You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

Trung tâm Ngoại ngữ

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1. Thông tin về học phần:
Tên học phần:
- Tiếng Việt: TIẾNG ANH A2.2
- Tiếng Anh: GENERAL ENGLISH A2.2
Mã học phần: FLS314
Số tín chỉ: 4 (4 – 0)
Đào tạo trình độ: Đại học
Học phần tiên quyết: Tiếng Anh A2.1
2. Mô tả học phần:
Học phần cung cấp cho sinh viên các phương pháp học tiếng Anh theo chủ đề Travelling,
Fashion & Festivals, Entertainment, Learning, Tourism và Environment. Ngoài ra, người học
có cơ hội vận dụng được các kiến thức về từ vựng và ngữ pháp để rèn luyện bốn kỹ năng nghe nói.
Sau khi kết thúc học phần, người học có thể nghe nói đọc viết đạt cấp độ A2 theo khung tham
chiếu Châu Âu (CEFR).
3. Mục tiêu:
Học phần giúp người học có đủ kiến thức về từ vựng, ngữ pháp của các chủ đề trên và kỹ năng
cần thiết để học tập, thi học kì và giao tiếp ở nhiều tình huống quen thuộc trong cuộc sống. Ngoài
ra, học phần giúp người học phát triển bốn kỹ năng nghe nói đọc viết về những chủ đề quen thuộc
và vận dụng các kiến thức, kỹ năng trên để giao tiếp đạt cấp độ A2 theo khung tham chiếu Châu
Âu (CEFR).
4. Chuẩn đầu ra: Sau khi học xong học phần, người học có thể:
a. Có được vốn từ vựng tương đối rộng về các chủ đề khác nhau trong cuộc sống như du lịch,
thời trang, lễ hội, giải trí, học tập, môi trường.
b. Phân biệt được các điểm ngữ pháp chính như Hiện tại đơn; Hiện tại tiếp diễn; diễn đạt kế hoạch
tương lai be going to; Mệnh đề quan hệ xác định; Quá khứ đơn; Hiện tại hoàn thành Động từ
khuyết thiếu, mạo từ.
c. Vận dụng các vốn từ vựng, ngữ pháp để phát triển các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết phục vụ
mục đích học tập và thi.
d. Vận dụng các điểm ngữ pháp, từ vựng; các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết để làm bài tập Online
MyELT.
e. Nâng cao ý thức, trách nhiệm và tầm quan trọng của làm việc độc lập và làm việc nhóm.

1
5. Ma trận tương thích giữa Chuẩn đầu ra học phần với Chuẩn đầu ra CTĐT: A2.2

CĐR HP CĐR CTĐT (PLOs)


(CLOs) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 …

A X x x

B X x x

C X x x

D X x x

6. Nội dung

Số tiết
Nhằm đạt
TT Chủ đề
CLOs
Lý thuyết Thực hành

1 Giới thiệu môn học và phương pháp học tập.


1.1 Giới thiệu nội dung học phần Tiếng Anh A2.2
e 2
1.2 Phương pháp học tiếng Anh.

2 Unit 7: JOURNEYS
2.1 - Ngữ pháp:
+ So sánh hơn và so sánh nhất.
2
2.2 - Từ vựng:
+ Phương tiện đi lại.
2
+ Tiền bạc.

2.3 - Kĩ năng nói


a, b, c, d, e
+ Kể về chuyến đi du lịch trong quá khứ.
3
+ Yêu cầu và hỏi về tiền bạc.
2
2.4 - Kỹ năng viết:
+ Chủ đề 1: Describe your favourite journey in
the past.
- Chủ đề 1:
+ Phần 1: Luyện tập một số câu hỏi trong bộ đề.

2
+ Phần 2: Làm hội thoại về chuyến đi du lịch
trong quá khứ.

3 Unit 8: APPEARANCE
3.1 - Từ vựng:
+ Áo quần và ngoại hình.
+ Cơ thể người.
3.2 - Ngữ pháp:
+ Present Continuous
2 2
+ have got
3.3 - Kĩ năng nói: a, b, c, d, e

+ Mô tả một bức tranh.


3.4 - Kỹ năng viết:
3 2
+ Chủ đề 2: Describe your favourite festival or
celebration
- Chủ đề 2
+ Phần 1: Luyện tập một số câu hỏi trong bộ đề.
+ Phần 2: Hội thoại về lễ hội mình yêu thích.

4 Unit 9: ENTERTAINMENT
4.1 - Từ vựng:
+ Các thể loại phim.
+ Chương trình TV.
+ Thiên nhiên.
4.2 - Ngữ pháp:
+ be going to 2
2
+ infinitive of purpose
4.3 - Kĩ năng nói: a, b, c, d, e

+ Mời bạn đi xem phim. 2


4.4 3
- Kỹ năng viết:
+ Chủ đề 3: Describe your favourite form of
entertainment.
- Chủ đề 3
+ Phần 1: Luyện tập một số câu hỏi trong bộ đề.
+ Phần 2: Làm hội thoại về loại hình giải trí mà
mình thích.

3
5 Unit 10: LEARNING
5.1 - Từ vựng:
+ Học tập
+ Thói quen hàng ngày 2 2
+ Từ đồng nghĩa – trái nghĩa
5.2
- Ngữ pháp: a, b, c, d, e
+ Present Perfect
+ Phân biệt Present Perfect và Past Simple. 3 2
5.3 - Chủ đề 4
+ Phần 1: Luyện tập một số câu hỏi trong bộ đề.
+ Phần 2: Hội thoại về thời gian rảnh.

6 Unit 11: TOURISM


6.1 - Từ vựng:
+ Đi lại
+ Du lịch 2 2
6.2 - Ngữ pháp:
+ have to/ don’t have to/ can/ can’t
+ something/ anybody/ everywhere a, b, c, d, e
6.3 - Kĩ năng nói:
+ Hội thoại kế hoạch đi du lịch.
6.4 3 2
- Chủ đề 5 thi học kỳ
+ Phần 1: Luyện tập một số câu hỏi trong bộ đề.
+ Phần 2: Hội thoại về lập kế hoạch cho một
chuyến đi du lịch.

7 Unit 12: THE EARTH


7.1 - Từ vựng:
2 2
+ Bổ sung từ vựng các đơn vị đo lường và cách
7.2 dùng.
+ Học thêm một số từ vựng về trái đất.
7.3 a, b, c, d, e
- Ngữ pháp:
+ Simple Future Tense
7.4 2
- Kĩ năng nói:
3
+ Tập trình bày về ngày Trái Đất.
7.5
- Chủ đề 6 thi học kỳ

4
+ Phần 1: Luyện tập một số câu hỏi trong bộ đề.
+ Phần 2: Hội thoại về môi trường.

- Ôn tập các chủ đề Nói


a, b, c, d, e 2
- Kiểm tra Nghe

- Ôn tập
a, b, c, d, e 2
- Tổng kết học phần

7. Phương pháp dạy học

TT. Phương pháp dạy học Áp dụng cho chủ đề Nhằm đạt CLOs

1 Thuyết giảng (Lecture) 7, 8, 9, 10, 11, 12 a, b, c, d, e

Tổ chức học tập theo nhóm


2 7, 8, 9, 10, 11, 12 a, b, c, d, e
(Group-based learning)

Phương pháp sắm vai


3 7, 8, 9, 11, 12 a, b, c, d, e
(Role-play teaching)

Sử dụng phim tư liệu trong giảng dạy


4 7, 8, 9, 10, 11, 12 a, b, c, d, e
(Teaching with videos)

8. Đánh giá kết quả học tập:

TT. Hoạt động đánh giá Nhằm đạt CLOs Trọng số (%)

1 Đánh giá quá trình


a, b, c, d, e 20%
(Chuyên cần, tích cực, bài tập online)

2 Thi giữa kì -Nghe+ Nói (Tuần 15) a, b, c, d, e 40%

3 Thi cuối kì trực tuyến- Đọc+ Viết (Tuần 16) a, b, c, d, e 40%

9. Tài liệu dạy học:

Mục đích sử dụng


Năm
Nhà xuất Địa chỉ khai thác
TT. Tên tác giả Tên tài liệu xuất
bản tài liệu Tài liệu Tham
bản
chính khảo

5
1 - John Life
Hughes Elementary
- Helen Student’s National
Book TTNN, ĐH Nha
Stephenson 2021 Geographic X
Trang
(A1 – A2/ Learning
- Paul
Dummett Bài 7 đến
bài 12)

2. - John Life
Hughes Elementary
- Helen Student’s National
Workbook TTNN, ĐH Nha
Stephenson 2021 Geographic X
Trang
(A2 – B1/ Learning
- Paul
Dummett Bài 7 đến
bài 12)

3 National Extra https://eltngl.com/si x


Geographic Practice National tes/ Life2e/home
2021
Learning Activities Geographic

4 Raymond Grammar Cambridge x


Murphy In Use 5th 2019 University Giảng viên
Edition Press

5 Cambridge A2 Key for Cambridge x


Schools 2019 University Giảng viên
Trainer 1 Press

Ngày cập nhật: 12/9/2022

PHỤ TRÁCH TRUNG TÂM

TS. Trần Thị Minh Khánh

You might also like