You are on page 1of 42

Pre - test

https://quizizz.com/admin/quiz/62500092c84f55001f2ab3b7/pretest-
%C4%91%E1%BA%A1i-c%C6%B0%C6%A1ng-v%E1%BB%81-glycosid-
tim?searchLocale=
B1

B2 B3
B4
ĐẠI CƯƠNG VỀ DƯỢC LIỆU CHỨA
GLYCOSID TIM
MỤC TIÊU HỌC TẬP

Vận dụng kiến thức về cấu trúc hóa


học của glycosid tim để giải thích
sự liên quan giữa cấu trúc và tác
1 dụng của nhóm hợp chất này.

Vận dụng kiến thức về tính chất


chung của glycosid tim để giải
thích phương pháp kiểm nghiệm
2 glycosid tim trong dược liệu.
I. KHÁI NIỆM
➢Glycosid tim là những glycosid steroid có tác dụng
đặc biệt trên tim theo quy tắc 3R
➢Liều điều trị
Làm chậm (Ralentir)
Làm mạnh, cường tim (Renforcer)
Điều hòa (Regulariser)

➢Quá liều
Nhanh
Rung tim
Giảm co bóp
Ngừng tim thì tâm thu (ếch), thì tâm trương (ĐV máu nóng)
II. CƠ CHẾ TÁC DỤNG
III. PHÂN BỐ
III. PHÂN BỐ
IV. CẤU TRÚC HÓA HỌC

Vòng lacton (R)

Khung steroid
Phần đường
KHUNG STEROID
KHUNG STEROID (LẬP THỂ)
VÒNG LACTON
PHẦN ĐƯỜNG
PHẦN ĐƯỜNG
PHẦN ĐƯỜNG
V. LIÊN QUAN CẤU TRÚC TÁC DỤNG

Câu hỏi thảo luận 1:


Giải thích sự liên quan giữa cấu trúc và tác
dụng của nhóm hợp chất glycoside tim?
V. LIÊN QUAN CẤU TRÚC TÁC DỤNG
OH, tăng tác
dụng
A/B/C/D dạng
cis trans cis

Số lượng Vòng 5C,


nhóm OH chưa bão
hòa,
hướng β

Thay thế, giảm


tác dụng rất
nhiều
Đường
Không thể thay thế
Hướng α
•Poll everywhere
TÍNH CHẤT, KIỂM NGHIỆM

Câu hỏi thảo luận 2:


Giải thích phương pháp kiểm nghiệm
glycoside tim trong dược liệu?
TÍNH CHẤT, KIỂM NGHIỆM
1. Lý tính
➢Chất kết tinh, không màu, vị đắng
➢ Tan trong nước, ROH
ĐT
➢ Tan ít/ CHCl3
➢ Không tan trong DM kém phân cực
➢ Phổ UV, IR

ĐT, ĐL
TÍNH CHẤT, KIỂM NGHIỆM

2. Hóa tính
• PƯ của dây nối glycosid
• PƯ của nhân steroid
• PƯ của vòng lacton
• PƯ của phần đường
PƯ CỦA NHÂN STEROID
1. TT Lieberman-Burchardt: mặt phân cách có màu nâu đỏ/
đỏ, lớp trên có màu xanh (k đặc hiệu) >> ĐT
2. Acid phosphoric: cho huỳnh quang màu xanh lục
>> ĐT, ĐL

OH
PƯ CỦA VÒNG LACTON
1. Phản ứng với kiềm

2. Phản ứng với các dẫn chất nitro (thơm)


PƯ CỦA VÒNG LACTON
2. Phản ứng với các dẫn chất nitro (thơm)
Baljet: màu cam SbCl3/CHCl3: màu
Legal: màu đỏ tím
Kedde: màu đỏ tía
Raymond-Marthoud:
màu tím không bền >
xanh dương

ĐT, ĐL
PƯ CỦA PHẦN ĐƯỜNG

1. Xanthydrol > màu đỏ mận (đo UV ở λ 550nm)


>> ĐT, ĐL
2. Keller - Kiniani > mặt phân cách có màu đỏ/nâu
đỏ, lớp trên có màu xanh >> ĐT
3. Acid Phosphoric > màu vàng (đo UV ở λ
474nm) >> ĐT, ĐL
PHƯƠNG PHÁP KIỂM NGHIỆM KHÁC

ĐỊNH TÍNH: SẮC KÝ


✓Một số hệ DM:
• CHCl3 – MeOH (9:1)
• CHCl3 – pyridine (6:1)
• DMC – MeOH – H2O
(80: 19: 1)
✓Hiện màu:
• TT Kedde (đỏ)
• TT Raymond-Marthoud
(tím xanh)
PHƯƠNG PHÁP KIỂM NGHIỆM KHÁC

PHƯƠNG PHÁP SINH VẬT


➢Tính đơn vị ếch hoặc mèo
✓Đ.V.Ê: liều tối thiểu của DL (glycosid tim) làm cho
đa số ếch trong 1 lô ếch thí nghiệm bị ngừng tim.
✓Đ.V.M: liều tối thiểu của DL (glycosid tim) làm cho
tim mèo ngưng đập, tính theo 1 kg thể trọng mèo.
HPLC
MIỄN DỊCH
TÓM TẮT

❖Cấu trúc của glycoside tim = khung steroid + vòng


lacton + phần đường
❖Sự thay đổi về cấu trúc hóa học → thay đổi tác dụng.
❖Các tính chất của glycosid tim:
• Lý tính: thể chất, màu sắc, mùi vị, độ tan, phổ UV, IR.
• Hóa tính: Pư của dây nối glycosid, khung steroid, vòng lacton,
phần đường

ứng dụng trong kiểm nghiệm.


Post test
• https://quizizz.com/admin/quiz/624fff08303afa001dbf5907/post-
test-%C4%91%E1%BA%A1i-c%C6%B0%C6%A1ng-v%E1%BB%81-
glycosid-tim?searchLocale=
CHIẾT XUẤT

Dược liệu

DL loại tạp

Dịch chiết cồn

Cắn cồn

Dịch chiết CHCl3


DƯỢC LIỆU CHỨA GLYCOSID TIM
TRÚC ĐÀO

- Tên khoa học:


Nerium oleander L.
họ Trúc đào – Apocynaceae
(Hoặc loài Nerium odorum
Soland.)
- Bộ phận dùng: lá
- Thành phần hóa học: 4
glucosid chủ yếu là
oleandrin, nerin, neriantin,
adynerin.
TRÚC ĐÀO
TRÚC ĐÀO

- Công dụng:
✓ làm nguyên liệu chiết xuất oleandrin,
✓ điều trị: suy tim,
✓ hở lỗ van hai lá,
✓ nhịp tim nhanh kịch phát,
✓ các bệnh tim có phù và giảm niệu
- Cách dùng:
✓ Neriolin dùng dưới hình thức dung dịch rượu và thuốc
viên.
✓Lá nấu nước rửa trị ghẻ lở (20-30g lá tươi nấu nước đặc
rửa, ngày một lần).
DƯƠNG ĐỊA HOÀNG

- Tên KH: digital tía- Digitalis purpurea


L. và digital lông- Digitalis lanata Ehrh.,
họ hoa mõm chó Scrophulariaceae.
- Bộ phận dùng: lá
- Thành phần hóa học:
+ Glycosid: 20 glucosid cường tim mà
phần genin của chúng theo 3 nhóm:
gitoxigenin, gitaloxigenin, digitoxigenin

+ Chất khác: Saponin,


Digitanolglycosid
DƯƠNG ĐỊA HOÀNG

- Công dụng: làm thuốc trợ tim trong trường


hợp suy tim nhịp không đề, được chỉ định
trong các trường hợp sau:
+ Bệnh van tim và bệnh tim bẩm sinh
+ Với bệnh nhân cao huyết áp suy tim
+ Bệnh tim phổi mãn
+ Bệnh cơ tim nguyên phát
+ Nhồi máu cơ tim và phù phổi
Đánh giá bài giảng dành cho sinh viên

• https://docs.google.com/forms/d/1M3RtIRaSaMy9oGztP8yyyOZYfJC
do72rEWv_1ZcvLQo/edit

You might also like