You are on page 1of 8

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH [Mẫu ĐCMH-2016-1]


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


ENG01 –ANH VĂN 1

1. THÔNG TIN CHUNG (General information)

Tên môn học (tiếng Việt): Anh Văn 1


Tên môn học (tiếng Anh): ENGLISH 1

Mã môn học: ENG01


Thuộc khối kiến thức: Đại cương
Khoa, Bộ môn phụ trách: Trung tâm ngoại ngữ
Giảng viên biên soạn: Nguyễn Nữ Huyền Trang
Email: trangnnh@uit.edu.vn
Số tín chỉ: 04
Lý thuyết: 4 (60 tiết)
Thực hành: 0
Tự học: 120 tiết
Môn học tiên quyết: Chứng nhận tương đương điểm TOEIC 300+ hoặc Anh
văn sơ cấp 2 của CLUiUT nằm ngoài CTĐT Chính quy
Môn học trước: Không

2. MÔ TẢ MÔN HỌC (Course description)


Môn Anh văn 1 là môn học đầu tiên trong các môn học Anh văn bắt buộc dành cho sinh viên chương trình
đào tạo chính quy. Môn học nhằm trang bị kiến thức và kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong môi trường làm
việc nhằm giúp sinh viên đạt được trình độ tiếng Anh tương đương từ 30 đến dưới 42 điểm theo thang điểm
đánh giá trình độ tiếng Anh toàn cầu GSE (The Global Scale of English).

3. MỤC TIÊU MÔN HỌC (Course goals)


Sau khi hoàn thành môn học này, sinh viên có thể:

1
CĐRMH Mô tả CĐRMH (Mục tiêu cụ thể) Mức độ giảng dạy

Từ vựng

G1. Vocabulary - Có thể sử dụng những từ vựng liên quan đến công TU
việc, công sở, việc mua sắm, tiền tệ, việc làm nhóm,
việc hướng dẫn, v.v.

Ngữ Pháp

- Có thể sử dụng các cấu trúc ngữ pháp thiết yếu ví dụ TU


G2. Grammar như là các kiểu câu so sánh hơn, so sánh nhất, thì chỉ
thời gian, câu điều kiện, v.v. để diễn đạt một cách chính
xác và trôi chảy hơn.

Kỹ năng nghe:
- Nghe hiểu được những cuộc hội thoại ngắn, đơn giản
G3. Listening về các chủ đề thông thường trong công việc như việc đi
TU
skill công tác, địa điểm kinh doanh, mô hình làm việc, tiền
tệ, v.v.
- Nghe hiểu được những thông tin cần thiết trong những
đoạn thu âm dài về một số việc ở công sở.
Kỹ năng đọc:
- Có thể đọc hiểu các bài báo, bài phỏng vấn, quảng
G4. Reading cáo, thư từ, v.v. TU
skill
- Có thể đọc hiểu và rút ra kinh nghiệm qua những bài
đọc đã kể trên.

Kỹ năng nói:
- Có thể giao tiếp tự tin hơn và giải quyết các vấn đề
G5. Speaking nảy sinh trong môi trường làm việc. TU
skill - Có thể trình bày ý kiến cá nhân về các chủ đề xoay
quanh môi trường làm việc, tiền tệ, việc phát triển sản
phẩm,v.v.

Kỹ năng viết:

- Có thể viết thư (thư hỏi thông tin, xác nhận cuộc hẹn,
G6. Writing skill bài đánh giá trực tuyến, thư tăng giá sản phẩm,v.v.). TU
- Có thể kết nối các thành tố đơn lập thành bài viết
có cấu trúc, mạch lạc.

2
4. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Course content, lesson plan)
Thành
CĐRM phần
Tuần Nội dung Hoạt động dạy và học
H đánh
giá
3 periods Course introduction G1, A1.1
Unit 1: Travelling for work G2,
Lesson 1.1- Business travel G3, G5
Video: Business travel
Vocabulary: Transport,
accommodation, and travel
Project: helping a business traveler

Lesson 1.2- Events management


Listening: Interview with an Events
Manager
Grammar: Comparatives and
Superlatives
1 Speaking and writing: Choose a
venue for a party

2 periods (Questions 1-2): Read a text


TOEIC Speaking Task 1 aloud
Unit 1. Read a text aloud
(Focus: Pronunciation and
intonation) - Pages 39-46
Unit 7. Read a text aloud
(Focus: Stress and intonation) -
Pages 86-92

2 3 periods Lesson 1.2- Events management G1, A1.1


Unit 1: Travelling for work Listening: Interview with an Events G2,
(cont.) Manager G3,
Grammar: Comparatives and G5, G6
Superlatives
Speaking and writing: Choose a
venue for a party

Lesson 1.3- Small talk


Functional language: Making small
talk
Video: Making small talk
Pronunciation: showing interest in
small talk
Task: Practise making small talk
with colleagues

2 periods Lesson 1.5- Email – Asking for


Toeic Writing Email information
3
Model text: email asking for
information
Functional language: phrases for
writing an email
Grammar: can and could to ask for
information
Task: write an email asking for
information

REFERENCES:
Unit 15: Respond to a written
request
(Focus: Requesting goods, services
and information)
Pages 178-185

3 periods G1, A1.1


Unit 2: Business Location Lesson 2.1- Dovetailed in G2, A1.2
Cambridge G3,
Video: Choosing a business location G4, G5
Vocabulary: Location
Pronunciation: Syllables and stress
3 Project: researching the location of a
company

2 periods Describing Photos


TOEIC Listening Part 1
Lesson 2.2- Visiting Singapore G1, A1.1
3 periods Pronunciation: stress in noun G2,
Unit 2: Business Location phrases G3,
Reading: Singapore creates a G5, G6
tropical wildlife paradise
Grammar: enough and too
Speaking: Describing problematic
4 situations

2 periods Auxiliary Verbs


TOEIC Reading Part 5 Subject-Verb Agreement

3 periods Lesson 3.1- The Ziferblat café G1, A1.1


Unit 3: Retail Vocabulary: shops and the shopping G2,
experience G3,
5 Project: A survey about shopping G4,
habits G5, G6

2 periods (Questions 3-4): Describe a


TOEIC Speaking Task 2 picture

4
Unit 2. Describe a picture
(Focus: Describing the people
and the scene; how to plan and
organize your response)
- Pages 47-53

REFERENCES:
Unit 8: Pages 93-98
3 periods Lesson 3.2- The retail experience
Unit 3: Retail (cont.) Listening: Shopping experiences
Grammar: Past Simple and Past
Continuous

6 2 periods Verb Forms and Tenses (4 tenses + G1, A1.1


TOEIC Reading Part 5 forms)* G2, A1.2
=> Present Simple, Present G3,
Continuous, Present Perfect G5, G6
Continuous, Past Perfect, Future
forms (will ; be going to)
3 periods G1, A1.1
Unit 4: Work Patterns Lesson 4.1- My working life G2, G5
Video: The working day
Vocabulary: describing jobs and
contracts
Pronunciation: vowel sounds
Project: Researching work patterns
(Ex8, Business Workshop Ex4)

7 Lesson 4.2 - Executives at work


Reading: Women in Business
Grammar: Present perfect simple
Speaking: asking and answering
questions using the Present perfect
simple

2 periods Information Questions


TOEIC Listening Part 2 (Wh_questions)

8 3 periods Questions 1-5: Write a sentence


Toeic Writing Task 1 based on a picture
Unit 13. Write a sentence based
on a picture
(Focus: Subjects/ objects, verbs,
modifiers and prepositions)
- Pages 162-170

5
2 periods Lesson 4.4- Phoning to change G1, A1.1
Unit 4: Work Patterns arrangements G2,
Listening: changing an appointment G3,
on the phone G4, G5
Functional language: Rescheduling
an appointment on the phone

3 periods G1, A1.1


Unit 5: Money Lesson 5.1 - Going cashless G2,
Vocabulary: Money; Collocations G3,
Project: creating an advertising G5, G6
campaign to persuade people to go
cashless

MINI-TEST 1

2 periods Word Forms


TOEIC Reading Part 5 Word with Similar meanings
Word that look alike

3 periods Lesson 5.2- Consumer spending G1, A1.1


Unit 6: Teamwork Grammar: first conditional G2,
Speaking: talking about yourself G3,
G4, G5
Lesson 6.1- Working together
Vocabulary: Teamwork; Word
building: verbs and nouns
10 Pronunciation: vowel sounds
Project: plan and make a schedule
for a meeting

2 periods (Yes/No questions; Negative


TOEIC Listening Part 2 questions; Tag questions)

11 3 periods Lesson 6.2- Team building G1, A1.1


Unit 6: Teamwork (cont.) Reading: The rise of sport at work G2, A1.2
Pronunciation: linking between G3,
words G4,
Grammar: pronouns with some- and G5, G6
every-
Speaking: describing people, places,
things, jobs and studies

Lesson 6.3- Supporting a colleague


Video: Offering support to a
colleague
Functional language: encouraging
and motivating
Task: supporting a colleague

6
2 periods Lesson 6.5 - Making requests
Toeic Writing Email Model text: Email-making requests
Functional language: making
requests
Grammar: linking words for
sequence
Task: an email making a request
REFERENCES:
Unit 15: Respond to a written
request
(Focus: Requesting goods, services
and information)
Pages 178-185

G1, A1.1
G2,
G3,
Students present their GROUP G4,
12 Presentation Days G5, G6
PROJECTS

5. ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC (Course Assessment)

Assessment Components (Thành phần đánh giá) Percentage Đánh giá so với
Tỷ lệ (%) chuẩn đầu ra
A1. Ongoing Assessment A1.1 Online Exercises (15%)
(Quá trình) A1.2 In-class activities and G1, G2, G3, G4,
30%
Attendance (10%) + 1 Mini G5, G6
test (5%)
A2. Final Oral Exam (Thi Presentation (10%)+ G3, G5
30%
cuối kỳ Nói) Speaking Skills (20%)
A3. Final Written Exam (Thi Listening+Reading+Writing G1, G2, G3, G4,
40%
cuối kỳ Nghe-Đọc- Viết) Skills G6

Diễn giải đánh giá môn học:


❖ Quá trình:
- A1.1: Sinh viên thực hiện bài tập online trên hệ thống website www.myenglishlab.com. Điểm số sẽ được
tổng kết vào ngày cuối cùng của khóa học và trọng số điểm là 15%.
- A1.2: Sinh viên được tính điểm chuyên cần, đóng góp xây dựng bài là 10% và đồng thời thực hiện 1 bài
kiểm tra quá trình sau các đơn vị bài học số 4 (Unit 4). Trọng số bài mini test là 5%.
❖ Thi cuối kỳ:
- A2- Kỹ năng Nói: sinh viên tham gia thuyết trình theo nhóm (10%) ở lớp vào tuần 12. Sau tuần 12, sinh
viên sẽ được tiếp tục đánh giá thi cuối kỳ kỹ năng Nói theo hình thức cặp đôi. Bài thi Nói gồm có 02 phần:
7
Phần 1: giao tiếp cơ bản trong môi trường làm việc, Phần 2: xử lý tình huống theo hình thức thuyết trình
ngắn. Trọng số điểm là 20%.
- A3- Kỹ năng Nghe- Đọc- Viết: sinh viên thực hiện bài thi theo hình thức trắc nghiệm và tự luận trên máy
tính. Trọng số điểm là 40%
6. QUY ĐỊNH CỦA MÔN HỌC (Course requirements and expectations)
- Quy định về nộp bài tập, bài kiểm tra: Phải hoàn thành bài tập online trên 80% tổng số bài tập online giáo
viên giao trên hệ thống. Nếu không đủ trên 80% thì sinh viên sẽ không được tính điểm quá trình 30%. Phải
thi đầy đủ các kỹ năng của bài thi cuối kỳ.
- Quy định về chuyên cần: Phải tham dự ít nhất 80% thời lượng môn học.Sinh viên nghỉ quá 20% thời lượng
môn học sẽ bị cấm thi cuối kỳ.
- Nội quy lớp học: Sinh viên phải chấp hành nội qui của nhà trường, có thái độ hòa nhã, lịch sự với giáo
viên và các bạn cùng tham gia môn học.
7. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO
Giáo trình
1. O'Keefe M., Lansford L. et al (2019). Business Partner A2+. England: Pearson ELT.
2. Craven, Miles (2019). Pass The Toeic Test (Introductory Course): Công ty TNHH Nhân Trí Việt
Tài liệu tham khảo
1. Williamson, Madeleine (2019). Business Partner Workbook A2+. England: Pearson ELT.
2. Karyda M., (2019). Business Partner Teacher’s Resource Book A2+. England: Pearson ELT.
3. https://www.businessenglishsite.com
4. https://www.pearson.com/asia/learner
8. PHẦN MỀM, CÔNG CỤ HỖ TRỢ HỌC TẬP
1. Hệ thống moodle của Trường: courses.uit.edu.vn
2. Hệ thống tài liệu trực tuyến Pearson English Portal: https://www.pearson.com/english/portal

Tp.HCM, ngày 06 tháng 09 năm 2022


Trung tâm ngoại ngữ Giảng viên biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Nữ Huyền Trang

You might also like