Professional Documents
Culture Documents
1
3.1 Chuẩn đầu ra
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần Đáp ứng chuẩn đầu ra CTĐT
Hiểu được vai trò của Chiến K3: Nắm vững kiến thức lý thuyết cơ bản và toàn
Kk1 lược kinh doanh quốc tế đối với diện về kinh tế và kinh doanh quốc tế; kiến thức thực
DN tế vững chắc và lý thuyết chuyên sâu về thương mại
Tóm tắt các chiến lược kinh quốc tế.
Kk2 doanh trong môi trường toàn cầu
K4: Vận dụng kiến thức lý thuyết và thực tiễn giải
của DN
Nắm được nội dung hoạch định, thích được cách thức thiết lập, tổ chức thực hiện và
Kiến kiểm tra, kiểm soát các nghiệp vụ; các chiến lược, kế
Kk3 xây dựng chiến lược kinh doanh
thức hoạch kinh doanh trong nước và quốc tế tại doanh
quốc tế của DN
nghiệp.
Nắm được nội dung triển khai
Kk4 chiến lược kinh doanh quốc tế K5: Vận dụng được các kiến thức lý thuyết và thực
của DN tiễn để phân tích, đánh giá và đưa ra giải pháp giải
quyết các vấn đề phát sinh từ thực tiễn hoạt động
Nắm được nội dung đánh giá, thương mại quốc tế tại doanh nghiệp.
Kk5 kiểm tra chiến lược kinh doanh
quốc tế của DN
Xây dựng và hoạch định, triển S1: Có kỹ năng truyền đạt, giám sát, quản trị các
Ss1 khai chiến lược kinh doanh quốc công việc được giao; kỹ năng dẫn dắt, hướng dẫn
tế nghiệp vụ quản trị kinh doanh quốc tế cho người
khác..
S2: Có kỹ năng thiết lập, tổ chức thực hiện và kiểm
tra, kiểm soát các nghiệp vụ; chiến lược, kế hoạch
Kỹ kinh doanh trong nước và quốc tế tại doanh nghiệp.
năng S3: Có kỹ năng phản biện, phân tích, đánh giá và đưa
Đánh giá, kiểm tra chiến lược ra giải pháp giải quyết các vấn đề phát sinh từ thực
Ss2
kinh doanh quốc tế tiễn hoạt động kinh doanh trong nước và quốc tế
thích ứng với những thay đổi của môi trường kinh
doanh trong bối cảnh hội nhập quốc tế.
S4: Có năng lực sử dụng công nghệ thông tin và
ngoại ngữ (tiếng Anh) để giải quyết các công việc
liên quan đến thực tiễn hoạt động nghề nghiệp.
Có ý thức vượt khó, tích cực và As1: Có năng lực sáng tạo và làm việc độc lập, hoặc
chủ động tham gia các hoạt làm việc nhóm, đồng thời tự chịu trách nhiệm cá
Aa1 nhân, trách nhiệm đối với công việc của nhóm.
động học tập trong và ngoài giờ
As2: Có năng lực hướng dẫn, giám sát những người
lên lớp
khác thực hiện các công việc xác định.
Thái
độ Có năng lực tự chủ và trách As3: Tự định hướng hoạt động chuyên môn nghề
Aa2 nhiệm trong hoạt động nhóm nghiệp, đưa ra kết luận và có thể bảo vệ được quan
điểm cá nhân.
As4: Tích cực, chủ động trong việc lập kế hoạch,
Có năng lực sáng tạo; có khả điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải
Aa3 năng làm việc độc lập thiện hiệu quả các hoạt động của cá nhân, của nhóm
và tổ chức.
2
3.2. Ma trận liên kết nội dung của học phần với chuẩn đầu ra của học phần
3
1.3.3. Quy trình
quản trị chiến
lược kinh doanh
quốc tế
Chương 2: Các
lý thuyết tiêu
biểu về quốc tế
hóa hoạt động
kinh doanh
2.1. Lý thuyết
chiết trung và mô
hình OLI của
Dunning
2.2. Lý thuyết
các áp lực cạnh
tranh của Porter
2.3. Lý thuyết lợi
thế cạnh tranh – Giảng dạy Đọc
02 4 1 10
so sánh của tích cực quyển 2
Kogut
2.4. Lý thuyết
phối hợp cấu trúc
của Porter
2.5. Lý thuyết
phản hồi – hội
nhập của
Prahalad và Doz
2.6 Lý thuyết địa
phương hóa –
toàn cầu hóa của
Barlett và
Ghoshal
Chương 3: Các
chiến lược kinh
doanh trong môi
trường kinh
doanh quốc tế
3.1. Các chiến
lược kinh doanh
dựa trên năng lực
cạnh tranh
(Competency – Giảng dạy Đọc
03 2 3 10
based tích cực quyển 2
fundamentals)
3.2. Các chiến
lược kinh doanh
dựa trên nguồn
lực (Resource –
based
fundamentals)
3.3. Các chiến
lược kinh doanh
4
dựa trên quá
trình (Process –
based
fundamentals)
Chương 3: Các
chiến lược kinh
doanh trong môi Giảng dạy Đọc
04 3 2 10
trường kinh tích cực quyển 2
doanh quốc tế
(tt)
Chương 4: Xây
dựng và lựa chọn
chiến lược kinh
doanh quốc tế
4.1. Tầm nhìn và
sứ mệnh kinh
doanh
4.2. Đánh các
yếu tố bên ngoài
tác động đến Đọc
Giảng dạy
05 hoạt động kinh 3 2 10 quyển 1,
tích cực
doanh quốc tế 3
4.3. Đánh giá các
yếu tố bên trong
tác động đến
hoạt động kinh
doanh quốc tế
4.4. Phân tích và
lựa chọn chiến
lược kinh doanh
quốc tế
Chương 4: Xây
dựng và lựa chọn
Giảng dạy Đọc
06 chiến lược kinh 3 2 10
tích cực quyển 1,3
doanh quốc tế
(tt)
Chương 5: Triển
khai chiến lược
kinh doanh quốc
tế
5.1 Bản chất của
triển khai chiến
lược kinh doanh
Đọc
quốc tế Giảng dạy
07 4 1 10 quyển 1,
5.2. Các nội tích cực
3
dung quản trị
trong triển khai
chiến lược kinh
doanh quốc tế
5.3. Triển khai
chiến lược xuyên
biên giới
5
5.4. Triển khai
chiến lược xuyên
chức năng
CHƯƠNG 6:
Kiểm tra, đánh
giá, kiểm soát
chiến lược kinh
doanh quốc tế
6.1. Bản chất của
đánh giá chiến
lược chiến lược
Đọc
kinh doanh quốc Giảng dạy
08 4 1 10 quyển 1,
tế tích cực
3
6.2. Quy trình
đánh giá chiến
lược kinh doanh
quốc tế
6.3. Các đặc
điểm của một hệ
thống đánh giá
chiến lược
09 Ôn tập 3 2 10
Tổng cộng 30 15 90
5. HỌC LIỆU
5.1. HỌC LIỆU CHÍNH
1. Fred R.David (2014). Quản trị chiến lược – Khái luận và các tình huống. Dịch từ tiếng
Anh. Người dịch Lê Tấn Bửu và các tác giả (2015). TpHCM: NXB Kinh tế Tp.HCM.
2. Gong, Y. (2013). Global operations strategy – Fundamentals & Practice. Berlin:
Springer Heidelberg.
3. Lê Quang Huy & Đoàn Nam Hải (2020). Bài giảng Chiến lược kinh doanh quốc tế.
Đại học Tài chính – Marketing.
5.2. TÀI LIỆU THAM KHẢO
4. Hill, C.W.L. (2014). Kinh doanh quốc tế hiện đại. Dịch từ tiếng Anh. Người dịch: Bộ
môn kinh doanh quốc tế (2014). NXB Kinh tế Tp.HCM
5. Nguyễn Hữu Lam, Đinh Thái Hoàng & Phạm Xuân Lan (2011). Quản trị chiến lược –
Phát triển vị thế cạnh tranh. Hà Nội: NXB Lao động – xã hội.
6. Phạm Thị Hồng Yến - Chủ biên (2012). Giáo trình kinh doanh quốc tế. NXB Thống
kê.
6. PHƯƠNG PHÁP VÀ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN
Các chuẩn Cấu trúc
Loại hình đánh giá Mô tả đầu ra được điểm thành
đánh giá phần
Đánh giá quá trình: (tỉ trọng 40%, bao gồm: Điểm chuyên cần, bài tập nhóm, thuyết trình
6
nhóm)
1. Điểm chuyên cần và tích cực, Đánh giá tính chuyên cần,
chủ động (Tỷ trọng trong đánh thái độ tích cực, chủ động
giá quá trình: 20%): tham gia các hoạt động học
Dựa vào tần suất tham dự giờ học tập cá nhân và hoạt động Aa1 100%
trên lớp và nghiên cứu tài liệu nhóm.
trước khi đến lớp và số lần phát
biểu.
2. Bài tập cá nhân, bài tập nhóm, Đánh giá thái độ tích cực,
thảo luận nhóm, (Tỷ trọng trong chủ chủ động, sáng tạo tham
Aa1, Aa3 20%
đánh giá quá trình: 80%): gia các hoạt động học tập cá
Mỗi các nhóm (3-6 sinh viên) phải nhân và hoạt động nhóm.
hoàn thành các bài tập ứng dụng Đánh giá năng lực giải thích
Kk1, Kk2,
của các chương của học phần. Nội của cá nhân, hướng dẫn
Ss1, Ss2,
dung các bài tập nhóm, bài thuyết người khác nhận thức, tổ 30%
Aa1, Aa2,
trình được trình bày ngay tại lớp. chức thực hiện giải quyết bài
Giảng viên căn cứ vào chất lượng tập nhóm, tình huống. Aa3
các bài tập cá nhân, bài thảo luận
Đánh giá năng lực tự chủ lập
nhóm, bài thuyết trình dựa trên
kế hoạch, kỹ năng phối hợp
phản hồi của cá nhân, nhóm đối với
tổ chức thực hiện phân tích,
kỹ năng thuyết trình, kỹ năng Kk3, Kk4,
giải quyết bài tập tình huống,
tương tác, phản biện trong quá Kk5, Ss1, Ss2, 50%
thảo luận nhóm.
trình trình bày để đánh giá điểm cá Aa2, Aa3
nhân, nhóm và điểm cá nhân theo
mức độ tham gia, đóng góp của các
thành viên trong nhóm.
Đánh giá cuối kỳ: (tỉ trọng 60%)
Bài thi tự luận Đánh giá mức độ hiểu biết,
Được thực hiện trong thời gian từ năng lực giải thích, phân tích, Kk1, Kk2,
60 đến 75 phút. Đề thi bao gồm tự đánh giá của sinh viên về Kk3, Kk4, 40%
luận gồm câu hỏi lý thuyết và bài chiến lược kinh doanh quốc Kk5
tập tình huống, yêu cầu sinh viên tế của DN.
giải thích, phân tích, đánh giá và Đánh giá năng lực vận dụng
trình bày quan điểm, chính kiến kiến thức để giải thích, phân
Ss1, Ss2
của mình. tích, đánh giá chiến lược kinh 40%
doanh quốc tế của DN.
Đánh giá năng lực tự chủ,
sáng tạo và quan điểm, chính
kiến của sinh viên trong phân Aa1, Aa2, Aa3 20%
tích, đánh giá chiến lược kinh
doanh quốc tế.
LÊ QUANG HUY
7
8