You are on page 1of 20

Mã số

BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC Ngày phát hành


Lần chỉnh sửa, bổ sung
Số trang
Vị trí công việc: Leader Đơn vị: Kinh doanh
Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | Blognhansu.net.vn
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Quan hệ quản lý
a) Cấp trên quản lý trực tiếp: Chủ tịch HĐQT, Giám đốc
b) Cấp dưới trực tiếp: Các nhân viên trong phòng
2. Quan hệ công việc: Nhân viên phòng khác
2.1. Bên trong:
Tự động hóa Kinh doanh Kỹ thuật Kế toán Đại lý
CKTL MKT Các chi nhánh
2.2. Bên ngoài:
Cơ quan quản l Đối tác Bảo hiểm Công An Nhà báo
II. MỤC ĐÍCH CÔNG VIỆC
Đảm bảo hiêu suất và năng lực của tổ chức, giúp cho công ty đạt được mục tiêu
KẾT QUẢ ĐẦU RA/ KPI / KẾT QUẢ CẦN
III. TRÁCH NHIỆM VÀ NHIỆM VỤ PHẢI LÀM
ĐẠT
A Lập kế hoạch
1 Lập kế hoạch theo tuần, tháng, quý, năm
2 Lập kế hoạc triển khai các dự án Quản trị nhân sự và hành chính
B Triển khai các công việc tác nghiệp của phòng
1 Quản lý hàng hoá và tài sản
Theo dõi hàng xuất nhập tồn
Theo dõi những mặt hàng khó bán, bán chậm, lên phương án để giảm hàng tồn kho
Theo dõi những mặt hàng hư hỏng đổi trả bảo hành
2 Quản lý tài chính
Phối hợp với Phương thảo để theo dõi công nợ khách hàng, nhà cung cấp
Ký phiếu duyệt chi những khoản chi dưới 5tr đồng
3 Giải quyết các sự cố và khiếu nại của khách hàng
Tổ chức việc theo dõi đánh giá sự thoả mãn của khách hang theo quy trình của công ty
Báo cáo với Giám đốc kết quả giải quyết hàng tuần
Giám sát việc chăm sóc khách hàng của nhân viên
4 Giám sát công việc các bộ phận khác
Giám sát hoàn thành công việc của kỹ thuật
Giám sát hàng nhận sửa dịch vụ bảo hành của khách
5 Triển khai công việc kinh doanh của bộ phận và cá nhân
C Quản lý nhân sự phòng
1 Tổ chức xây dựng bản mô tả công việc, quy định nhiệm vụ cụ thể cho từng vị trí công việc thuộ
2 Tham gia các hoạt động tuyển dụng, đào tạo, hướng dẫn nghiệp vụ chuyên môn của phòng,
3 Giao chỉ tiêu công việc; hỗ trợ, kiểm tra, giám sát và đánh giá kết quả công việc của NV
4 Thực hiện việc đánh giá chất lượng người lao động định kì hoặc đột xuất; tham gia xét duyệt ch
5 Sắp xếp, phê duyệt chế độ nghỉ phép cho nhân viên phù hợp với kế hoạch công việc
6 Phổ biến, duy trì, hướng dẫn NV chấp hành các chế độ chính sách, các quy định, nội quy, quy ch
7 Xử lý, giải quyết các vấn đề về nghỉ việc của nhân viên bộ phận
D Triển khai duy trì văn hoá của tổ chức
E Thực hiện duy trì các hoạt động cải tiến sáng tạo của bộ phận
1. Nghiên cứu, thực nghiệm các cải tiến sáng tạo trong hoạt động bộ phận nhằm nâng cao năng suấ
2. Tổ chức phát động các chương trình thi đua cải tiến công việc trong bộ phận
F Quản lý CCDC, tài liệu của phòng
G Thực hiện các công việc khác theo sự phân công của quản lý trực tiếp và công ty
H Thực hiện lập kế hoạch, báo cáo theo quy định
1 Báo cáo công việc theo tuần, tháng, quý, năm
2 Báo cáo công việc đột xuất
3 Lập kế hoạch theo tuần, tháng, quý, năm
IV. QUYỀN HẠN
1. Quyền đề xuất
Đề xuất các chính sách thưởng phạt , quy trình làm việc
Yêu cầu hỗ trợ từ các bộ phận trong quá trình triển khai công việc
Đề xuất công cụ dụng cụ phục vụ cho công việc theo quy định
Đóng góp ý kiến cải tiến công việc trong công ty
Đề xuất hỗ trợ tài chính trong quá trình thực hiện công việc theo quy định
2. Quyền quyết định
Quyền yêu cầu các các nhân, đơn vị hoàn thành công việc tài chính theo quy trình, quy định và chính sách tài chính.
Quản lý, sử dụng tài sản, nhân sự và các nguồn lực khác do Công ty giao để thực hiện nhiệm vụ;
Quyết định đào tạo và tham gia vào quá trình đào tạo đội ngũ nhân sự
V. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
1. Thời gian làm việc: Từ 8h - 12h và 13h30 - 17h30 các ngày trong tuần (thứ 2 đến thứ 6), linh hoạt
2. Điều kiện môi trường làm việc: Văn phòng
3. Được trang bị Đồng phục Công cụ dụng cụ làm việc: điện thoại, văn phòng phẩm, máy tính
VI. TIÊU CHUẨN VỊ TRÍ
1. Yêu cầu cơ bản
1.1. Trình độ đào t Đại học
1.2. Tin học Văn phòng
1.3. Ngoại ngữ Tiếng anh A
1.4. Kinh nghiệm 6 tháng kinh nghiệm vị trí TP sale hoặc 3 - 4 năm kinh nghiệm sale
2. Yêu cầu năng lực chuyên môn Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4
2.1 Kiến thức
Kiến thức về sản phẩm công ty 4 4 4 4
Kiến thức về marketing (4P, chân dung khách hàng, nhu cầu khá 2 2 2 2
Kiến thức về thị trường (thị trường, đối thủ cạnh tranh...) 3 3 3 3
2.2 Kỹ năng
Kỹ năng định hướng và phân tích khách hàng 4 4 4 4
Kỹ năng giao tiếp 4 4 4 4
Kỹ năng telesale 5 5 5 5
Kỹ năng xử lý tình huống 4 4 4 4
Kỹ năng xử lý từ chối 4 4 4 4
Kỹ năng thuyết trình 3 3 3 3
Kỹ năng soản thảo văn bản 4 4 4 4
Kỹ năng đàm phán 4 4 4 4
Kỹ năng làm hồ sơ thầu 1 1 1 1
Kỹ năng networking 4 4 4 4
Kỹ năng teamwork 5 5 5 5
Kỹ năng lập và báo cáo kế hoạch 3 3 3 3
Kỹ năng quản lý thời gian 4 4 4 4
Kỹ năng tổ chức sự kiện 2 2 2 2
Kỹ năng sử dụng phần mềm Getfly 4 4 4 4
Kỹ năng giải quyết vấn đề 5 5 5 5
2.3 Thái độ
Thích / quan tâm tới tiền/ hiệu quả 5 5 5 5
Nhiệt tình 4 4 4 4
Chủ động 4 4 4 4
Trách nhiệm 4 4 4 4
Ngoại hình 4 4 4 4
2.4 Khác: ( chứng chỉ nghề)
3. Yêu cầu về năng lực quản lý Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4
3.1 Năng lực làm việc với con người
Kỹ năng đánh giá đúng con người 0 1 2 3
là khả năng thấu hiểu và thông cảm với những tâm tư, tình cảm, nguyện vọng của nhân viên.
Kỹ năng tạo ảnh hưởng 1
là khả năng giành quyền lực và gây ảnh hưởng cho người khác
Kỹ năng truyền thông 1
Kỹ năng đàm phán 1
Kỹ làm xây dựng và làm việc nhóm 1
Kỹ năng tạo động lực 1
là khả năng sử dụng một cách có nghệ thuật các phương pháp tạo động lực cho con người
Kỹ năng giải quyết xung đột 1
Kỹ năng xây dựng mối quan hệ 1
Là khả năng hợp tác và xây dựng, duy trì mạng lưới quan hệ
Kỹ năng quản lý thời gian 1
Kỹ năng quản lý Stress 1
là khả năng quản lý có hiệu quả sự căng thẳng của bản thân, không để các vấn đề cá nhân làm ảnh hưởng đến công việc chung
Kỹ năng huấn luyện/ đào tạo 1
Kỹ năng hội họp 1
Kỹ năng ủy quyền 1
Kỹ năng thuyết trình 1
Kỹ năng giao tiếp 1
3.2 Năng lực nhận thức
Kỹ năng
xu thế biến động phát
của hệ hiện,dophân
thống mìnhtích
phụvàtrách
giải quyết
và củavấn 1 trong mỗi hoàn cảnh; nhận thức được mối quan hệ giữa các
môiđềtrường; nhận ra được những yếu tố chính
ng tin; sử dụng thông tin để xây dựng các giải pháp giải quyết vấn đề; lựa chọn được những giải pháp tối ưu nhất; biết cách lập luận và đưa ra các cam kết trong n
Kỹ năng ra quyết định 1
Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin 1
Kỹ năng lập và thực thi kế hoạch 1
Là khả năng theo dõi thông tin và công việc, tối đa hóa hiệu quả công việc
Kỹ năng sáng tạo 0
Kỹ năng chăm sóc khách hàng 1
Kỹ năng bán hàng 1
3.3 Phẩm chất cá nhân
Muốn làm quản lý (tự tin) 1
Ý chí (nghị lực, cầu tiến) 1
Có văn hóa 1
là khả năng đưa ra thái độ đúng mực với những người xung quanh, tạo ấn tượng tốt, gây được sự chú ý và kính trọng.
Sáng tạo 0
Ham học 1
Chịu được áp lực 1

Ngày tháng năm 2019 Ngày tháng năm 2019


TRƯỞNG BỘ PHẬN PHÒNG HCNS
MÔ TẢ CÔNG VIỆC - KPI
Vị trí: Leader Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | Blognhansu.net.vn
TRÁCH NHIỆM VÀ NHIỆM VỤ PHẢI KẾT QUẢ Đ
III.
LÀM Số lượng Thước đo Chất lương
Lập kế
A
hoạch
1 Lập kế hoạch theo tuần, tháng, quý, năm
Lập kế hoạc triển khai các dự án Quản trị nhân
2
sự và hành chính
B Triển khai các công việc tác nghiệp của phòng
1 Quản lý hàng hoá và tài sản
Số lần kiểm tra hàng trong
Theo dõi hàng xuất nhập tồn
kho

Theo dõi những mặt hàng khó bán, bán chậm,


lên phương án để giảm hàng tồn kho

Theo dõi những mặt hàng hư hỏng đổi trả bảo


hành
2 Quản lý tài chính
Phối hợp với kế tóan để theo dõi công nợ khách
Tổng doanh số
hàng, nhà cung cấp
Ký phiếu duyệt chi những khoản chi dưới 5tr Tổng số tiền chi trong
đồng tháng
Giải quyết các sự cố và khiếu nại của khách
3
hàng
Tổ chức việc theo dõi đánh giá sự thoả mãn của Tổng số khách hàng cần
khách hang theo quy trình của công ty chăm sóc

Báo cáo với Giám đốc kết quả giải quyết hàng
tuần

Giám sát việc chăm sóc khách hàng của nhân Số cuộc gọi điện chăm sóc
viên khách
4 Giám sát công việc các bộ phận khác

Giám sát hoàn thành công việc của kỹ thuật

Giám sát hàng nhận sửa dịch vụ bảo hành của


khách

Tổng doanh số toàn bộ


5
phận
Triển khai công việc kinh doanh của bộ phận và
cá nhân Tổng doanh số cá nhân

Số khách hàng mua hàng


C Quản
Tổ lý xây
chức nhân sự phòng
dựng bản mô tả công việc, quy định
1 nhiệm vụ cụ thể cho từng vị trí công việc thuộc
phòng.
Tham gia các hoạt động tuyển dụng, đào tạo,
2
hướng
Giao chỉdẫn nghiệp
tiêu công vụ chuyên
việc; môn
hỗ trợ, củatra,
kiểm phòng,
giám
3 Thực
sát và đánh giá kết quả công việc của NV lao
hiện việc đánh giá chất lượng người
4 động định kì hoặc đột xuất; tham gia xét duyệt
Sắp xếp,
chế độ phê duyệt
lương, thưởng,chếkỷđộluật
nghỉNV.
phép cho nhân
5 Phổ biến, duyvới trì, kế
hướng dẫn NVviệc
chấp hành các
viên phù hợp hoạch công
6 chế độ chính sách, các quy định, nội quy, quy
Xử
chế lý,
củagiải
côngquyết
ty. các vấn đề về nghỉ việc của
7
nhân viên bộ phận
D Triển khai duy trì văn hoá của tổ chức
Thực hiện duy trì các hoạt động cải tiến sáng
E Nghiên
tạo của cứu,
bộ phậnthực nghiệm các cải tiến sáng tạo
1. trong hoạt động bộ phận nhằm nâng cao năng
Tổ
suấtchức phát động các chương trình thi đua cải
2.
tiến công việc trong bộ phận
F Quản lý CCDC, tài liệu của phòng
Thực hiện các công việc khác theo sự phân
G
công của
Thực hiệnquản
lập kếlý hoạch,
trực tiếp
báovàcáo
công ty quy
theo
H
định
1 Báo cáo công việc theo tuần, tháng, quý, năm
2 Báo cáo công việc đột xuất
3 Lập kế hoạch theo tuần, tháng, quý, năm
KẾT QUẢ ĐẦU RA/ KPI / KẾT QUẢ CẦN ĐẠT
Thước đo Chi phí Thước đo Thời gian Thước đo

Số lần không khớp giữa sổ Thời gian trung bình/ 1 lần


sách và thực tế kiểm tra kho
Tỷ lệ hàng tồn kho > 6
tháng/ tổng số hàng nhập
kho
Tỷ lệ hàng hư hỏng/ tổng
số hàng nhập

Tỷ lệ công nợ quá hạn 3


tháng/ tổng doanh số
Số lần ký duyệt chi sai mục
đích

Tỷ lệ khách hàng trả lời


Chi phí chăm sóc trung
khảo sát là hài lòng/ tổng
bình/ 1 khách
số khảo sát
Tỷ lệ khiếu nại của khách
hàng được giải quyết / tổng
số khiếu nại
Số khiếu nại của khách
được giải quyết

Tỷ lệ hoàn thành công việc


của bộ phận kỹ thuật
Tỷ lệ hàng bị hỏng sau khi
nhận của khách/ tổng số
hàng nhận
Tổng doanh thu toàn bộ Chi phí trung bình/ 1 khách
phận trong tháng hàng chốt

Tỷ lệ chốt sale của bộ phận


Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 |
Blognhansu.net.vn

Ký hiệu Trọng số
Stt Thành Mục tiêu bộ phận Thành
Nhóm Nhóm
phần phần
1 JD11
2 JD12
3 JD1 JD13 Quản lý hàng hoá và tài sản
4 JD14
5 JD15
6 JD21
7 JD2 JD22 Quản lý tài chính
8 JD23
10 JD31
11 JD32
12 JD33
Giải quyết các sự cố và khiếu nại
JD3
13 JD34 của khách hàng

14 JD35
15 JD36
16 JD41 Giám sát công việc các bộ phận
JD4
17 JD42 khác
18 JD51
19 JD52
20 JD53 Triển khai công việc kinh doanh của
JD5
21 JD54 bộ phận và cá nhân
22 JD55
23 JD55
Tổng
BẢNG GIAO MỤC TIÊU H
(Ban hành theo quyết định số …
C (Chịu trách nhiệm chính), T (tham gia trực tiếp vào dòng chảy hoạt động), H (hỗ trợ)
KPI năm Thước
Tần suất
Tiêu chí - thước đo/ tên KPI Tham đo, đơn
Chỉ tiêu vị tính kiểm soát
chiếu
Số lần kiểm tra hàng trong kho Tháng
Số lần không khớp giữa sổ sách và thực tế Tháng
Tỷ lệ hàng tồn kho > 6 tháng/ tổng số hàng nhập kho Tháng
Tỷ lệ hàng hư hỏng/ tổng số hàng nhập Tháng
Thời gian trung bình/ 1 lần kiểm tra kho Tháng
Tổng số tiền chi trong tháng Tháng
Tỷ lệ công nợ quá hạn 3 tháng/ tổng doanh số Tháng
Số lần ký duyệt chi sai mục đích Tháng
Tổng số khách hàng cần chăm sóc Tháng
Số cuộc gọi điện chăm sóc khách Tháng
Tỷ lệ khách hàng trả lời khảo sát là hài lòng/ tổng số khảo sát Tháng

Tỷ lệ khiếu nại của khách hàng được giải quyết / tổng số khiếu nại Tháng

Số khiếu nại của khách được giải quyết Tháng


Chi phí chăm sóc trung bình/ 1 khách Tháng
Tỷ lệ hoàn thành công việc của bộ phận kỹ thuật Tháng
Tỷ lệ hàng bị hỏng sau khi nhận của khách/ tổng số hàng nhận Tháng
Tổng doanh số toàn bộ phận Tháng
Tổng doanh số cá nhân Tháng
Số khách hàng mua hàng Tháng
Tổng doanh thu toàn bộ phận trong tháng Tháng
Tỷ lệ chốt sale của bộ phận Tháng
Chi phí trung bình/ 1 khách hàng chốt Tháng
GIAO MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG TOÀN CÔNG TY NĂM
h theo quyết định số ………./HĐQT ngày ……/……./…………

Công cụ đo KPI Bậc (level)


lường/Nguồn
chứng minh Tháng 1 2 3 4 5 1 2
Báo cáo Kho
Báo cáo Kho
Báo cáo Kho
Báo cáo Kho
Báo cáo Kho
Báo cáo KT
Báo cáo KT
Báo cáo KT
Báo cáo KD
Báo cáo KD
Báo cáo KD

Báo cáo KD

Báo cáo KD
Báo cáo KD
Báo cáo K.Th
Báo cáo KD
Báo cáo KD
Báo cáo KD
Báo cáo KD
Báo cáo KD
Báo cáo KD
Báo cáo KD
Số:
Ngày: ……/……/………

PHÂN BỔ MỤC TIÊU THEO THÁNG


3 4 5 6 7 8 9
10 11 12
Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 |
Blognhansu.net.vn

Ký hiệu Trọng số
Stt Thành Mục tiêu bộ phận Thành
Nhóm Nhóm
phần phần

1 JD11
2 JD12
3 JD1 JD13 Quản lý hàng hoá và tài sản
4 JD14
5 JD15
6 JD21
7 JD2 JD22 Quản lý tài chính
8 JD23
10 JD31
11 JD32
12 JD33
Giải quyết các sự cố và khiếu nại
JD3
13 JD34 của khách hàng

14 JD35
15 JD36
16 JD41 Giám sát công việc các bộ phận
JD4
17 JD42 khác
18 JD51
19 JD52
20 JD53 Triển khai công việc kinh doanh của
JD5
21 JD54 bộ phận và cá nhân
22 JD55
23 JD55
Tổng
BẢNG GIAO MỤC T
(Ban hành theo quyết địn
C (Chịu trách nhiệm chính), T (tham gia trực tiếp vào dòng chảy hoạt động), H (hỗ trợ)

KPI tháng Thước


Tần suất
Tiêu chí - thước đo/ tên KPI đo, đơn
Tham kiểm soát
Chỉ tiêu vị tính
chiếu
Số lần kiểm tra hàng trong kho Tháng
Số lần không khớp giữa sổ sách và thực tế Tháng
Tỷ lệ hàng tồn kho > 6 tháng/ tổng số hàng nhập kho Tháng
Tỷ lệ hàng hư hỏng/ tổng số hàng nhập Tháng
Thời gian trung bình/ 1 lần kiểm tra kho Tháng
Tổng số tiền chi trong tháng Tháng
Tỷ lệ công nợ quá hạn 3 tháng/ tổng doanh số Tháng
Số lần ký duyệt chi sai mục đích Tháng
Tổng số khách hàng cần chăm sóc Tháng
Số cuộc gọi điện chăm sóc khách Tháng
Tỷ lệ khách hàng trả lời khảo sát là hài lòng/ tổng số khảo sát Tháng

Tỷ lệ khiếu nại của khách hàng được giải quyết / tổng số khiếu nại Tháng

Số khiếu nại của khách được giải quyết Tháng


Chi phí chăm sóc trung bình/ 1 khách Tháng
Tỷ lệ hoàn thành công việc của bộ phận kỹ thuật Tháng
Tỷ lệ hàng bị hỏng sau khi nhận của khách/ tổng số hàng nhận Tháng
Tổng doanh số toàn bộ phận Tháng
Tổng doanh số cá nhân Tháng
Số khách hàng mua hàng Tháng
Tổng doanh thu toàn bộ phận trong tháng Tháng
Tỷ lệ chốt sale của bộ phận Tháng
Chi phí trung bình/ 1 khách hàng chốt Tháng
ẢNG GIAO MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG TOÀN CÔNG TY NĂM
n hành theo quyết định số ………./HĐQT ngày ……/……./…………

Công cụ đo Kết quả KPI


1 2 3
lường/Nguồn
chứng minh Tổng KQ Tỷ lệ KQ Tỷ lệ KQ Tỷ lệ KQ
Báo cáo Kho
Báo cáo Kho
Báo cáo Kho
Báo cáo Kho
Báo cáo Kho
Báo cáo KT
Báo cáo KT
Báo cáo KT
Báo cáo KD
Báo cáo KD
Báo cáo KD

Báo cáo KD

Báo cáo KD
Báo cáo KD
Báo cáo K.Th
Báo cáo KD
Báo cáo KD
Báo cáo KD
Báo cáo KD
Báo cáo KD
Báo cáo KD
Báo cáo KD
Số:
Ngày: ……/……/………

KQ KPI THÁNG
3 4 5 6 7 8
Tỷ lệ KQ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ
…/………

9 10 11 12
Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ
Tặng file excel KPI vị trí Quản lý Kinh doanh theo phương pháp tắt JD - KPI
Hi all. Cường mới nhận được lời nhờ hỗ trợ xây KPI cho một vị trí là Quản lý KD. Việc này rất dễ và cách làm cũ
sau:
Bước 0: Mở mô tả công việc ra. Nếu chưa có MTCV thì làm mô tả công việc.
Bước 1: Thiết lập hệ thống tiêu chí đánh giá công việc: Chuyển từ yêu cầu trong Mô tả công việc tương ứng t
đánh giá cho từng bộ phận hay vị trí cụ thể. Lượng hóa tất cả các tiêu chí thành đơn vị tính cụ thể. Để ra các th
câu hỏi: Làm thế nào để đo được hiệu suất - tức:
- Khối lượng
- Chất lượng
- Tốc độ hoàn thành
của người thực hiện công việc đó?
Hoặc câu hỏi: Với đầu việc này, như thế nào được gọi là tốt/hoàn thành/đúng giờ/ đúng hạn? Ví dụ: Đầu việc:
nguyên vật liệu đầu vào, dụng cụ dóng gói. Sau một lúc nhẩm khẩu quyết tôi ra KPI là: Tỷ lệ sản phẩm cũ được
trước sản xuất
Bước 2: Xác định mục tiêu hoàn thành công việc: Ứng với từng tiêu chí, CEO đưa ra mục tiêu công việc mà nh
Đồng thời đảm bảo các mục tiêu phải cụ thể, mang tính khả thi. Cụ thể, sau khi ra được chỉ số rồi trả lời tiếp câ
Smart, tức: "Cân- Đo- Đong- Đếm" được hay không? Nếu được thì là bao nhiêu? Liệu nhân viên có làm đc khôn
khi nào xong các đầu việc là có thể nói đã hoàn thành xong việc xây dựng KPI cho vị trí.
Bước 3: Đặt trọng số cho từng tiêu chí: Đặt ra các trọng số phù hợp tùy theo mức độ quan trọng của từng tiêu
quan trọng, trọng số càng lớn (thông thường sẽ ở mức: từ 1 đến 3).
Bước 4: Quy định thang điểm KPI: Mức thang này là căn cứ chấm điểm KPI. CEO đề ra thang điểm từ 1 – 4 tư
đạt, cần cố gắng, đạt và vượt tiêu chí. Mức Đạt (3 điểm) tương ứng là mục tiêu đều ra.
Bước 5: Theo dõi quá trình làm việc và chấm điểm KPI: Căn cứ vào kết quả làm việc thực tế, đối chiếu với tha
điểm từng tiêu chí và tổng hợp cho ra điểm KPI chính xác nhất.
Việc cũng đơn giản. Một lúc là ra kết quả. Nếu quan tâm, thân mời các bạn cùng tải file ở đây: https://bit.ly/3u
Sau khi điền thông tin xong, tầm 5 - 10 phút sẽ có mail kèm link file gửi về cho bạn. File quý và kỳ công vì C làm
nên mong bạn cũng chịu khó 1 chút nhé! Mail sẽ gửi kèm theo các bài hướng dẫn để anh chị em hiểu hơn.
Nguyễn Hùng Cường (mr)
Việc này rất dễ và cách làm cũng đơn giản như

Mô tả công việc tương ứng thành các tiêu chí


đơn vị tính cụ thể. Để ra các thước đo, cần trả lời

ờ/ đúng hạn? Ví dụ: Đầu việc: Chuẩn bi và kiểm tra


PI là: Tỷ lệ sản phẩm cũ được bỏ ra khỏi máy

a ra mục tiêu công việc mà nhân sự cần đạt được.


a được chỉ số rồi trả lời tiếp câu: Chỉ số này có
Liệu nhân viên có làm đc không? Cứ vậy cho đến
vị trí.
ức độ quan trọng của từng tiêu chí. Tiêu chí càng
đề ra thang điểm từ 1 – 4 tương ứng với chưa
ều ra.
việc thực tế, đối chiếu với thang điểm để chấm

tải file ở đây: https://bit.ly/3uBEmEv


n. File quý và kỳ công vì C làm kỹ không giấu diếm
n để anh chị em hiểu hơn.

You might also like