You are on page 1of 4

BẢNG ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NHÂN VIÊN

Tháng năm

Điểm Điểm
STT Nội dung đánh giá
tối đa đánh giá

1 Tập hợp và kiểm soát đơn giá hàng mua 5 4


2 Tập hợp và kiểm soát đơn giá hàng bán 5 4
3 Khả năng giao tiếp với các đối tác, nhà cung cấp 5 4
4 Kiểm soát các khoản chi phí phát sinh 5 4
5 Thu thập, kiểm tra, lưu chứng từ 5 4
6 Đối chiếu số liệu công nợ với các bộ phận liên quan. 5 4
7 Cập nhập đẩy đủ số liệu vào các bảng báo cáo 5 4
8 Giải quyết các phát sinh liên quan 5 4
9 Kỹ năng giao tiếp, phối hợp trong công việc và trao đổi thông tin 5 4
10 Kỹ năng sử dụng máy tính 5 4
11 Xác định trọng điểm công việc hàng ngày và kiểm soát thời gian 5 4
12 Kiểm soát các vấn đề trong quá khứ 5 4
13 Nhận biết điểm thay đổi, điểm biến đổi, bất thường và báo cáo bất thường 5 4
14 Tuân thủ mệnh lệnh cấp trên 5 4
15 Khả năng thay thế các vị trí khác trong bộ phận 5 3
16 Lập báo cáo tuần, tháng, năm 5 5
17 Tuân thủ nội qui của bộ phận và Công ty 5 4
18 Phối hợp tăng ca 5 5
19 Thời gian luân chuyển chứng từ 5 4
20 Nghiệp vụ, chuyên môn, hạch toán kế toán 5 5

Tổng 100 82

Xếp loại A
Nhân viên Người lập Xác nhận

Bộ phận: Phòng kế toán


BẢNG ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NHÂN VIÊN
Tháng năm

Điểm Điểm
STT Nội dung đánh giá
tối đa đánh giá

1 Kiểm soát danh sách nhân sự 5 4


2 Theo dõi và đánh giá tình hình nguồn nhân lực 5 4
3 Đăng ký lao động với cơ quan chức năng 5 4
4 Đào tạo nội quy, quy chế mới cho nhân viên 5 4
5 Xây dựng kế hoạch đào tạo, đánh giá đào tạo 5 4
6 Xây dựng các chỉ tiêu thi đua 5 4
7 Theo dõi, chấm công nhân viên 5 4
8 Làm thẻ nhân viên, cấp phát thẻ BHYT 5 4
9 Giám sát và lập biên bản nhân viên vi phạm nội quy 5 4
10 Giải quyết các trường hợp nhân viên nghỉ việc 5 4
11 Quản lý các loại hồ sơ trong văn phòng 5 4
12 Kỹ năng sử dụng máy tính 5 4
13 Xác định trọng điểm công việc hàng ngày và kiểm soát thời gian 5 4
14 Kiểm soát các vấn đề trong quá khứ 5 4
15 Nhận biết điểm thay đổi, điểm biến đổi, bất thường và báo cáo bất thường 5 3
16 Tuân thủ mệnh lệnh cấp trên 5 5
17 Khả năng thay thế các vị trí khác trong bộ phận 5 4
18 Lập báo cáo tuần, tháng, năm 5 5
19 Tuân thủ nội qui của bộ phận và Công ty 5 4
20 Phối hợp tăng ca 5 5

Tổng 100 82

Xếp loại A
Nhân viên Người lập Xác nhận

Bộ phận: Phòng nhân sự


BẢNG ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NHÂN VIÊN
Tháng năm

Điểm Điểm
STT Nội dung đánh giá
tối đa đánh giá

1 Thiết kế bản vẽ sản phẩm 5 4


2 Lập định mức sản phẩm 5 4
3 Kiểm soát chất lượng sản phẩm 5 4
4 Nghiên cứu cải tiến sản phẩm của Công ty, nâng cao chất lượng sản phẩm 5 4
5 Theo dõi mức tiêu hao vật tư trong quá trình sản xuất 5 4
6 Quản lý, lưu trữ hồ sơ kỹ thuật 5 4
7 Biên soạn tài liệu kỹ thuật, đào tạo, nâng cao tay nghề cán bộ công nhân viên 5 4
8 Báo cáo giám đốc về chất lượng, số lượng, các chỉ số hao hụt vật tư 5 4
9 Giải quyết các vấn đề phát sinh liên quan 5 4
10 Kỹ năng giao tiếp, phối hợp trong công việc và trao đổi thông tin 5 4
11 Nghiệp vụ, chuyên môn kỹ thuật 5 4
12 Kỹ năng sử dụng máy tính 5 4
13 Xác định trọng điểm công việc hàng ngày và kiểm soát thời gian 5 4
14 Kiểm soát các vấn đề trong quá khứ 5 4
15 Nhận biết điểm thay đổi, điểm biến đổi, bất thường và báo cáo bất thường 5 3
16 Tuân thủ mệnh lệnh cấp trên 5 5
17 Khả năng thay thế các vị trí khác trong bộ phận 5 4
18 Lập báo cáo tuần, tháng, năm 5 5
19 Tuân thủ nội qui của bộ phận và Công ty 5 4
20 Phối hợp tăng ca 5 5

Tổng 100 82

Xếp loại A
Nhân viên Người lập Xác nhận

Bộ phận: Phòng nhân sự


BẢNG ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NHÂN VIÊN
Tháng 08 năm 2012
Nhân viên
Điểm Hệ 1003
STT Nội dung đánh giá
tối đa số
Điểm Tổng

1 Hiểu biết về lưu trình sản xuất sản phẩm gia công ngoài/ HTH 5 4 2.0 8.0

2 Thu thập, kiểm tra, lưu chứng từ 5 4 2.5 10.0

3 Cập nhật đầy đủ và chính xác số liệu vào các bảng biểu 5 4 2.5 10.0

4 Đối chiếu số liệu với các bộ phận liên quan. 5 4 2.5 10.0

5 Rút kiểm thực tế, đối chiếu số liệu với sổ sách. 5 8 2.5 20.0

6 Giải quyết các phát sinh liên quan 5 6 2.0 12.0

7 Kỹ năng giao tiếp, phối hợp trong công việc và trao đổi thông tin 5 4 2.0 8.0

8 Kỹ năng sử dụng máy tính 5 2 2.0 4.0

9 Thông hiểu, áp dụng và tuân thủ các tiêu chuẩn HTQLCL-MT 5 2 2.0 4.0

10 Xác định trọng điểm công việc hàng ngày và kiểm soát thời gian 5 4 2.0 8.0

11 Kiểm soát các vấn đề trong quá khứ 5 4 2.0 8.0

12 Nhận biết điểm thay đổi, điểm biến đổi, bất thường và báo cáo bất thường 5 4 2.0 8.0

13 Tuân thủ mệnh lệnh cấp trên 5 2 2.0 4.0

14 Khả năng thay thế các vị trí khác trong bộ phận 5 2 2.0 4.0

15 Lập báo cáo tuần, tháng, năm 5 6 2.0 12.0

16 Tuân thủ nội qui của bộ phận và Công ty 5 2 2.0 4.0

17 Phối hợp tăng ca 5 2 2.0 4.0

18 Kaizen 5 4 2.0 8.0

19 Kiểm soát, thực hiện Mục tiêu cá nhân 5 4 2.0 8.0

;Ghi chú: 1 điểm- rất kém; 2 điểm- kém Điểm tối đa: 360 TỔNG: 154.0
.điểm- bình thường; 4 điểm- khá tốt; 5 điểm- tốt 3
Tỷ lệ đạt được: 42.78%

Mục tiêu trợ cấp 2,000,000

Đạt được 856,000

Nghỉ ko phép (trừ 100.000/ngày) -

Nghỉ việc riêng (trừ 50.000/ngày) -

Nghỉ ốm (trừ 20.000/ngày) -

ĐMVS (trừ 20.000/lần) -


Ghi chú: 1 điểm- rất kém; 2
;điểm- kém Điểm thống
điểm- bình thường; 4 điểm- khá 3 kê Nhân sự Thưởng lớn (cộng 300.000/lần)
.tốt; 5 điểm- tốt - Khen
thưởng - Thưởng nhỏ (cộng 200.000/lần)
Kỹ luật
Biểu dương (cộng 100.000/lần)

Cảnh cáo (Trừ 100.000/lần)

Lỗi nhỏ (Trừ 200.000/lần)

Lỗi lớn (Trừ 300.000/lần)

Tổng mức trợ cấp cuối cùng #VALUE!

Bộ phận: QLSX

Nhóm: Thủ kho thành phẩm

You might also like