Professional Documents
Culture Documents
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
MỤC TIÊU BÀI HỌC
1 ĐẠI CƯƠNG
1
18/03/2024
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
KHÁI NIỆM PHÂN TÍCH HĐKD
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
Ý NGHĨA CỦA PHÂN TÍCH HĐKD
Đối với Nhà Đánh giá đầy đủ và chính xác thực trạng của các hoạt
quản trị DN động kinh tế trong doanh nghiệp cũng như khả năng
tiềm tàng của doanh nghiệp
Xác định chính xác các nhân tố chủ quan và khách
quan ảnh hưởng đến kết quả hoạt động SX-KD
Đề xuất các biện pháp để nâng cao kết quả và hiệu
quả SX-KD
Nhà cho vay: phân tích để quyết định tài trợ vốn,
Nhà đầu tư: phân tích để có quyết định đầu tư, liên
doanh, liên kết
Các cổ đông: phân tích để đánh giá hiệu quả kinh
doanh của doanh nghiệp nơi họ có phần vốn góp của
mình.
Cơ quan khác như thuế, thống kê: Cung cấp thông tin
chính xác làm cơ sở cho việc hạch toán thuế, tính toán
các chỉ tiêu thống kê
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐỐI TƯỢNG CỦA PHÂN TÍCH HĐKD
Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là quá
trình và kết quả của hoạt động kinh doanh cùng với sự
tác động của các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình và kết
quả đó, được biểu hiện thông qua các chỉ tiêu kinh tế
Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kinh tế- tài chính
Các mặt các hoạt động, các quá trình kinh doanh
2
18/03/2024
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
NHIỆM VỤ CỦA PHÂN TÍCH HĐKD
- Kiểm tra, đánh giá thông qua các chỉ tiêu kinh tế
đã xây dựng
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
YÊU CẦU CỦA PHÂN TÍCH HĐKD
Tính đầy đủ: tính đầy đủ của nguồn số liệu cũng như của các
chỉ tiêu đánh giá, để đánh giá đúng được đối tượng cần nghiên
cứu
Tính chính xác: Chất lượng của công tác phân tích phụ thuộc
rất nhiều vào tính chính xác về nguồn số liệu khai thác; phụ
thuộc vào tính chính xác khi lựa chọn phương pháp thu thập số
liệu, phương pháp phân tích, chỉ tiêu dùng để phân tích.
Tính kịp thời: Việc phân tích phải đảm bảo kịp thời để có thể
nhanh chóng đưa ra những lựa chọn/ phương án kinh doanh
nhằm nhanh chóng chớp lấy cơ hội kinh doanh. Hơn nữa sau
mỗi thương vụ hay mỗi kỳ kinh doanh cũng phải kịp thời phân
tích để biết chính xác mặt mạnh mặt yếu trong kinh doanh, đề
xuất các giải pháp cho thời kỳ kinh doanh tiếp theo.
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH HĐKD
Khi tiến hành hoạt động phân tích hoạt động kinh doanh
cần tuân thủ các bước sau:
Bước 1: Chuẩn bị phân tích
Xác định đối tượng phân tích, chỉ tiêu, thời gian, thời
kỳ phân tích
Xác định nguồn số liệu
Xác định phương pháp thu thập số liệu
Lựa chọn phương pháp phân tích
Thu thập số liệu
3
18/03/2024
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH HĐKD
Khi tiến hành hoạt động phân tích hoạt động kinh doanh
cần tuân thủ các bước sau:
Bước 2: Tiến hành phân tích
Tổng hợp số liệu, tính toán các chỉ tiêu
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng
Tổng hợp kết quả phân tích
Đưa ra những đề xuất/ giải pháp cho công tác quản lý
10
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH HĐKD
Khi tiến hành hoạt động phân tích hoạt động kinh doanh
cần tuân thủ các bước sau:
Bước 3: Viết và trình bày báo cáo kết quả phân tích
với cấp quản lý doanh nghiệp (đối tượng cần thông
tin)
Trình bày kết quả và xu thế của vấn đề phân tích
Đưa ra những thành tựu, hạn chế của phân tích
Xác định nguyên nhân và giải pháp cho vấn đề phân
tích
11
12
4
18/03/2024
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
CÁC PP ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN TÍCH HĐKD
PP PP PP PP
liên hệ loại trừ chi tiết so sánh
13
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
PP LIÊN HỆ
Liên hệ cân đối
Là phương pháp xem xét mối quan hệ cân đối giữa
2 mặt của các yếu tố.
Ví dụ:
Cân đối giữa tài sản và nguồn vốn
Cân đối dòng tiền thu – chi
Cân đối nhu cầu thanh toán và khả năng thanh
toán
Cân đối giữa nguồn cung ứng vật tư và nhu cầu
sử dụng vật tư
14
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
PP LIÊN HỆ
Bảng cân đối kế toán Công ty dược phẩm X
Số Số Số Số
Chênh Chênh
Tài sản đầu cuối Nguồn vốn đầu cuối
lệch lệch
năm kỳ năm kỳ
A- TSLĐ và đầu 400 430 +30 A- Nợ phải trả 300 330 +30
tư ngắn hạn I. Nợ ngắn hạn 100 80 -20
I. Tiền 50 60 +10 II. Nợ dài hạn 200 250 +50
II. Phải thu 100 120 +20
III. Tồn kho 250 250 -
B- TSCĐ và đầu 600 670 +70 B- Chủ sở hữu 700 770 +70
tư dài hạn
I. TSCĐ 500 600 +100 I. Kinh doanh 550 550 -
II. Đầu tư dài 100 70 -30 II. Lãi để lại 150 220 +70
hạn
Cộng tài sản 1000 1100 +100 Cộng nguồn vốn 1000 1100 +100
15
5
18/03/2024
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
PP SO SÁNH
Khái niệm: So sánh là phương pháp đối chiếu trị số của một chỉ
tiêu phân tích với một trị số gốc (cơ sở).
So sánh các số liệu thực tế với các số liệu định mức hay kế
hoạch
So sánh số liệu thực hiện với các thông số kỹ thuật- kinh tế trung
bình hoặc tiên tiến.
So sánh số liệu của doanh nghiệp với số liệu của các đối thủ
cạnh tranh.
16
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
PP SO SÁNH
3 nguyên tắc:
17
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
PP SO SÁNH
Chỉ tiêu kế hoạch để đánh giá tình hình thực hiện mục
tiêu đã đề ra.
Chỉ tiêu của các doanh nghiệp tiêu biểu cùng ngành.
18
6
18/03/2024
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
PP SO SÁNH
19
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
PP SO SÁNH
20
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
PP SO SÁNH
21
7
18/03/2024
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
PP SO SÁNH
Doanh thu năm nay tăng so với năm trước là ….. (tương ứng là …. %)
Doanh thu thực tế tăng so với kế hoạch là ….. (tương ứng là ….%)
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch doanh thu là …. %
Tốc độ tăng trưởng doanh thu là …..%
Tốc độ phát triển doanh thu là …. %
22
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
PP SO SÁNH
23
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
PP CHI TIẾT
24
8
18/03/2024
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
PP LOẠI TRỪ
25
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
PP LOẠI TRỪ
Phương pháp thay thế liên hoàn
Với phương pháp “thay thế liên hoàn”, chúng ta có thể
xác định được ảnh hưởng của các nhân tố thông qua
việc thay thế lần lượt và liên tiếp các nhân tố để xác định
trị số của chỉ tiêu khi nhân tố đó thay đổi
Nguyên tắc khi thực hiện:
Thiết lập mối quan hệ toán học của các nhân tố ẩnh hưởng với chỉ
tiêu phân tích theo một trình tự nhất định, từ nhân tố số lượng đến
nhân tố chất lượng
Lần lượt thay thế, nhân tố được thay thế thì lấy giá trị thực tế, nhân
tố chưa được thay thế thì giữ nguyên kỳ gốc; nhân tố đã được thay
thế thì lấy giá trị thực tế, cứ mỗi lần thay thế tính ra giá trị của lần
thay thế đó; lấy kết quả tính được trừ đi kết quả lần thay thế trước nó
ta xác định được mức độ ảnh hưởng của nhân tố đó
26
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
PP LOẠI TRỪ
Phương pháp thay thế liên hoàn
Bước 2: Thiết lập mối quan của các nhân tố ảnh hưởng
với chỉ tiêu phân tích:
Giả sử có 3 nhân tố ảnh hưởng là: a,b,c đều có quan hệ
tích số với chỉ tiêu phân tích A và nhân tố a phản ánh
lượng tuần tự đến c phản ánh về chất theo nguyên tắc đã
trình bày ta thiết lập được mối quan hệ như sau:
A = a.b.c
Kỳ phân tích: A1 = a1.b1.c1 và Kỳ gốc là: A0 = a0.b0.c0
27
9
18/03/2024
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
PP LOẠI TRỪ
Phương pháp thay thế liên hoàn
Bước 3: Lần lượt thay thế các nhân tố kỳ phân tích vào
kỳ gốc
Thế lần 1: a1.b0.c0
Thế lần 2: a1.b1.c0
Thế lần 3: a1.b1.c1
Có bao nhiêu nhân tố ảnh hưởng thì có bấy nhiêu lần
thay thế.
28
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
PP LOẠI TRỪ
Phương pháp thay thế liên hoàn
29
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
PP LOẠI TRỪ
Phương pháp số chênh lệch
Tuân thủ đầy đủ các bước của thay thế liên hoàn, chỉ
khác khi xác định ảnh hưởng của từng nhân tố:
30
10
18/03/2024
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
PP LOẠI TRỪ
Ví dụ:
Phân tích doanh thu trong mối quan hệ với khối lượng và
giá cả của 1 loại sản phẩm tiêu thụ: Doanh thu = khối lượng
sản phẩm tiêu thụ x giá bán đơn vị SP
SO SÁNH
STT CHỈ TIÊU NĂM 2019 NĂM 2020
(+/-)
1 Doanh thu bán hàng (1000đ) 100.000 120.000 +20.000
2 Khối lượng tiêu thụ (cái) 1.000 1.250 +250
3 Giá bán đơn vị (1000đ) 100 96 -4
31
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
PP LOẠI TRỪ
Bài giải
Ta có thể ký hiệu:
- Doanh thu D, năm trước D0 và năm nay D1
- Khối lượng tiêu thụ Q, năm trước Q0 và năm nay Q1
- Giá bán đơn vị: g, năm trước g0 và năm nay g1
Ta có: D1 = Q1 x g1 và D0 = Q0 x g0
Nếu so sánh năm nay và năm trước về doanh thu ta được chênh lệch
doanh thu hay đối tượng phân tích.
D = D1 - D0 = 120.000 nghìn đ - 100.000 nghìn đ = +20.000 ngđ
Phần chênh lệch này sẽ do ảnh hưởng của 2 nhân tố là khối lượng và
giá bán.
32
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
PP LOẠI TRỪ
Bài giải
Ta có thể ký hiệu:
- Doanh thu D, năm trước D0 và năm nay D1
- Khối lượng tiêu thụ Q, năm trước Q0 và năm nay Q1
- Giá bán đơn vị: g, năm trước g0 và năm nay g1
Ta có: D1 = Q1 x g1 và D0 = Q0 x g0
33
11
18/03/2024
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
PP TÌM XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CHỈ TIÊU
- Tính mức gia tăng hay nhịp phát triển của chỉ tiêu
+ Nhịp cơ sở: SS định gốc
Lấy chỉ tiêu nào đó của một năm so sánh tình hình thực
hiện qua các năm
+ Nhịp mắt xích: SS liên hoàn
Lấy các chỉ tiêu thực hiện so sánh với năm ngay trước đó
- Cơ số mẫu phải lớn hơn 5 thì mới có quy luật
- Con số phải tương đối ổn định
34
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
PP TÌM XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CHỈ TIÊU
Năm 1 2 3 4 5 6
Ý nghĩa
- Nhịp cơ sở cho biết xu hướng phát triển của chỉ tiêu
tăng hay giảm so với một năm
- Nhịp mắt xích cho biết tốc độ phát triển của chỉ tiêu so
với năm trước đó
35
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
MỘT SỐ PP KHÁC
36
12
18/03/2024
37
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
CHỈ TIÊU
Chỉ tiêu phân tích là những khái niệm nhất định phản ánh
cả số lượng, mức độ, nội dung và hiệu qủa kinh tế của một
hiện tượng , một quá trình kinh tế toàn bộ hay từng mặt cá
biệt hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Chỉ tiêu bao gồm 3 thành phần cơ bản: Nội dung kinh tế,
phạm vi về mặt không gian và thời gian
Giá trị của chỉ tiêu xác định ở phạm vi không gian và thời
gian nhất định gọi là trị số
Ví dụ:
Doanh thu của DN X năm 2020 là 100 tỷ VNĐ
Nội dung PV PV Trị số
KT Không Thời gian
gian
38
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
PHÂN LOẠI CHỈ TIÊU
39
13
18/03/2024
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH HĐKD
40
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
MỘT SỐ KỸ THUẬT VÀ PP TRÌNH BÀY KQNC
41
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
MỘT SỐ KỸ THUẬT VÀ PP TRÌNH BÀY KQNC
Loại biểu đồ, Chức năng,
TT
đồ thị phạm vi áp dụng
Biểu diễn các tần số, tỷ lệ, mức
1 Biểu đồ cột
độ giữa các biến số
Biểu diễn tỷ lệ khác nhau giữa các
2 Biểu đồ quạt
loại trong cùng 1 biến số chung
Đồ thị đường
3 Biểu diễn xu hướng biến thiên
thẳng
Biểu diễn sự phân bố tần suất
4 Dạng cột đa giác giữa các nhóm của cùng 1 biến
liên tục
Kết hợp lượng hoá và mô hình
5 Bản đồ hoá mức độ, tần suất của 1 biến
số nào đó
42
14
18/03/2024
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
DOANH SỐ MUA VÀ CƠ CẤU NGUỒN MUA
43
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
DOANH SỐ BÁN
44
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG PHÍ
Ví dụ: Phân tích tình hình sử dụng phí (Tổng mức phí
và cơ cấu chi phí lưu thông)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu 2018 2019 2020
1 Tổng mức phí 880 900 950
1.1 Phí vận chuyển 25 30 35
1.2 Phí quản lý hành chính 120 125 128
1.3 Thuê cửa hàng 40 42 50
1.4 Khác ... ... ...
45
15
18/03/2024
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG PHÍ
46
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG PHÍ
47
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG PHÍ
Mức độ tác động của nhân tố số lượng sản phẩm vào chỉ
số tổng chi phí nguyên vật liệu trong năm
Δa = a1 x b0 x c0 – a0 x b0 x c0 = +80.000.000 đồng
48
16
18/03/2024
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG PHÍ
Mức độ tác động của nhân tố mức tiêu hao cho 1 sản
phẩm vào chỉ số tổng chi phí nguyên vật liệu trong năm
Δb = a1 x b1 x c0 – a1 x b0 x c0 = +120.000.000 đồng
49
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG PHÍ
Mức độ tác động của nhân tố đơn giá nguyên vật liệu vào
chỉ số tổng chi phí nguyên vật liệu trong năm
Δc = a1 x b1 x c1 – a1 x b1 x c0 = -120.000.000 đồng
50
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG PHÍ
Mức độ tác động của nhân tố đơn giá nguyên vật liệu vào
chỉ số tổng chi phí nguyên vật liệu trong năm
ΔQ = Δa + Δb + Δc = 80.000 đồng = Q1 – Q0
51
17
18/03/2024
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
VỐN
52
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
VỐN
53
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
VỐN
Rủi ro tài chính cao (-) Độc lập tài chính cao (+)
Hệ số nợ
Đòn bẩy tài chính cao (+) Đòn bẩy tài chính thấp (-)
54
18
18/03/2024
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
VỐN
Đánh giá tính hợp lý và hợp pháp nguồn vốn: xem xét
những danh mục nguồn vốn thông qua việc xem xét các
khoản nợ ngắn hạn và dài hạn
Đánh giá khả năng tự chủ tài chính của DN: xem xét
đánh giá nguồn vốn chủ sở hữu của DN
55
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
VỐN
S
Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2
TT
1 Nợ phải trả 2.671 3.626
1.1 Nợ ngắn hạn 2.219 1.898
1.2 Nợ dài hạn 322 1523
1.3 Nợ khác 130 205
2 Nguồn vốn CSH 5.765 5.854
2.1 Nguồn vốn, quỹ 5.765 5.854
2.2 Nguồn kinh phí, quỹ khác 0 0
Tổng cộng nguồn vốn 8.436 9.480
56
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
VỐN
Bài giải:
Chênh Chênh
S
Chỉ tiêu Năm 1 % Năm 2 % lệch lệch
TT
(Giá trị) (%)
1 Nợ phải trả 2.671 31,66 3.626 38,25 955 35,75
1.1 Nợ ngắn hạn 2.219 26,30 1.898 20,02 -321 -14,47
1.2 Nợ dài hạn 322 3,82 1523 16,07 1201 372,98
1.3 Nợ khác 130 1,54 205 2,16 75 57,69
2 Nguồn vốn CSH 5.765 68,34 5.854 61,75 89 1,54
2.1 Nguồn vốn, quỹ 5.765 68,34 5.854 61,75 89 1,54
Nguồn kinh phí,
2.2 0 0
quỹ khác
Tổng cộng nguồn vốn 8.436 9.480 1044 12,38
57
19
18/03/2024
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
LỢI NHUẬN VÀ TỶ SUẤT LỢI NHUẬN
58
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
LỢI NHUẬN VÀ TỶ SUẤT LỢI NHUẬN
59
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
LỢI NHUẬN VÀ TỶ SUẤT LỢI NHUẬN
Bài giải:
Chênh Chênh
Kế Thực
STT Chỉ tiêu lệch lệch
hoạch hiện
(Số tiền) (Tỷ lệ %)
1 Lợi nhuận về HĐKD 117.856 186.150 68.294 +57,9
Lợi nhuận của HĐ bán
1.1 87.000 142.520 55.520 +63,8
hàng
Lợi nhuận về HĐ tài
1.2 30.856 43.630 12.774 +41,4
chính
1.2. Lợi nhuận về HĐ đầu
20.856 35.630 14.774 +70,8
1 tư chứng khoán
1.2. Lợi nhuận của HĐ góp
10.000 8.000 -2000 -20
2 vốn liên doanh
2 Lợi nhuận khác 500 +500
2.1 Thu nhập khác 1.000 +1000
2.2 Chi phí khác 500 +500
60
20
18/03/2024
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
61
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
THU NHẬP BÌNH QUÂN
62
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG BÌNH QUÂN
63
21
18/03/2024
Bộ m ôn
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
CHẤT LƯỢNG SP TRONG SXKD
- Tỷ lệ phế phẩm
- Chi phí sp
64
22