You are on page 1of 12

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

PHIÊN DỊCH 1
1. Thông tin tổng quát:

1.1. Thông tin về giảng viên


Giảng viên 1
Họ và tên: Nguyễn Thị Lan Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính, Thạc Sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Sư phạm Ngoại Ngữ
Địa chỉ liên hệ: phường Trường Thi – Thành phố Vinh
Điện thoại, email: lanphuongvinhu@yahoo.com
Các hướng nghiên cứu chính: Phiên dịch, Biên dịch, Văn hóa Anh Mỹ
Giảng viên 2
Họ và tên: Dương Đức Ánh
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc Sĩ
Địa chỉ liên hệ: Phường Bến Thủy – Thành phố Vinh
Điện thoại, email: duongducanh.dhv@gmail.com
Hướng nghiên cứu chính: Biên dịch, Phiên dịch
1.2. Thông tin về môn học:

- Tên môn học (tiếng Việt): Phiên dịch 1


(tiếng Anh): Interpreting 1
- Mã số môn học:
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức cơ bản  Kiến thức cơ sở ngành
 Kiến thức chuyên ngành Kiến thức khác
Môn học chuyên về kỹ năng chung Môn học đồ án tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 04
+ Số tiết lý thuyết: 45
+ Số tiết thảo luận/bài tập: 15

+ Số tiết thực hành:


+ Số tiết hoạt động nhóm:
+ Số tiết tự học: 120
- Môn học tiên quyết: Lý thuyết dịch
- Môn học song hành:

2. Mô tả học phần
Học phần Phiên dịch 1 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức chuyên ngành trong
chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Ngôn ngữ Anh. Học phần cung cấp cho sinh viên
kiến thức tổng quan về phiên dịch, trang bị cho sinh viên những kỹ năng và thủ thuật phiên
dịch ở cấp độ câu và đoạn ngôn bản ngắn thông qua các bài hội thoại, phỏng vấn, các bài diễn
thuyết hoặc các bản tin thuộc các chủ đề quen thuộc; giúp sinh viên có thái độ đúng đắn và
thể hiện phẩm chất, đạo đức nghề phiên dịch, đáp ứng yêu cầu của cơ quan, doanh nghiệp
trong xu thế hội nhập quốc tế.
3. Mục tiêu học phần

Mục Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT TĐNL(4)


tiêu (X.x.x) (3)
(2)
(Gx)
(1)
G1 Sử dụng kiến thức lý luận phiên dịch và kiến 1.3.1; 1.3.2 3.0
thức nền tảng về các chủ đề quen thuộc trong
các hoạt động phiên dịch
G2 Áp dụng các kỹ năng cơ bản vào phiên dịch nối 1.3.1; 1.3.2 3.0
đoạn ở mức độ câu và ngôn đoạn ngắn
G3 Vận dụng các kỹ thuật phiên dịch cơ bản vào 1.2.4; 1.3.1; 1.3.2 3.0
một số tình huống thực tế
G4 Thể hiện ý thức trau dồi kỹ năng phiên dịch, 1.3.2 3.0
thái độ và phẩm chất nghề nghiệp của phiên
dịch viên.

4. Chuẩn đầu ra học phần

Mục tiêu Mô tả CĐR (2) Mức độ giảng


(Gx.x.) (1) dạy I, T, U (3)
Phân loại được các loại hình phiên dịch
G1.1 T
G1 Trình bày được lịch sử nghề phiên dịch
G1.2 T

Mô tả được các cấp độ phiên dịch


G1.3 T

Trình bày được mục đích và quy trình phiên dịch


G1.4 T

Mô tả được vai trò, các yêu cầu cơ bản và tiêu chuẩn


G1.5 T
đạo đức đối với phiên dịch viên
Diễn giải được các vấn đề thường gặp phải trong
G1.6 T
dịch thuật và cách ứng phó
Mô tả được yêu cầu về các kỹ năng cần thiết trong
phiên dịch như kỹ năng nghe hiểu, ghi chép, tóm tắt
G1.7 T, U
văn bản, ghi tốc ký, kỹ năng ghi nhớ, thuyết trình
trước công chúng
G1.8 Vận dụng vốn từ và kiến thức nền về các chủ đề T, U
thường gặp như đất nước con người, xã hội, giáo
dục, y tế… vào các hoạt động phiên dịch
Ghi nhớ được chi tiết lượng thông tin được nói trong
G2.1 T,U
vòng 20-30 giây
Tổng hợp và tóm tắt ý của bài nói đơn giản (ít hoặc
G2.2 T, U
không có thuật ngữ) trong vòng 1-2 phút
Phối hợp hiệu quả hai kỹ năng ghi nhớ và ghi chép
G2 G2.3 trong giai đoạn tìm hiểu và khám phá ý của người T, U
nói
Chọn được giải pháp hợp lý nhất cho các vấn đề gặp
G2.4 phải trong dịch thuật liên quan đến từ vựng, cấu trúc, T, U
ngữ dụng, văn hóa, và văn phong
Thể hiện kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm,
G2.5 T, U
kỹ năng thuyết trình trước đám đông
Có thể làm phiên dịch cho các cuộc hội thoại ngắn có
G3.1 U
G3 nội dung thông thường, quen thuộc
Thể hiện khả năng nhận xét đánh giá các bản dịch
G3.2 T, U
của người khác
Thể hiện ý thức trau dồi kỹ năng phiên dịch, luôn
G4 G4.1 học hỏi tìm tòi cái mới, sẵn sàng chấp nhận rủi ro U
trong công tác dịch thuật
Biết ứng xử và có tác phong chuyên nghiệp của
G4.2 T, U
phiên dịch viên

5. Đánh giá môn học

Thành phần Bài đánh giá CĐR học phần Tỷ lệ (%)


đánh giá (1) (Gx.x) (3)
(2) (4)

A1. Đánh giá quá trình 50%

A1.1. Ý thức học tập (chuyên cần, thái độ học tập) 10%

- Tham gia học và thảo luận trên hệ 5%


A.1.1.1. Tham dự thống E-learning
G4.1; G4.2
lớp học
- Tham dự học tại lớp (tối thiểu 80%)

A.1.1.2. Học tập Tham gia tích cực các hoạt động trên 5%
G4.1; G4.2
tích cực E-learning và trong lớp học

A1.2. Hồ sơ học phần (bài tập, bài thu hoạch nhiệm vụ nhóm,…) 20%

A1.2.1. Bài tập Điểm bài tập tại lớp hàng tuần G1.1- G1.8; 10%
G2.1- G2.5;
G3.1- G3.2;
G4.1- G4.2

A1.2.2. Thuyết Thuyết trình nhóm về các chủ đề trong


10%
trình chương trình G2.1- G2.5;

A1.3. Đánh giá định kỳ (điểm kiểm tra giữa kỳ) 20%

A1.3.1. Bài kiểm Tóm tắt nội dung 1 bài nói tiếng Anh và 10%
tra 1 ghi âm tại phòng máy G2.1- G2.3;

A1.3.2. Bài kiểm Bài viết tự luận về các nội dung lý 10%
tra 2 thuyết đã học G1.1- G1.8;

A2. Đánh giá cuối kỳ (điểm thi kết thúc học phần) 50%

Bài kiểm tra thực Thực hành dịch và ghi âm trên máy G1.8; G2.1- G2.4; 50%
hành tính theo kế hoạch của Nhà trường G3.1;

6. Nội dung giảng dạy (các nội dung giảng dạy lý thuyết và thực hành thể hiện sự tương
quan với các CĐR và các bài đánh giá môn học)

Tuần Nội dung chính Hình thức tổ chức Chuẩn bị của CĐR môn Bài
(1) (2) dạy học (3) sinh viên (4) học (5) đánh
giá
(6)
1 1. Introduction + E-learning + Sinh viên học G1.1- A1.3
to the course trên E-learning G1.8;
+ Hoạt động tại
2. Unit 1: để hiểu về nội G2.5; G4.1
lớp/MS Teams:
Introduction to dung, yêu cầu
interpreting - Sinh viên thảo của môn học;
1.1. Translation luận theo nhóm các chuẩn bị phần
vs nội dung đã chuẩn kiến thức lý
Interpreting bị trên E-learning thuyết phiên dịch
1.2. Types of - GV tổng kết các ý của chương
interpreting kiến thảo luận và
+ Sinh viên thực
1.3. History of trình chiếu slide
hiện các hoạt
interpreting liên quan đến nội
động nhóm do
1.4. Levels of dung trên
GV tổ chức tại
+ GV giao bài tập
interpreting về nhà: Bài đọc lớp học
“Ten concepts you
+ Làm bài tập về
should know before
nhà đầy đủ.
learning”
2 Unit 1: + E-learning + Học đầy đủ các G1.1- A1.3
Introduction to nội dung bài học G1.8;
+ Hoạt động tại
interpreting trên E-learning; G2.5;
lớp/MS Teams:
(cont’) G4.1;
+ Tham gia tích
1.5. Role of - Sinh viên thảo
cực các hoạt
interpreters luận theo nhóm các
động do GV tổ
nội dung đã chuẩn
1. 6. Basic chức tại lớp học
bị trên E-learning
requirements for - GV tổng kết các ý + Làm bài tập về
interpreters kiến thảo luận và nhà đầy đủ.
1.7. Objectives of trình chiếu slide
interpreting liên quan đến nội
dung trên
1.8. Process of +Bài tập về nhà:
interpreting Tìm đọc và ghi nhớ
1.9. Code of các mẩu tin (tiếng
ethics for Anh và tiếng Việt)
interpreters để làm tư liệu cho
buổi học sau.
3 Unit 2: Memory + E-learning + Học đầy đủ các G.1.8; A.1.2;
skill in nội dung bài học G2.1- A1.3;
+ Hoạt động tại
Consecutive trên E-learning; G.2.5; A.2
lớp/MS Teams:
Interpreting G4.1;
+ Tham gia tích
- Sinh viên thảo
2.1. Short -term cực các hoạt
luận theo nhóm các
memory and long động do GV tổ
nội dung đã chuẩn
term- memory chức tại lớp học
bị trên E-learning
2.2. What to
- GV tổng kết các ý + Làm bài tập về
memorize?
kiến thảo luận và nhà đầy đủ.
2.3. How to
trình chiếu slide
memorize?
liên quan đến nội
2.4. Practice
dung trên
- GV tổ chức hoạt
động thực hành trí
nhớ ngắn hạn thông
qua trò chơi
+ Bài tập về nhà:
Tìm đọc và ghi nhớ
các mẩu tin (tiếng
Anh và tiếng Việt)
để làm tư liệu cho
buổi học sau.

4 Unit 2: Memory + Gv tổ chức hoạt + Học đầy đủ các G.1.8; A.1.2;


skill in đông rèn luyện trí nội dung bài học G2.1- A1.3;
Consecutive nhớ ngắn hạn cho trên E-learning; G.2.5; A.2
Interpreting sinh viên theo cặp G4.1;
+ Tham gia tích
(cont’) và toàn lớp
cực các hoạt
Practice + GV tổ chức thực động do GV tổ
memorizing and hiện kết hợp rèn chức tại lớp học
interpreting luyện trí nhớ ngắn
+ Làm bài tập về
hạn và dịch nối
nhà đầy đủ.
đoạn
+ Bài tập về nhà:
Tìm đọc và ghi nhớ
các mẩu tin (tiếng
Anh và tiếng Việt)
để làm tư liệu cho
buổi học sau.

5 Unit 3: Note- + E-learning + Học đầy đủ các G.1.8; A.1.2;


taking in nội dung bài học G2.1- A1.3;
+ Hoạt động tại
Consecutive trên E-learning; G.2.5; A.2
lớp/MS Teams:
Interpreting G4.1;
+ Tham gia tích
3.1. Why to note? - SV thảo luận theo
cực các hoạt
3.2. What to nhóm các nội dung
động do GV tổ
note? đã chuẩn bị trên E-
chức tại lớp học
3.3. How to learning
note? - GV tổng kết các ý + Làm bài tập về
3.4. Practice kiến thảo luận và nhà đầy đủ.
trình chiếu slide + Làm bài tập về
liên quan đến nội nhà đầy đủ.
dung trên
- GV chiếu video
Note-taking (DVD
Interpreting Asia,
interpreting
Europe)
- SV thảo luận các
câu hỏi của GV về
nội dung video
- GV tổ chức hoạt
động thực hành ghi
nhanh với tên riêng
+ Bài tập về nhà:
Phát triển hệ thống
ký hiệu viết tắt cá
nhân
6 Unit 3: Note- + GV tổ chức hoạt + Tích cực tham G.1.8; A.1.2;
taking (cont’) động thực hành ghi gia hoạt động G2.1- A1.3;
Practice note- nhanh với số, liệt theo yêu cầu GV G.2.5; A.2
taking and kê và ý chính + Làm bài tập về G4.1;
interpreting nhà đầy đủ
+ GV tổ chức thực
hiện kết hợp rèn
luyện ghi nhanh và
dịch nối đoạn
+ GV giao bài tập
về nhà: tiếp tục
phát triển hệ thống
ký hiệu viết tắt cá
nhân

7 Mid-term test 1 Thực hành tóm tắt G2.1-


và ghi âm tại phòng G2.3;
lab nội dung 1 bài
nói tiếng Anh dựa
trên khả năng nghe
hiểu, ghi nhớ, ghi
nhanh có sử dụng
từ viết tắt

8 Unit 4: Public + E-learning + Học đầy đủ các G.1.8; A.1.2;


speaking in nội dung bài học G2.1- A.2
+ Hoạt động tại
Consecutive trên E-learning; G.2.5;
lớp/MS Teams:
Interpreting G4.1;G4.2;
+ Tham gia tích
4.1. Importance - Sinh viên thảo
cực các hoạt
of public luận theo nhóm các
động do GV tổ
speaking nội dung đã chuẩn
chức tại lớp học
4.2. Aspects of bị trên E-learning
public speaking - GV tổng kết các ý + Làm bài tập về
4.3. Public kiến thảo luận và nhà đầy đủ.
speaking in trình chiếu slide + Làm bài tập về
interpreting liên quan đến nội nhà đầy đủ.
4.4. Practice dung trên
- SV thực hành nói
trước công chúng
trong nhóm và
trước lớp với các
chủ đề quen thuộc
(hometown, future
job, ideal
husband/wife…)
+ GV giao bài tập
về nhà: Chuẩn bị
theo nhóm các bài
thuyết trình về các
chủ đề học thuật
(do SV và GV
thống nhất)
+ Bài tập: Đọc bài:
How to conquer
public speaking
fear

9 Unit 4: Public + SV thực hành kỹ + Tích cực tham G.1.8; A.1.2;


speaking in năng trình bày gia hoạt động G2.1- A.2
Consecutive trước công chúng theo yêu cầu GV G.2.5;
Interpreting kết hợp kỹ năng + Làm bài tập về G4.1;G4.2;
(Cont’) phiên dịch nhà đầy đủ
Practice public + GV tổ chức hoạt
speaking and động phản hồi và
interpreting đánh giá

10 Mid-term test 2 Bài thi tự luận kiểm Chuẩn bị ôn tập G1.1- A1.3
tra kiến thức lý tốt để đạt kết quả G1.8;
thuyết đã được học. cao
11 Chapter 5: + GV tổ chức hoạt + Tích cực tham G1.8; A.1.2;
Practice động thực hành gia hoạt động G2.1- A.2
interpreting: phiên dịch các bài theo yêu cầu GV G2.5;
Texts on về chủ đề Đất nước + Làm bài tập về G3.1G3.2;
Countries and con người nhà đầy đủ G4.1;
People G4.2;
+ SV nghe, ghi
nhớ, ghi nhanh và
dịch theo cặp các
bài đươc giao
+ GV hướng
dẫn SV đánh
giá bản dịch
+ GV Phản hồi
và đánh giá nội
dung dịch của
SV
+ Bài tập về
nhà: Dịch bài:
Thứ gì kỳ lạ
nhất ở Việt nam
(gửi qua email
nhóm)

12+13 Unit 5: Practice + E-learning + Tích cực tham G1.8; A.1.2;


interpreting: gia hoạt động G2.1- A.2
+ Hoạt động tại
Texts on theo yêu cầu GV G2.5;
lớp/MS Teams:
Education + Làm bài tập về G3.1G3.2;
- Sinh viên thảo nhà đầy đủ G4.1;
luận theo nhóm các G4.2;
nội dung đã chuẩn
bị trên E-learning
- GV tổng kết các ý
kiến thảo luận và
trình chiếu slide
liên quan đến nội
dung trên
- SV thực hành
phiên dịch các bài
về chủ đề giáo dục
- GV phản hồi và
đánh giá nội dung
dịch của SV, cùng
SV thống nhất
phương án dịch tối
ưu nhất

14+15 Unit 5: Practice + SV thảo luận + Tích cực tham G1.8; A.1.2;
interpreting: về chủ đề trong gia hoạt động G2.1- A.2
Topic: bài theo yêu cầu GV G2.5;
Health + Làm bài tập về G3.1G3.2;
+ SV thực hành
nhà đầy đủ G4.1;
phiên dịch các
+ Nộp folder các G4.2;
bài về chủ đề y bài dịch ở nhà
tế cho GV
+ SV nghe, ghi
nhớ, ghi nhanh
và dịch theo
cặp.
+ GV cùng SV
tiến hành đánh
giá các bản dịch
và thống nhất
phương án dịch
tối ưu nhất

7. Nguồn học liệu

Giáo trình chính


1. Gilles, Andrew. Consecutive Interpreting: A Short Course. Routledge Publishing,
2019
2. Nguyễn Quốc Hùng. Kỹ thuật Phiên dịch Anh-Việt, Việt –Anh. Nhà xuất bản tổng hợp
thành phố Hồ Chí Minh, 2012
3. DVD: Interpreting Asia, interpreting Europe

Tài liệu tham khảo 


1. Gile, Daniel. Basic concepts and models for interpreter and translator training.
Amsterdam/Philadelphia: John Benjamins, 2009 (revised edition)
2. Gilles, Andrew. Conference Interpreting – A Students' Practice Book. Routledge,
2013
3. Gilles, Andrew. Note-Taking for Consecutive Interpreting – a Short Course (second
edition), Routledge, 2017
4. Jones, Roderick. Conference Interpreting Explained. Manchester, St Jerome, 1998
5. Nolan, James. Interpreting: Techniques and Exercises. Multilingual Matters, 2005
6. Taylor-Bouladon, Valerie. Conference Interpreting – Principles and Practice.
Crawford House Adelaide, 2001
Websites:
1. https://aiic.org
2. https://interpretertrainingresources.eu
3. https://orcit.eu
4. https://ec.europa.eu
5. https://learnenglish.britishcouncil.org
6. https://www.ted.com
7. https://www.elllo.org
8. https://vov.vn
9. https://vietnamnews.vn
10. https://vietnamhoinhap.vn
8. Quy định của học phần

- Sinh viên phải chuẩn bị bài trên hệ thống E-learning của Trường trước khi đến lớp (chiếm
30% thời lượng khóa học).
- Sinh viên tham dự tối thiểu 80% giờ học trên lớp.
- Sinh viên nộp Hồ sơ học phần (Các file ghi âm bản dịch, Slide thuyết trình, Báo cáo thình
huống mô phỏng) theo yêu cầu của giảng viên.
- Sinh viên phải tham gia học nhóm và thuyết trình sản phẩm hoạt động nhóm tại lớp.
- Sinh viên phải dành thời gian tự học ít nhất gấp đôi thời gian lên lớp.
9. Phụ trách môn học
- Khoa/bộ môn phụ trách: SPNN/ Bộ môn: Văn học – Dịch
Trưởng bộ môn Nguyễn Duy Bình- Địa chỉ/email: nguyenduybinh@vinhuni.edu.vn

You might also like