You are on page 1of 76

CHUYÊN ĐỀ 6

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH


DOANH NGHIỆP NÂNG CAO

TS. NGUYỄN THỊ THANH


Phó trưởng BM Phân tích tài chính - HVTC
1

I. TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH


HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH NÂNG CAO
1.1. Mục tiêu và nội dung phân tích
* Khái niệm về Phân tích hoạt động TCDN
Là việc vận dụng tổng thể các phương pháp
phân tích khoa học để đánh giá TCDN giúp cho
chủ thể quản lý (đối tượng quan tâm) thấy được
thực trạng tài chính, an ninh tài chính, Dự đoán
tình hình tài chính của DN trong tương lại và
những rủi ro tài chính mà DN sẽ gặp phải. Từ
đó giúp chủ thể quản lý đưa ra quyết định phù
hợp
2

1 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 1


1.1.1. Mục tiêu phân tích hoạt động
TCDN
-Có rất nhiều đối tượng quan tâm đến hoạt động
TCDN, mỗi đối tượng quan tâm lại theo đuổi những
mục tiêu khác nhau. Phân tích hoạt động tài chính
đối với các đối tượng khác nhau sẽ khác nhau
-Các đối tượng quan tâm đến hoạt động TCDN
Nhà quản lý DN; nhà đầu tư; nhà cung cấp tín
dụng; người hưởng lương trong DN; Cơ quan
quản lý nhà nước; các bên có liên quan..

- Mục tiêu của các đối tượng quan tâm


+ Đối với nhà quản lý DN:
+ Đối với nhà đầu tư
+ Đối với nhà cung cấp tín dụng
+ Đối với người hưởng lương DN
+ Đối với cơ quan quản lý nhà nước
+ Đối với các bên có liên quan

2 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 2


1.1.2.Nội dung phân tích HĐTCDN
1. Phân tích khái quát tình hình tài chính DN
2. Phân tích tình hình huy động và sử dụng vốn của
DN
3. Phân tích tình hình tài trợ và bảo đảm vốn cho
hoạt động kinh doanh
4. Phân tích tình hình công nợ và khả năng thanh
toán
5. Phân tích khả năng tạo tiền và tình hình lưu
chuyển tiền tệ
6. Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh của DN
7. Phân tích hiệu suất, hiệu quả sử dụng vốn
8. Phân tích rủi ro tài chính và dự báo nhu cầu tài
chính
5

1.2. Phương pháp phân tích hoạt


động tài chính DN
1.2.1. Phương pháp so sánh
 Mục đích:
Sử dụng để đánh giá kêt quả hoạt động tài chính DN
từ đó giúp cho đối tượng quan tâm ra quyết định

3 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 3


 Điều kiện so sánh:
- Có ít nhất 2 đại lượng hoặc 2 chỉ tiêu cần so sánh
- Các đại lượng, các chỉ tiêu đem so sánh phải đảm bảo
tính chất có thể so sánh được....
 Xác định gốc so sánh
- Nếu thấy được tình hình thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ
đặt ra: Kỳ kế hoạch, theo định mức, theo dự kiến..
- Nếu thấy được tốc độ và xu hướng phát triển của chỉ
tiêu: giá trị của chỉ tiêu pt kỳ trước (các năm trước)
- Nếu xđ vị trí của DN: Giá trị TB ngành, chỉ tiêu pt
của đối thủ cạnh tranh,...
 Các dạng so sánh: So sánh bằng số tuyệt đối và So
sánh bằng số tương đối 7

1.2.2. Phương pháp phân chia (phương pháp chi


tiết)
Là phương pháp được sử dụng để phân chia quá
trình và kết quả chung thành những bộ phận cụ thể
theo những tiêu chí nhất định để thấy rõ hơn quá
trình và kết quả đó theo khía cạnh khác nhau. Cụ thể
+ Chi tiết theo yếu tố cấu thành của chỉ tiêu nghiên
cứu
+ Chi tiết theo thời gian phát sinh quá trình và kết
quả kinh tế
+ Chi tiết theo không gian phát sinh hiện tượng và
kết quả kinh tế

4 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 4


1.2.3. Phương pháp liên hệ đối chiếu
Là phương pháp được sử dụng để nghiên
cứu, xem xét mối liên hệ kinh tế giữa các sự
kiện và hiện tượng kinh tế đồng thời xem xét
tính cân đối của chỉ tiêu kinh tế trong quá trình
hoạt động

1.2.4. Phương pháp phân tích nhân tố


Là phương pháp được sử dụng để nghiên
cứu, xem xét mối liên hệ kinh tế giữa chỉ tiêu
phân tích với các nhân tố ảnh hưởng thông qua
xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố và
phân tích thực chất ảnh hưởng của các nhân tố
đến chỉ tiêu phân tích

10

5 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 5


1.2.4.1. Phương pháp Dupont

Khái niệm: Là phương pháp được sử dụng để


biến đổi một chỉ tiêu tài chính tổng hợp thành
các chỉ tiêu tài chính chi tiết có mối quan hệ
tương hỗ lẫn nhau nhằm tìm ra cách thức tác
động tốt nhất vào chỉ tiêu tài chính tổng hợp
Ví dụ:

11

1.2.4.2. Phương pháp xác định mức độ ảnh


hưởng của các nhân tố
- Phương pháp thay thế liên hoàn
- Phương pháp số chênh lệch
- Phương pháp cân đối

12

6 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 6


 Phương pháp thay thế liên hoàn
- Điều kiện áp dụng:
+ Thiết lập được công thức xác định của chỉ tiêu
+ Các nhân tố có mối quan hệ với chỉ tiêu phân
tích dưới dạng tích, thương
+ Các nhân tố được sắp xếp theo một trình tự nhất
định

13

- Nội dung của phương pháp


+ Thiết lập công thức xác định của chỉ tiêu, sắp xếp các
nhân tố theo một trình tự nhất định
+ Thay thế từng nhân tố theo trình tự nói trên, nhân tố nào
được thay thế phải giữ nguyên giá trị ở kỳ phân tích,
nhân tố nào chưa được thay thế phải giữ nguyên giá trị ở
kỳ gốc. Thay thế xong một nhân tố phải tính ra kết quả
của lần thay thế đó, lấy kết quả này so với kết quả bước
trước đó thì chênh lệch tính được chính là MĐAH của
nhân tố vừa được thay thế
+ Có bao nhiêu nhân tố ảnh hưởng có bấy nhiêu lần thay
thế . Tổng hợp MĐAH của các nhân tố phải bằng đối
tượng cụ thể của phân tích.
- Ví dụ: 14

7 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 7


 Phương pháp số chênh lệch
- Điều kiện áp dụng:
+ Thiết lập được công thức xác định của chỉ tiêu
+ Các nhân tố có mối quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới
dạng tích, thương
+ Các nhân tố được sắp xếp theo một trình tự nhất định
- Nội dung của phương pháp
Để xác định MĐAH của nhân tố nào, người ta lấy chênh
lệch giữa kỳ phân tích với kỳ gốc của nhân tố đó, nhân với
nhân tố đứng trước nó ở kỳ phân tích, nhân với nhân tố
đứng sau nó ở kỳ gốc. Không được đảo lộn trình tự này.
- Ví dụ
15

 Phương pháp cân đối


- Điều kiện áp dụng:
+ Thiết lập được công thức xác định của chỉ tiêu
+ Các nhân tố có mối quan hệ tổng, hiệu với chỉ
tiêu phân tích
- Nội dung của phương pháp
Để xác định MĐAH của nhân tố nào, người ta
lấy chênh lệch giữa kỳ phân tích với kỳ gốc của
nhân tố đó
- Ví dụ
16

8 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 8


1.2.4.3. Phương pháp phân tích thực chất của
các nhân tố
- Chỉ rõ mức độ ảnh hưởng (Chiều hướng tác
động)
- Nguyên nhân ảnh hưởng

- Cách đánh giá

- Ý nghĩa nghiên cứu (Biện pháp quản lý)

17

1.2.5. Phương pháp dự đoán


- Mục đích: Được sử dụng để dự báo tài chính
DN
- Khái niệm:
Phương pháp hồi quy đơn
Phương pháp hồi quy bội

18

9 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 9


1.2.6. Các phương pháp phân tích khác
Phương pháp thang điểm, phương pháp quy
hoạch tuyến tính, phương pháp sử dụng mô
hình kinh tế lượng...

19

1.3. Tổ chức phân tích hoạt động TCDN


1.3.1. Ý nghĩa
- Khái niệm:
Là việc thiết lập trình tự các bước công việc trong
quá trình phân tích phù hợp với từng loại phân
tích và từng DN
- Ý nghĩa
Tổ chức phân tích hoạt động TCDN hợp lý và khoa
học sẽ phát huy tối đa hiệu lực của một công cụ
quản lý (giúp chủ thể quản lý ra quyết định phù
hợp)
1.3.2. Nội dung tổ chức phân tích hoạt động 20
TCDN

10 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 10


 Chuẩn bị phân tích (Lập kế hoạch phân tích)
- Xác định mục tiêu phân tích
- Xây dựng chương trình phân tích
+ Nội dung phân tích
+ Phạm vi phân tích: Phân tích toàn bộ, Phân tích chuyên
đề
+ Loại hình phân tích: Phân tích thực hiện, Phân tích dự
đoán
+ Mức độ phân tích: Phân tích thường xuyên, phân tích
định kỳ
+ Thời gian tiến hành phân tích
+ Bộ phận, cá nhân thực hiện phân tích
+ Nguồn thông tin phục vụ phân tích… 21

 Tiến hành phân tích


- Đánh giá chung tình hình tài chính DN
- Xác định nhân tố ảnh hưởng và mức độ ảnh
hưởng của các nhân tố đến đối tượng phân tích
- Tổng hợp kết quả, rút ra kết luận hoạt động tài
chính của DN.
 Kết thúc phân tích
- Viết báo cáo phân tích
- Hoàn chỉnh hồ sơ phân tích

22

11 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 11


1.4. Cơ sở dữ liệu phục vụ phân tích hoạt động
tài chính DN
 Hệ thống BCTC
- Khái niệm:
BCTC là những báo cáo tổng hợp phản ánh tình hình
tài sản và nguồn hình thành tài sản theo thời điểm,
phản ánh tình hình và kết quả kinh doanh; phản ánh
tình hình lưu chuyển tiền tệ của DN trong từng thời
kỳ giúp cung cấp thông tin cho người sử dụng ra
quyết định
- Vai trò của BCTC (Đọc tài liệu ôn thi KTV)

23

- Hệ thống BCTC
+ BCTC DN: TT 200 ngày 22/12/2014
+ BCTC hợp nhất của Tổng công ty, TĐKT
theo TT 202 ngày 22/12/2014
+ BCTC DN nhỏ và vừa: TT133/2016/TT-
BTC ngày 26/08/2016.
+ BCTC DN siêu nhỏ: TT 132/2018TT-BTC
ngày 28/12/2018

24

12 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 12


 Báo cáo tài chính cung cấp thông tin:
- Về tình hình tài chính
- Về tình hình kinh doanh
- Về các dòng tiền (dòng tiền thu vào, chi ra,
dòng tiền thuần)
- Các thông tin khác liên quan đến DN

25

 Cơ sở dữ liệu khác
- Các yếu tố bên trong: Tổ chức quản lý, quy trình
công nghệ, năng lực trình độ quản lý, ngành nghề
kinh doanh….
- Các yếu tố bên ngoài: Chế độ chính trị, chính sách
tài chính tiền tệ…
+ Các thông tin chung: Kinh tế, chính trị, môi trường
pháp lý, sự suy thoái hay tăng trưởng của nền kinh
tế…
 Những thông tin này có thể tác động đến chiến lược
kinh doanh trong từng thời kỳ của DN
+ Các thông tin theo ngành: Mang đặc điểm của kinh tế
ngành, liên quan đến sản phẩm…
 Những thông tin này có thể ảnh hưởng đến khả năng
sinh lời, nhịp độ phát triển của DN
26

13 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 13


II. Nội dung phân tích hoạt động tài chính DN
2.1. Phân tích khái quát tình hình tài chính DN
2.1.1. Mục đích
- Đưa ra những nhận định sơ bộ, ban đầu về tình
hình tài chính thông qua phân tích khái quát quy
mô tài chính, chính sách tài chính, năng lực tài
chính, khả năng thanh toán, hiệu suất và hiệu
quả sử dụng vốn của DN
- Giúp chủ thể quản lý nắm được thực trạng tài
chính, an ninh tài chính để phục vụ cho việc ra
quyết định

27

2.1.2. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá khái quát tình


hình tài chính
1. Tổng nguồn vốn = Nợ phải trả + VCSH =
Tổng tài sản = TSNH +TSDH
Ý nghĩa kinh tế:….
2. Tổng luân chuyển thuần (LCT)
LCT = DTT + DTTC + TN khác
Ý nghĩa kinh tế........
3. Lợi nhuận sau thuế (LNs)
LNs = LNKTTT – Chi phí thuế TNDN = Tổng
LCT – Tổng chi phí 28

Ý nghĩa

14 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 14


4. Dòng tiền thu vào trong kỳ (Tv)
Tv = Dòng tiền thu vào từ HĐKD + Dòng tiền
thu vào từ HĐĐT + Dòng tiền thu vào từ
HĐTC
Ý nghĩa kinh tế:
5. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (LCtt)
LCtt = LCTTKD + LCTTĐT + LCTTTC
Ý nghĩa kinh tế:

29

Vốn chủ sở hữu


6. Hệ số tự tài trợ =
Tổng tài sản
Ý nghĩa kt:....
7. Hệ số tự tài trợ tài sản dài hạn
Vốn chủ sở hữu
=
Tài sản dài hạn
Ý nghĩa kt:… Vốn chủ sở hữu
Hệ số tự tài trợ TSCĐ =
30
TSCĐ đã và đang đầu tư

15 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 15


8. Hệ số đầu tư dài hạn
Tài sản dài hạn - PTDH
Hệ số đầu tư =
dài hạn TQ Tổng tài sản

31

9. Hệ số khả năng thanh toán tổng quát


Tổng tài sản
=
Nợ phải trả
Ý nghĩa:..
10. Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn
=
Nợ ngắn hạn
Ý nghĩa:….

32

16 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 16


11. Hệ số khả năng chi trả nợ ngắn hạn
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD
=
Nợ ngắn hạn bình quân

12. Hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh


Tổng luân chuyển thuần
=
Vốn kinh doanh bình quân
33

13. Hệ số sinh lời ròng của tài sản (ROA)


LN sau thuế
=
Tổng tài sản bình quân
14. Hệ số sinh lời của vốn chủ sở hữu ( ROE)
LN sau thuế
=
Vốn chủ sở hữu bình quân

34

17 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 17


2.1.3 Phương pháp phân tích
Sử dụng phương pháp so sánh để ....

2.1.4. Trình tự phân tích


- Lập bảng phân tích
- Phân tích đánh giá

35

2.2. Phân tích tình hình huy động và sử dụng


vốn của DN
2.2.1. Mục đích và nội dung phân tích
 Mục đích phân tích
 Nội dung phân tích
- Phân tích tình hình huy động vốn (Phân tích
quy mô, sự biến động, cơ cấu nguồn vốn; Phân
tích tình hình nguồn vốn)
- Phân tích tình hình sử dụng vốn (Phân tích
quy mô, sự biến động, cơ cấu tài sản; Phân
tích tình hình tài sản)
36

18 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 18


2.2.2. Phân tích tình hình huy động vốn
(PT tình hình nguồn vốn)
- Chỉ tiêu phân tích:
+ Các chỉ tiêu phản ánh quy mô, sbđ NV
Tổng nguồn vốn, từng loại NV trên BCĐKT
+ Các chỉ tiêu phản ánh cơ cấu NV huy động:
Tỷ trọng từng loại NV

37

- Nội dung và phương pháp phân tích


+ Phân tích quy mô, sự biến động của NV
+ Phân tích cơ cấu nguồn vốn:.

38

19 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 19


+ Phân tích chi phí sử dụng vốn
- Chỉ tiêu, cách xđ: CP sử dụng vốn bình quân
- Phương pháp phân tích
+ Phương pháp so sánh
+ Phương pháp thay thế liên hoàn (số chênh lệch)
+ Phương pháp phân tích tính chất nhân tố
- Nguyên nhân ảnh hưởng:
- Hiểu thế nào là cơ cấu NV tối ưu: Cơ cấu NV
với mục tiêu tối thiểu hóa chi phí sử dụng vốn.
39

Trình tự phân tích tình hình nguồn vốn

- Lập bảng phân tích


- Phân tích đánh giá
+ Phân tích khái quát
+ Phân tích chi tiết

40

20 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 20


Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu kỳ So sánh
Số TT Số TT Số Tỷ TT
tiền (%) tiền (%) tiền lệ (%)
(1) (2) (3) (4) (5) (%) (7)
(6)
C. Nợ phải trả

D. Vốn chủ sở
hữu…
….
Tổng NV 41

2.2.3. Phân tích tình hình sử dụng vốn (PT


tình hình tài sản)
- Chỉ tiêu phân tích:
+ Các chỉ tiêu phản ánh quy mô, sbđ tài sản
(vốn)
Tổng tài sản, từng loại TS trên BCĐKT
+ Các chỉ tiêu phản ánh cơ cấu tài sản (vốn):
Tỷ trọng từng loại Tài sản

42

21 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 21


- Nội dung và phương pháp phân tích
+ Phân tích quy mô, sự biến động của tài sản
+ Phân tích cơ cấu tài sản

- Trình tự phân tích tình hình tài sản


+ Lập bảng phân tích (slide sau)
+ Phân tích đánh giá

44

22 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 22


Bảng phân tích tình hình sử dụng vốn (PT
tình hình tài sản)
Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu kỳ Tăng, giảm
ST Tỷ ST Tỷ Số tiền Tỷ TT
trọng trọng lệ (%)
(%) (%) (%
A.TSNH

B. TSDH

….
Tổng Tài
sản 45

2.2.4. Phân tích mối quan hệ giữa TS và


nguồn vốn
 Chỉ tiêu, cách xác định
1. Hệ số tự tài trợ (Ht)
2. Hệ số tài trợ thường xuyên (Htx)
Nguồn vốn dài hạn
= ----------------------------
Tài sản dài hạn

46

23 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 23


3. Hệ số khả năng thanh toán tổng quát
4. Hệ số tài sản trên vốn chủ sở hữu
Tài sản
= ---------------------
Vốn chủ sở hữu

47

 Phương pháp phân tích


Sử dụng phương pháp so sánh để tiến hành
so sánh các chỉ tiêu từ (1) đến (4) giữa cuối kỳ
với đầu kỳ. Đồng thời căn cứ vào giá trị của
từng chỉ tiêu, vào kết quả so sánh, đặc thù của
DN để thấy được mối quan hệ giữa TS và NV
của DN trong kỳ

48

24 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 24


Bảng phân tích mối quan hệ giữa Tài sản và NV
Chỉ tiêu Cuối Cuối So sánh %
năm N năm
N-1
1. Hệ số tự tài trợ

2. Hệ số tài trợ TX

3. Hệ số khả năng
thanh toán tổng quát
4. Hệ số tài sản trên
vốn chủ
49

2.3. Phân tích tình hình tài trợ và đảm bảo


vốn cho hoạt động kinh doanh
2.3.1. Khái niệm và nội dung phân tích
-Khái niệm
Là việc xem xét mối quan hệ cân đối giữa tài
sản và nguồn hình thành tài sản của DN
- Nội dung phân tích
+ Phân tích tình hình đảm bảo vốn theo quan
điểm luân chuyển vốn
+ Phân tích tình hình đảm bảo vốn theo tính ổn
định của nguồn tài trợ
+ Phân tích tình hình sử dụng nguồn tài trợ 50

25 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 25


2.3.2. Phân tích tình hình đảm bảo vốn theo quan
điểm luân chuyển vốn
I. Vốn chủ sở hữu + Vốn vay + Nguồn vốn thanh
toán = Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn + Tài
sản thanh toán (1)
II. (Vốn chủ sở hữu + vốn vay) – (TSNH +TSDH) =
Tài sản thanh toán – Nguồn vốn thanh toán (2)

51

Vốn vay: Vay và nợ thuê TC ngắn hạn, Vay và nợ thuê


TC dài hạn; Trái phiếu chuyển đối, Cổ phiếu ưu đãi
Tài sản ngắn hạn: Tiền và TĐ tiền, Đầu tư TC ngắn
hạn, HTK, 1 phần TSNH khác (Chi phí trả trước
ngắn hạn, TSNH khác)
Tài sản dài hạn: TSCĐ, BĐS đầu tư, TS dở dang DH,
Đầu tư TCDH, 1 phần TSDH khác (CP trả trước dài
hạn, Thiết bị, vật tư..thay thế, TSDH khác)
TS Thanh toán: CKPT ngắn hạn, Thuế GTGT được
khấu trừ, Thuế và các khoản phải thu NN, giao dịch
mua bán lại trái phiếu; CKPT dài hạn, TS thuế
TNDN hoãn lại
NV thanh toán: NV DN đi chiếm dụng của các đối tác
52

26 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 26


2.3.3. Phân tích tình hình đảm bảo vốn theo
tính ổn định của nguồn tài trợ
Khái quát cân bằng tài chính theo tính ổn
định của nguồn tài trợ:
TS ngắn hạn + Tài sản dài hạn = NV ngắn hạn
(nguồn tài trợ tạm thời) + NV dài hạn (nguồn
tài trợ thường xuyên)
 Nguyên tắc cân bằng tài chính
- Về mặt giá trị: Tổng Tài sản = Tổng NV
- Về mặt thời gian:
TSDH ≤ NVDH và TSNH ≥ NVNH
53

Để đảm baỏ độ an toàn trong thanh toán và


sự ổn định của chu kỳ sxkd thì nguyên tắc
cân bằng đòi hỏi:
- TSDH chỉ được tài trợ bởi 1 phần NVDH
- Chỉ 1 phần TSNH được tài trợ bởi NVNH

54

27 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 27


 Phân tích vốn lưu chuyển
- Khái niệm
- Công thức xác định
VLC = TS ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
Hoặc VLC = (Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn) –
TS dài hạn
- Phương pháp phân tích:
+ Sử dụng phương pháp so sánh để so sánh VLC
kỳ phân tích với kỳ gốc
+ Sử dụng phương pháp phân tích nhân tố để
phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến VLC
- Nguyên nhân ảnh hưởng đến VLC 55

2.3.4. Phân tích tình hình sử dụng nguồn tài trợ


• Mục đích phân tích:
• Nội dung phân tích:
- So sánh các chỉ tiêu trên Bảng CĐKT giữa CK
với đầu kỳ.
- Xác định nguồn tài trợ:
+ Các chỉ tiêu nguồn vốn tăng
+ Các chỉ tiêu tài sản giảm
- XĐ sử dụng nguồn tài trợ
+ Các chỉ tiêu tài sản tăng
+ Các chỉ tiêu nguồn vốn giảm 56

28 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 28


Bảng phân tích tình hình sử dụng nguồn
tài trợ
Nguồn tài trợ Số tiền Tỷ trọng

A. Các chỉ tiêu nguồn vốn tăng

B. Các chỉ tiêu tài sản giảm


Tổng cộng

Sử dụng nguồn tài trợ

A. Các chỉ tiêu tài sản tăng

B.Các chỉ tiêu nguồn vốn giảm 57

2.4. Phân tích tình hình công nợ và khả năng


thanh toán
2.4.1. Mục đích phân tích
Phân tích tình hình công nợ, KNTT nhằm:
-Đánh giá được tình hình chiếm dụng vốn
- Đánh giá mức độ vốn bị chiếm dụng và đi
chiếm dụng
- Đánh giá công tác quản trị nợ, nắm được việc
chấp hành kỷ luật thanh toán, đánh giá được sức
mạnh tài chính hiện tại, tương lai cũng như dự
đoán được tiềm lực trong thanh toán và an ninh
tài chính của doanh nghiệp. Từ đó đánh giá được
chất lượng và hiệu quả HĐ tài chính của DN 58

29 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 29


2.4.2. Phân tích tình hình công nợ

Chỉ tiêu phân tích


• Các chỉ tiêu phải thu, phải trả (Tổng số, chi
tiết) trên Bảng cân đối kế toán
• Tỉ lệ nợ phải thu so với nợ phải trả; Hệ số các
khoản phải thu, hệ số các khoản phải trả
• Số vòng quay các khoản phải thu ngắn hạn (Hệ
số thu hồi nợ) và thời gian thu tiền bình quân
• Số vòng quay các khoản phải trả ngắn hạn và
Thời gian thanh toán bình quân
59

Nội dung phân tích


 Phân tích tình hình nợ phải thu, nợ phải trả
(Phân tích quy mô nợ)
Xác định các khoản nợ phải thu và các khoản nợ
phải trả và so sánh các khoản nợ phải thu, các
khoản nợ phải trả (tổng số, chi tiết) giữa cuối kỳ
với đầu kỳ cả số tuyệt đối và số tương đối. Qua
đó đánh giá quy mô nợ, tình hình nợ phải thu và
nợ phải trả của DN trong kỳ.

60

30 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 30


Chỉ tiêu Cuối Đầu So sánh
kỳ kỳ
Tăng giảm Tỷ lệ
A. Các khoản nợ phải thu*
I. Các khoản phải thu ngắn hạn*
1. Phải thu khách hàng……
II. Các khoản phải thu dài han*
….
B. Các khoản nợ phải trả*

I. Các khoản phải trả ngắn hạn*


…..
II. Các khoản phải trả dài hạn* 61

 Phân tích tình hình công nợ thông qua cơ cấu nợ


và trình độ quản trị nợ
1/ Tỷ lệ các khoản Các khoản phải thu
nợ phải thu so với = X 100
khoản nợ phải trả Các khoản phải trả
Các khoản phải thu
2. Hệ số các khoản =
phải thu Tổng tài sản
Các khoản phải trả
3. Hệ số các khoản =
phải trả Tổng taì sản
62

31 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 31


4/ Số vòng quay Tổng số tiền hàng bán chịu (DTT)
các khoản phải =
thu ngắn hạn Số dư BQ các khoản phải thu ngắn hạn

5/ Thời gian thu Thời gian của kỳ báo cáo ( kỳ phân tích)
tiền bình quân =
Số vòng quay các khoản phải thu ngắn
hạn

63

6/ Số vòng quay Tổng số tiền chậm trả (GVHB)


các khoản phải trả =
ngắn hạn Số dư BQ các khoản phải trả ngắn hạn

7/ Thời gian thanh Thời gian của kỳ báo cáo ( kỳ phân tích)
toán =
Số vòng quay các khoản phải trả ngắn
hạn

64

32 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 32


*Phương pháp phân tích

65

2.4.3. Phân tích khả năng thanh toán của DN


*Chỉ tiêu phân tích, cách xác định

66

33 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 33


Chỉ tiêu phân tích tổng quát:
Khả năng đáp ứng thanh toán
Hệ số KNTT = ------------------------------
Nhu cầu thanh toán

-Phân tích chi tiết các chỉ tiêu khả năng thanh
toán:

67

Chỉ tiêu, cách xác định


1. Hệ số khả năng Tổng Tài sản
thanh toán tổng =
quát Nợ phải trả

TSNH
2. Hệ số khả năng =
thanh toán nợ ngắn Nợ ngắn hạn
hạn
Tiền và các khoản TĐ tiền
3. Hệ số khả năng =
thanh toán nhanh Nợ ngắn hạn
68

34 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 34


4. Hệ số khả năng Tiền và tương đương tiền
thanh toán tức thời = -------------------------------
(Hệ số KNTT nợ Nợ quá hạn, đến hạn
đến hạn)
EBIT
5. Hệ số khả năng = ---------------------------
thanh toán lãi vay Lãi vay phải trả

Lưu chuyển tiền thuần từ


6. Hệ số khả năng HĐKD
chi trả bằng tiền (Hệ = --------------------------------
số KN chi trả nợ Nợ ngắn hạn bình quân
NH) 69

*Phương pháp phân tích:

70

35 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 35


2.5. Phân tích khả năng tạo tiền và tình hình
lưu chuyển tiền tệ
2.5.1. Ý nghĩa
- Cung cấp thông tin về sự thay đổi trong tài
sản thuần, cơ cấu tài chính và khả năng tạo
tiền từ các hoạt động
- Giúp cho nhà quản lý trả lời được câu hỏi
tiền từ đâu mang lại, tại sao DN có LN mà
không có khả năng chi trả...
- Cung cấp thông tin để đánh giá khả năng chi
trả thực tế và dự báo tài chính DN
71

2.5.2. Phân tích đánh giá khả năng tạo tiền


• Chỉ tiêu phân tích
- Quy mô dòng tiền: Dòng tiền thu vào
- Cơ cấu dòng tiền: Tỷ trọng dòng tiền thu vào của
từng hoạt động.
- Hệ số tạo tiền
 Nội dung phân tích:
- XĐ tổng tiền thu vào nói chung và của từng hoạt động
nói riêng; So sánh tổng số và tổng tiền vào của từng
hoạt động giữa kỳ này với kỳ trước để XĐ chênh lệch
tuyệt đối và tương đối
- XĐ tỷ trọng dòng tiền vào của từng hoạt động; so
sánh tỷ trọng của từng hoạt động giữa kỳ này với kỳ
trước
72
- XĐ hệ số tạo tiền

36 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 36


Tỷ trọng
Tiền thu vào của từng hoạt động
dòng tiền thu
= ------------------------------------- x 100
vào của từng
Tổng dòng tiền thu vào trong kỳ
hoạt động

73

Lập bảng phân tích


Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ trước Tăng, giảm
Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ Tỷ
tiền trọng tiền trọng tiền lệ trọng
(%) (%) (%) (%)
I. Dòng tiền thu
vào từ hdkd
II. Dòng tiền thu
vào từ hoạt
động đầu tư
III. Dòng tiền thu
vào từ hoạt động
tài chính
Tổng dòng tiền
thu vào trong kỳ 74

37 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 37


2.5.3. Phân tích tình hình lưu chuyển tiền tệ
• Chỉ tiêu phân tích:
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ và lưu chuyển
tiền thuần từ các hoạt động
* Nội dung và phương pháp phân tích
- So sánh Tổng LCTT ( lưu chuyển tiền thuần
của các hoạt động) giữa kỳ phân tích với kỳ gốc
-Xác định mức độ ảnh hưởng LCTT của từng
hoạt động, ảnh hưởng của tiền thu vào và chi ra
đến lưu chuyển thuần trong kỳ

75

2.6. Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh


2.6.1. Phân tích đánh giá chung KQKD của DN
 Chỉ tiêu phân tích
- Các chỉ tiêu DT, TN, CP và LN trên báo cáo kết
quả hoạt động kd của DN
- Các chỉ tiêu phản ánh tình hình quản trị chi phí:
Hgv; Hbh; Hql
- Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hoạt động: Hệ số
sinh lời hoạt động sau thuế (ROS); hệ số sinh lời
từ HĐKD; Hệ số sinh lời từ HĐ bán hàng, cung
cấp DN
76

38 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 38


 Nội dung phân tích:

- Phân tích báo cáo kết quả HĐKD


Tiến hành đánh giá tình hình tăng giảm của các
chỉ tiêu trên báo cáo kết quả hoạt động KD
thông qua việc so sánh của các chỉ tiêu trên
báo cáo giữa kỳ phân tích với kỳ gốc cả số
tuyệt đối và số tương đối. Qua đó đánh giá
khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của
toàn DN cũng như của từng lĩnh vực hoạt động

77

- Phân tích tình hình quản trị chi phí.


Sử dụng các chỉ tiêu: Hệ số gía vốn hàng bán, hệ
số chi phí bán hàng, hệ số chi phí QLDN

78

39 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 39


1. Hệ số giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán
= -----------------------------
Doanh thu thuần
2. Hệ số chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng
= -----------------------------
Doanh thu thuần
3. Hệ số chi phí quản lý DN
Chi phí QLDN
= -----------------------------
Doanh thu thuần 79

- Phân tích hiệu quả hoạt động:


Sử dụng các chỉ tiêu:
ROS, Hệ số sinh lời từ hoạt động kinh
doanh, hệ số sinh lời hoạt động bán hàng

80

40 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 40


1. Hệ số sinh lời hoạt động (ROS)
Lợi nhuận sau thuế
ROS = ----------------------------
Tổng luân chuyển thuần
2. Hệ số sinh lời từ HĐKD
LN thuần từ HĐKD
= ----------------------------------------
DTT + DTTC
3. Hệ số sinh lời từ hoạt động BH và ccdv
Lợi nhuận từ hoạt động BH và CCDV
= ---------------------------------------------
Doanh thu thuần từ BH và ccdv

81

Phương pháp phân tích

Sử dụng phương pháp so sánh để so sánh các


chỉ tiêu trên báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh, các chỉ tiêu phản ánh tình hình quản trị
chi phí và hiệu quả hoạt động giữa kỳ phân tích
với kỳ gốc. Đồng thời căn cứ vào giá trị của
từng chỉ tiêu, vào kết quả so sánh, đặc thù
ngành nghề kinh doanh của DN để đánh giá
tình hình và kết quả kinh doanh của DN trong
kỳ
82

41 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 41


2.6.2. Phân tích chỉ tiêu lợi nhuận gộp từ
bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Chỉ tiêu PT:
LG = DTT – GVHB (1)

n n
LG   Sli .g i   Sli .gv i
i 1 i 1
n
LG   Sli .lg i (2)
i 1

83

Trình tự và phương pháp phân tích

- Bước 1: Xác định LG kỳ phân tích (thực tế)


và kỳ gốc

84

42 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 42


- Bước 2: XĐ đối tượng cụ thể của phân
tích
LG1 – LG0 = ΔLG
- Bước 3: XĐ mức độ AH của các nhân
tố
+ Mức độ ảnh hưởng của sản lượng tiêu
thụ đến LG
The picture can't be display ed.

LGs  Is  LG0  LG 0
85

- MĐAH của kết cấu mặt hàng tiêu thụ


đến LG

n
ΔLGkc   Sl1i  lg 0i  Is  LG0
i 1

86

43 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 43


- MĐAH của lợi nhuận gộp đơn vị đến
LG

n
ΔLGlg  LG 1   Sl1i  lg 0i
i 1

87

+ MĐAH của giá bán đơn vị đến LG

n
ΔLGg   Sl1i (g1i  g 0i )
i 1

88

44 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 44


+ MĐAH của giá vốn đơn vị đến LG

n
ΔLGgv   Sl1i (gv 1i  gv 0i )
i 1

89

Bước 4: Phân tích tính chất ảnh hưởng của


các nhân tố

+ Nhân tố sản lượng:


+ Nhân tố kết cấu mặt hàng tiêu thụ
+ Nhân tố giá bán đơn vị
+ Nhân tố giá vốn đơn vị

90

45 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 45


2.7. Phân tích hiệu suất và hiệu quả sử dụng
vốn
2.7.1. Ý nghĩa và chỉ tiêu phân tích
 Ý nghĩa:
- Đánh giá hiệu suất, hiệu quả sử dụng vốn của
DN là cao hay thấp, tăng hay giảm, đánh giá
tính bền vững về tài chính của DN, trên cơ sở
đó ra quyết định phù hợp.
- Giúp các nhà quản lý DN phân tích các nhân tố
ảnh hưởng đến hiệu suất sử dụng vốn và khả
năng sinh lời
- Đề xuất các giải pháp để nâng cao hiệu suất, 91
hiệu quả sử dụng vốn trong DN.

 Chỉ tiêu phân tích, cách xác định


- Sức sản xuất của vốn (Hiệu suất sử dụng
vốn)
- Sức sinh lợi của vốn (Khả năng sinh lời của
vốn)
- Suất hao phí của vốn

92

46 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 46


Đầu ra phản ánh KQSX
Hiệu suất sử dụng vốn = ---------------------------
Vốn đầu tư BQ
• Kết quả SXKD: Tổng giá trị SX; DTT bán hàng;
DTT; Tổng luân chuyển thuần...
• Vốn đầu tư: Tổng vốn; Vốn NH; Vốn DH; VCSH;
vốn vay…
• Vốn đầu tư bình quân = (VĐT đầu kỳ + cuối kỳ)/2

93

LN
Khả năng sinh lời từ vốn = -----------------------
Vốn đầu tư BQ
• LN có thể là LN gộp từ bán hàng và cung cấp
dịch vụ, LN thuần từ hoạt động kd, LN trước
thuế và lãi vay, LNST….
• Vốn đầu tư bình quân: Tổng vốn; Vốn NH; Vốn
DH; VCSH; vốn vay…
• Vốn ĐT bình quân = (VĐT đầu kỳ + cuối kỳ)/2

94

47 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 47


Vốn đầu tư BQ
Suất hao phí = ---------------------------------------
của vốn Đầu ra phản ánh KQKD hay
LN

Kết quả sxkd: Tổng giá trị sx, doanh thu thuần từ
bán hàng, tổng luân chuyển thuần
Lợi nhuận: LG; LNKD; LNTT; LNST;
LNTT&LV

95

Phương pháp phân tích


- Sử dụng phương pháp so sánh…
- Sử dụng phương pháp thay thế liên hoàn hoặc
phương pháp số chênh lệch để xác định
MĐAH của các nhân tố
- Sử dụng phương pháp phân tích thực chất nhân
tố để phân tích thực chất ảnh hưởng của từng
nhân tố

96

48 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 48


2.7.2 Phân tích hiệu suất sử dụng vốn

97

A. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh


doanh
• Chỉ tiêu phân tích:
Hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh (Hskd)
Tổng luân chuyển thuần (LCT)
HsKD = ------------------------------------
Số dư BQ về vốn kinh doanh (SKD)

HsKD = Hđ *SVNH (2)


Tổng luân chuyển thuần (LCT)
SVNH = ---------------------------------------
Số dư BQ về TSNH (SNH)
98

49 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 49


Trình tự pt
- Bước 1: Xác định HsKD kỳ PT, kỳ gốc
LCT1 LCT0
HsKD1 = ---------- HsKD0 = --------------
TSbq1 TSbq0
- Bước 2: Xác định đối tượng cụ thể của phân
tích
Cụ thể: ∆HsKD = HsKD1 – HsKD0

99

Bước 3: Xác định MĐAH của các nhân tố


(Sử dụng phương pháp số chênh lệch)
- MĐAH của Hđ đến Hskd
∆HsKD(Hđ) = (Hđ1 –Hđ0) x SVNH0
- MĐAH của SVNH đến Hskd
∆HsKD(SVNH) = Hđ1 x (SVNH1 – SVNH0 )
Tổng hợp: ∆HsKD(Hđ) + ∆HsKD(SVNH) = ∆HsKD

100

50 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 50


• Bước 4: Phân tích tính chất ảnh hưởng của các
nhân tố (Sử dụng pp phân tích tc nhân tố)
- Nhân tố Hđ
+ Chiều hướng tác động:
+ Nguyên nhân ánh hưởng
+ Phương pháp đánh giá
+ Biện pháp quản lý
- Nhân tố SVNH
+ Chiều hướng tác động
+ Nguyên nhân ảnh hưởng
+ Phương pháp đánh giá
+ Biện pháp quản lý 101

B. Phân tích tốc độ luân chuyển TSNH


• Chỉ tiêu, cách xác định:
1. Số vòng luân chuyển TSNH (SVNH)
Tổng luân chuyển thuần (LCT)
SVNH = -------------------------------------------
Số dư BQ về TSNH (SNH)
2. Thời gian một vòng luân chuyển (TNH)
Số ngày trong kỳ(360; 90...)
TNH = ----------------------------------------
SVNH

102

51 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 51


• Trình tự và phương pháp phân tích:
Bước 1: Xác định SVNH và TNH kỳ phân tích, kỳ gốc
LCT1 LCT0
SVNH1 = -------- ; SVNH0 = ----------
SNH1 SNH0
360 (90....) 360 (90....)
TNH1 = ---------- ; TNH0 = -------------
SVNH1 SVNH0
- Bước 2: Xác định đối tượng cụ thể của phân tích (Sử
dụng phương pháp so sánh)
Cụ thể: ∆SVNH = SVNH1 – SVNH0
∆TNH = TNH1 – TNH0 103

Bước 3: Xác định mức độ ảnh hưởng của các


nhân tố
- MĐAH của SNH:
LCT0
Đến SVNH là: ∆SVNH(SNH) = --------- - SVNH0
SNH1
SNH1
Đến TNH là: ∆TNH(SNH) = -------*360(90...) - TNH0
LCT0

104

52 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 52


- MĐAH của LCT:
Đến SVNH là
LCT0
∆SVNH(LCT) = SVNH1 - ----------
SNH1
SNH1
Đến TLĐ là: ∆TNH(LCT) = TNH1 - --------- *360(90)
LCT0
- Tổng hợp:
∆SVNH(SNH) + ∆SVNH(LCT) = ∆SVNH
∆TNH(SNH) + ∆TNH(LCT) = ∆TNH
105

Từ đó XĐ số tiền tiết kiệm hay lãng phí do tốc


độ luân chuyển vốn lưu động thay đổi
∆ TNH * LCT1
ST(+,-) = -----------------
360 (90...)
• Bước 4: Phân tích tính chất ảnh hưởng của
các nhân tố
- Nhân tố SNH:
- Nhân tố LCT:

106

53 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 53


C. Phân tích tốc độ luân chuyển hàng tồn
kho
• Chỉ tiêu, cách xác định:
1. Số vòng luân chuyển HTK (SVTK)
Giá vốn hàng bán (GV) hoặc DTT
SVTK = -------------------------------------------
Trị giá BQ của HTK (STK)
2. Kỳ luân chuyển HTK (KTK)
Số ngày trong kỳ(360; 90...)
KTK = ----------------------------------------
SVTK
107

• Trình tự và phương pháp phân tích:


Bước 1: Xác định SVTK và KTK kỳ phân tích, kỳ gốc
GV1 GV0
SVTK1 = -------- SVTK0 = ----------
STK1 STK0
360 (90....) 360 (90....)
KTK1 = ---------- KTK0 = -------------
SVTK1 SVTK0
- Bước 2: Xác định đối tượng cụ thể của phân tích (Sử
dụng phương pháp so sánh)
Cụ thể: ∆SVTK = SVTK1 – SVTK0
∆KTK = KTK1 – KTK0 108

54 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 54


Bước 3: Xác định mức độ ảnh hưởng của các
nhân tố
- MĐAH của STK:
GV0
Đến SVTK là: ∆SVTK(STK) = --------- - SVTK0
STK1
STK1
Đến KTK là: ∆KTK(STK) = -------*360(90...) - KTK0
GV0

109

- MĐAH của GV:


Đến SVTK là
GV0
∆SVTK(GV) = SVTK1 - ----------
STK1
STK1
Đến KTK là: ∆KTK(GV) = KTK1 - --------- *360(90)
GV0
- Tổng hợp:
∆SVTK(STK) + ∆SVTK(GV) = ∆SVTK
∆KTK(STK) + ∆KTK(GV) = ∆KTK
110

55 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 55


Từ đó XĐ số tiền tiết kiệm hay lãng phí do tốc
độ luân chuyển HTK thay đổi
∆ KTK * GV1
ST(+,-) = -----------------
360 (90...)
• Bước 4: Phân tích tính chất ảnh hưởng của
các nhân tố
- Nhân tố HTK bình quân:
- Nhân tố giá vốn hàng bán:

111

D. Phân tích tốc độ luân chuyển các


khoản phải thu
• Chỉ tiêu, cách xác định:
1. Số vòng luân chuyển các khoản phải thu NH(SVPT)
Doanh thu thuần (DT)
SVPT = -------------------------------------------
Phải thu ngắn hạn bình quân (SPT)
2. Kỳ thu tiền trung bình (Kỳ lc các khoản PT) (KPT)
Số ngày trong kỳ báo cáo
KPT = ----------------------------------------
SVPT
112

56 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 56


• Trình tự và phương pháp phân tích:
Bước 1: Xác định SVPT và KPT kỳ phân tích, kỳ gốc
DT1 DT0
SVPT1 = -------- SVPT0 = ----------
SPT1 SPT0
360 (90....) 360 (90....)
KPT1 = ---------- KPT0 = -------------
SVPT1 SVPT0
- Bước 2: Xác định đối tượng cụ thể của phân tích (Sử
dụng phương pháp so sánh)
Cụ thể: ∆SVPT = SVPT1 – SVPT0
∆KPT = KPT1 – KPT0 113

• Trình tự và phương pháp phân tích:


Bước 1: Xác định SVPT và KPT kỳ phân tích, kỳ gốc
DT1 DT0
SVPT1 = -------- ; SVPT0 = ----------
SPT1 PT0
360 (90....) 360 (90....)
KPT1 = ---------- ; KPT0 = -------------
SVPT1 SVPT0
- Bước 2: Xác định đối tượng cụ thể của phân tích (Sử
dụng phương pháp so sánh)
Cụ thể: ∆SVPT = SVPT1 – SVPT0
∆KPT = KPT1 – KPT0 114

57 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 57


Bước 3: Xác định mức độ ảnh hưởng của các
nhân tố
- MĐAH của SPT:
DT0
Đến SVPT là: ∆SVPT(SPT) = --------- - SVPT0
SPT1
SPT1
Đến KPT là: ∆KPT(SPT) = -------*360(90...) - KPT0
DT0

115

- MĐAH của DT:


Đến SVPT là
DT0
∆SVPT(DT) = SVPT1 - ----------
SPT1
SPT1
Đến KPT là: ∆KPT(DT) = KPT1 - --------- *360(90)
DT0
- Tổng hợp:
∆SVPT(SPT) + ∆SVPT(DT) = ∆SVPT
∆KPT(SPT) + ∆KPT(DT) = ∆KPT
116

58 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 58


Từ đó XĐ số tiền tiết kiệm hay lãng phí do tốc độ
luân chuyển các khoản phải thu thay đổi
∆ KPT * DT1
ST(+,-) = -----------------
360 (90...)
• Bước 4: Phân tích tính chất ảnh hưởng của
các nhân tố
- Nhân tố các khoản phải thu BQ:
- Nhân tố DT:

117

2.7.3. Phân tích khả năng sinh lời của vốn

118

59 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 59


A. Phân tích khả năng sinh lời ròng của Tài sản

• Chỉ tiêu phân tích:


Hệ số sinh lời ròng của tài sản (ROA)

119

Hệ số sinh LN sau thuế


lời ròng của = (1)
tài sản Tổng TS bình quân
(ROA)

Hệ số sinh Tổng LCT LN sau thuế


lời ròng của = x
tài sản Tổng TS bình quân Tổng LCT

Hệ số sinh Hiệu suất sử dụng Hệ số sinh lời


lời ròng của = vốn kinh doanh x hoạt động (2)
tài sản (Hskd) (ROS)

120

60 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 60


• Trình tự và phương pháp phân tích
- Bước 1: Xác định chỉ tiêu ROA kỳ phân
tích, kỳ gốc
- Bước 2: XĐ đối tượng cụ thể của phân tích
(Sử dụng phương pháp so sánh)
∆ROA= ROA1 – ROA0

121

- Bước 3: Xác định mức độ ảnh hưởng của các


nhân tố
+ MĐAH của Hskd đến ROA là:
∆ROAHskd = (Hskd1 - Hskd0) x ROS0
+ MĐAH của ROS đến ROA là:
∆ROAROS = Hskd1 x (ROS1 – ROS0)
- Bước 4. Phân tích thực chất ảnh hưởng của
các nhân tố
+ Nhân tố Hskd
+ Nhân tố ROS
122

61 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 61


B. Phân tích khả năng sinh lời của vốn
chủ sở hữu

• Chỉ tiêu phân tích:


Hệ số sinh lời vốn chủ sở hữu (ROE)

123

LN sau thuế
ROE = (1)
Vốn chủ sở hữu
bình quân

Tổng tài sản BQ LN sau thuế


ROE = x
Vốn chủ sở hữu Tổng tài sản BQ
BQ

Hệ số tài sản trên Hệ số sinh lời


ROE = vốn chủ x ròng của tài sản
(Hts/vc) (ROA) (2)
124

62 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 62


ROE = HTS/Vc x HsKD x ROS (3)

125

Trình tự và phương pháp phân tích:


- Bước 1: Xác định chỉ tiêu ROE kỳ phân
tích, kỳ gốc
- Bước 2: XĐ đối tượng của phân tích (Sử
dụng phương pháp so sánh)
∆ROE= ROE1 – ROE0

126

63 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 63


- Bước 3: Xác định mức độ ảnh hưởng của các
nhân tố (Sử dụng phương pháp số chênh lệch)
Xác định MĐAH của Hts/vc, ROA đến ROE theo
công thức (2): ROE = Hts/vc x ROA
+ MĐAH của Hts/vc đến ROE là
∆ROE (Hts/vc) = (Hts/vc1 - Hts/vc0) x ROA0
+ MĐAH của ROA đến ROE là
∆ROEROA = Hts/vc1 x (ROA1 – ROA0)
+ Tổng hợp MĐAH của các nhân tố

127

Xác định MĐAH của các nhân tố đến ROE theo


công thức (3): ROE = Hts/vc x Hskd x ROS
+MĐAH của Hts/vc đến ROE là:
∆ROEHts/vc = (Hts/vc1 - Hts/vc0) x Hskd0 x ROS0
+MĐAH của Hskd đến ROE là:
∆ROEHskd =Hts/vc1 x (Hskd1 - Hskd0 ) x ROS0
+MĐAH của ROS đến ROE là:
∆ROEROS =Hts/vc1 x Hskd1 x (ROS1 - ROS0 )
+ Tổng hợp MĐAH của các nhân tố
- Bước 4. Phân tích thực chất ảnh hưởng của các
nhân tố 128

64 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 64


C. Một số chỉ tiêu khác
EBIT
Khả năng sinh lời cơ =
bản (kinh tế) của tài sản Tổng tài sản BQ
(BEP)

Hiệu suất sử dụng vốn kd( Hskd) * Hệ


BEP = số sinh lời hoạt động trước thuế và lãi
vay

129

Ngoài ra khi phân tích khả năng sinh lời của công ty
cổ phần người ta thường sử dụng thêm một số chỉ
tiêu sau:
- Hệ số sinh lời của vốn cổ phần thường (ROCE)
LN sau thuế - Cổ tức trả cho cổ phần ưu đãi
= ------------------------------------------------------
Vốn cổ phần thường bình quân
-Thu nhập của mỗi cổ phiếu thường (EPS)
LN sau thuế - Cổ tức ưu đãi
= ---------------------------------------
Số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành
130

65 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 65


- Hệ số giá cả so với LN cổ phiếu
= Giá thị trường 1 cổ phiếu / lợi nhuận cho mỗi CP
- Mức chi trả cổ tức so với LN cổ phiếu
= Cổ tức chi trả cho 1 CP /LN cho mỗi cổ phiếu
- Mức chi trả cổ tức so với giá thị trường 1 CP
- Hệ số giá thị trường so với giá trị sổ sách
= Giá trị trường của mỗi CP thường/ giá trị sổ sách
của mỗi CP thường

131

2.7.4. Phân tích suất hao phí của vốn


Vốn đầu tư BQ
Suất hao phí =
của vốn Đầu ra phản ánh KQKD hay LN

Kết quả sxkd: Tổng giá trị sx, doanh thu thuần từ
bán hàng, tổng luân chuyển thuần
Lợi nhuận: LG; LNKD; LNTT; LNST;
LNTT&LV
132

66 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 66


Phân tích Suất hao phí của tài sản so với
LNST
Trình tự và phương pháp phân tích
1/ Xác định chỉ tiêu:

133

Suất hao phí TS bình quân


của tổng TS =
so với LNST LNST
Suất hao phí TS bq VCSH bq
của tổng TS = x
so với LNST VCSH bq LNST

Suất hao phí


Suất hao phí Hệ số tài sản trên x của vốn chủ so
của tổng TS = vốn chủ với lợi nhuân
so với LNST sau thuế

134

67 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 67


2/ XĐ đối tượng của phân tích (Sử dụng phương
pháp so sánh )
3/ Sử dụng phương pháp số chênh lệch để xác
định mức độ ảnh hưởng của 2 nhân tố
4/ Phân tích thực chất ảnh hưởng của các nhân tố

135

2.7.5. Phân tích đòn bẩy của DN

• Đòn bẩy kinh doanh


• Đòn bẩy tài chính
• Đòn bẩy tổng hợp

136

68 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 68


Đòn bẩy kinh doanh
*Khái niệm
*Cách xác định
Mức độ tác động của đòn bẩy KD (Độ lớn của
đòn bẩy kinh doanh) (DOL)
Tỷ lệ thay đổi của LNTT và lãi vay
DOL =
Tỷ lệ thay đổi của sản lượng tiêu thụ
*Ý nghĩa của đòn bẩy kinh doanh
* Rủi ro và lợi ích khi sử dụng đòn bẩy kinh
doanh 137

Đòn bẩy tài chính


*Khái niệm:
*Cách xác định
Mức độ tác động của đòn bẩy tài chính (Độ lớn của đòn
bẩy tài chính) (DFL)
Tỷ lệ thay đổi của tỷ suất LNST trên VCSH
DFL =
Tỷ lệ thay đổi của LNTT và lãi vay

*Ý nghĩa
* Rủi ro và lợi ích khi sử dụng đòn bẩy tài chính
138

69 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 69


Đòn bẩy tổng hợp
*Khái niệm
*Cách xác định
Mức độ tác động của đòn bẩy tổng hợp (DTL)
DTL = DOL * DFL

Tỷ lệ thay đổi của Tỷ suất LNST trên VCSH


DTL =
Tỷ lệ thay đổi của sản lượng tiêu thụ
* Ý nghĩa
139

2.8. Phân tích rủi ro tài chính và dự báo


nhu cầu tài chính

2.8.1. Ý nghĩa phân tích rủi ro tài chính và


dự báo nhu cầu tài chính
2.8.2. Nhận diện rủi ro tài chính
2.8.3. Đo lường rủi ro
2.8.4. Dự báo nhu cầu tài chính

140

70 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 70


2.8.1. Ý nghĩa phân tích rủi ro và dự báo
nhu cầu tài chính
•Rủi ro tài chính có thể hiểu là sự bất trắc, sự không ổn
định có thể đo lường được, có thể đưa đến những tổn thất,
mất mát thiệt hại hoặc làm mất đi những cơ hội sinh lời.
•Phân tích rủi ro tài chính giúp nhận diện, đo lường và dự
báo được rủi ro, trên cơ sở đó có biện pháp quản lý rủi ro,
hạn chế thấp nhất những thiệt hại, tổn thất nếu rủi ro xảy
ra.
•Dự báo nhu cầu tài chính là ước tính về cầu tài chính
trong tương lai gần, giúp đánh giá tiềm lực tài chính, có kế
hoạch tổ chức huy động vốn phù hợp nhằm đáp ứng nhu
cầu vốn phục vụ quá trình hoạt động của DN.
141

2.8.2. Nhận diện rủi ro tài chính


* Chỉ tiêu phân tích TC để nhận diện:
- Chỉ tiêu phản ánh tình hình huy động vốn
+ Quy mô NV huy động: Tổng NV
+ Cơ cấu nguồn vốn: Hệ số TS/VC (hệ số tự tài
trợ hoặc hệ số nợ trên tài sản)
+ Chi phí vốn: Chi phí sử dụng vốn bình quân
+ Vốn lưu chuyển: VLC
- Chỉ tiêu phản ánh khả năng tự tài trợ:
Hệ số tự tài trợ
142

71 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 71


Nhận diện rủi ro tài chính
- Chỉ tiêu phản ánh tình hình đầu tư
+ Hệ số đầu tư dài hạn
+ Hệ số đầu tư ngoài ngành
- Chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán
Hệ số KNTT TQ, hệ số KNTT nợ NH, hệ số KNTT tức
thời (KNTT nợ đến hạn), Hệ số KNTT lãi vay
- Chỉ tiêu phản ánh việc bảo toàn và phát triển vốn
chủ sở hữu
+ Quy mô Vốn chủ sở hữu: Vốn chủ sở hữu
+ Chất lượng vốn chủ sở hữu: Tăng trưởng VCSH

143

• Hệ số đầu tư ngoài ngành


Vốn đầu tư ngoài ngành
= -------------------------------
Vốn điều lệ

144

72 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 72


Nhận diện rủi ro tài chính
- Chỉ tiêu phản ánh hiệu suất sử dụng vốn:
Hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh (số vòng luân
chuyển TSNH), số vòng luân chuyển HTK, số
vòng luân chuyển các khoản phải thu)
- Chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời
ROS, ROA, ROE
ROS < 0, có xu hướng giảm...
ROA < 0 < lãi suất vốn vay, xu hướng giảm
ROE < ROA < 0, có xu hướng giảm

145

2.8.3. Đo lường rủi ro tài chính


- Giá trị kỳ vọng:
Là giá trị bình quân gia quyền của các giá trị chiếm
trong tỷ trọng khác nhau trong một tập hợp quan sát
The picture can't be display ed.

n
E(R)   R i .Pi
The picture can't be display ed.

i 1
Trong đó: E(R) là giá trị kỳ vọng
Ri là giá trị ứng với khả năng i
Pi là xác suất xảy ra khả năng i

146

73 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 73


 Độ lệch chuẩn
Đo lường độ sai biệt hay phân tán của các khả
năng so với giá trị trung bình của nó
The picture can't be display ed.

 R  E(R)  .P
2
δ i i

147

Hệ số biến thiên

The picture can't be display ed.

δ
CV 
E(R)

148

74 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 74


2.8.4. Dự báo nhu cầu tài chính
• Bước 1: Xác định mối quan hệ giữa các chỉ tiêu
trên từng báo cáo với DTT
Nhóm chỉ tiêu thay đổi cùng chiều:
Báo cáo KQKD: Tổng DTBH, GVHB, CPBH..
Bảng cân đối kế toán - phần tài sản ; Tiền và
tương đương tiền, phải thu của khách hàng, trả trước
cho người bán, hàng tồn kho, thuế GTGT được khấu
trừ.
Phần nguồn vốn: phải trả người bán, người mua
trả tiền trước, thuế và CK phải nộp nhà nước, phải trả
người lao động, lợi nhuận chưa phân phối…

149

Nhóm chỉ tiêu không thay đổi hoặc thay đổi


không rõ ràng: tài sản cố định, vay ngắn hạn và
dài hạn …

• Bước 2: Xác định trị số dự báo của các chỉ


tiêu
i0
Dbi  DT0  DTdb

150

75 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 75


Bước 3: Lập báo cáo tài chính dự báo (*)
Bước 4: Xác định lượng vốn thừa (+) hoặc
thiếu (-) ứng với mức DTT mới

V( +,- ) = nguồn vốn tăng, giảm tương ứng


với DTT – tài sản tăng, giảm tương ứng với
DTT
Bước 5: Xác định lượng tiền thuần lưu chuyển
trong kỳ

151

Tiền và = Vốn chủ + Nợ - Tài - Đầu tư tài


tương sở hữu phải sản dài chính ngắn
đương tiền trả hạn hạn

- Phải thu - Hàng - Tài sản


ngắn tồn ngắn hạn
hạn kho khác

Lượng tiền Lượng Lượng


thuần trong = tiền thu - tiền chi ra
kỳ vào (tăng) (giảm)
trong kỳ trong kỳ

152

76 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2019 76

You might also like