Professional Documents
Culture Documents
1
Mục tiêu nghiên cứu
NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH
Thang đo Điều
chính thức chỉnh
Thống kê mô tả
Cronbach’s Alpha
(kiểm định độ tin cậy thang
đo)
Tôi là ………., hiện đang là……………., Trường Đại học Quy Nhơn. Tôi đang thực hiện đề tài “Nghiên
cứu ảnh hưởng của các nhân tố đến HTTT kế toán của các DNNVV trên địa bàn tỉnh Bình Định”.
Tất cả những ý kiến, quan điểm của Quý chuyên gia có ý nghĩa rất lớn đối với sự thành công của đề tài này.
Vì vậy, rất mong quý chuyên gia dành chút thời gian quý báu của mình để trao đổi với tôi về một số vấn đề sau. Tôi
cam đoan những ý kiến của Quý chuyên gia chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu khoa học.
1. Họ và tên: ....................................................................................................................................................
Câu 1: Theo các chuyên gia, hiệu quả của HTTT kế toán được đánh giá dựa trên những tiêu chí nào?
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 2: Theo các chuyên gia, những nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng đến hiệu quả HTTT kế toán của các
DNNVV trên địa bàn tỉnh Bình Định?
Câu 3: Theo các chuyên gia, ngoài những nhân tố trên, hiệu quả của HTTT kế toán còn bị ảnh hưởng bởi
những nhân tố nào khác không?
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 4: Các chuyên gia có đồng ý với các phát biểu sau không?
a. Đặc điểm của tổ chức có ảnh hưởng tích cực đến hiệu quả của HTTT kế toán..
3
b. Kiến thức của nhà quản lý/ chủ sở hữu có ảnh hưởng tích cực đến hiệu quả của HTTT kế toán.
c. Sự tham gia của nhà quản lý/ chủ sở hữu có ảnh hưởng tích cực đến hiệu quả của HTTT kế toán.
d. Sự hỗ trợ của nhà quản lý/chủ sở hữu có ảnh hưởng tích cực đến hiệu quả của HTTT kế toán.
e. Sự tham gia của người dùng hệ thống có ảnh hưởng tích cực đến hiệu quả của HTTT kế toán.
f. Sự hỗ trợ của các chuyên gia bên ngoài có ảnh hưởng tích cực đến hiệu quả của HTTT kế toán
Câu 5: Các chuyên gia hãy cho ý kiến nhận xét về các phát biểu trong phiếu khảo sát của chúng tôi, cụ thể:
a. Có phát biểu nào chưa rõ nghĩa không? Đó là những phát biểu nào?
.........................................................................................................................................................................
b. Các phát biểu đã hợp lý chưa? Nếu chưa, nên sửa đổi như thế nào?
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý chuyên gia!
Phụ lục 2: Tóm tắt kết quả thảo luận chuyên gia
BẢNG TÓM TẮT KẾT QUẢ THẢO LUẬN CHUYÊN GIA
Câu 1 Hiệu quả của HTTT kế toán được đánh giá dựa trên chất lượng thông tin kế
toán đầu ra và sự hài lòng của người sử dụng hệ thống.
Câu 2 Các chuyên gia đều đồng ý cả 6 nhân tổ có ảnh hưởng đến hiệu quả của HTTT
kế toán trong các DNNVV trên địa bàn tỉnh Bình Định. Trong đó, các chuyên
gia cho rằng nhà quản lý/chủ sở hữu, các chuyên gia bên ngoài và kiến thức của
nhân viên kế toán có vai trò quan trọng nhất đối với việc thực hiện thành công
HTTT kế toán.
Câu 3 Mức độ ứng dụng công nghệ thông tin (2/4), mối quan hệ của doanh nghiệp với
các chuyên gia bên ngoài (1/4), quan điểm lãnh đạo/ phong cách lãnh đạo của
nhà quản lý (1/4).
Câu 4 Các chuyên gia đề nghị chỉnh sửa phát biểu thứ nhất thành “Đặc điểm của tổ
chức có mối quan hệ cùng chiều với hiệu quả của HTTT kế toán”. Hoàn toàn
4
đồng ý với các phát biểu còn lại.
Câu 5 Đo lường đặc điểm của tổ chức: Các chuyên gia đề nghị bổ sung biến quan sát
“Trình độ của nhân viên kế toán”.
Đo lường kiến thức của nhà quản lý: Các chuyên gia hoàn toàn đồng ý.
Đo lường sự tham gia của nhà quản lý: Các chuyên gia hoàn toàn đồng ý.
Đo lường sự hỗ trợ của nhà quản lý: Các chuyên gia hoàn toàn đồng ý.
Đo lường người dùng hệ thống: Các chuyên gia hoàn toàn đồng ý.
Đo lường sự hỗ trợ của các chuyên gia bên ngoài: Các chuyên gia hoàn toàn
đồng ý.
Đo lường hiệu quả của HTTT kế toán: Các chuyên gia đề nghị bổ sung hai biến
quan sát “Dễ sử dụng” và “Bảo mật thông tin”.
Ngoài ra, các chuyên gia cũng góp ý chỉnh sửa một số câu chữ, lỗi chính tả, lỗi
đánh máy và văn phong cho dễ hiểu hơn.
7
□ Vừa
□ Lớn
5. Mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác kế toán của doanh nghiệp:
□ Sử dụng kế toán thủ công
□ Sử dụng Excel, Access (tự động kết xuất báo cáo)
□ Sử dụng phần mềm kế toán
□ Sử dụng hệ thống ERP (hoạch định nguồn lực doanh nghiệp)
DDTC2 Cơ cấu tổ chức có ảnh hưởng đến hiệu quả HTTT kế toán
DDTC3 Chiến lược kinh doanh có ảnh hưởng đến hiệu quả HTTT kế toán
8
DDTC4 Trình độ nhân viên kế toán có ảnh hưởng đến hiệu quả HTTT kế toán
- Đo lường biến kiến thức của nhà quản lý có 5 biến quan sát (tương ứng với 5 câu hỏi thang
đo Likert) và được mã hóa như ở dưới đây:
Bảng 2.2: Đo lường biến kiến thức của nhà quản lý
Nhà quản lý của đơn vị có kỹ năng tin học cơ bản tốt sẽ ảnh hưởng đến
KTQL2
hiệu quả HTTT kế toán
Nhà quản lý của đơn vị am hiểu về các phần mềm kế toán sẽ ảnh hưởng
KTQL3
đến hiệu quả HTTT kế toán
Nhà quản lý của đơn vị biết cách quản lý sản xuất với hỗ trợ của máy vi
KTQL4
tính sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả HTTT kế toán
Nhà quản lý của đơn vị có kỹ năng sử dụng các kỹ thuật tìm kiếm bằng
KTQL5
Internet sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả HTTT kế toán
- Đo lường biến sự tham gia của nhà quản lý có 4 biến quan sát (tương ứng với 4 câu hỏi
thang đo Likert) và được mã hóa như ở dưới đây:
Bảng 2.3: Đo lường biến sự tham gia của nhà quản lý
Nhà quản lý của đơn vị tham gia xác định các nhu cầu thông tin sẽ ảnh
TGQL1
hưởng đến hiệu quả HTTT kế toán
Nhà quản lý của đơn vị tham gia lựa chọn phần cứng và phần mềm sẽ ảnh
TGQL2
hưởng đến hiệu quả HTTT kế toán
Nhà quản lý của đơn vị tham gia triển khai HTTT kế toán sẽ ảnh hưởng
TGQL3
đến hiệu quả HTTT kế toán
Nhà quản lý của đơn vị tham gia giải quyết các vấn đề phát sinh trong việc
TGQL4
thực hiện HTTT kế toán sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả HTTT kế toán
9
- Đo lường biến sự hỗ trợ của nhà quản lý có 3 biến quan sát (tương ứng với 3 câu hỏi thang
đo Likert) và được mã hóa như ở dưới đây:
Bảng 2.4: Đo lường biến sự hỗ trợ của nhà quản lý
Nhà quản lý của đơn vị sẵn sàng hỗ trợ về mặt tài chính sẽ ảnh hưởng đến
HTQL1
hiệu quả HTTT kế toán
Nhà quản lý của đơn vị sẵn sàng hỗ trợ về mặt nhân lực sẽ ảnh hưởng đến
HTQL2
hiệu quả HTTT kế toán
Nhà quản lý của đơn vị sẵn sàng hỗ trợ về mặt thời gian sẽ ảnh hưởng đến
HTQL3
hiệu quả HTTT kế toán
- Đo lường biến sự tham gia của người dùng hệ thống có 4 biến quan sát (tương ứng với 4
câu hỏi thang đo Likert) và được mã hóa như ở dưới đây:
Bảng 2.5: Đo lường biến sự tham gia của người dùng hệ thống
Người dùng tham dự các cuộc họp dự án hệ thống sẽ ảnh hưởng đến hiệu
NDHT1
quả HTTT kế toán
Người dùng tham gia vào phân tích các yêu cầu thông tin sẽ ảnh hưởng đến
NDHT2
hiệu quả HTTT kế toán
Người dùng tham gia xem xét các kiến nghị của nhà tư vấn (xem xét các
NDHT3 giải pháp thay thế và chọn một giải pháp thích hợp) sẽ ảnh hưởng đến hiệu
quả HTTT kế toán
Sự tham gia của người dùng trong việc ra quyết định về những vấn đề có liên
NDHT4
quan đến công việc hàng ngày sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả HTTT kế toán
- Đo lường biến sự hỗ trợ của các chuyên gia bên ngoài có 4 biến quan sát (tương ứng với 4
câu hỏi thang đo Likert) và được mã hóa như ở dưới đây:
Bảng 2.6: Đo lường biến sự hỗ trợ của các chuyên gia bên ngoài
Mã hóa Nội dung
10
CGBN1 Sự hỗ trợ của nhà tư vấn có ảnh hưởng đến hiệu quả của HTTT kế toán
Sự hỗ trợ của nhà cung cấp phần mềm có ảnh hưởng đến hiệu quả cảu
CGBN2
HTTT kế toán
Sự hỗ trợ của hiệp hội và các cơ quan chính phủ có ảnh hưởng đến hiệu
CGBN3
quả của HTTT kế toán
Sự hỗ trợ của các công ty dịch vụ kế toán có ảnh hưởng đến hiệu quả của
CGBN4
HTTT kế toán
- Đo lường biến hiệu quả của HTTT kế toán có 6 biến quan sát (tương ứng với 6 câu hỏi
thang đo Likert) và được mã hóa như ở dưới đây:
Bảng 2.7: Đo lường biến hiệu quả HTTT kế toán
HTTT3 HTTT kế toán có cung cấp thông tin kế toán kịp thời
HTTT4 HTTT kế toán có cung cấp thông tin kế toán rõ ràng, dễ hiểu
HTTT5 HTTT kế toán dễ sử dụng đối với người dùng
HTTT6 HTTT kế toán đảm bảo tính bảo mật thông tin
Như vậy, các biến độc lập ứng với 6 thang đo, được đo lường bằng 24 biến quan sát, cụ
thể, đặc điểm của tổ chức (4 biến quan sát), kiến thức của nhà quản lý (5 biến quan sát), sự tham
gia của nhà quản lý (4 biến quan sát), sự hỗ trợ của nhà quản lý (3 biến quan sát) và sự tham gia
của người dùng hệ thống (4 biến quan sát) và sự hỗ trợ của các chuyên gia bên ngoài (4 biến quan
sát). Ngoài ra, để đo lường biến phụ thuộc “Hiệu quả của HTTT kế toán”, nghiên cứu sử dụng
một thang đo gồm 6 biến quan sát.
3. Đánh giá độ tin cậy thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha
Để kiểm tra độ tin cậy của các thang đo, thể hiện tính nhất quán và mối quan hệ của các
biến quan sát trong cùng một nhân tố, hệ số Cronbach’s Alpha sẽ được sử dụng. Nếu hệ số
Cronbach’s Alpha nhận giá trị từ 0.8 trở lên thì đây là thang đo đo lường tốt. Tuy nhiên, trong
11
trường hợp khái niệm đang nghiên cứu là mới hoặc mới đối với người trả lời trong bối cảnh
nghiên cứu, hệ số Cronbach’s Alpha từ 0.6 trở lên cũng có thể được sử dụng (Hoàng Trọng và
Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008). Ngoài ra, theo Nunnally và Bernstein (1994) trích trong Nguyễn
Đình Thọ (2012), những biến quan sát có hệ số tương quan biến tổng (Corrected Item-Total
Correlation) lớn hơn hoặc bằng 0.3 sẽ được giữ lại.
Kết quả tính toán Cronbach’s Alpha 6 nhân tố độc lập (bao gồm 24 biến quan sát) và 1
nhân tố phụ thuộc (bao gồm 6 biến quan sát) được trình bày tóm tắt như sau:
3.1. Đánh giá độ tin cậy cho thang đo nhân tố đặc điểm của tổ chức
Kết quả phân tích đối với nhân tố đặc điểm của tổ chức có hệ số Cronbach’s Alpha là 0.770
(> 0.6). Hệ số tương quan biến tổng của các biến quan sát trong nhân tố này đều có giá trị lớn hơn
0.3. Do vậy, tất cả các biến đều được chọn vào trong mô hình.
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.770 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
12
B1: Trên thanh menu, chọn Analyze > Scale > Reliability Analysis...
B2: Trong hộp thoại Reliability Analysis, chọn 4 biến quan sát như hình dưới đây vào mục
Items:, sau đó bấm vào Statistics...
B3: Trong hộp thoại Reliability Analysis: Statistics, chọn các mục Item, Scale, Scale if Item
deleted. Sau đó, bấm Continue
13
3.2. Đánh giá độ tin cậy cho thang đo còn lại
TĐ 2. Reliability
Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.853 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
14
KTQL2 13.13 7.732 .761 .796
TĐ 3. Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.819 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
TĐ 4. Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.753 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
15
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
TĐ 5. Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.789 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
TĐ 6. Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.716 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
16
CGBN1 3.78 .734 245
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
TĐ 7. Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.890 6
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
17
HTTT5 17.80 11.718 .712 .871
Tóm lại, kết quả kiểm định giá trị thang đo thông qua hệ số Cronbach’s Alpha cho thấy có
24 biến quan sát của 6 nhân tố độc lập và 1 nhân tố phụ thuộc với 6 biến quan sát đều đạt yêu cầu
nên được giữ lại để tiếp tục phân tích khám phá EFA.
18