You are on page 1of 10

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

I. Thông tin chung về chương trình đào tạo

- Tên ngành đào tạo:


+ Tiếng Việt: Ngôn ngữ Italia
+ Tiếng Anh: Italian Linguistics and Literature
- Mã ngành đào tạo: 7220208
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 3,5 năm – 4 năm
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Cử nhân Ngôn ngữ Italia
+ Tiếng Anh: Bachelor of Arts
- Nơi đào tạo: Bộ môn Ngữ văn Ý, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc
gia TPHCM)

II. Mục tiêu đào tạo


A. Mục tiêu chung
Chương trình Cử nhân Ngôn ngữ Italia hướng đến đào tạo những cử nhân nắm vững các kiến
thức chuyên môn lẫn các kỹ năng phục vụ cho công việc; cảm thụ được những giá trị thẩm
mỹ về đất nước, con người Italia; có tinh thần, thái độ phục vụ cộng đồng, đồng thời có ý thức
không ngừng trau dồi bản thân để đáp ứng yêu cầu công việc và học tập trong môi trường hội
nhập đa văn hóa.

B. Mục tiêu cụ thể (cụ thể hóa từ mục tiêu chung, gọi là cấp độ 2-X.x)
1. Kiến thức
1.1. Sinh viên nắm được kiến thức tổng quát về các nhóm ngành khoa học xã hội và nhân văn
(G1)
1.2. Sinh viên có kiến thức chuyên sâu về tiếng Ý, kiến thức nền tảng về văn hóa: đất nước,
con người, văn học, nghệ thuật, xã hội, lịch sử, địa lý và đời sống Ý, kiến thức chuyên
ngành về dịch thuật, thương mại và du lịch. (G2)
1.3. Sinh viên nắm vững kiến thức thực hành, có khả năng vận dụng các kiến thức về ngữ âm,
từ vựng, ngữ pháp ở mức độ (tương đối) thành thạo và sử dụng linh hoạt, hiệu quả tiếng Ý
trong giao tiếp (nói và viết), phục vụ cho các mục đích xã hội, học thuật và nghề nghiệp.
(G3)
2. Kỹ năng
2.1. Kỹ năng thu thập các thông tin cần thiết cho quá trình học tập và làm việc; có khả năng xử
lý thông tin và vận dụng kết quả thu được. (G4)
2.2. Có các kỹ năng mềm cần thiết phục vụ cho hoạt động nghiên cứu và thực hành nghề
nghiệp trong môi trường toàn cầu hóa (G5)
2.3. Tích lũy và phát triển được các kỹ năng nghề nghiệp cần thiết mà công việc đòi hỏi (G6)
3. Phẩm chất đạo đức
3.1. Có trách nhiệm với xã hội và cộng đồng (G7)
3.2. Có ý thức tự rèn luyện đạo đức, phẩm chất cá nhân (G8)
3.3. Có thái độ và tác phong đúng mực trong học tập, nghiên cứu và làm việc (G9)
4. Năng lực thực hành nghề nghiệp
4.1. Sinh viên có năng lực tư duy, sáng tạo, phát hiện và đề xuất được phương án giải quyết các
vấn đề phát sinh trong công việc; có khả năng vận dụng lý thuyết liên quan vào thực tiễn
nghề nghiệp và các kỹ năng làm việc cơ bản (G10)
4.2. SV có kiến thức chuyên môn đáp ứng được yêu cầu của các công việc liên quan đến các
ngành ngoại giao, biên phiên dịch, kinh tế, thương mại, xuất nhập khẩu, du lịch, … ,có năng
lực ứng dụng các kiến thức đã học trong các ngành nghề khác nhau. (G11)

III. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Cụ thể hóa từ mục tiêu cụ thể X.x)
STT CHUẨN ĐẦU RA TRÌNH ĐỘ
NĂNG LỰC
1 KIẾN THỨC
1.1 Sinh viên nắm được kiến thức tổng quát về các nhóm ngành khoa học
xã hội và nhân văn (G1)
1.1.1 Có thể khái quát và giải thích những kiến thức cơ bản ngành khoa học 2
xã hội nhân văn (PLO1)
1.1.2 Có khả năng vận dụng kiến thức khoa học cơ bản trong các lĩnh vực, 3
hoạt động của đời sống xã hội (PLO2)
1.2 Sinh viên có kiến thức chuyên sâu về tiếng Ý, kiến thức nền tảng về
văn hóa: đất nước, con người, văn học, nghệ thuật, xã hội, lịch sử, địa
lý và đời sống Ý, kiến thức chuyên ngành về lý thuyết tiếng, dịch
thuật, thương mại và du lịch. (G2)

1.2.1 Có thể minh họa, phân tích và lý giải các hiện tượng ngôn ngữ, văn 4
học, văn hóa Ý. (PLO3)
1.2.2 Có thể khái quát, so sánh đối chiếu các hiện tượng ngôn ngữ, văn học, 4
văn hóa Ý – Việt (PLO4)
1.2.3 Hiểu và áp dụng hiệu quả tiếng Ý chuyên ngành biên-phiên dịch, 3
thương mại, du lịch trong công việc (PLO5)
1.3 Sinh viên nắm vững kiến thức thực hành, có khả năng vận dụng các
kiến thức về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp ở mức độ (tương đối) thành thạo
và sử dụng linh hoạt, hiệu quả tiếng Ý trong giao tiếp, phục vụ cho các
mục đích xã hội, học thuật và nghề nghiệp. (G3)
1.3.1 Sử dụng hiệu quả tiếng Ý trong các hoạt động giao tiếp trong đời sống 4
hằng ngày và trong công việc, cả bằng hình thức nói và viết. (PLO6)
1.3.2 Vận dụng được các kiến thức lý thuyết ngôn ngữ học trong tiếng Ý (ngữ 4
âm, từ vựng, ngữ pháp) nhằm phát triển kỹ năng thực hành tiếng Ý và
giải quyết các vấn đề liên quan. (PLO7)
2 KỸ NĂNG
2.1 Kỹ năng thu thập các thông tin cần thiết cho quá trình học tập và làm
việc; có khả năng xử lý thông tin và vận dụng kết quả thu được.(G4)
2.1.1 Có kỹ năng tìm kiếm, thu thập thông tin, xác minh, phân tích, xử lý 3
thông tin phục vụ cho việc học tập và làm việc. (PLO8)
2.1.2 Sử dụng hiệu quả các công cụ đa phương tiện và các ứng dụng CNTT 3
trong hoạt động học tập, thuyết trình, biên phiên dịch …(PLO 9)
2.2 Có các kỹ năng mềm cần thiết phục vụ cho hoạt động nghiên cứu và thực
hành nghề nghiệp trong môi trường toàn cầu hóa (G5)
2.1.2 Vận dụng được kiến thức và giao tiếp hiệu quả trong các hoạt động 3
như trao đổi, thuyết trình, hùng biện, thể hiện quan điểm, đàm phán,
thuyết phục... (PLO 10)
2.1.5 Xây dựng được kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng nhận xét, phê 5
bình và tiếp nhận ý kiến phản biện, có thể phân tích, đánh giá các
sự kiện gắn với chuyên môn. (PLO 11)
2.3 Tích lũy và phát triển được các kỹ năng nghề nghiệp cần thiết cho công
việc (G6)
2.3.1 Có thể làm việc độc lập và làm việc nhóm hiệu quả, có khả năng quản 3
lý thời gian và tổ chức công việc liên quan. (PLO 12)
3 PHẨM CHẤT CÁ NHÂN
3.1 Có trách nhiệm với xã hội và cộng đồng (G7)
3.1.1 Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, có lòng tự hào, tự tôn dân tộc, giữ
gìn bản sắc văn hóa Việt Nam trong môi trường đa văn hóa. (PLO 13)
3.1.2 Có tinh thần trách nhiệm trong công việc, có ý thức phục vụ cộng đồng
và bảo vệ môi trường, đề cao và tôn trọng các giá trị nhân văn và nhân
bản.(PLO14)
3.1.3 Hình thành thái độ tôn trọng, đúng mực đối với đồng nghiệp và mọi
người xung quanh. (PLO 15)
3.2 Hình thành thói quen tự rèn luyện các phẩm chất cá nhân (G8)
3.2.1 Xây dựng được ý thức tự học, tự trau dồi kiến thức, năng lực, nâng cao
trình độ chuyên môn. (PLO 16)
3.2.2 Rèn luyện tác phong nghiêm túc trong công việc; có khả năng thích
ứng với hoàn cảnh, điều kiện và môi trường làm việc, mở rộng khả
năng làm việc trong nhiều vị trí, lĩnh vực khác nhau. (PLO 17)
3.2.3 Trung thực trong học tập, nghiên cứu và làm việc. (PLO 18)
4 NĂNG LỰC THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP
4.1 Vận dụng được các lý thuyết liên quan vào thực tiễn nghề nghiệp và các 5
kỹ năng làm việc cơ bản (PLO19)
4.2 SV có kiến thức chuyên môn đáp ứng được yêu cầu của các công việc 4
liên quan đến các ngành ngoại giao, biên phiên dịch, kinh tế, thương
mại, xuất nhập khẩu, du lịch, … ,có năng lực ứng dụng các kiến thức đã
học trong các ngành nghề khác nhau. (G11) (PLO20)

4. Thang điểm (theo thang điểm chính thức của trường) Thang điểm 10, làm tròn đến 0,5.

5. Khối lượng kiến thức toàn khóa


Tổng số tín chỉ: 121 tín chỉ, trong đó phân bổ kiến thức như sau (không bao
gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng, ngoại ngữ 2, tin học, những học phần này
được đánh *, sinh viên tích lũy học phần theo Quy chế của trường, Quy định của Bộ Giáo
dục – Đào tạo để đủ điều kiện tốt nghiệp).

TT Các khối kiến thức Khối lượng

Số tín chỉ %

I Khối kiến thức giáo dục đại cương 27 22.3%


II Khối kiến thức cơ sở ngành 56 46.3%
III Kiến thức chuyên ngành (giáo dục chuyên nghiệp) 19 15.7%
Khối kiến thức thực hành và kỹ năng
Khối kiến thức lý thuyết ngôn ngữ
Khối kiến thức văn hóa – văn học – dịch
IV Kiến thức tự chọn 16 13.4%
Định hướng môn tự chọn cho năm III
Định hướng môn tự chọn cho năm IV
V Thực tập thực tế 3 2.5%
VI Khóa luận/luận văn tốt nghiệp 10 8.2%
Tổng cộng 121 100%

7. Nội dung chương trình đào tạo

Tên môn học (MH) Tín chỉ


Loại MH
Thực
Stt Mã MH (bắt buộc/ Tổng Lý Số tiết
Tiếng Việt hành/Thí
tự chọn) cộng thuyết
nghiệm

Sinh hoạt định hướng


1 SHT001 BB 2 30
đầu khóa*
I Kiến thức giáo dục đại cương BB25-TC2
A Lý luận chính trị BB11
1 DAI047 Triết học Mác – Lênin BB 3 45
Kinh tế chính trị Mác –
2 DAI048 BB 2 30
Lênin
3 DAI049 Chủ nghĩa xã hội khoa học BB 2 30
Lịch sử Đảng Cộng sản
4 DAI050 BB 2 30
Việt Nam
5 DAI051 Tư tưởng Hồ Chí Minh BB 2 30
Khoa học xã hội - Nhân
B BB14, TC2
văn - Nghệ thuật
1 DAI024 Pháp luật đại cương BB 2
2 DAI013 Dẫn luận ngôn ngữ học BB 2
Thực hành văn bản tiếng
3 DAI015 BB 2
Việt
4 DAI012 Cơ sở văn hóa Việt Nam BB 2
5 DAI014 Ngôn ngữ học đối chiếu BB 2
Phương pháp nghiên cứu
6 DAI033 BB 2
khoa học
Thống kê cho khoa học xã
7 DAI005 BB 2
hội
8 DAI023 Nhân học đại cương TC 2
9 DAI020 Logic học đại cương TC 2
10 DAI021 Xã hội học đại cương TC 2
11 DAI029 Tôn giáo học đại cương TC 2
12 DAI022 Tâm lý học đại cương TC 2
13 DAI028 Chính trị học đại cương TC 2
14 DAI016 Lịch sử văn minh thế giới TC 3
15 DAI017 Tiến trình lịch sử Việt Nam TC 3

16 DAI006 Môi trường và phát triển TC 2


C Ngoại ngữ 2 * BB 15 5 10 375
Toán - Tin học - Khoa
D học tự nhiên - Công nghệ 4
- Môi trường*
Tin học * BB 3 1 2 75
E Giáo dục thể chất * BB 5
F Giáo dục quốc phòng * BB 8
II Kiến thức cơ sở ngành BB56
1 NVY043 Thực hành tiếng tổng hợp 1 BB 3 2 1 60
2 NVY044 Thực hành tiếng tổng hợp 2 BB 3 2 1 60
3 NVY045 Thực hành tiếng tổng hợp 3 BB 3 2 1 60
4 NVY046 Thực hành tiếng tổng hợp 4 BB 3 2 1 60
5 Đang xin PĐT Thực hành tiếng tổng hợp 5 BB 2 0 2 60
6 Đang xin PĐT Thực hành tiếng tổng hợp 6 BB 2 0 2 60
7 Đang xin PĐT Thực hành tiếng tổng hợp 7 BB 2 0 2 60
8 Đang xin PĐT Thực hành tiếng tổng hợp 8 BB 2 0 2 60
9 NVY009 Nghe 1 BB 3 2 1 60
10 NVY010.1 Nghe 2 BB 3 2 1 60
11 NVY015.2 Đọc 1 BB 3 2 1 60
12 NVY016.1 Đọc 2 BB 3 2 1 60
13 NVY019.2 Viết 1 BB 3 2 1 60
14 NVY020.1 Viết 2 BB 3 2 1 60
15 NVY012.2 Nói 1 BB 3 2 1 60
16 NVY013.1 Nói 2 BB 3 2 1 60
17 NVY014.2 Nói 3 BB 3 2 1 60
18 NVY039 Nói 4 BB 3 2 1 60
19 NVY040 Nói 5 BB 3 2 1 60
20 NVY041 Nói 6 BB 3 2 1 60
III Kiến thức chuyên ngành BB19
1 NVY002 Ngữ âm và Âm vị học tiếng Ý BB 2 2 0 30
2 NVY048 Từ vựng học tiếng Ý BB 2 1 1 45
3 NVY004.1 Hình thái học tiếng Ý BB 3 3 0 45
4 NVY003.2 Cú pháp học tiếng Ý BB 3 3 0 45
5 NVY031 Văn hóa Ý 1 BB 2 2 0 30
6 NVY030 Văn học Ý 1 BB 2 2 0 30
7 NVY058 Lịch sử - Địa lý Ý BB 2 2 0 30
8 Đang xin PĐT Biên – Phiên dịch 1 BB 3 1 2 75
IV Kiến thức tự chọn (tối thiểu 16 TC) TC16
1 NVY047 Nghe nâng cao TC 2 1 1 45
2 NVY018 Đọc nâng cao TC 2 1 1 45
3 NVY022 Viết nâng cao TC 2 1 1 45
4 Đang xin PĐT Văn hóa Ý 2 TC 2 1 1 45
5 NVY005 Ngữ nghĩa học tiếng Ý TC 2 2 0 30
6 NVY006 Lý thuyết dịch TC 2 2 0 30
7 NVY053 Văn học Ý 2 TC 2 2 0 30
8 NVY029.1 Tiếng Ý du lịch TC 2 1 1 45
9 NVY028.2 Tiếng Ý thương mại TC 2 1 1 45
10 Đang xin PĐT Tiếng Ý du lịch 2 TC 2 1 1 45
11 Đang xin PĐT Tiếng Ý thương mại 2 TC 2 1 1 45
12 Đang xin PĐT Biên – Phiên dịch 2 TC 3 1 2 75
13 Đang xin PĐT Lịch sử nghệ thuật Ý TC 2 2 0 30
14 NVY001.1 Lịch sử ngôn ngữ Ý TC 2 2 0 30
15 NVY055 Phương pháp dạy ngoại ngữ TC 2 2 0 30

V NVY056 Thực tập thực tế BB3 3 0 3 90


Khóa luận/luận văn tốt nghiệp: sinh viên
VI làm khóa luận tốt nghiệp được miễn 10 tín
chỉ các môn tự chọn
Tổng số (tín chỉ) 121

8. Khả năng liên thông với các chương trình đào tạo khác

9. Dự kiến kế hoạch giảng dạy (phân bổ các môn học theo từng học kỳ)
Tên MH Loại Tín chỉ
MH
Học Tiếng việt Tổn Ghi
Mã MH (bắt Thực Số tiết
kỳ Tiếng Anh g
Lý chú
buộc/tự thuyết hành
chọn) cộng

SHT001 Sinh hoạt định hướng đầu khóa BB 2


DAI047 Triết học Mác-Lênin BB 3 45
DAI005 Thống kê cho khoa học xã hội BB 2
DAI015 Thực hành văn bản tiếng Việt BB 2
TC001 Giáo dục thể chất 1 BB 1 0 1 30
I
TC002 Giáo dục thể chất 2 BB 1 0 1 30
NVY043 Thực hành tiếng tổng hợp 1 BB 3 2 1 60
NVY044 Thực hành tiếng tổng hợp 2 BB 3 2 1 60
NVY045 Thực hành tiếng tổng hợp 3 BB 3 2 1 60
NVY046 Thực hành tiếng tổng hợp 4 BB 3 2 1 60

DAI048 Kinh tế chính trị Mác-Lênin BB 2 30


DAI049 Chủ nghĩa xã hội khoa học BB 2 30
DAI051 Tư tưởng Hồ Chí Minh BB 2 30
DAI006 Môi trường và phát triển TC
DAI017 Tiến trình lịch sử Việt Nam TC 3
DAI022 Tâm lý học đại cương TC 2
TC003 Giáo dục thể chất 3 BB 1 0 1 30
II TC004 Giáo dục thể chất 4 BB 1 0 1 30
QPH001.1 Giáo dục quốc phòng (HP1) BB
QPH002.1 Giáo dục quốc phòng (HP2) BB
QPH003.1 Giáo dục quốc phòng (HP3) BB
Đang xin PĐT Thực hành tiếng tổng hợp 5 BB 3 2 1 60
Đang xin PĐT Thực hành tiếng tổng hợp 6 BB 3 2 1 60
Đang xin PĐT Thực hành tiếng tổng hợp 7 BB 3 2 1 60
Đang xin PĐT Thực hành tiếng tổng hợp 8 BB 3 2 1 60

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt


DAI050 BB 2 30
Nam
Phương pháp nghiên cứu khoa
DAI033 BB 2
học
III DAI021 Xã hội học đại cương TC
NVY009 Nghe 1 BB 3 2 1 60
NVY012.2 Nói 1 BB 3 2 1 60
NVY015.2 Đọc 1 BB 3 2 1 60
NVY019.2 Viết 1 BB 3 2 1 60
TC005 Giáo dục thể chất 5 BB

DAI012 Cơ sở văn hóa Việt Nam BB 2


IV DAI016 Lịch sử văn minh thế giới TC 3
DAI013 Dẫn luận ngôn ngữ học BB 2
DAI024 Pháp luật đại cương BB 2
DAI028 Chính trị học đại cương TC 2
NVY010.1 Nghe 2 BB 3 2 1 60
NVY013.1 Nói 2 BB 3 2 1 60
NVY016.1 Đọc 2 BB 3 2 1 60
NVY020.1 Viết 2 BB 3 2 1 60

DAI020 Logic học đại cương TC 2


DAI023 Nhân học đại cương TC 2
NVY002 Ngữ âm và Âm vị học tiếng Ý BB 2 2 0 30
Đang xin PĐT Biên – Phiên dịch 1 BB 4 3 1 75
V
NVY031 Văn hóa Ý 1 BB 2 1 1 45
NVY047 Nghe nâng cao TC 2 1 1 45
NVY014.2 Nói 3 BB 3 2 1 60
NVY018 Đọc nâng cao TC 2 1 1 45
NVY022 Viết nâng cao TC 2 1 1 45

DAI014 Ngôn ngữ học đối chiếu BB 2


DAI029 Tôn giáo học đại cương TC 2
NVY030 Văn học Ý 1 BB 2 2 0 30
VI NVY058 Lịch sử - Địa lý Ý TC 2 2 0 30
NVY039 Nói 4 BB 3 2 1 60
NVY028.2 Tiếng Ý thương mại TC 2 1 1 45
NVY029.1 Tiếng Ý du lịch TC 2 1 1 45
NVY056 Thực tập thực tế BB 3 0 3 90

NVY004.1 Hình thái học tiếng Ý BB 3 3 0 30


Đang xin PĐT Tiếng Ý du lịch 2 TC 2 1 1 45
NVY040 Nói 5 BB 3 2 1 60
VII Đang xin PĐT Biên – Phiên dịch 2 BB 3 1 2 75
Đang xin PĐT Văn hóa Ý 2 TC 2 1 1 45
NVY048 Từ vựng học tiếng Ý BB 2 1 1 45

NVY006 Lý thuyết dịch TC 2 2 0 30


NVY003.2 Cú pháp học tiếng Ý BB 3 3 0 30
NVY041 Nói 6 BB 3 2 1 60
VIII Đang xin PĐT Tiếng Ý thương mại 2 TC 2 1 1 45
NVY053 Văn học Ý 2 TC 2 2 0 30
NVY055 Phương pháp dạy ngoại ngữ TC 2 2 0 30
Đang xin PĐT Lịch sử nghệ thuật Ý TC 2 2 0 30
10. Ma trận các môn học và chuẩn đầu ra (kỹ năng)

(Danh sách các môn học được hệ thống theo học kỳ và phân bổ giảng dạy các kỹ năng vào các môn
học: mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực yêu cầu với môn học theo trình độ năng lực.
G1 G2 G3 G4 G5 G6 G7 G8 G9 G10
Tên môn học
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Thực hành
tiếng tổng I T I I U
hợp 1
Thực hành
tiếng tổng I T I I U
hợp 2
Thực hành
tiếng tổng I T I I U
hợp 3
Thực hành
tiếng tổng I T,U I T U
hợp 4
Thực hành T,U
tiếng tổng I T T U
hợp 5
Thực hành T,U
tiếng tổng I T T U
hợp 6
Thực hành
tiếng tổng I T,U T T U
hợp 7
Thực hành
tiếng tổng I T,U T T U
hợp 8
Nghe 1 I TU TU U
Nghe 2 U I TU TU U
Nghe 3 U I TU U TU U U
Viết 1 I I TU T T TU T T TU
Viết 2 TU TU TU T T T U U U
Viết 3 TU TU U U U U U U U U U
Đọc 1 T I TU I,T T T T T
Đọc 2 U T TU T U T T T
Đọc 3 U T U U U U U U U U
Nói 1 TU T T T
Nói 2 TU U T T T T T
Nói 3 TU U TU TU T U U TU T
Nói 4 TU U TU U T U TU TU U U TU U
Nói 5 TU U U U U U U U U U U U U
Nói 6 TU U U U U U U U TU U U U
Ngữ âm và
Âm vị học T T U TU U T
tiếng Ý
Hình thái
T T U TU U
học tiếng Ý
Cú pháp học
T T U TU U
tiếng Ý
Từ vựng học
T T U TU T
tiếng Ý
Văn hóa Ý 1 T T T T T
Văn hóa Ý 2 T,U T,U T T T
Văn học Ý 1 T T T
Văn học Ý 2 T,U T,U T
Biên – Phiên T I, U T T T,U T T I T
dịch 1 U
Biên – Phiên U T, U U U U T,U T T,U U
dịch 2 U
Tiếng Ý T,U U T T T T,U T T T
thương mại
Tiếng Ý
thương mại T,U U T,U T,U U U T U T,U
2
Tiếng Ý du I,U U T T T T T T
lịch
Tiếng Ý du T,U T,U T,U T T,U U T U
lịch 2
Lịch sử
T
ngôn ngữ Ý
Lịch sử -
T T
Địa lý Ý
Phương
pháp dạy T T T T
ngoại ngữ
Lịch sử nghệ T T
thuật Ý
Lý thuyết
T,U T T T
dịch
Thực tập
U U U U U U U U U U U U
thực tế

You might also like