Professional Documents
Culture Documents
CTĐT 2021-2025 HH
CTĐT 2021-2025 HH
B. Mục tiêu cụ thể (cụ thể hóa từ mục tiêu chung, gọi là cấp độ 2-X.x)
1. Kiến thức
1.1. Sinh viên nắm được kiến thức tổng quát về các nhóm ngành khoa học xã hội và nhân văn
(G1)
1.2. Sinh viên có kiến thức chuyên sâu về tiếng Ý, kiến thức nền tảng về văn hóa: đất nước,
con người, văn học, nghệ thuật, xã hội, lịch sử, địa lý và đời sống Ý, kiến thức chuyên
ngành về dịch thuật, thương mại và du lịch. (G2)
1.3. Sinh viên nắm vững kiến thức thực hành, có khả năng vận dụng các kiến thức về ngữ âm,
từ vựng, ngữ pháp ở mức độ (tương đối) thành thạo và sử dụng linh hoạt, hiệu quả tiếng Ý
trong giao tiếp (nói và viết), phục vụ cho các mục đích xã hội, học thuật và nghề nghiệp.
(G3)
2. Kỹ năng
2.1. Kỹ năng thu thập các thông tin cần thiết cho quá trình học tập và làm việc; có khả năng xử
lý thông tin và vận dụng kết quả thu được. (G4)
2.2. Có các kỹ năng mềm cần thiết phục vụ cho hoạt động nghiên cứu và thực hành nghề
nghiệp trong môi trường toàn cầu hóa (G5)
2.3. Tích lũy và phát triển được các kỹ năng nghề nghiệp cần thiết mà công việc đòi hỏi (G6)
3. Phẩm chất đạo đức
3.1. Có trách nhiệm với xã hội và cộng đồng (G7)
3.2. Có ý thức tự rèn luyện đạo đức, phẩm chất cá nhân (G8)
3.3. Có thái độ và tác phong đúng mực trong học tập, nghiên cứu và làm việc (G9)
4. Năng lực thực hành nghề nghiệp
4.1. Sinh viên có năng lực tư duy, sáng tạo, phát hiện và đề xuất được phương án giải quyết các
vấn đề phát sinh trong công việc; có khả năng vận dụng lý thuyết liên quan vào thực tiễn
nghề nghiệp và các kỹ năng làm việc cơ bản (G10)
4.2. SV có kiến thức chuyên môn đáp ứng được yêu cầu của các công việc liên quan đến các
ngành ngoại giao, biên phiên dịch, kinh tế, thương mại, xuất nhập khẩu, du lịch, … ,có năng
lực ứng dụng các kiến thức đã học trong các ngành nghề khác nhau. (G11)
III. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Cụ thể hóa từ mục tiêu cụ thể X.x)
STT CHUẨN ĐẦU RA TRÌNH ĐỘ
NĂNG LỰC
1 KIẾN THỨC
1.1 Sinh viên nắm được kiến thức tổng quát về các nhóm ngành khoa học
xã hội và nhân văn (G1)
1.1.1 Có thể khái quát và giải thích những kiến thức cơ bản ngành khoa học 2
xã hội nhân văn (PLO1)
1.1.2 Có khả năng vận dụng kiến thức khoa học cơ bản trong các lĩnh vực, 3
hoạt động của đời sống xã hội (PLO2)
1.2 Sinh viên có kiến thức chuyên sâu về tiếng Ý, kiến thức nền tảng về
văn hóa: đất nước, con người, văn học, nghệ thuật, xã hội, lịch sử, địa
lý và đời sống Ý, kiến thức chuyên ngành về lý thuyết tiếng, dịch
thuật, thương mại và du lịch. (G2)
1.2.1 Có thể minh họa, phân tích và lý giải các hiện tượng ngôn ngữ, văn 4
học, văn hóa Ý. (PLO3)
1.2.2 Có thể khái quát, so sánh đối chiếu các hiện tượng ngôn ngữ, văn học, 4
văn hóa Ý – Việt (PLO4)
1.2.3 Hiểu và áp dụng hiệu quả tiếng Ý chuyên ngành biên-phiên dịch, 3
thương mại, du lịch trong công việc (PLO5)
1.3 Sinh viên nắm vững kiến thức thực hành, có khả năng vận dụng các
kiến thức về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp ở mức độ (tương đối) thành thạo
và sử dụng linh hoạt, hiệu quả tiếng Ý trong giao tiếp, phục vụ cho các
mục đích xã hội, học thuật và nghề nghiệp. (G3)
1.3.1 Sử dụng hiệu quả tiếng Ý trong các hoạt động giao tiếp trong đời sống 4
hằng ngày và trong công việc, cả bằng hình thức nói và viết. (PLO6)
1.3.2 Vận dụng được các kiến thức lý thuyết ngôn ngữ học trong tiếng Ý (ngữ 4
âm, từ vựng, ngữ pháp) nhằm phát triển kỹ năng thực hành tiếng Ý và
giải quyết các vấn đề liên quan. (PLO7)
2 KỸ NĂNG
2.1 Kỹ năng thu thập các thông tin cần thiết cho quá trình học tập và làm
việc; có khả năng xử lý thông tin và vận dụng kết quả thu được.(G4)
2.1.1 Có kỹ năng tìm kiếm, thu thập thông tin, xác minh, phân tích, xử lý 3
thông tin phục vụ cho việc học tập và làm việc. (PLO8)
2.1.2 Sử dụng hiệu quả các công cụ đa phương tiện và các ứng dụng CNTT 3
trong hoạt động học tập, thuyết trình, biên phiên dịch …(PLO 9)
2.2 Có các kỹ năng mềm cần thiết phục vụ cho hoạt động nghiên cứu và thực
hành nghề nghiệp trong môi trường toàn cầu hóa (G5)
2.1.2 Vận dụng được kiến thức và giao tiếp hiệu quả trong các hoạt động 3
như trao đổi, thuyết trình, hùng biện, thể hiện quan điểm, đàm phán,
thuyết phục... (PLO 10)
2.1.5 Xây dựng được kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng nhận xét, phê 5
bình và tiếp nhận ý kiến phản biện, có thể phân tích, đánh giá các
sự kiện gắn với chuyên môn. (PLO 11)
2.3 Tích lũy và phát triển được các kỹ năng nghề nghiệp cần thiết cho công
việc (G6)
2.3.1 Có thể làm việc độc lập và làm việc nhóm hiệu quả, có khả năng quản 3
lý thời gian và tổ chức công việc liên quan. (PLO 12)
3 PHẨM CHẤT CÁ NHÂN
3.1 Có trách nhiệm với xã hội và cộng đồng (G7)
3.1.1 Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, có lòng tự hào, tự tôn dân tộc, giữ
gìn bản sắc văn hóa Việt Nam trong môi trường đa văn hóa. (PLO 13)
3.1.2 Có tinh thần trách nhiệm trong công việc, có ý thức phục vụ cộng đồng
và bảo vệ môi trường, đề cao và tôn trọng các giá trị nhân văn và nhân
bản.(PLO14)
3.1.3 Hình thành thái độ tôn trọng, đúng mực đối với đồng nghiệp và mọi
người xung quanh. (PLO 15)
3.2 Hình thành thói quen tự rèn luyện các phẩm chất cá nhân (G8)
3.2.1 Xây dựng được ý thức tự học, tự trau dồi kiến thức, năng lực, nâng cao
trình độ chuyên môn. (PLO 16)
3.2.2 Rèn luyện tác phong nghiêm túc trong công việc; có khả năng thích
ứng với hoàn cảnh, điều kiện và môi trường làm việc, mở rộng khả
năng làm việc trong nhiều vị trí, lĩnh vực khác nhau. (PLO 17)
3.2.3 Trung thực trong học tập, nghiên cứu và làm việc. (PLO 18)
4 NĂNG LỰC THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP
4.1 Vận dụng được các lý thuyết liên quan vào thực tiễn nghề nghiệp và các 5
kỹ năng làm việc cơ bản (PLO19)
4.2 SV có kiến thức chuyên môn đáp ứng được yêu cầu của các công việc 4
liên quan đến các ngành ngoại giao, biên phiên dịch, kinh tế, thương
mại, xuất nhập khẩu, du lịch, … ,có năng lực ứng dụng các kiến thức đã
học trong các ngành nghề khác nhau. (G11) (PLO20)
4. Thang điểm (theo thang điểm chính thức của trường) Thang điểm 10, làm tròn đến 0,5.
Số tín chỉ %
8. Khả năng liên thông với các chương trình đào tạo khác
9. Dự kiến kế hoạch giảng dạy (phân bổ các môn học theo từng học kỳ)
Tên MH Loại Tín chỉ
MH
Học Tiếng việt Tổn Ghi
Mã MH (bắt Thực Số tiết
kỳ Tiếng Anh g
Lý chú
buộc/tự thuyết hành
chọn) cộng
(Danh sách các môn học được hệ thống theo học kỳ và phân bổ giảng dạy các kỹ năng vào các môn
học: mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực yêu cầu với môn học theo trình độ năng lực.
G1 G2 G3 G4 G5 G6 G7 G8 G9 G10
Tên môn học
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Thực hành
tiếng tổng I T I I U
hợp 1
Thực hành
tiếng tổng I T I I U
hợp 2
Thực hành
tiếng tổng I T I I U
hợp 3
Thực hành
tiếng tổng I T,U I T U
hợp 4
Thực hành T,U
tiếng tổng I T T U
hợp 5
Thực hành T,U
tiếng tổng I T T U
hợp 6
Thực hành
tiếng tổng I T,U T T U
hợp 7
Thực hành
tiếng tổng I T,U T T U
hợp 8
Nghe 1 I TU TU U
Nghe 2 U I TU TU U
Nghe 3 U I TU U TU U U
Viết 1 I I TU T T TU T T TU
Viết 2 TU TU TU T T T U U U
Viết 3 TU TU U U U U U U U U U
Đọc 1 T I TU I,T T T T T
Đọc 2 U T TU T U T T T
Đọc 3 U T U U U U U U U U
Nói 1 TU T T T
Nói 2 TU U T T T T T
Nói 3 TU U TU TU T U U TU T
Nói 4 TU U TU U T U TU TU U U TU U
Nói 5 TU U U U U U U U U U U U U
Nói 6 TU U U U U U U U TU U U U
Ngữ âm và
Âm vị học T T U TU U T
tiếng Ý
Hình thái
T T U TU U
học tiếng Ý
Cú pháp học
T T U TU U
tiếng Ý
Từ vựng học
T T U TU T
tiếng Ý
Văn hóa Ý 1 T T T T T
Văn hóa Ý 2 T,U T,U T T T
Văn học Ý 1 T T T
Văn học Ý 2 T,U T,U T
Biên – Phiên T I, U T T T,U T T I T
dịch 1 U
Biên – Phiên U T, U U U U T,U T T,U U
dịch 2 U
Tiếng Ý T,U U T T T T,U T T T
thương mại
Tiếng Ý
thương mại T,U U T,U T,U U U T U T,U
2
Tiếng Ý du I,U U T T T T T T
lịch
Tiếng Ý du T,U T,U T,U T T,U U T U
lịch 2
Lịch sử
T
ngôn ngữ Ý
Lịch sử -
T T
Địa lý Ý
Phương
pháp dạy T T T T
ngoại ngữ
Lịch sử nghệ T T
thuật Ý
Lý thuyết
T,U T T T
dịch
Thực tập
U U U U U U U U U U U U
thực tế