You are on page 1of 10

2/8/2023

1. Phân tích tài chính doanh nghiệp

• Khái niệm: PTTC là việc sử dụng một tập hợp các khái
niệm, phương pháp và công cụ để thu thập và xử lý các
thông tin kế toán và các thông tin khác trong quản lý
doanh nghiệp, nhằm đánh giá tình hình tài chính, rủi ro,
khả năng và tiềm lực của doanh nghiệp, giúp người sử
dụng thông tin đưa ra được các quyết định tài chính,
quyết định quản lý phù hợp.

2. Mục đích phân tích TCDN

– Đối với Giám đốc


– Đối với cổ đông
– Đối với NHTM, nhà cung cấp…
– Đối với cán bộ công nhân viên
– Đối với cơ quan khác: Thuế, kiểm toán, chứng
khoán…

3. Phương pháp luận trong PTTC


• Xem xét các sự kiện kinh tế trong trạng thái vận động và
phát triển

• Đi sâu vào từng bộ phận cấu thành các chỉ tiêu

• Nghiên cứu các chỉ tiêu trong mối quan hệ biện chứng
giữa chỉ tiêu đó với các chỉ tiêu khác

• Rút ra những kết luận về chỉ tiêu phân tích và đề ra biện


pháp giải quyết những vấn đề tồn tại

1
2/8/2023

4. Quy trình phân tích tài chính

Quy trình
phân tích

Thu thập thông tin Xử lý thông tin Dự đoán, ra QĐ


-TT nội bộ - So sánh - QĐ đầu tư
- TT bên ngoài - GT, đánh giá - QĐ tài trợ (ngắn
- TT kế toán, quản lý - XĐ nguyên nhân hạn, dài hạn)

Thông tin phân tích tài chính


• Thông tin tài chính - kế toán (BCTC)
• Thông tin chung về DN Thu thập từ nội bộ DN:
- Hệ thống sổ sách tài
- Lịch sử hình thành
chính - kế toán - quản
- Đặc điểm hoạt động sx, kinh doanh

- Những thay đổi về VCSH, cơ chế quản lý, - Quan sát trực tiếp
công nghệ, sản phẩm… - Phỏng vấn CBCNV
- Quá trình liên kết, hợp tác, giải thể
Thu thập bên ngoài DN:
• Khả năng điều hành của Ban lãnh đạo - Tổ chức chuyên
• Tình hình giao dịch với TCTD nghiệp
• Thông tin chung về ngành - Chuyên gia
- Phương tiện truyền
• Điều kiện kinh tế - xã hội thông
- Khác: thuế, thanh tra,
5
kiểm toán, đối tác … 5

5. Phương pháp phân tích


• Phương pháp so sánh
• Phương pháp tỷ số
• Phương pháp phân tích cơ cấu
• Phương pháp thay thế liên hoàn
• Phương pháp Dupont

2
2/8/2023

Phương pháp so sánh


• So sánh sự thay đổi của từng chỉ tiêu qua
các năm
• So sánh với năm gốc
=> Rút ra tính xu thế
• Kỹ thuật so sánh phổ biến:
– PT sự thay đổi giữa các năm liên tiếp
(ngắn hạn)
– PT xu thế (dài hạn) của chỉ số.

Phương pháp so sánh


• PT sự thay đổi giữa các năm liên tiếp (ngắn
hạn)
– So sánh chỉ tiêu qua các thời kỳ (năm,
quý...)
– So sánh về số tuyệt đối và số tương đối
• PT xu thế (dài hạn)
– Chọn một thời kỳ làm cơ sở cho mọi chỉ
tiêu (trong điều kiện bình thường)
– Không nhất thiết phải PT tất cả các chỉ tiêu
trên BCTC.

Phương pháp tỷ số

• Tính toán các tỷ số: giải thích mối liên hệ giữa


các chỉ tiêu tài chính
• Ý nghĩa các tỷ số
• Minh họa về phân tích tỷ số

9
9

3
2/8/2023

Phương pháp phân tích cơ cấu

• Các chỉ tiêu trên BCTC của các năm nghiên cứu
sẽ được tính theo tỷ lệ % so với chỉ tiêu tổng hợp
(doanh thu, tổng tài sản)
-> Phân tích kết cấu, sự thay đổi tỷ trọng của các chỉ
tiêu bộ phận
-> Ví dụ:

10
10

10

Phương pháp Dupont


• Phương pháp tách đoạn
• Dùng để phân tích khả năng sinh lời của
doanh nghiệp.

11

11

6. Nội dung phân tích tài chính


• Khả năng thanh toán
• Khả năng cân đối vốn
• Khả năng hoạt động
• Khả năng sinh lời

12

4
2/8/2023

Khả năng thanh toán


• Khả năng thanh toán hiện hành = TSNH/Nợ NH

• Khả năng thanh toán nhanh = (TSNH – Dự trư)̃/ Nợ


NH

13

Nguyên tắc cân bằng tài chính

TSNH Nî NH

Nî DH
Vèn chñ SH
TSDH

TÝnh thanh kho¶n gi¶m dÇn CÊp thiÕt TT gi¶m dÇn

14

14

Phân tích cân bằng tài chính

• Cân bằng tài chính


Tài sản Tài sản
+ = Vốn ngắn hạn + Vốn dài hạn
ngắn hạn dài hạn

• Chính sách tài trợ cho tài sản


– Vốn ngắn hạn tài trợ cho các tài sản ngắn hạn

– Vốn dài hạn tài trợ cho các tài sản dài hạn

2-15

15

5
2/8/2023

Nguyên tắc cân bằng tài chính

Từ kết cấu khối của BCĐKT cho thấy nguyên


tắc cơ bản đảm bảo cân bằng tài chính:
“ Tuổi thọ của nguồn tài trợ phải không thấp
hơn tuổi thọ của tài sản được tài trợ.”

16

16

Vốn lưu động ròng

TSNH Vốn NH
VLĐ ròng
TSDH Vốn DH

VLĐ ròng >0

2-17

17

Vốn lưu động ròng

TSNH
Vốn NH
VLĐ ròng
TSDH Vốn DH
VLĐ ròng <0

2-18

18

6
2/8/2023

Vốn lưu động ròng

TSNH Vốn NH

TSDH Vốn DH

VLĐ ròng =0

2-19

19

Khả năng cân đối vốn


Nợ
Hệ số nợ =
Tổng Tài sản

VCSH
Hệ số tự chủ tài chính =
Tổng tài sản

Nợ
Hệ số nợ trên VCSH =
VCSH

2-20

20

Phân tích hiệu quả hoạt động


• Tỷ số
Giá vốn hàng bán
Vòng quay hàng tồn kho =
Hàng tồn kho bình quân

365
Kỳ luân chuyển hàng tồn kho =
Vòng quay hàng tồn kho

1-21

21

7
2/8/2023

Ý nghĩa
• Vòng quay hàng tồn kho phản ánh trong một
kỳ hàng tồn kho luân chuyển được mấy vòng
• Kỳ luân chuyển hàng tồn kho phản ánh số
ngày từ khi mua nguyên vật liệu đến khi bán ra
ra sản phẩm

22

22

Phân tích hiệu quả hoạt động


• Vòng quay khoản phải thu = DTT/Phải thu bq
• Kỳ thu tiền bq = 365 (360)/ Vòng quay KPT

23

Phân tích hiệu quả hoạt động

• Thời gian thu tiền bán hàng phụ thuộc vào:

– Thời gian bán chịu và chiết khấu thanh toán


– Phương pháp đánh giá và lựa chọn khách hàng trả
chậm
– Chất lượng của công tác thu hồi nợ
– Những rủi ro về phía khách hàng

24

24

8
2/8/2023

Phân tích hiệu quả hoạt động


• Tỷ số
Hiệu quả Giá vốnDTT
hàng bán
Vòng quaysửhàng
dụngtồnTSCĐ
kho ==
HàngTSCĐ bình
tồn kho quân
bình quân

365
Kỳ luân chuyển hàng tồn kho = DTT
Hiệu quả sử dụng TSLĐ = Vòng quay hàng tồn kho
TSLĐ bình quân

Vòng quay tổng tài sản DTT


=
(TATO) Tổng TS bình quân

1-25

25

Khả năng sinh lời

• ROA
• ROE

26

Phương pháp tách đoạn (Dupont)


ROA = PM x TATO
LNST

Tổng TS

LNST DT
x
DT Tổng TS

2/8/2023 27

27

9
2/8/2023

Phương pháp tách đoạn (Dupont)


ROA = ROE x Hệ số tự tài trợ
LNST

Tổng TS

LNST VCSH
x
VCSH Tổng TS

2/8/2023 28

28

10

You might also like