You are on page 1of 59

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Đề tài: Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý tài sản, thiết bị tại
Trung tâm Thí nghiệm – Thực hành Trường Đại học Nha Trang

GVHD: T.S Phạm Thị Thu Thúy


SVTH : Nguyễn Văn Thành
NỘI DUNG BÁO CÁO

Các phương pháp


Lý do chọn đề Nội dung thực và công cụ sử dụng Xây dựng ứng
tài hiện dụng

1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng quan về Phân tích thiết kế Kết quả nghiên
Hướng tiếp cận
bài toán quản hệ thống quản lý cứu và hướng
lý Tài sản, tài sản, thiết bị phát triển
thiết bị
1. Lý do chọn đề tài

Chưa có phần
Sổ sách, Bộ phận mềm chuyên
giấy tờ chưa liên dụng
kết
2. Hướng tiếp cận

Khảo sát được việc quản lý các tài sản, thiết bị của
Trung tâm Thí nghiệm - Thực hành

Tham khảo các tài liệu cung cấp bởi quản lý


Trung tâm Thí nghiệm.

Vận dụng những kiến thức đã được học từ các


môn học và các hệ thống đã thực hành trước đó.
3. Nội dung thực hiện

Kế
hoạch
Nghiên
cứu lý
thuyết

Xây dựng
phân tích hệ Phương Chạy thử
thống
pháp, công
cụ sử dụng
4. TỔNG QUAN VỀ TRUNG TÂM THÍ NGHIỆM

4.1 Giới thiệu tổng quan về Trung tâm Thí nghiệm

4.2 Thực trạng và giải pháp của hệ thống hiện tại


4. TỔNG QUAN VỀ TRUNG TÂM THÍ NGHIỆM
4.1 Giới thiệu tổng quan về Trung tâm Thí nghiệm
Giới thiệu

Thành lập tháng 5/2011 trên cơ sở tập


trung các Phòng thí nghiệm – thực hành
của các Khoa/Bộ môn

Được trang bị đầy đủ các Trung tâm thí


chủng loại máy móc để phục vụ các nghiệm thực
nghiên cứu hành
Có khả năng đảm bảo tốt công tác
phục vụ toàn bộ hoạt động
thí nghiệm thực hành
4. TỔNG QUAN VỀ TRUNG TÂM THÍ NGHIỆM
4.1 Giới thiệu tổng quan về Trung tâm Thí nghiệm
Cơ cấu tổ chức
4. TỔNG QUAN VỀ TRUNG TÂM THÍ NGHIỆM
4.2 Thực trạng và giải pháp của hệ thống hiện tại

Lượng lớn tài Chưa có phần Sử dụng Excel để


sản, thiết bị mềm chuyên dụng quản lý

Xây dựng một phần mềm để quản lý các quy trình nghiệp vụ
liên quan đến tài sản, thiết bị
5. Các phương pháp và công cụ sử dụng

5.1 Các phương pháp sử dụng cho nghiên cứu

Công cụ sử dụng để nghiên cứu và xây dựng


5.2 hệ thống
5. Các phương pháp và công cụ sử dụng
5.1 Các phương pháp sử dụng cho nghiên cứu
5. Các phương pháp và công cụ sử dụng
5.2 Các công cụ sử dụng
6. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tài sản, thiết bị

6.1 Khảo sát và mô hình hóa hệ thống khảo sát

6.2 Phân tích hệ thống về mặt dữ liệu


6. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tài sản, thiết bị

6.1 Khảo sát và mô hình hóa hệ thống khảo sát


Sơ đồ chức năng
1

HỆ THỐNG QUẢN LÝ TÀI SẢN VÀ THIẾT


BỊ TẠI TRUNG TÂM THÍ NGHIỆM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

1.3
1.1 1.2 1.4

Yêu cầu mua và Quản lý và theo dõi Kiểm kê và thanh lý Lập Báo cáo
tiếp nhận TS, TS, TB TS, TB
TB
1.4.1 1.4.5
1.1.1 1.3.1
1.2.1
Đánh giá lại In báo cáo Lập danh sách
Lập phiếu yêu cầu Phân phối TS, TB TS, TB tại các
mua TS, TB TS, TB
1.4.2 Phòng thí
1.1.2 1.2.2 1.3.2 Lập báo cáo nghiệm
Tổng hợp các Theo dõi sử Thanh lý TS yêu cầu mua TS 1.4.6

yêu cầu mua TS dụng TS, TB , TB Lập báo cáo


, TB 1.3.3 1.4.3 kiểm kê
1.2.3
1.1.3 Kiểm kê TS, Lập danh sách các
Luân chuyển TS 1.4.7
Tiếp nhận TS, TB báo cáo mượn,
, TB sửa chữa, luân Lập báo cáo
chuyển, tình trạng thanh lý TS, TB
1.2.4

Sửa chữa TS, TB 1.4.4


1.2.5 Lập báo cáo
Lập giấy mượn đánh giá lại TS,
TS, TB
6. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tài sản, thiết bị

6.1 Khảo sát và mô hình hóa hệ thống khảo sát


Sơ đồ ngữ cảnh
5. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tài sản, thiết bị
Các phòng thí nghi ệm

5.1 Khảo sát và mô hình hóa hệ thống khảo sát


[Yêu cầu
[T ình
[Phân phối T S, đánh gi á
[Danh trạng sử
[Danh T B về các PT N] l ại T S,
sách T s, dụng
sách T S, T B]
T B luân T S,T B]
T B cần
chuyển]

Sơ đồ ngữ cảnh
thanh l ý]

[Phi ếu yêu
[Danh sách
cầu l uân [Phi ếu [Phi ếu yêu
các T S, T B
chuyển được sữa yêu cầu mượn
T S,T B] cầu T S, T B]
chữa]
[Phi ếu mua
yêu cầu mới
sữa T S,
[Phi ếu chửa] T B]
yêu
cầu
thanh
[Danh sách l ý T S,
yêu cầu TB ]
duyệt mượn [Danh sách các T S,T B
T S, T B] được ki ểm kê]

1 [Gi á trị hao mòn, giá trị còn


l ại , khấu hao của T S, T B]
HỆ T HỐNG QUẢN LÝ T ÀI
SẢN VÀ T HIẾT BỊ T RƯỜNG
ĐẠI HỌC NHA T RANG
[T ài sản, thiết bị [Phi ếu yêu cầu ki ểm kê T S, T B]
Nhà cung cấp được gi ao]
[Danh sách T S, T B sau ki ểm kê]
Quản trị thi ết bị

[Ki ểm tra l ại các tài [Yêu cầu ki ểm kê l ại T S, T B]


sản, thi ết bị ]

[Xuất báo theo yêu cầu] [Các T S, T B đã


[T hông được sửa chữa]
ti n các
phi ếu
[Yêu cầu
mua
báo cáo các
T S, T B Cán bộ kỹ thuật
nghi ệp vụ
[Duyệt yêu cầu đề nghị
l i ên quan
mua T S, T B] duyệt]
đến T S, T B]

[Danh sách T S, T B cần


sửa chữa]
Lãnh đạo
6. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tài sản, thiết bị

6.1 Khảo sát và mô hình hóa hệ thống khảo sát


Sơ đồ luồng dữ liệu
Nhà cung cấp
Các phòng thí nghiệm [Phiếu yêu cầu kiểm kê TS, TB]

5. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tài sản, thiết bị


[Kiểm
tra lại
các tài
[Phiếu
yêu cầu
[Yêu cầu đánh giá lại TS, TB]

sản, mua [Danh sách các TS,TB được kiểm kê]


thiết bị] mới TS,
TB]
[Giá trị hao mòn, giá trị còn lại,

5.1 Khảo sát và mô hình hóa hệ thống khảo sát


khấu hao của TS, TB]

[TS, TB [Phân

Sơ đồ 1.1ngữ cảnh
được giao] phối TS, [Phiếu
[Danh [Danh
TB về các sách các sách yêu [Phiếu
PTN] TS, TB yêu cầu cầu yêu [Danh
được sữa [Phiếu duyệt sữa cầu sách
[Danh [Tình TS,
Yêu cầu mua và tiếp nhận chữa]
sách Ts,
yêu cầu
luân
mượn chửa]
trạng sử
mượn
TB
TS, TB] TS,
TS, TB TB luân
chuyển]
chuyển dụng
TS,TB]
TB] cần
TS,TB] thanh
lý]
[Phiếu
yêu
[Duyệt
tài Danh sách 1.2 cầu
sản, tài sản, thiết thanh
[Thông yêu
cầu
thiết bị Quản lý và theo dõi TS, TB lý TS,
tin các bị
mua TB]
phiếu
mua TS,
TS, TB TB] [Danh sách Các TS,
đề TS, TB cần TB được
Tài sản, Các
nghị 1 sửa chữa]
Thiết bị yêu sữa chữa
duyệt] Các TS, [Các tài
cầu Cán bộ kỹ thuật
TB sản đã
mượn luân
TS, TB được sửa
chuyển chữa] 1.3
Tổng Danh
hợp
Lãnh đạo
sách tài Kiểm kê và thanh lý TS,
yêu sản, Danh sách tài sản, thiết bị
cầu thiết bị TB
mua có tại
TS, PTN Danh sách Luân chuyển TS, Danh sách các TS, Các tài sản hư hỏng,
các yêu cầu 8 TB 9
TB 7 TB được sữa chữa không còn dùng
mượn TS, [Yêu cầu
TB kiểm kê
Các tài sản, lại TS,
Danh Danh thiết bị đánh
Danh TB]
sách TS, sách các giá lại
[Xuất sách các
TB luân TS, TB [Danh
[Yêu cầu báo yêu cầu
chuyển được sữa sách
báo cáo cáo mượn
chữa Danh sách đánh giá TS, TB
các nghiệp theo TS, TB
lại tài sản Danh sách TS, TB sau
vụ liên yêu 6
đánh giá lại kiểm
quan đến cầu]
TS, TB] Các TS, TB kê]
1.4 Danh sách TS, TB
thanh lý
5 Quản trị thiết bị
Danh sách TS, thanh lý
Lập Báo cáo TB thanh lý
Tổng hợp yêu TS, TB đã
2 cầu mua TS, kiểm kê
TB Danh sách TS, TB
Danh sách kiểm kê 4
Tổng hợp yêu cầu mua TS, TB kiểm kê
5. Phân
Phântích thiếtnăng
rã chức kế hệ thống
yêu quảnvà
cầu mua lýtiếp
tài sản,
nhậnthiết bị thiết bị
tài sản,
Các phòng thí

5.1 Khảo sát và mô hình hóa hệ thống khảo sát


[Phiếu yêu cầu mua nghiệm
mới T S, TB] [Phân phối T S, T B về các PTN]

Sơ đồ ngữ cảnh Nhà cung cấp

[T S,TB [Kiểm tra lại các tài


1.1.1 được 1.2
sản, thiết bị]
Lập phiếu yêu cầu giao] Quản lý và theo dõi TS, T B
mua T S, TB (HỆ THỐNG QUẢN LÝ TÀI SẢN
VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG ĐẠI HỌC
1.1.3 NHA TRANG)
[Các phiếu yêu
cầu mua T S, T B] Danh T iếp nhận TS,TB
sách
yêu
cầu Danh sách tài
mua sản, thiết bị
T S, T B
1.1.2 Yêu cầu
mua T S,
T ổng hợp các yêu cầu
TB
mua T S, TB Tài sản, thiết bị 1 T ài sản, T hiết bị

[Các yêu Danh


cầu mua sách tài
TS, TB sản, thiết
[T hông được T ổng hợp yêu bị có tại
2
tin các duyệt] cầu mua T S,TB
phiếu
mua
TS,T B
đề nghị Danh sách yêu cầu
duyệt] mua TS, TB
1.4
Lập Báo cáo
Lãnh đạo [Yêu cầu báo cáo các nghiệp vụ (HỆ T HỐNG QUẢN LÝ T ÀI SẢN
liên quan đến T S, T B] VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG ĐẠI
HỌC NHA T RANG)

[Xuất báo cáo theo yêu cầu]


5. Phân
Phânrã chức
tích năng
thiết kế quản lý vàquản
hệ thống theo lý
dõitàitàisản,
sảnthiết bị
[Các thông ti n theo dõi ] 1.2.2
T heo dõi , sử dụng

5.1 Khảo sát và mô hình hóa hệ thống khảo sát


T S,T B

[T ình trạng sử dụng T S,T B]


1.2.1 Các phòng thí nghi ệm [Danh sách các T S, T B được sữa chữa]
[Phân phối T S, T B về các PT N]
Phân phối

Sơ đồ ngữ cảnh
T S,T B
[Phi ếu yêu cầu luân
chuyển T S,T B]
[Phiếu yêu cầu sửa chữa]

T hông ti n [Các T S, T B được duyệt]


các T S,
[Danh sách T S, T B
T B l uân
cần l uân chuyển]
chuyển

[Phiếu
yêu cầu
mua mới [Phi ếu yêu
T S, T B] cầu mượn Cán bộ kỹ thuật
T ài T S, T B]
sản,
thi ết bị 1.2.3
1.1
Luân chuyển T S,
TB Yêu cầu mua và ti ếp
nhận T S, T B
(HỆ T HỐNG QUẢN LÝ
T ÀI SẢN VÀ T HIẾT BỊ 1.2.5 [Danh
T RƯỜNG ĐẠI HỌC NHA sách T S,
Lập gi ấy mượn
T RANG) T B cần
T S,T B sửa
Phi ếu yêu
cầu l uân chữa]
chuyển T S,
TB [Các tài
T ài sản, Danh sản đã
Các
thi ết bị sách yêu được sửa
T ài sản, thi ết bị T S, T B cầu chữa]
có tại mượn
PT N T S, T B
Luân chuyển T S, 1.2.4
8 TB
Sửa chữa T S,T B
1 T ài sản, T hi ết bị

Các T S, T B
T ài sản, thi ết bị được sữa
chữa

Danh sách
các yêu cầu Danh sách các T S,
7 9 T B được sữa chữa
Danh sách mượn T S,
Danh
các T S, T B TB
l uân chuyển sách
T S, T B
có tại Các tài sản hư hỏng,
PT N Danh sách các không còn dùng
yêu cầu
Danh sách 1.3
mượn T S, T B
T S, T B sửa Ki ểm kê và thanh l ý T S,
chữa TB
1.4
(HỆ T HỐNG QUẢN LÝ T ÀI
Lập Báo cáo SẢN VÀ T HIẾT BỊ
(HỆ T HỐNG QUẢN LÝ T ÀI SẢN VÀ T HIẾT BỊ T RƯỜNG ĐẠI HỌC NHA T RANG) T RƯỜNG ĐẠI HỌC NHA
T RANG)
5. Phân
Phânrã chức
tích năng
thiết kế kiểm kê vàquản
hệ thống thanh
lý lý
tàitài sản,thiết
sản, thiếtbịbị
Danh sách các T S, T B được sửa chữa

1.4

5.1 Khảo sát và mô hình hóa hệ thống khảo sát


Các T S, T B được sữa chữa Lập Báo cáo : 2
(HỆ T HỐNG QUẢN LÝ T ÀI SẢN VÀ T HIẾT BỊ
Danh sách các T S,
9 T B được sữa
chữa
Các tài sản hư hỏng, không còn dùng

Sơ đồ ngữ cảnh Các tài sản, thi ết


bị cần đánh giá
l ại Các phòng thí
[Danh sách T S, T B cần thanh l ý]
1.2 nghi ệm
Quản l ý và theo [Phiếu yêu cầu thanh l ý T S, T B]
dõi T S, T B
(HỆ T HỐNG [Gi á trị hao mòn, giá trị còn
QUẢN LÝ T ÀI l ại , khấu hao của T S, T B]
SẢN VÀ T HIẾT [Phi ếu yêu cầu ki ểm kê T S, T B]
BỊ T RƯỜNG ĐẠI
HỌC NHA
T RANG) 1.3.2
Quản trị thiết bị T hanh lý T S, T B
[Danh
sách
các
T S,T B
[Yêu cầu đánh gi á l ại được
[Yêu cầu
T S,T B] ki ểm
kê] ki ểm kê] Các T S, T B
[Danh sách
thanh l ý
1.3.1 các yêu
Các tài sản, thi ết bị cầu đã
Đánh gi á l ại T S,T B
đánh giá l ại được PT N
Danh Danh ki ểm kê]
sách sách tài
tài sản, sản,
thiết thiết bị Danh sách T S,
5
bị T ài sản, 1.3.3 T B thanh l ý
1
T hi ết bị Ki ểm kê T S, T B

TS, T B đã
T ài
1.1 ki ểm kê
sản,
thi ết bị Yêu cầu mua và ti ếp nhận
Danh sách T S, T B T S, T B Danh sách T S,
6 4 T B ki ểm kê
đánh gi á l ại (HỆ T HỐNG QUẢN LÝ T ÀI
SẢN VÀ T HIẾT BỊ T RƯỜNG
ĐẠI HỌC NHA T RANG)
Danh sách tài
Danh sách
sản, thi ết bị Danh sách tài T S, T B ki ểm
đánh gi á l ại sản, thi ết bị kê
có tại PT N
1.4
Lập Báo cáo : 1
(HỆ T HỐNG QUẢN LÝ T ÀI SẢN VÀ
Danh sách T S, T B thanh l ý
T HIẾT BỊ T RƯỜNG ĐẠI HỌC NHA
T RANG)
5. Phân
Phânrã chức
tích năng
thiết kế báo cáo tài
hệ thống sản,lý
quản thiết bị thiết bị
tài sản, 1.2
Các T S, T B luân chuyển Quản l ý và theo dõi T S, T B
Luân chuyển T S,
8 (HỆ T HỐNG QUẢN LÝ T ÀI
TB
Các T S, T B SẢN VÀ T HIẾT BỊ T RƯỜNG T ài sản,

5.1 Khảo sát và mô hình hóa hệ thống khảo sát


Danh sách các T S, TB ĐẠI HỌC NHA T RANG) 1
Danh sách 9 được sữa chữa T hi ết bị
được sữa chữa
T S, T B luân
chuyển
T ài sản, thiết

Sơ đồ ngữ cảnh
Các T S, T B bị có tại
được sữa Các yêu cầu PT N
1.4.3 chữa Danh sách các yêu
7 mượn T S, T B
Lập danh sách các cầu mượn T S, T B
báo cáo mượn, 1.4.5
sửa chữa, l uân [Yêu cầu danh sách T S,T B đang sử dụng]
Lập danh sách T S, T B
chuyển, tình trạng tại các Phòng thí
Danh sách các yêu
của T S, T B
cầu mượn T S, T B nghi ệm
[T hông tin T S, T B tại nơi sử dụng]

[T ổng hợp các báo cáo ki ểm kê]


[Các báo cáo nghi ệp vụ]

[Yêu cầu báo cáo các nghiệp vụ li ên quan] [Yêu cầu danh sách tài sản được ki ểm kê ]
1.4.1
In báo cáo 1.4.6
[T ổng hợp báo cáo về yêu cầu mua T S, T B]
[T ổng hợp báo cáo đánh gi á T S, T B] Lập báo cáo kiểm
kê T S, T B
[Yêu cầu báo về yêu cầu mua T S,T B]
[Yêu cầu báo cáo đánh giá l ại tài sản]

[Yêu cầu báo cáo


các nghi ệp vụ li ên Danh sách
1.4.2 quan đến T S, T B] T S, T B
[Xuất báo kiểm kê
Lập báo cáo yêu 1.4.4
theo yêu [Yêu cầu
cầu mua T S, T B
cầu] báo cáo Lập báo cáo đánh giá
Lãnh đạo thanh lý lại T S, T B
T S,T B]
Danh sách T S, T B
T ổng hợp đánh gi á lại
yêu cầu mua
Danh
T S, T B [T ổng hợp Danh sách T S, T B sách T S,
báo cáo về 6 4
1.4.7 đánh gi á l ại T B kiểm
thanh l ý T S, kê
TB] Lập báo cáo thanh l ý
T S, T B
Các tài sản,
T S, T B đã
thiết bị đánh kiểm kê
T ổng hợp yêu cầu mua giá lại
T S, T B Danh sách
T ổng hợp yêu cầu
2 T S, T B thanh
mua T S,TB

1.1 1.3
Yêu cầu mua và ti ếp nhận T S, T B Ki ểm kê và thanh lý T S, T B
(HỆ T HỐNG QUẢN LÝ T ÀI SẢN VÀ T HIẾT Danh sách T S (HỆ T HỐNG QUẢN LÝ T ÀI
BỊ T RƯỜNG ĐẠI HỌC NHA T RANG) 5 , T B thanh l ý SẢN VÀ T HIẾT BỊ
T RƯỜNG ĐẠI HỌC NHA
T RANG)

Các T S, T B thanh l ý
6. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tài sản, thiết bị

6.1 Phân tích hệ thống về mặt dữ liệu


Sơ đồ thực thể kết hợp (ERD quan niệm)
CHITIET_DGLTS
NG_TruocDC Decimal (18,0)

5. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tài sản, thiết bị


TG_KH Variable characters (10)
MucKH_TBNam Decimal (18,0)
Nam_DuaVaoSD Variable characters (10)
Lập phiếu mượn Nam_DanhGia Variable characters (10)
TG_SD Variable characters (10)
NG_SauDC Decimal (18,0)
Tài sản mới thuộc loại tài sản SoKHLuyKe_DaTrich Decimal (18,0)
0,n GTCL_TS Decimal (18,0)
0,n Lập phiếu đánh giá

5.1 Khảo sát và mô hình hóa hệ thống khảo sát


PHIEUMUONTS
Lập phiếu yêu cầu
YEUCAUMUATS MaPM <pi> Variable characters (10)
TenNM Variable multibyte (50) 0,n 0,n
MaYC <pi> Variable characters (10)
Có nhà cung cấp MoTaYC Variable multibyte (400) DVMuon Variable multibyte (100)
0,n Email Variable multibyte (50) DANHGIATS
NgayLapYC Date & Time
0,n

Sơ đồ ngữ cảnh
TrangThaiYC Variable multibyte (30) SDT Variable characters (20) MaDGLTS <pi> Variable characters (10)
CHITIET_LC
NgayMuon Date LyDoDG Variable multibyte (200)
MaYC <pi> TrangThaiMuon Variable multibyte (50) SoLuong Integer
NgayDG Date
0,n MaPM <pi> MaDGLTS <pi>

Tài sản mới có đơn vị


tính 0,n 0,n 0,n
Lập phiếu luân chuyển
CHITIET_MUON
PHIEULCTS
DungTich Variable characters (100) 0,n
MaPhieuLC <pi> Variable characters (10) 0,n
SoLuong_Muon Integer 0,n 0,n 0,n 0,n
NgayLC Date
CHITIET_YCTS ThoiGianSD Variable characters (10)
LyDoLC Variable multibyte (200)
MoTaTS Variable multibyte (200) SoLuong_MuonTT Integer GIAOVIEN 0,n
MaPhieuLC <pi>
SoLuongYC Integer MaGV <pi> Variable characters (10) <M>
DonGiayYC Decimal (18,0) TenGV Variable multibyte (100)
DiaChiGV Variable multibyte (100)
SDTGV Variable characters (10) 0,n
0,n ChucVuGV Variable multibyte (50) Lập phiếu sửa chữa
0,n MaGV <pi>
Lập phiếu thanh lý Nơi đánh giá
DVT
MaDVT <pi> Variable characters (10) <M>
Nơi lập phiếu luân chuyển
TenDVT Variable multibyte (50) 0,n
0,n 0,n
MaDVT <pi> 0,n
Đơn vị tính TAISAN
0,n MaTS <pi> Variable characters (10) 0,n 0,n
TenTS Variable multibyte (900)
SoLuongTS Integer PHONGTHINGHIEM
NHACUNGCAP
NuocSX Variable multibyte (100) MaPTN <pi> Variable characters (10)
0,n CHITIET_SC
MaNCC <pi> Variable characters (10) NamSX Variable characters (6) TenPTN Variable multibyte (200)
TenNCC Variable multibyte (100) ThoiGianBH Variable characters (5) SoLuongSC Integer 0,n
SoPhong Variable characters (10)
DiaChiNCC Variable multibyte (200) GiaNhap Decimal (18,0) DuToanSC Decimal (18,0)
0,n DienTich Variable characters (10)
0,n SDTNCC Variable characters (10) Cung cấp tài sản TinhTrangHu Variable multibyte (200)
NgayNhap Date ViTri Variable multibyte (200)
0,n ThongSoKyThuat Variable characters (100) LyDoSC Variable multibyte (200)
MaNCC <pi> TrangThaiPTN Variable multibyte (100)
0,n NgayHT Date
TG_TinhKH Variable characters (10) Lập kiểm kê
0,n MaPTN <pi>
NamDuaVao_SD Variable characters (10) 0,n 0,n
CHITIET_KK
ChucNang Variable multibyte (200)
0,n
SoLuongKK Integer
MaTS <pi> 0,n SUACHUATS
TonTai Variable multibyte (10)
ChatLuongHT Variable multibyte (100) MaSC <pi> Variable characters (10)
LOAITS
Thuộc loại tài sản NgaySC Date
MaLoaiTS <pi> Variable multibyte (100) 0,n 0,n
0,n MaSC <pi>
0,n TenLoaiTS Variable multibyte (200) 0,n
MaLoaiTS <pi>
0,n
0,n
0,n KIEMKE
0,n Nơi lập phiếu sửa chữa
TRANGTHAI Có trạng thái MaKK <pi> Variable characters (10) <M>
0,n
MaTT <pi> Variable characters (10) <M> 0,n NgayKK Date
TenTT Variable multibyte (20) MaKK <pi>
MaTT <pi> THANHLYTS
MaTL <pi> Variable characters (0) Nơi lập phiếu kiểm kê
CHITIET_TL TenTL Variable multibyte (50)
SoLuongTL Integer NgayTL Date 0,n
0,n
MaTL <pi>

0,n
Nơi thanh lý
6. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tài sản, thiết bị

6.2 Phân tích hệ thống về mặt dữ liệu


Sơ đồ ERD Logic
CHITIET_MUON tài sản mượn
# MaTS

5. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tài sản, thiết bị


tài sản mượn # MaPM PHIEUMUONTS
o DungTich # MaPM Variable characters (10)
o SoLuong_Muon * MaGV Variable characters (10)
o ThoiGianSD o TenNM Variable multibyte (50) NHACUNGCAP có nhà cung cấp
TRANGTHAI o SoLuong_MuonTT o DVMuon Variable multibyte (100) # MaNCC Variable characters (10)
# MaTT Variable characters (10) o Email Variable multibyte (50) o TenNCC Variable multibyte (100) CHITIET_YCTS
o TenTT Variable multibyte (20) Có nhà cung cấp o SDT Variable characters (20) o DiaChiNCC Variable multibyte (200) # MaPTN Variable characters (10)
o NgayMuon Date o SDT NCC Variable characters (10) # MaYC Variable characters (10)

5.1 Khảo sát và mô hình hóa hệ thống khảo sát


o TrangThaiMuon Variable multibyte (50) o MaDVT Variable characters (10)
trạng thái o MaLoaiTS Variable multibyte (100)
o MaNCC Variable characters (10)
thuộc loại LOAITS thuộc loại o MoTaTS Variable multibyte (200)
o SoLuongYC Integer

Sơ đồ ngữ cảnh
# MaLoaiTS Variable multibyte (100)
o TenLoaiTS Variable multibyte (200) o DonGiaYC Decimal
TAISAN tính bằng đơn vị
# MaTS Variable characters (10)
* MaLoaiTS Variable multibyte (100) CHITIET_DGLTS
* MaTT Variable characters (10) DVT # MaDGLTS
Yêu cầu mua
* MaDVT Variable characters (10) # MaDVT Variable characters (10) # MaTS
* MaPTN Variable characters (10) Yêu cầu mua
có đơn vị tính o TenDVT Variable multibyte (50) o NG_TruocDC
YEUCAUMUATS
* MaNCC Variable characters (10) o TG_KH
o TenTS Variable multibyte (900) o MucKH_TBNam # MaYC Variable characters (10) DANHGIATS
o SoLuongTS Integer o Nam_DuaVaoSD * MaGV Variable characters (10)
# MaDGLT S Variable characters (10)
o NuocSX Variable multibyte (100) tài sản đánh giá o Nam_DanhGia o MoTaYC Variable multibyte (400)
* MaGV Variable characters (10)
o NamSX Variable characters (6) o TG_SD o NgayLapYC Date & T ime
* MaPTN Variable characters (10)
o ThoiGianBH Variable characters (5) o NG_SauDC o TrangThaiYC Variable multibyte (30)
o LyDoDG Variable multibyte (200)
o GiaNhap Decimal (18,0) o SoKHLuyKe_DaTrich
o NgayNhap Date
tài sản đánh giá o NgayDG Date
o GTCL_TS
o ThongSoKyThuat Variable characters (100)
o TG_TinhKH Variable characters (10)
o NamDuaVao_SD Variable characters (10) tài sản luân thuộc PHONGTHINGHIEM
o ChucNang Variable multibyte (200) chuyển CHITIET_LC
# MaPhieuLC Variable characters (10)
phiếu # MaPTN Variable characters (10) (D)
mượn o TenPTN Variable multibyte (200)
# MaTS Variable characters (10)
PHIEULCTS o SoPhong Variable characters (10)
o SoLuong Integer được lập o DienTich Variable characters (10) Đánh giá ở
(D)
# MaPhieuLC Variable characters (10)
o ViTri Variable multibyte (200)
o NoiLCDi Variable characters (10)
tài sản sửa chữa nơi luân chuyển đi o TrangThaiPTN Variable multibyte (100)
* MaGV Variable characters (10)
* NoiLCDen Variable characters (10)
tài sản o NgayLC Date (D)
CHITIET_SC tài sản luân chuyển o LyDoLC Variable multibyte (200)
thanh
lý # MaSC Variable characters (10) nơi luân chuyển đến
# MaTS Variable tài sản
characters (10)sửa
o SlSC Integer chữa lập phiếu luân chuyển
o DuToanSC Decimal Sửa chữa tại
o TinhTrangHu Variable multibyte (200)
o LyDoSC Variable multibyte (200) (D)
o NgayHT Date SUACHUATS GIAOVIEN
# MaSC Variable characters (10) # MaGV Variable characters (10)
* MaGV Variable characters (10) o MaPTN Variable characters (10)
* MaPTN Variable characters (10) o TenGV Variable multibyte (100)
lập phiếu yêu cầu
o NgaySC Date o DiaChiGV Variable multibyte (100) mua tài sản
lập phiếu sửa chữa
CHITIET_TL o SDTGV Variable characters (10)
o ChucVuGV Variable multibyte (50)
# MaTL Variable characters (0)
# MaTS Variable characters (10) (D) (D)
o SoLuongTL Integer
lập phiếu thanh lý
tài sản làm việc tại
THANHLYTS lập phiếu đánh giá được
# MaTL Variable characters (0)
* MaGV Variable characters (10)
tài sản thanh lý * MaPTN Variable characters (10) có phiếu thanh lý
o TenTL Variable multibyte (50)
o NgayTL Date CHITIET_KK KIEMKE
# MaKK Variable characters (10) lập phiếu kiểm kê
tài sản được kiểm kê # MaTS Variable characters (10)
# MaKK Variable characters (10) kiểm kê TS2
* MaGV Variable characters (10)
o SoLuongKK Integer
* MaPTN Variable characters (10)
o TonTai Variable multibyte (10) tài sản kiểm kê o NgayKK Date
o ChatLuongHT Variable multibyte (100)
7. Xây dựng ứng dụng

 Thêm mới tài khoản đăng nhập, phân quyền cho tài khoản

 Quản lý các danh mục tài sản, thiết bị

 Theo dõi được tất cả các tài sản của các phòng thí nghiệm
4.2
 Chức năng yêu cầu mua tài sản, thiết bị và lập danh sách

 Đánh giá lại tài sản, thiết bị của các phòng thí nghiệm

 Thanh lý tài sản, thiết bị của các phòng thí nghiệm

 Luân chuyển tài sản, thiết bị của các phòng thí nghiệm
7. Xây dựng ứng dụng

 Kiểm kê tài sản, thiết bị của tất cả các phòng thí nghiệm

 Quản lý sửa chữa tài sản, thiết bị của các phòng thí nghiệm

 Quản lý mượn tài sản, thiết bị của các phòng thí nghiệm
4.2
Quản lý giáo viên, loại tài sản, tình trạng, nhà cung cấp

 Xem và In tất cả các báo cáo liên quan đến các danh mục và nghiệp vụ

 Xem thống kê các nghiệp vụ liên quan đến tài sản.

 Hỗ trợ tạo mẫu đơn mượn tài sản, thiết bị.


7. Xây dựng ứng dụng

7.1 Giao diện chức năng

Giao diện đăng nhập


7. Xây dựng ứng dụng

7.1 Giao diện chức năng

Giao diện hệ thống


7. Xây dựng ứng dụng

7.1 Giao diện chức năng

Giao diện Phòng thí nghiệm


7. Xây dựng ứng dụng

7.1 Giao diện chức năng

Giao diện Quản lý yêu cầu mua mới tài sản, thiết bị
7. Xây dựng ứng dụng

7.1 Giao diện chức năng

Giao diện Thêm mới yêu cầu mua mới tài sản, thiết bị
7. Xây dựng ứng dụng

7.1 Giao diện chức năng

Giao diện Quản lý tài sản, thiết bị


7. Xây dựng ứng dụng

7.1 Giao diện chức năng

Giao diện thêm mới tài sản, thiết bị


7. Xây dựng ứng dụng

7.1 Giao diện chức năng

Giao diện Quản lý luân chuyển tài sản, thiết bị


7. Xây dựng ứng dụng

7.1 Giao diện chức năng

Giao diện Thêm mới yêu cầu mua mới tài sản, thiết bị
7. Xây dựng ứng dụng

7.1 Giao diện chức năng

Giao diện Quản lý sửa chữa tài sản, thiết bị


7. Xây dựng ứng dụng

7.1 Giao diện chức năng

Giao diện them mới yêu cầu mua mới tài sản, thiết bị
7. Xây dựng ứng dụng

7.1 Giao diện chức năng

Giao diện Quản lý mượn tài sản, thiết bị


7. Xây dựng ứng dụng

7.1 Giao diện chức năng

Giao diện thêm mới yêu cầu mượn tài sản, thiết bị
7. Xây dựng ứng dụng

7.1 Giao diện chức năng

Giao diện Quản lý đánh giá lại tài sản, thiết bị


7. Xây dựng ứng dụng

7.1 Giao diện chức năng

Giao diện Thêm mới đánh giá lại tài sản, thiết bị
7. Xây dựng ứng dụng

7.1 Giao diện chức năng

Giao diện Quản lý thanh lý tài sản, thiết bị


7. Xây dựng ứng dụng

7.1 Giao diện chức năng

Giao diện Thêm mới luân chuyển tài sản, thiết bị


7. Xây dựng ứng dụng

7.1 Giao diện chức năng

Giao diện Quản lý kiểm kê tài sản, thiết bị


7. Xây dựng ứng dụng

7.1 Giao diện chức năng

Giao diện Thêm mới yêu cầu kiểm kê tài sản, thiết bị
7. Xây dựng ứng dụng

7.1 Giao diện chức năng

Giao diện Quản lý nhà cung cấp


7. Xây dựng ứng dụng

7.2 Giao diện báo cáo

Giao diện báo cáo danh sách giáo viên


7. Xây dựng ứng dụng

7.2 Giao diện báo cáo

Giao diện báo cáo danh sách nhà cung cấp


7. Xây dựng ứng dụng

7.2 Giao diện báo cáo

Giao diện báo cáo danh sách thanh lý tài sản


7. Xây dựng ứng dụng

7.2 Giao diện báo cáo

Giao diện báo cáo luân chuyển tài sản


7. Xây dựng ứng dụng

7.1 Giao diện báo cáo

Giao diện báo cáo kiểm kê tài sản, thiết bị


7. Xây dựng ứng dụng

7.2 Giao diện báo cáo

Giao diện báo cáo sửa chữa tài sản thiết bị


7. Xây dựng ứng dụng

7.2 Giao diện báo cáo

Giao diện báo cáo mua mới tài sản


7. Xây dựng ứng dụng

7.3 Giao diện thống kê

Giao diện thống kê số lượng tài sản


7. Xây dựng ứng dụng

7.3 Giao diện thống kê

Giao diện thống kê giá trị tài sản


8. Kết quả nghiên cứu và hướng phát triển của hệ thống

Đã hoàn thành được các chức năng nghiệp vụ cơ bản


Ưu của một hệ thống quản lý tài sản, thiết bị.
điểm Tìm kiếm thông tin nhanh chóng
Lập các báo cáo và thống kê liên quan

Nhược Chưa xử lý tối ưu được các ràng buộc, dữ liệu


điểm sắp xếp chưa được linh hoạt hợp lý.
Chưa cài đặt được lịch bảo dưỡng tài sản

Thiết lập lịch bảo dưỡng tài sản


Hướng phát
triển Tích hợp thêm việc quản lý giờ dạy và lịch
thực hành của học sinh, giáo viên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG


NGHE BÀI BẢO VỆ !

You might also like