Bắt buộc

Tự chọn
Tiếng Việt Tiếng Anh

BUS501 Quản trị doanh nghiệp Business Administration 3 45 45


LAW502 Pháp luật doanh nghiệp Business Law 3 45 45
ECO307 Kinh tế môi trường Environmental Economics 3 45 45
Phương pháp nghiên cứu khoa học –
MOR503 Business Research Methods 2 2 30 30
KTQTKD
ACC514 Kế toán quản trị Management accounting 3 3 45 45
VI (16 TC: 8 BB; 8 TC)

ACC504 Kế toán tài chính 3 Financial Accounting 3 3 3 45 45


FIN506 Quản trị tài chính 2 Financial Management 2 3 45 45

BUS518 Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư Establishment and appraisal of investment project 3 45 45
6
ACC509 Kế toán ngân hàng thương mại Commercial Bank Accounting 3 45 45
FIN504 Tài chính quốc tế International finance 3 45 45
BUS524 Bảo hiểm Insurance 2 30 30
ACC921 Luật kế toán và đạo đức nghề nghiệp Accountancy Law and Professional Ethics 2 2 30 30
FIN511 Thanh toán quốc tế B International Payment B 2 30 30
12 BB; 4 TC)

Phân tích hoạt động kinh doanh


VII (16 TC:

ACC516 Bussiness analysis 3 3 45 45


ACC506 Hệ thống thông tin kế toán Accounting information system 3 3 45 45
ACC507 Kiểm toán Auditing 3 3 45 45
ACC520 Thực hành kế toán Accounting Practices 3 3 45 15 60

13
Phòng TN (**)
Tên môn học Loại MH Tín chỉ

Thí nghiệm Thực hành/


Học kỳ Mã MH

Trực tuyến
Tổng cộng

Lý thuyết
Số tín chỉ

Bắt buộc

Tự chọn
Tiếng Việt Tiếng Anh

FIN505 Thị trường chứng khoán Stock Market 2 30 30


BUS527 Thương mại điện tử Electronic Commerce 2 30 15 30
4
FIN507 Phân tích tài chính Financial Analysis 2 30 30
ACC913 Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp Public Accouting 2 30 30
Thực tập tốt nghiệp – KT
VIII (15 TC: 5 BB; 10

ACC902 Apprenticeship in Accounting 5 5 150 150


ACC915 Khóa luận tốt nghiệp – KT Undergraduated thesis in Accounting 10 10 300 300
ACC919 Kế toán quốc tế International Accounting 3 45 45
TC)

ACC916 Kế toán tài chính 4 Fiancial Accouting 4 3 45 45


ACC920 Kế toán ngân sách và kho bạc National Budget and Treasury Accounting 2 10 30 30
FIN912 Tài chính công Public finance 2 30 30
FIN914 Đầu tư tài chính Financial Investment 3 45 45
Tổng 131 98 33

14
11. Ma trận các môn học và chuẩn đầu ra (kỹ năng)
(Danh sách các môn học được hệ thống theo học kỳ và phân bổ giảng dạy các kỹ năng vào các môn học: mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ
năng lực yêu cầu với môn học theo trình độ năng lực)

Chuẩn đầu ra
Học
Tên môn học 2.1 3.1 4.1
kỳ
2.1.1 … 3.1.1 … 4.1.1 …
I

II

15
12.Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các môn học (số thứ tự của môn học
tương ứng với số thứ tự của môn học trong nội dung chương trình đào tạo)
Tên môn học (tiếng Việt, tiếng Anh):
- Số tín chỉ: (ghi rõ số tín chỉ lý thuyết và thực hành)
- Điều kiện tiên quyết/Môn học trước: (để học được môn học này người học phải
hoàn thành các môn nào?)
- Mô tả nội dung môn học: Nêu được tóm tắt nội dung môn học, mục tiêu môn học
đề ra ...

HIỆU TRƯỞNG

16

You might also like