Professional Documents
Culture Documents
10
11
12
13
17
18
19
22
23
- Hệ thống BCTC
+ BCTC DN: TT 200 ngày 22/12/2014
+ BCTC hợp nhất của Tổng công ty, TĐKT
theo TT 202 ngày 22/12/2014
+ BCTC DN nhỏ và vừa: TT133/2016/TT-
BTC ngày 26/08/2016.
+ BCTC DN siêu nhỏ: TT 132/2018TT-BTC
ngày 28/12/2018
24
25
Cơ sở dữ liệu khác
- Các yếu tố bên trong: Tổ chức quản lý, quy trình
công nghệ, năng lực trình độ quản lý, ngành nghề
kinh doanh….
- Các yếu tố bên ngoài: Chế độ chính trị, chính sách
tài chính tiền tệ…
+ Các thông tin chung: Kinh tế, chính trị, môi trường
pháp lý, sự suy thoái hay tăng trưởng của nền kinh
tế…
Những thông tin này có thể tác động đến chiến lược
kinh doanh trong từng thời kỳ của DN
+ Các thông tin theo ngành: Mang đặc điểm của kinh tế
ngành, liên quan đến sản phẩm…
Những thông tin này có thể ảnh hưởng đến khả năng
sinh lời, nhịp độ phát triển của DN
26
27
Ý nghĩa
29
31
32
34
35
37
38
40
42
44
….
Tổng Tài
sản 45
46
47
48
2. Hệ số tài trợ TX
3. Hệ số khả năng
thanh toán tổng quát
4. Hệ số tài sản trên
vốn chủ
49
51
54
60
5/ Thời gian thu Thời gian của kỳ báo cáo ( kỳ phân tích)
tiền bình quân =
Số vòng quay các khoản phải thu ngắn
hạn
63
7/ Thời gian thanh Thời gian của kỳ báo cáo ( kỳ phân tích)
toán =
Số vòng quay các khoản phải trả ngắn
hạn
64
65
66
-Phân tích chi tiết các chỉ tiêu khả năng thanh
toán:
67
TSNH
2. Hệ số khả năng =
thanh toán nợ ngắn Nợ ngắn hạn
hạn
Tiền và các khoản TĐ tiền
3. Hệ số khả năng =
thanh toán nhanh Nợ ngắn hạn
68
70
73
75
77
78
80
81
n n
LG Sli .g i Sli .gv i
i 1 i 1
n
LG Sli .lg i (2)
i 1
83
84
LGs Is LG0 LG 0
85
n
ΔLGkc Sl1i lg 0i Is LG0
i 1
86
n
ΔLGlg LG 1 Sl1i lg 0i
i 1
87
n
ΔLGg Sl1i (g1i g 0i )
i 1
88
n
ΔLGgv Sl1i (gv 1i gv 0i )
i 1
89
90
92
93
LN
Khả năng sinh lời từ vốn = -----------------------
Vốn đầu tư BQ
• LN có thể là LN gộp từ bán hàng và cung cấp
dịch vụ, LN thuần từ hoạt động kd, LN trước
thuế và lãi vay, LNST….
• Vốn đầu tư bình quân: Tổng vốn; Vốn NH; Vốn
DH; VCSH; vốn vay…
• Vốn ĐT bình quân = (VĐT đầu kỳ + cuối kỳ)/2
94
Kết quả sxkd: Tổng giá trị sx, doanh thu thuần từ
bán hàng, tổng luân chuyển thuần
Lợi nhuận: LG; LNKD; LNTT; LNST;
LNTT&LV
95
96
97
99
100
102
104
106
109
111
115
117
118
119
120
121
123
LN sau thuế
ROE = (1)
Vốn chủ sở hữu
bình quân
125
126
127
129
Ngoài ra khi phân tích khả năng sinh lời của công ty
cổ phần người ta thường sử dụng thêm một số chỉ
tiêu sau:
- Hệ số sinh lời của vốn cổ phần thường (ROCE)
LN sau thuế - Cổ tức trả cho cổ phần ưu đãi
= ------------------------------------------------------
Vốn cổ phần thường bình quân
-Thu nhập của mỗi cổ phiếu thường (EPS)
LN sau thuế - Cổ tức ưu đãi
= ---------------------------------------
Số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành
130
131
Kết quả sxkd: Tổng giá trị sx, doanh thu thuần từ
bán hàng, tổng luân chuyển thuần
Lợi nhuận: LG; LNKD; LNTT; LNST;
LNTT&LV
132
133
134
135
136
*Ý nghĩa
* Rủi ro và lợi ích khi sử dụng đòn bẩy tài chính
138
140
143
144
145
n
E(R) R i .Pi
The picture can't be display ed.
i 1
Trong đó: E(R) là giá trị kỳ vọng
Ri là giá trị ứng với khả năng i
Pi là xác suất xảy ra khả năng i
146
R E(R) .P
2
δ i i
147
Hệ số biến thiên
δ
CV
E(R)
148
149
150
151
152