You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ-LUẬT

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

KIẾN TẬP
CORPORATE FIELD TRIP
BUS 1221

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC – (COURSE GENERAL IFORMATIONS)


GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH
Tên: PHÙNG THANH BÌNH Chức danh: TS.
Bộ môn: Marketing Điện thoại: (08) 3724 4555
Khoa Quản trị kinh doanh Máy nhánh: 6461
E-mail: binhpt@uel.edu.vn
GIẢNG VIÊN HỖ TRỢ
Tên: Chức danh:
Bộ môn: Quản trị Điện thoại: (08) 3724 4555
Khoa Quản trị kinh doanh Máy nhánh: 6461
E-mail:

2. ĐIỀU KIỆN MÔN HỌC


TÊN TIẾNG ANH CORPORATE FIELD TRIP
MÃ MÔN HỌC BUS 1221
THUỘC KHỐI KIẾN THỨC BỔ TRỢ
SỐ TÍN CHỈ 02
SỐ TIẾT HỌC: 30, chia ra 1 LÝ THUYẾT: 5
tuần THỰC TẾ: 25
MÔN HỌC TIÊN QUYẾT Quản trị học căn bản, Marketing căn bản
MÔN HỌC SONG HÀNH

1
3. TÀI LIỆU PHỤC VỤ MÔN HỌC– (COURSE REFERENCE)

4. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC - (COURSE GOALS)


Môn học trang bị cho sinh viên kiến thức thực tế về tổ chức của các doanh nghiệp, thấy
được thực tế các hoạt động chủ yếu của doanh nghiệp, cách thức vận hành, kinh doanh thực
tế của doanh nghiệp để làm cơ sở học tập các môn chuyên ngành và thực hành thực tế sau khi
ra trường.
KHẢ NĂNG
TIÊU CHÍ MÃ MÔ TẢ MỤC TIÊU
ĐÁP ỨNG
CRITERIA CODE DESCRIPTION OF COURSE GOALS
CAPACITY

1. KIẾN THỨC 1.2 Kiến thức cơ sở trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh 4,0
VÀ LẬP LUẬN
NGÀNH 1.3 Kiến thức chuyên ngành marketing 4,0

2. KỸ NĂNG, 2.1 Kỹ năng lập luận, phân tích và giải quyết vấn đề 4,0
PHẨM CHẤT
2.2 Kỹ năng lập kế hoạch và thực hiện chính sách 4,0
CÁ NHÂN VÀ marketing
NGHỀ NGHIỆP 2.4 Thái độ, tư tưởng và học tập 4,0
3. KỸ NĂNG
3.1 Kỹ năng làm việc nhóm 4,0
LÀM VIỆC
THEO NHÓM
VÀ GIAO TIẾP 3.2 Kỹ năng giao tiếp 4,0

4. NĂNG LỰC 4.1 Năng lực nhận thức trong bối cảnh xã hội 4,0
THỰC HÀNH
4.2 Năng lực thực hành trong bối cảnh doanh nghiệp và 4,0
NGHỀ NGHIỆP
kinh doanh

5. MÔ TẢ MÔN HỌC – (COURSE DESRIPTION)


Môn học gồm 2 phần. Phần 1 là những vấn đề lý thuyết về kiến tập để cho sinh viên
thấy được mục đích, yêu cầu và những vấn đề sinh viên cần viết thu hoạch sau khi kiến tập.
Phần 2 đi kiến tập thực tế tại các doanh nghiệp và được hướng dẫn trực tiếp bởi giảng viên và
hướng dẫn viên và viết báo cáo thu hoạch.

6. CHUẨN ĐẦU RA CỦA MÔN HỌC – (EXPECTED LEARNING OUTCOMES)


MỨC ĐỘ
MÃ NỘI DUNG CHUẨN ĐẦU RA
ĐÁP ỨNG
CODE EXPECTED LEARNING OUTCOMES
CAPACITY
1.2.1 Có kiến thức về kinh tế vi mô, vĩ mô, quản trị, marketing và kinh doanh 4,0
Có kiến thức tài chính và kế toán để giải quyết các vấn đề kinh tế và kinh
1.2.2 4,0
doanh
Có kiến thức cơ bản về hoạch định, quản trị, cạnh tranh, sản xuất, đầu
1.3.2 4,0
tư, phân phối và khách hàng về marketing
Có kiến thức để xây dựng chiến lược, chính sách và tổ chức hoạt động
1.3.4 4,0
marketing

2
MỨC ĐỘ
MÃ NỘI DUNG CHUẨN ĐẦU RA
ĐÁP ỨNG
CODE EXPECTED LEARNING OUTCOMES
CAPACITY
Có kỹ năng nhận dạng và phát hiện vấn đề trong sản xuất, kinh doanh và
2.1.1 4,0
marketing
Có kỹ năng phân tích, đánh giá, tổng hợp các vấn đề trong sản xuất, kinh
2.1.2 4,0
doanh và marketing
2.2.2 Có kỹ năng đánh giá các phương án, dự án, chính sách về marketing 4,0
2.4.2 Có tư duy sáng tạo 4,0
2.4.3 Có thái độ và khả năng học tập và rèn luyện suốt đời 4,0
3.1.1 Có kỹ năng hình thành và tổ chức nhóm hiệu quả 4,0
3.1.2 Có kỹ năng hoạt động nhóm đạt được mục tiêu 4,0
3.2.1 Có kỹ năng thiết lập chiến lược giao tiếp 4,0
3.2.6 Có kỹ năng thiết lập các mối quan hệ có hiệu quả 4,0
Có năng lực nhận thức được vai trò và trách nhiệm của nhà quản trị trước
4.1.1 4,0
cộng đồng
4.1.2 Có khả năng nhận thức được bối cảnh lịch sử và văn hóa 4,0
Tôn trọng sự đa dạng văn hóa trong tổ chức, văn hóa địa phương và cộng
4.2.1 4,0
đồng
4.2.3 Có khả năng thích ứng trong môi trường làm việc đa văn hóa 4,0

7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM - (COURSE ASSESSMENT)


CÁC CHUẨN ĐẦU RA CẤU TRÚC
LOẠI HÌNH ĐÁNH GIÁ MÔ TẢ ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ ĐIỂM
(ASSESSMENT TYPES) (ASSESSMENT EVIDENCE) (COURSE LEARNING (PERCENTAGE
OUTCOME) %)

- Tham gia học 30%


trên lớp Đảm bảo 80% giờ học trên lớp.
ĐÁNH 2.4.3; 3.1.1; 3.1.2; 3.2.1;
- Tham gia kiến Tham gia trao đổi thảo luận hiệu 30%
GIÁ QUÁ 3.2.1; 3.2.6
tập tại doanh quả
TRÌNH
nghiệp
(30%) 2.4.3; 3.1.1; 3.1.2; 3.2.1;
- Trao đổi thảo Tham gia và hoàn thành nhiệm vụ 3.2.1; 3.2.6; 4.1.1; 4.1.2; 70%
luận đi kiến tập.
4.2.1; 4.2.2
70%
Đánh giá mức độ hiểu biết và tiếp
thu kiến thức của sinh viên, khả 1.2.1; 1.2.2; 1.3.1; 1.3.4;
ĐÁNH
năng hệ thống hóa và áp dụng kiến 2.1.1; 2.1.2; 2.2.1; 2.2.2; 70%
GIÁ Viết báo cáo thu
thức để trình bày báo cáo thu 2.4.2; 2.4.3; 4.1.2
CUỐI KỲ hoạch
hoạch.
(70%)
1.2.1; 1.2.2; 1.3.1; 1.3.4;
Đánh giá được khả năng tư duy
2.1.1; 2.1.2; 2.2.1; 2.2.2; 30%
logic, lập luận chặt chẽ, kết hợp
2.4.2; 2.4.3; 4.1.2

3
giữa lý thuyết với thực tế để trình
bày báo cáo thu hoạch.

4
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY – (COURSE PLANS)
HOẠT ĐỘNG GIẢNG HOẠT ĐỘNG ĐÁNH
NỘI DUNG CHUẨN ĐẦU RA MÔ TẢ NỘI DUNG DẠY GIÁ
Buổi
CONTENT DETAILED OUTCOME CHAPTER DESCRIPTION TEACHING AND LEARNING ASSESSMENT
ACTIVITIES EVIDENCE

1 Lý thuyết về kiến tập 2.4.3; 3.1.1; 3.1.2; - Giới thiệu đối tượng, mục đích, yêu cầu và những vấn Thuyết giảng Trao đổi các kiến
3.2.1; 3.2.1; 3.2.6 đề sinh viên cần viết thu hoạch sau khi kiến tập thức và các vấn đề
- Giới thiệu những vấn đề cần nắm khi đi thực tiễn tại liên quan.
doanh nghiệp như cơ cấu tổ chức, các nguồn lực, hoạt
động kinh doanh…
2,3 Kiến tập thực tế tại các 2.4.3; 3.1.1; 3.1.2; - Chia nhóm và tổ chức các hoạt động nhóm Giảng viên hướng dẫn Trao đổi các kiến
doanh nghiệp 3.2.1; 3.2.1; 3.2.6; - Tham quan thực tế cơ sở vật chất, tổ chức bộ máy của Đại diện doanh nghiệp giới thức và các vấn đề
4.1.1; 4.1.2; 4.2.1; doanh nghiệp thiệu, giải đáp thắc mắc liên quan
4.2.2 - Nghe giới thiệu về các sản phẩm, dịch vụ của doanh Tìm hiểu thực tế, thu
nghiệp thập thông tin
- Nghe giới thiệu và quan sát thực tế các và các hệ thống Định hướng kiến
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như: cung ứng, thức viết thu hoạch
sản xuất, vận hành, maketing, bán sản phẩm… của
doanh nghiệp
- Nghe giới thiệu về bộ phận marketing, các chương
trình marketing đã và đang thực hiện.
4,5,6 Viết báo cáo thu hoạch 1.2.1; 1.2.2; 1.3.1; Sinh viên nghiên cứu, thu thập dữ liệu và viết báo cáo
1.3.4; 2.1.1; 2.1.2; thu hoạch những kiến thức, kỹ năng thu được từ kết quả
2.2.1; 2.2.2; 2.4.2; đi kiến tập
2.4.3; 4.1.2

5
9. CÁC QUY ĐỊNH CHUNG
Quy định về tham dự lớp học
o Sinh viên có nhiệm vụ tham dự đầy đủ các buổi học, kiến tập. Trong trường
hợp phải nghỉ học vì lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
o Sinh viên vắng quá 2 buổi học, kiến tập, dù có lý do hay không có lý do, đều bị
coi như không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.
Quy định về hành vi trong lớp học
o Khóa học được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học, người dạy, người
hướng dẫn. Mọi hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy, học và đi kiến tập đều bị nghiêm
cấm.
o Sinh viên phải đi học, kiến tập đúng giờ quy định.
o Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học và
kiến tập.
o Tuyệt đối không được ăn, uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị điện tử
như điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học và kiến tập.
o Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
Quy định về học vụ
Các vấn đề liên quan đến bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật thi
cử được thực hiện theo quy chế học vụ của trường Đại học Kinh tế-Luật, ĐHQG-HCM.

Ngày hoàn chỉnh đề cương: Ngày tháng năm 2019

PHÓ TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN


PHỤ TRÁCH

HUỲNH THANH TÚ PHÙNG THANH BÌNH PHÙNG THANH BÌNH

You might also like