You are on page 1of 15

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TIẾNG ANH 3

Tên học phần: Tiếng Anh học thuật và thương mại 3


Academic & Business English 3
Mã học phần: EAB231
Khoa: Tiếng Anh Chuyên ngành
Bộ môn phụ trách: Tiếng Anh Cơ Sở
Số tín chỉ: 03
Điều kiện tiên quyết: Hoàn thành Học phần Tiếng Anh học thuật và thương mại 2,
kết quả Đạt

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:


Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:
- Kiến thức và thuật ngữ Tiếng Anh phổ thông và học thuật ở cấp độ trung cấp trên (B2-
CEFR), giúp sinh viên hiểu những ý chính của các văn bản khá phức tạp về các chủ đề
bao gồm cả cụ thể và trừu trong cuộc sống, học tập, giải trí.
- Kiến thức và từ vựng ở trình độ trung cấp trên về ngôn ngữ tiếng Anh thương mại
(Business English) giúp sinh viên hiểu được các văn bản kinh tế phổ biến có độ khó
trung bình trong môi trường kinh doanh.
- Các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết Tiếng Anh tương đối thành thạo giúp sinh viên có
thể giao tiếp rõ ràng với người bản xứ mà không gặp quá nhiều khó khăn.

2. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN:


2.1. Chuẩn đầu ra về kiến thức, kỹ năng và mức độ tự chủ, trách nhiệm
Sau khi học xong học phần Tiếng Anh học thuật và thương mại 3, sinh viên có thể:
2.1.1. Về kiến thức:
● CLO1: Hiểu và sử dụng từ vựng, cấu trúc thông dụng lẫn tương đối phức tạp về các chủ
đề được học trong học phần để giao tiếp bằng lời nói hoặc qua văn bản trong các tình
huống đời sống thực tế hàng ngày và trong lĩnh vực chuyên môn của bản thân.

● CLO2: Vận dụng được các kiến thức và ngôn ngữ Tiếng Anh thương mại bao gồm từ
vựng về chủ đề trách nhiệm công việc, marketing, chiến lược, văn hóa, các cấu trúc ngữ
pháp đưa lời khuyên, đề xuất, hỏi gián tiếp, so sánh để giải quyết và xử lý tình huống khá
phức tạp trong môi trường kinh tế kinh doanh.
2.1.2. Về kĩ năng:
● CLO3-kỹ năng đọc: vận dụng các kỹ năng đọc hiểu để đọc và hiểu được nội dung của
các bài đọc trong giáo trình về các chủ đề giáo dục, y tế, toàn cấu hóa, kiến trúc, năng
lượng; lựa chọn được kỹ năng phù hợp khi cần đọc lấy ý chính hay ý cho tiết, đoán được
nội dung chính cũng như xác định được mục đích và người đọc của văn bản dựa vào loại
văn bản, đưa ra suy luận, tìm ra nghĩa từ vựng dựa trên văn cảnh, hiểu được ý nghĩa và
thông tin truyền tải qua hình ảnh minh họa.
● CLO4-kỹ năng nghe: áp dụng các kỹ năng nghe hiểu để nghe và hiểu được nội dung của
các bài phỏng vấn và nói chuyện về các chủ đề như văn hóa doanh nghiệp, đào tạo và
phát triển, tài chính, kinh doanh số, đạo đức kinh doanh, quản lý thời gian các chủ đề
khác trong lĩnh vực kinh tế; nắm được ý chính của bài nghe; trả lời được các câu hỏi về
thông tin chi tiết trong các bài nghe.
● CLO5-kỹ năng viết: nắm vững cấu trúc một bài luận (essay), hiểu và vận dụng các kỹ
năng viết để được một bài luận hoàn chỉnh về các dạng như bài luận nêu quan điểm
(opinion essay), thuyết phục (persuasive essay), so sánh và đối lập (compare and contrast
essay), giải thích (explanatory essay), tranh luận (argumentative essay), giải thích một
biểu đồ (paragraph explaining a chart or graph), viết báo cáo về vấn đề và giải pháp.
● CLO6-kỹ năng nói: áp dụng được các quy tắc về phát âm như trọng âm, nối âm để giao
tiếp hiệu quả; nắm được kỹ năng nói trong thể hiện nhượng bộ, thỏa hiệp, đồng tình
hoặc phản đối để tham gia đàm phán, thảo luận trong các môi trường công việc cần dùng
Tiếng Anh; biết cách giới thiệu về định hướng nghề nghiệp bản thân, giới thiệu sản phẩm
tại triển lãm thương mại, nói về các thay đổi trong tương lai; nắm được cách miêu tả và
phân tích biểu đồ.
2.1. 3. Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
Sau khi học xong học phần Tiếng Anh học thuật và thương mại 3, sinh viên có khả năng:
● CLO7: Phát huy cao tinh thần ham học hỏi, cầu tiến trong học tập từ đó có thể tự chủ lên
kế hoạch trong các nhiệm vụ học tập; hiểu và thực hiện các nhiệm vụ của người học
trong lớp học; có đạo đức nghề nghiệp và thái độ nghiêm túc, lịch sự và chuyên nghiệp
trong các tình huống kinh doanh thực tế; nâng cao tinh thần làm việc nhóm, làm việc độc
lập.

3. HỌC LIỆU
3.1. Giáo trình:
1. Iwonna, D., Marjorie, R., Bob, D,. et al, 2018, Business Partner B2, Pearson
Education.
3.2 Tài liệu tham khảo bắt buộc
1. Susan Anker, 2010, Real Writing with readings, Bedford/St. Martin’s
2. Paul Emmerson, 2017, Business English Handbook, Macmillan University Press
3. Mari Vargo, 2012, Pathways 3: Reading, Writing, and Critical Thinking, National
Geographic Learning
3.3 Tài liệu tham khảo tự chọn
1. Richard Shearn, Andrew Ferris, Greg Tackett, English at work 2, 2012, Cengage
Learning Asia
2. Jeremy Comfort (2009), Effective Presentations – Oxford Business English Skills,
Oxford University Press
3. Paul Emmerson, 2017, Business English Handbook, Macmillan University Press
4. Marion Grussendorf (2007), English for Presentations – Oxford Business English,
Oxford University Press
5. Erica J. Williams (2008), Presentations in English, Macmillan
6. Frances Eales & Steve Oakes Speakout Intermediate, 2011, Pearson Longman
7. Mark Powell New Business Matters, 2004, Heinle Thomson
3.4 Websites and links
1. https://englishdashboard.pearson.com/toc/businesspartnerb2
2. http://www.MyELT.heinle.com
3. http://www.ngl.cengage.com
4. http://www.cengageasia.com
5. http://learnenglish.britishcouncil.org/en/
6. http://www.bbc.co.uk/learningenglish/
7. http://dictionary.cambridge.org/dictionary/business-english/
4. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

Buổi 1: Introduction to the course & Unit 1: Coporate culture


Nội dung chính Nhóm đảm nhận nội dung
- Introduction to the course X
1.1 Workplace culture (KHÔNG CÓ NHÓM ĐẢM NHẬN NỘI
- Video: A culture of equal pay DUNG)
- Vocabulary: Elements of corporate culture
- Pronunciation: Stress in compound nouns
1.2 Employee retention
- Reading: Work-life balance schemes
- Listening: Changing jobs
- Pronunciation: Auxiliary verbs
- Speaking: How do you see yourself in the
future?
Project: Company policy

Buổi 2: Unit 1: Coporate culture


Nội dung chính Nhóm đảm nhận nội dung
Xem chi tiết tại Ghi Chú
1.3 Communication skills: Building X
relationships (KHÔNG CÓ NHÓM ĐẢM NHẬN NỘI
- Video: Building relationships DUNG)
- Functional language: Buiding
relationships
- Pronunciation: Stress in compound nouns
1.4 Business skills: Presenting youself
- Listening: Presenting yourself to a new
project team
- Functional language: Self-presentation
1.5 Writing: Writing a blog

Buổi 3: Unit 2: Training and development


Nội dung chính Nhóm đảm nhận nội dung
Xem chi tiết tại Ghi Chú
2.1 Learning on the job X
- Video: Types of training (KHÔNG CÓ NHÓM ĐẢM NHẬN NỘI
- Vocabulary: Training and development DUNG)
- Pronunciation: Stress key words in
sentences
2.2 Human resource strategies
- Listening: Strategy for training and
development
- Pronunciation: Auxiliary verbs
- Speaking: Agreeing action points
Project: Introduction to a new job

Buổi 4: Unit 2: Training and development


Nội dung chính Nhóm 1 đảm nhận nội dung
(3-4 thành viên, tối đa 60 phút, chọn 2
phần)
Xem chi tiết tại Ghi Chú
2.3 Communication skills: Team
communication
- Video: Team communication
- Functional language: Exchanging ideas
2.4 Business skills: Faciliating a meeting
- Listening: Possible changes to learning
management
- Pronunciation: Linking between words
- Functional language: Faciliating a
discussion

2.5 Writing: A training request

Buổi 5: Unit 3: Finance


Nội dung chính Nhóm 2 đảm nhận nội dung
(3-4 thành viên, tối đa 60 phút, chọn 2
phần)
Xem chi tiết tại Ghi Chú
3.1 Recessions and depressions
- Video: Past crashes and crises
- Vocabulary: Finance and economic crises
3.2 Catching up with rivals
- Reading: Adidas raises targets
- Speaking: Discussing future changes
Project: Research the history of a bank or
financial institution

Buổi 6: Unit 3: Finance


Nội dung chính Nhóm 3 đảm nhận nội dung
(3-4 thành viên, tối đa 60 phút, chọn 2
phần)
Xem chi tiết tại Ghi Chú
3.3 Communication skills: Managing bad
news
- Video: Managing bad news
- Functional language: Responding to bad
news
- Pronunciation: The letter “t”
3.4 Business skills: Telephoning to clarify
- Listening: A phone conversation to check
details
- Pronunciation: Strong and weak forms
- Functional language: Asking for
clarification
3.5 Writing: Annual report summary

Buổi 7: Unit 4: Digital business


Nội dung chính Nhóm 4 đảm nhận nội dung
(3-4 thành viên, tối đa 60 phút, chọn 2
phần)
Xem chi tiết tại Ghi Chú
4.1 Digital disruptors
- Video: A disruptive marketing start-up
- Vocabulary: Digital business and
technology
4.2 Talking technology
- Listening: Product presentations at a trade
show
- Speaking: Trade show demonstration of an
app
Project: Disruptive technology

Buổi 8: Unit 4: Digital business


Nội dung chính Nhóm 5 đảm nhận nội dung
(3-4 thành viên, tối đa 60 phút, chọn 2
phần)
Xem chi tiết tại Ghi Chú
4.3 Communication skills: Handling difficult
communicators
- Video: Handling difficult communicators
- Functional language: Keeping a meeting on
track
4.4 Business skills: Negotiating strategies
- Listening: Positional and principled
negotiation
- Pronunciation: Stress in phrases
- Functional language: Reaching agreement in
a negotiation
4.5 Writing: Short business proposal

Buổi 9: Unit 5: Performance


Nội dung chính Nhóm 6 đảm nhận nội dung
(3-4 thành viên, tối đa 60 phút, chọn 2
phần)
Xem chi tiết tại Ghi Chú
5.1 Performance and rewards
- Video: The cyber manager
- Vocabulary: Rewarding performance
5.2 A culture of rewards
- Reading: How to develop a rewarding
culture
- Pronunciation: Intonation and linking
words
- Speaking: Concessions and compromises in
your own life
Project: Moving up in the company

Buổi 10: Unit 5: Performance


Nội dung chính Nhóm 7 đảm nhận nội dung
(3-4 thành viên, tối đa 60 phút, chọn 2
phần)
Xem chi tiết tại Ghi Chú
5.3 Communication skills: Managing
challenging feedback
- Video: Managing challenging feedback
- Functional language: Responding to
challenging feedback
- Pronunciation: Intonation when handling
challenging feedback
5.4 Business skills: Revewing projects
- Listening: A project review meeting
- Functional language: Leading and
parcipating in review meetings
5.5 Writing: Performance review summary

Buổi 11: Unit 6: Ethics


Nội dung chính Nhóm 8 đảm nhận nội dung
(3-4 thành viên, tối đa 60 phút, chọn 2
phần)
Xem chi tiết tại Ghi Chú
6.1 Ethics choices
- Video: Ethics in the fashion industry
- Vocabulary: Business ethics
6.2 The triple bottom line
- Listening: The triple bottom line
- Pronunciation: Contractions and weak
forms in third conditionals
- Speaking: Discussing an organisation’s
ethical performance
Project: Survey- How ethical are your clothes

Buổi 12: Unit 6: Ethics


Nội dung chính Nhóm 9 đảm nhận nội dung
(3-4 thành viên, tối đa 60 phút, chọn 2
phần)
Xem chi tiết tại Ghi Chú
6.3 Communication skills: Transparency in
business
- Video: Transparency in business -
Functional language: Voicing and
responding to concerns
6.4 Business skills: Sales and selling
- Listening: A local networking event
- Functional language: Selling a product or
service
6.5 Writing: Company newsletter

Buổi 13: Unit 7: Time management


Nội dung chính Nhóm 10 đảm nhận nội dung
(3-4 thành viên, tối đa 60 phút, chọn 2
phần)
Xem chi tiết tại Ghi Chú
7.1 Manging time
- Video: Time management
- Vocabulary: Manging time
7.2 smart work
- Reading: Cutting overtime in Japan
- Pronunuciation: Streass in adverbials
and time epressions
- Speaking: Are you good at managing
time?
Project: The working from home debate

Buổi 14: Unit 7: Time management


Nội dung chính Nhóm 11 đảm nhận nội dung
(3-4 thành viên, tối đa 60 phút, chọn 2
phần)
Xem chi tiết tại Ghi Chú
7.3 Communication skills: Dealing with
urgency
- Video: Dealing with urgency
- Functional language: Discussing
priorities

7.4 Business skills: Difficult negotiations


- Listening: A difficult meeting
- Functional language: Dealing with
difficulties in negotiations
- Pronunciation: Intonation when
negotiating
7.5 Writing: An email giving reasons

Buổi 15: Unit 8: Change


Nội dung chính Nhóm 12 đảm nhận nội dung
(3-4 thành viên, tối đa 60 phút, chọn
2 phần)
Xem chi tiết tại Ghi Chú
8.1 Change at Brompton Bikes
- Video: Brompton Bikes
- Vocabulary: Change management
8.2 Managing change
- Listening: Difficult decisions and changes
- Speaking and writing: Telling and
reporting a story
8.3 Communication skills: Coaching and
mentoring
- Video: Discussing future options
- Functional language: Coaching and
mentoring
8.4 Business skills: Brainstorming
- Listening: A brainstorming meeting
- Pronunciation: Voice range
- Functional language: Leading a
brainstorming session
8.5 Writing: Press release

GHI CHÚ:
CHI TIẾT PHẦN ĐẢM NHẬN GIẢNG DẠY NỘI DUNG BÀI HỌC:
1. Nhóm ghi rõ tên thành viên và highlight phần nội dung/mục tiêu bài học sẽ đảm nhận cho
thuyết trình/đảm nhận nội dung bài học.
2. Nhóm đảm nhận nội dung yêu cầu phải gửi tài liệu liên quan, PowerPoint, v…v… qua email
cho giảng viên trước 4 ngày so với ngày thuyết trình để được duyệt hoặc yêu cầu chỉnh sửa
nội dung. Khi gửi tài liệu qua email, lưu ý đính kèm File ở Google Drive cá nhân của sinh
viên/ Đường link ONLINE để thuận tiện cho Giảng viên gửi feedback trực tuyến và cả nhóm
quan sát feedback, thay vì Giảng viên phải tải file về máy mới đưa ra Feedback. Nhóm không
gửi tài liệu hoặc gửi trễ hơn so với quy định, nhóm không được thuyết trình, giảng dạy và
nhận điểm 0.
3. Nhóm đảm nhận nội dung đóng vai trò là giảng viên trong lớp học. Cách thức, phương pháp,
hình thức tổ chức lớp học tùy thuộc vào lựa chọn, sự sáng tạo của nhóm đảm nhận. Tuy
nhiên cần đảm bảo được phần nội dung, mục tiêu bài học đảm nhận, tương tác với người học,
giúp người học nắm-hiểu-luyện tập-thực hành-ứng dụng bài học. Nhóm có thể lấy các nội
dung trong sách hoặc các nội dung bên ngoài phù hợp/ tương tự với nội dung đảm nhận giảng
dạy. Ví dụ tổ chức game, chia nhóm nhỏ để hoạt động, kết hợp giảng giải nội dung và thực
hành, …v…v…
4. Nhóm đảm nhận nội dung giảng dạy nên tránh/hạn chế chỉ tập trung vào thuyết trình/ nói.
Nhóm nên có nhiều hoạt động để người học tương tác, rèn luyện phần nội dung đảm nhận
giảng dạy.
5. Nhóm được khuyến khích tổ chức các hoạt động có điểm cộng cho người học. Các điểm
cộng sẽ được tính vào điểm phát biểu cho cá nhân phát biểu trong buổi học. Nhóm giảng dạy
hướng dẫn người học ghi chú rõ tên của thành viên có tham gia trong hoạt động để điểm
cộng mang tính minh bạch, chính xác.
6. Phần đảm nhận nội dung bài học/đảm nhận giảng dạy của nhóm sẽ được đánh giá KHÁCH
QUAN bởi giảng viên, các thành viên khác trong nhóm về mức độ tương tác, mức hiểu bài
của người học, đạt được mục tiêu bài học, …v…v… Xem chi tiết tại Bảng Điểm. Trong
trường hợp đa số thành viên trong lớp không thể cho điểm khách quan, đều chấm cho tất cả
các nhóm tối đa điểm vì mong rằng phần đảm nhận của nhóm mình cũng sẽ được đánh giá
điểm tối đa hoặc e ngại nhóm mình sẽ bị đánh giá thấp lại bởi những nhóm khác, thì Phần
đảm nhận nội dung giảng dạy sẽ chỉ được đánh giá với giảng viên (lưu ý điểm được đánh giá
bởi giảng viên thường sẽ không cao như nhóm kỳ vọng).
7. Các phần còn lại trong buổi học không do nhóm đảm nhận nội dung bài học chọn, phần này
sẽ được giảng viên giảng dạy khi trên lớp còn thời gian hoặc sinh viên tự học, tự nghiên cứu.
8. Nhóm đảm nhận nội dung giảng dạy không đánh giá cho chính nhóm mình, chỉ highlight
phần cột điểm đánh giá để được cập nhật điểm đúng. Việc không highlight phần cột điểm
đánh giá được hiểu là một thành viên học viên trong buổi học quên/ đánh giá trễ so với
deadline.
9. Sau khi trình bày xong, nhóm đảm nhận nội dung upload TẤT CẢ nội dung, file liên quan
(Slides, Game, Padlet, etc.) lên SESSION tương ứng trước 10 AM- 1 NGÀY LIỀN KỀ. Đặc
biệt, các MINH CHỨNG ĐIỂM CỘNG của cụ thể tên các người học trong buổi học (Ví dụ:
ảnh danh sách top 3 người chơi Quizziz, danh sách người học phát biểu, danh sách người
học thuyết trình, v…v…). Upload tài liệu trễ, tất cả thành viên sẽ nhận điểm 0 dù phần trình
bày đạt.

0. ĐÁNH GIÁ CHO TOÀN HỌC PHẦN TA 3- BUSINESS PARTNER


1. ĐÁNH GIÁ TA 3-PRISM VÀ BUSINESS PARTNER
Điểm
thành Trọng số Mô tả Ghi chú
phần
Chuyên 10% Chuyên cần trên lớp Được tính theo trung
cần (Trung bình/Average: bình cộng
10% Prism + 10%
Business Partner)
Giữa kỳ 30% Kiểm tra nội dung đã học
thuộc giáo trình Business
Partner
Cuối kỳ 60% - Hình thức: thi trắc Trắc nghiệm - Nghe
nghiệm kết hợp tự luận và Đọc hiểu
trên máy (Business Partner và
- Đề thi bao gồm cả loại Prism)
câu tự luận và loại câu
trắc nghiệm, phân bổ như Tự luận-Viết:
sau: + Task 1:
email/proposal
● Trắc nghiệm - Nghe và
(Business Partner)
Đọc hiểu + Task 2: Essay
● Tự luận - Viết (Prism)

0. ĐÁNH GIÁ TA 3- BUSINESS PARTNER


Hình Trọng Mô tả Ghi chú
thức số
Chuyên 10% Điểm danh có mặt + Phát - Điểm chuyên cần được đánh giá, phân loại
cần biểu trong giờ học dựa trên mức độ active của từng sinh viên trong
buổi học, dựa trên thang đo các giá trị biến thiên
Max, Min, Average
. (xem chi tiết tại Bảng điểm)
- Điểm chuyên cần phải được:
● ghi chú rõ TÊN hoạt động có tham gia,
đóng góp công sức.
● dùng chức năng ghi chú, không dùng
chức năng comment
● đảm bảo tính minh bạch, trung thực có
tham gia. Mọi kê khai thiếu tính rõ ràng,
không đạt yêu cầu, không có minh chứng
=> 0 điểm

Ví dụ:
Phát biểu hỏi đáp về Syllabus môn học:+3
Phát biểu cá nhân: +3 => 0 điểm

Tìm thông tin điền vào mindmap/bảng nhóm


1: +6
Có tham gia trả lời câu hỏi hoạt động
Language skills nhóm 1: +2
Group 1: +8 => 0 điểm
- Điểm phát biểu:
+ xung phong phát biểu đúng, tự giác tham gia
những hoạt động cụ thể trong nhóm: n điểm
+ xung phong phát biểu chưa đúng, cần chỉnh
sửa thêm: n/2 điểm
+ GV gọi tên, chỉ định vì không có ai phát
biểu/SV được chia nhóm (đặc biệt các nhóm
nhiều thành viên) nhưng không quan tâm tham
gia hay không tham gia đóng góp vào một/các
hoạt động cụ thể trong nhóm: 0 điểm
+ Ý kiến hay, độc đáo, trả lời được các câu hỏi
khó (của GV hoặc của nhóm giảng dạy được GV
đánh giá cao): điểm đặc biệt.

+ Vắng học >= 2 buổi: Cấm thi.


(VP+VKP)
+ VP: email xin phép trước buổi học.
+ VKP: Trừ điểm đánh giá nhóm giảng dạy và
Điểm phát biểu ngày vắng 0 điểm.
+ Vắng học có phép => Nếu buổi học có các bài
tập/ tasks về nhà => hoàn thành nghiêm túc =>
điểm cộng tương ứng.

* Ghi chú: Viết email theo phong cách formal,


bao gồm đầy đủ tên, MSSV, Mã lớp học phần
Đánh 30% + <=4: Cấm thi. Listening, Reading Test: Sinh viên ôn tập nội
giá định + Nội dung bài học đảm dung Unit đã học. Làm bài trên Test Portal.
kỳ (giữa nhận: 5 điểm
*Các hành vi gian lận, chuyển tab, Test Portal
kỳ) + Listening, Reading Test: 5
ghi nhận: -0,25/1 lần.
điểm
+ Điểm đặc biệt: 0.2*n Điểm đảm nhận nội dung giảng dạy:
+ Nhóm giảng dạy không đánh giá cho chính
nhóm mình.
+ Giảng viên và các thành viên khác trong lớp
đánh giá điểm số.
+ Đánh giá các nhóm giảng dạy khác trễ so với
deadline hoặc không đánh giá: - 0,2/1 lần.

(nhóm giảng dạy đã bỏ ra thời gian, công sức để


chuẩn bị và đồng hành cùng em trong buổi học nên
em cùng cô dành 1 phút để có đánh giá công tâm,
trân trọng công sức của nhóm giảng dạy nhé. Thực
sự cô cũng thấy rất khó xử khi phải trừ điểm/nỗ lực
của em trong khóa học.)
Điểm đặc biệt:
+ điểm phát biểu cao nhất trong buổi học.
+ điểm phát biểu thuộc trong top phát biểu
trong xuyên suốt khóa học. (v/d: thuộc top 7)
+ đưa ra các ý kiến hay, độc đáo.
+ trả lời được các câu hỏi khó.
- Hoàn thành tự chọn các - Lớp trưởng liên hệ Thư ký Bộ môn Ngoại ngữ
Sử dụng phần còn lại, bắt buộc 2 trong công tác đóng phí và nhận tài khoản cho
tài nhóm Assignment: lớp.
khoản + Interactive Workbook. - Cách sử dụng tài khoản MEL: xem kỹ file
MEL để + Interactive Tests. hướng dẫn trong Folder lớp học. Mọi sai sót và
làm bài bất cẩn trong đăng ký, quá trình làm bài sẽ ảnh
tập trực hưởng quyền lợi của bản thân và tự chịu trách
tuyến nhiệm.
theo ● <70% (average): Cấm
>=70%
hướng thi
(averag
dẫn của
e) ● >=70% (average): Pass
giáo
viên => Điền số % đã hoàn
trên nền thành 2 nhóm
tảng Assignment vào bảng
trang điểm.
web của ● 100% (average): + Điểm
NXB
đặc biệt
Pearson

Thi kết 60% ● Thi trên máy (tự luận +


thúc trắc nghiệm): 100 phút
học
● Trắc nghiệm: Nghe +
phần
Đọc hiểu
● Tự luận: Viết
Email/Letter & Essay
(150-250 từ)
● Chủ đề liên quan đến các
Unit đã học

You might also like