You are on page 1of 37

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình : Biên phiên dịch


Ngành đào tạo : Ngôn ngữ Nhật
Japanese Language
Mã ngành đào tạo : 7220209
Trình độ đào tạo : Đại học
Loại hình đào tạo : Chính quy
Tên văn bằng tốt nghiệp:
- Tiếng Việt : Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Anh : Japanese Language

(Ban hành kèm theo quyết định số 2330/ĐHSP-ĐT, ngày 31 tháng 8 năm 2018 của
Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh)
1. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu đào tạo:
Chương trình ngành Ngôn ngữ Nhật được xây dựng theo định hướng Biên
phiên dịch, trong đó chia thành 2 khối Văn hóa và Ngôn ngữ, đào tạo ra những nhà
chuyên môn có khả năng thích ứng cao, có kiến thức tốt về tiếng Nhật và sử dụng
thành thạo tiếng Nhật (ít nhất tương đương trình độ C1 theo Khung tham chiếu Châu
Âu, tương đương N2, tức bậc 5/6 theo khung năng lực Ngoại ngữ Việt Nam); có tính
linh hoạt, năng lực cơ bản (như năng lực giao tiếp, năng lực xác định vấn đề, năng lực
giải quyết vấn đề); có những kĩ năng mềm như kĩ năng giao tiếp, tìm tòi, suy xét, làm
việc nhóm, hiểu biết về môi trường địa phương, trong nước hay quốc tế, mà ở đó tiếng
Nhật được sử dụng như một ngoại ngữ, hay ngôn ngữ quốc tế; có kiến thức về xã hội,
văn hóa rộng lớn; có thể tiếp tục tự học, tham gia học tập ở bậc học cao hơn, tích lũy
những phẩm chất và kĩ năng cá nhân cũng như nghề nghiệp quan trọng để trở thành
chuyên gia, các nhà quản lý, lãnh đạo trong lĩnh vực chuyên môn của mình.
1.2. Chuẩn đầu ra:
1.2.1. Yêu cầu về phẩm chất và năng lực:
1.2.1.1 Phẩm chất
1.2.1.1.1 Phẩm chất chính trị và trách nhiệm công dân
- Tuân thủ và chấp hành nghiêm túc đường lối, chủ trương của Đảng; chính sách,
pháp luật của Nhà nước.
- Trách nhiệm đối với Tổ quốc, tích cực tham gia các hoạt động cộng đồng.
1.2.1.1.2 Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
- Hiểu rõ vai trò, giá trị của nghề nghiệp đối với xã hội.
- Thể hiện thái độ, hành vi tuân thủ chuẩn mực nghề nghiệp.
1.2.1.2 Năng lực chung
1.2.1.2.1 Năng lực tự học
- Tự đánh giá và định hướng phát triển bản thân.
- Tổ chức và đánh giá kết quả hoạt động tự học.
1.2.1.2.2 Năng lực giao tiếp
- Sử dụng tiếng Việt chuẩn mực, hiệu quả trong giao tiếp hằng ngày và trong hoạt
động chuyên môn.
- Sử dụng hiệu quả các phương tiện giao tiếp đa phương thức.
1.2.1.2.3 Năng lực tư duy phản biện, sang tạo và giải quyết vấn đề
- Phân tích, đánh giá thông tin và ý tưởng.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề một cách hiệu quả, sáng tạo.
1.2.1.2.4 Năng lực hợp tác
- Làm việc nhóm, thành lập và quản lí nhóm.
- Tôn trọng sự khác biệt và tìm sự thống nhất qua thảo luận, tranh luận.
1.2.1.2.5 Năng lực ngoại ngữ và công nghệ thông tin
- Có kiến thức và kĩ năng ngoại ngữ đạt trình độ bậc 3 theo Khung Năng lực ngoại
ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
- Có kiến thức và kĩ năng tin học đạt trình độ Tin học cơ bản.
1.2.1.3 Năng lực chuyên môn
1.2.1.3.1 Năng lực ngôn ngữ
- Có khả năng vận dụng kiến thức căn bản về ngôn ngữ học để phân tích các hiện
tượng ngôn ngữ trong tiếng Việt và tiếng Nhật.
- Có khả năng sử dụng tiếng Nhật để giao tiếp (hội thoại, tiếp thu, trình bày) ở
trình độ bậc 5 (theo Khung Năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam).
1.2.1.3.2 Năng lực hiểu và vận dụng các kiến thức văn hoá xã, hội

1
- Có kiến thức nền tảng về con người, văn hoá – xã hội Nhật và Việt Nam, về
giao tiếp liên văn hoá và đa văn hoá, vận dụng được các kiến thức này vào công
việc thực tế.
- Có khả năng tự nhận thức một số đặc trưng và biến động liên quan đến văn hóa,
xã hội, kinh tế đang diễn ra; có thể so sánh và giải thích những khác biệt giữa các
nền văn hóa, xã hội và kinh tế như giữa Nhật Bản - Việt Nam, Nhật Bản và các
nước trên thế giới; có thể đưa ra nhận định cá nhân và tiếp thu ý kiến của người
khác về những vấn đề trên.
1.2.1.3.3 Năng lực nghiên cứu khoa học
- Có khả năng phát hiện vấn đề nghiên cứu và vận dụng kiến thức chuyên ngành
để giải quyết vấn đề.
- Có khả năng thu thập, xử lí thông tin; phân tích, diễn giải kết quả nghiên cứu.
- Viết được đề cương nghiên cứu và tiểu luận khoa học.
1.2.1.4 Năng lực nghề nghiệp
1.2.1.4.1 Năng lực hiểu nghề nghiệp
- Hiểu được đặc trưng nghề nghiệp và những tố chất, năng lực cần thiết đối với
người làm việc trong lĩnh vực đó.
- Hiểu được ảnh hưởng của bối cảnh toàn cầu, khu vực, đất nước và địa phương
đối với lĩnh vực nghề nghiệp: cơ hội và thách thức.
- Xác định nhu cầu xã hội đối với ngành nghề công việc đó; biết cập nhật thông
tin trong lĩnh vực nghề nghiệp và dự báo được xu thế phát triển của nghề nghiệp.
1.2.1.4.2 Năng lực thực hiện hoạt động nghề nghiệp
- Tiếp cận, sử dụng hiệu quả các phương tiện kĩ thuật phục vụ cho hoạt động
nghề nghiệp.
- Làm việc độc lập, chủ động thích nghi để làm việc trên các lĩnh vực khác nhau,
trong những điều kiện, môi trường và vị trí công việc khác nhau.
- Có khả năng vận dụng những nguyên tắc và kĩ thuật biên dịch và phiên dịch
trong quá trình chuyển ngữ.
- Có khả năng thu thập và xử lý thông tin, kiến thức và thuật ngữ chuyên ngành
cần thiết cho quá trình tác nghiệp. Có khả năng quản lí thời gian, làm chủ cảm xúc
trong quá trình tác nghiệp, xử lí tình huống nghề nghiệp linh hoạt, hiệu quả, phù
hợp với đạo đức nghề nghiệp.
1.2.2. Vị trí, khả năng công tác sau khi tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp có thể công tác tại các cơ quan như Đại sứ quán, Lãnh sự

2
quán Nhật Bản hoặc tại các công ty Nhật Bản, công ty Việt Nam hợp tác với Nhật
bản trên nhiều lĩnh vực như du lịch, ẩm thực, bất động sản...
1.2.3. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Có khả năng học tập tại các trường Đại học, trung cấp chuyên nghiệp tại Nhật
Bản ở rất nhiều ngành nghề như Ngôn ngữ Nhật, Du lịch, Kinh tế, Thương mại, ...
1.3. Thời gian đào tạo: 4 năm
1.4. Tổng số tín chỉ toàn khóa:
Tổng số tín chỉ cho toàn khóa học là 135 tín chỉ bao gồm các học phần bắt buộc
và học phần tự chọn (chưa kể các nội dung về giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng).
1.5. Đối tượng tuyển sinh:
Theo Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và đề án tuyển sinh
hàng năm của Trường.
1.6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Theo Quy chế đào tạo hiện hành của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Thành
phố Hồ Chí Minh.

1.7. Thang điểm:


Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm
10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 1 chữ số thập phân.

2. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


Mã học HP tiên HP học
TT Tên học phần Số TC
phần quyết trước
1. HỌC PHẦN CHUNG 27
Những nguyên lý cơ bản của Chủ
1 POLI1001 5 Không Không
nghĩa Mác – Lênin
2 POLI1003 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 POLI1001
Đường lối cách mạng của Đảng
3 POLI1002 3 POLI1003
Cộng sản Việt Nam
4 POLI1903 Pháp luật đại cương 2 POLI1001
5 PSYC1001 Tâm lý học đại cương 2 Không Không
Trình độ ngoại ngữ bậc
6 Ngoại ngữ HP 1 4*
2/6
Ngoại ngữ
7 Ngoại ngữ HP 2 3*
HP 1
Ngoại ngữ
8 Ngoại ngữ HP 3 3*
HP 2
9 TTTH1001 Tin học căn bản 3* Không Không
10 PHYL2401 Giáo dục thể chất 1 1** Không Không
11 Giáo dục thể chất 2 1** Không Không
12 Giáo dục thể chất 3 1** Không Không

3
30 tiết
13 MILI2401 Giáo dục Quốc phòng – Học phần I **
Không Không

30 tiết
14 MILI2402 Giáo dục Quốc phòng – Học phần II Không Không
**
85 tiết
15 MILI2403 Giáo dục Quốc phòng – Học phần III Không Không
**
20 tiết
16 MILI2404 Giáo dục Quốc phòng – Học phần IV Không Không
**
2. HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN 73
2.1 Cơ sở ngành 6
17 JAPN1454 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 Không Không
18 JAPN1455 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 Không Không
19 JAPN1456 Dẫn luận ngôn ngữ học 2 Không Không
2.2 Chuyên ngành
Các học phần bắt buộc 57
20 JAPN1401 Đọc 1 2 Không Không
21 JAPN1402 Viết 1 2 Không Không
22 JAPN1403 Nghe 1 2 Không Không
23 JAPN1404 Nói 1 2 Không Không
24 JAPN1405 Đọc 2 2 Không Không
25 JAPN1406 Viết 2 2 Không Không
26 JAPN1407 Nghe 2 2 Không Không
27 JAPN1408 Nói 2 2 Không Không
JAPN1405
28 JAPN1409 Đọc 3 2
JAPN1406
JAPN1405
29 JAPN1410 Viết 3 2
JAPN1406
JAPN1407
30 JAPN1411 Nghe 3 2
JAPN1408
JAPN1407
31 JAPN1412 Nói 3 2
JAPN1408
JAPN1409
32 JAPN1413 Đọc 4 2
JAPN1410
JAPN1409
33 JAPN1414 Viết 4 2
JAPN1410
JAPN1411
34 JAPN1415 Nghe 4 2
JAPN1412
JAPN1411
35 JAPN1416 Nói 4 2
JAPN1412
JAPN1413
36 JAPN1417 Đọc 5 2
JAPN1414
37 JAPN1418 Viết 5 2 JAPN1413

4
JAPN1414
JAPN1415
38 JAPN1419 Nghe 5 2
JAPN1416
JAPN1415
39 JAPN1420 Nói 5 2
JAPN1416
JAPN1417
40 JAPN1421 Đọc 6 2
JAPN1418
JAPN1417
41 JAPN1422 Viết 6 2
JAPN1418
JAPN1419
42 JAPN1423 Nghe 6 2
JAPN1420
JAPN1419
43 JAPN1424 Nói 6 2
JAPN1420
JAPN1411
JAPN1412
44 JAPN1425 Dịch nói 1 2
JAPN1409
JAPN1410
45 JAPN1426 Dịch nói 2 2 JAPN1425
JAPN1411
JAPN1412
46 JAPN1427 Dịch viết 1 3
JAPN1409
JAPN1410
47 JAPN1428 Dịch viết 2 2 JAPN1427
Các học phần tự chọn (chọn 10 tín chỉ trong 1 trong
10
2 khối sau)
Khối kiến thức định hướng chuyên ngành Ngôn ngữ
JAPN1456
JAPN1411
48 JAPN1432 Ngôn ngữ học tiếng Nhật 2 JAPN1412
JAPN1409
JAPN1410
JAPN1456
49 JAPN1010 Ngôn ngữ học đối chiếu Việt-Nhật 2
JAPN1432
50 JAPN1015 Ngôn ngữ học xã hội tiếng Nhật 2 JAPN1434
JAPN1456
JAPN1411
51 JAPN1435 Ngôn ngữ học tri nhận tiếng Nhật 2 JAPN1412
JAPN1409
JAPN1410
JAPN1456
52 JAPN1011 Ngữ âm học tiếng Nhật 2
JAPN1432
JAPN1456
53 JAPN1434 Ngữ pháp học tiếng Nhật 2 JAPN1432
54 JAPN1016 Ngữ dụng học tiếng Nhật 2 JAPN1434

5
JAPN1456
JAPN1411
55 JAPN1012 Từ vựng học tiếng Nhật 2 JAPN1412
JAPN1409
JAPN1410
JAPN1455
JAPN1411
56 JAPN1430 Giao tiếp liên văn hoá 2 JAPN1412
JAPN1409
JAPN1410
JAPN1405
JAPN1406
57 JAPN1017 Văn hoá văn minh Nhật Bản 2
JAPN1407
JAPN1408
JAPN1405
JAPN1406
58 JAPN1429 Văn học Nhật Bản 2
JAPN1407
JAPN1408
JAPN1413
JAPN1414
59 JAPN1431 Phong cách học tiếng Nhật 2
JAPN1415
JAPN1416
JAPN1411
JAPN1412
60 JAPN1019 Lịch sử Nhật Bản 2
JAPN1409
JAPN1410
Khối kiến thức định hướng chuyên ngành Văn Hóa
JAPN1455
JAPN1411
61 JAPN1430 Giao tiếp liên văn hoá 2 JAPN1412
JAPN1409
JAPN1410
JAPN1405
JAPN1406
62 JAPN1017 Văn hoá văn minh Nhật Bản 2
JAPN1407
JAPN1408
JAPN1405
JAPN1406
63 JAPN1429 Văn học Nhật Bản 2
JAPN1407
JAPN1408
JAPN1413
JAPN1414
64 JAPN1431 Phong cách học tiếng Nhật 2
JAPN1415
JAPN1416
JAPN1405
65 JAPN1019 Lịch sử Nhật Bản 2 JAPN1406
JAPN1407

6
JAPN1408
66 JAPN1018 Lịch sử văn học Nhật Bản 2 JAPN1019
67 JAPN1433 Xã hội Nhật Bản đương đại 2 JAPN1017
68 JAPN1436 Nghệ thuật Nhật Bản 2 JAPN1017
69 JAPN1437 Văn hóa truyền thống Nhật Bản 2 JAPN1017
70 JAPN1438 Văn hóa kinh doanh Nhật Bản 2 JAPN1437
71 JAPN1441 Tư tưởng văn minh Nhật Bản 2 JAPN1017
JAPN1413
JAPN1414
72 JAPN1442 Đất nước học Nhật Bản 2
JAPN1415
JAPN1416
3. HỌC PHẦN NGHỀ NGHIỆP 25
3.1. Học phần nghề nghiệp chuyên ngành (chọn 15) 15
JAPN1413
JAPN1414
73 JAPN1451 Tiếng Nhật thương mại 3
JAPN1415
JAPN1416
JAPN1417
JAPN1418
74 JAPN1443 Tiếng Nhật kinh tế 3
JAPN1419
JAPN1420
JAPN1413
JAPN1414
75 JAPN1439 Tiếng Nhật y học 3
JAPN1415
JAPN1416
JAPN1413
JAPN1414
76 JAPN1448 Tiếng Nhật nhà hàng – khách sạn 3
JAPN1415
JAPN1416
JAPN1421
JAPN1422
77 JAPN1057 Dịch tác phẩm 3 JAPN1423
JAPN1424
JAPN1010
JAPN1413
JAPN1414
78 JAPN1041 Tiếng Nhật du lịch 3
JAPN1415
JAPN1416
JAPN1413
JAPN1414
79 JAPN1043 Tiếng Nhật công nghệ thông tin 3
JAPN1415
JAPN1416
80 JAPN1449 Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật 3 PSYC1001

7
JAPN1421
JAPN1422
JAPN1423
JAPN1424
3.2. Thực hành nghề nghiệp 10
Không JAPN1426
81 JAPN1440 Thực hành nghề nghiệp 2
JAPN1428
Theo quy JAPN1426
82 JAPN1447 Thực tập nghề nghiệp 1 2
chế thực JAPN1428
tập của JAPN1440
83 JAPN1450 Thực tập nghề nghiệp 2 6 Trường JAPN1447
4. KHÓA LUẬN HOẶC HỌC PHẦN THAY THẾ 6
Sinh viên chọn 1 trong hai hình thức sau:
Theo quy
- Lựa chọn 1: Thực hiện 1 khóa luận định hàng
84 JAPN1452 (6 tín chỉ) 6
năm của
Khoa
- Lựa chọn 2: Tích lũy hai học phần với tổng thời
lượng 6 tín chỉ từ các học phần tự chọn dưới đây:
85 JAPN1444 Dịch viết 3 3 JAPN1428
86 JAPN1445 Dịch nói 3 3 JAPN1426
JAPN1421
JAPN1422
87 JAPN1446 Ngôn ngữ vùng miền tiếng Nhật 3
JAPN1423
JAPN1424
5. TỰ CHỌN TỰ DO 4
Tổng cộng 135

**Không tính vào tổng số tín chỉ toàn khóa học


* và ** Không tính vào điểm trung bình chung học kì và toàn khóa học
Các học phần tự chọn tự do: Sinh viên chọn học thêm 04 tín chỉ từ các học phần
chưa học trong bất kì chương trình đào tạo nào của Trường Đại học Sư phạm Thành
phố Hồ Chí Minh. Các học phần tự chọn tự do được tính vào tổng số tín chỉ toàn khóa
học nhưng không tính vào điểm trung bình chung học kì và toàn khóa học.
Ngoài các học phần tự chọn tự do được coi là học phần điều kiện và tính vào tổng
số tín chỉ toàn khóa học như trên, sinh viên có thể tự nguyện đăng kí và đóng học phí
học bất kì học phần nào chưa học trong các chương trình đào tạo của Trường. Trường
sẽ cấp giấy chứng nhận hoàn thành khóa học cho các học phần được học thêm đó.

8
3. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Học Đơn vị
Số
Học Mã học Tự phần Học phần học quản lí
Tên học phần tín
kì phần chọn tiên trước chương
chỉ
quyết trình
Những nguyên lí
cơ bản của chủ
POLI1001 5 Không Không K.GDCT
nghĩa Mác –
Lênin
Giáo dục thể chất
PHYL2401 1** Không Không K.GDTC
1
Cơ sở văn hóa K.Tiếng
JAPN1455 2 Không Không
VN Nhật
Tâm lý học đại
1 PSYC1001 2 Không Không K.TLH
cương
K.Tiếng
JAPN1403 Nghe 1 2 Không Không
Nhật
K.Tiếng
JAPN1404 Nói 1 2 Không Không
Nhật
K.Tiếng
JAPN1401 Đọc 1 2 Không Không
Nhật
K. Tiếng
JAPN1402 Viết 1 2 Không Không
Nhật
Cộng số tín chỉ 17
Tư tưởng Hồ Chí
POLI1003 2 POLI1001 K.GDCT
Minh
Pháp luật đại
POLI1903 cương 2 Không POLI1001 K. GDCT
Phương pháp K. Tiếng
JAPN1454 2 Không Không
NCKH Nhật
Giáo dục thể chất
PHYL2402 1** Không K.GDTC
2
Các khoa
Ngoại ngữ - HP1 4*
Trình độ ngoại ngữ bậc 2/6 ngoại ngữ
2 TTTH1001 Tin học căn bản 3* Không Không TTTH
Dẫn luận ngôn K. Tiếng
JAPN1456 2 Không Không
ngữ học Nhật
K. Tiếng
JAPN1407 Nghe 2 2 Không Không
Nhật
K. Tiếng
JAPN1408 Nói 2 2 Không Không
Nhật
K. Tiếng
JAPN1405 Đọc 2 2 Không Không
Nhật
K. Tiếng
JAPN1406 Viết 2 2 Không Không
Nhật
Cộng số tín chỉ 23

9
Đường lối cách
POLI1002 mạng của ĐCS 3 POLI1003 K.GDCT
VN
Giáo dục thể chất
PHYL2403 1** Không K.GDTC
3
Các khoa
Ngoại ngữ HP 2 3* Ngoại ngữ HP1
ngoại ngữ
JAPN1407 K. Tiếng
JAPN1411 Nghe 3 2
JAPN1408 Nhật
JAPN1407 K. Tiếng
3 JAPN1412 Nói 3 2
JAPN1408 Nhật
JAPN1405 K. Tiếng
JAPN1409 Đọc 3 2
JAPN1406 Nhật
JAPN1405 K. Tiếng
JAPN1410 Viết 3 2
JAPN1406 Nhật
JAPN1405
Văn hóa văn JAPN1406 K. Tiếng
JAPN1017 2
minh Nhật Bản JAPN1407 Nhật
JAPN1408
Cộng số tín chỉ 16
JAPN1411 K. Tiếng
JAPN1415 Nghe 4 2
JAPN1412 Nhật
JAPN1411 K. Tiếng
JAPN1416 Nói 4 2
JAPN1412 Nhật
JAPN1409 K. Tiếng
JAPN1413 Đọc 4 2
JAPN1410 Nhật
JAPN1409 K. Tiếng
JAPN1414 Viết 4 2
JAPN1410 Nhật
Các khoa
Ngoại ngữ HP 3 3* Ngoại ngữ HP2
ngoại ngữ
JAPN1411
JAPN1412 K. Tiếng
JAPN1425 Dịch nói 1 2
4 JAPN1409 Nhật
JAPN1410
JAPN1411
JAPN1412 K. Tiếng
JAPN1427 Dịch viết 1 3
JAPN1409 Nhật
JAPN1410
Sinh viên chọn 1 trong 4 học phần sau:
JAPN1411
Lịch sử Nhật JAPN1412 K. Tiếng
JAPN1019 2
Bản JAPN1409 Nhật
JAPN1410
Văn học Nhật JAPN1405 K. Tiếng
JAPN1429 2
Bản JAPN1406 Nhật

10
JAPN1407
JAPN1408
JAPN1455
JAPN1411
Giao tiếp liên K. Tiếng
JAPN1430 2 JAPN1412
văn hóa Nhật
JAPN1409
JAPN1410
JAPN1413
Phong cách học JAPN1414 K. Tiếng
JAPN1431 2
tiếng Nhật JAPN1415 Nhật
JAPN1416
Sinh viên khối chuyên ngành Ngôn ngữ chọn 1 trong 3 học phần sau:
JAPN1456
JAPN1411
Ngôn ngữ học K. Tiếng
JAPN1432 2 JAPN1412
tiếng Nhật Nhật
JAPN1409
JAPN1410
JAPN1456
JAPN1411
Từ vựng học K. Tiếng
JAPN1012 2 JAPN1412
(tiếng Nhật) Nhật
JAPN1409
JAPN1410
Ngữ âm học JAPN1409 K. Tiếng
JAPN1011 2
(tiếng Nhật) JAPN1411 Nhật
Sinh viên khối chuyên ngành Văn hóa chọn 1 trong 2 học phần sau:
Lịch sử văn học K. Tiếng
JAPN1018 2 JAPN1019
Nhật Bản Nhật
Xã hội Nhật Bản K. Tiếng
JAPN1433 2 JAPN1017
đương đại Nhật
Cộng số tín chỉ 20
JAPN1415 K. Tiếng
JAPN1419 Nghe 5 2
JAPN1416 Nhật
JAPN1415 K. Tiếng
JAPN1420 Nói 5 2
JAPN1416 Nhật
JAPN1413 K. Tiếng
JAPN1417 Đọc 5 2
JAPN1414 Nhật
5 JAPN1413 K. Tiếng
JAPN1418 Viết 5 2
JAPN1414 Nhật
K. Tiếng
JAPN1426 Dịch nói 2 2 JAPN1425
Nhật
K. Tiếng
JAPN1428 Dịch viết 2 2 JAPN1427
Nhật
Sinh viên khối chuyên ngành Ngôn ngữ chọn 1 trong 3 học phần sau:
Ngôn ngữ học JAPN1456 K. Tiếng
JAPN1010 đối chiếu Việt- 2
JAPN1432 Nhật
Nhật
JAPN1434 Ngữ pháp học 2 JAPN1456 K. Tiếng

11
(tiếng Nhật) JAPN1432 Nhật
JAPN1456
Ngôn ngữ học tri JAPN1411
K. Tiếng
JAPN1435 nhận (tiếng 2 JAPN1412
Nhật
Nhật) JAPN1409
JAPN1410
Sinh viên khối chuyên ngành Văn hóa chọn 1 trong 3 học phần sau:
Nghệ thuật Nhật K. Tiếng
JAPN1436 2 JAPN1017
Bản Nhật
Văn hóa truyền K. Tiếng
JAPN1437 2 JAPN1017
thống Nhật Bản Nhật
Văn hóa kinh K. Tiếng
JAPN1438 2 JAPN1437
doanh Nhật Bản Nhật
Cộng số tín chỉ 14
JAPN1419 K. Tiếng
JAPN1423 Nghe 6 2
JAPN1420 Nhật
JAPN1419 K. Tiếng
JAPN1424 Nói 6 2
JAPN1420 Nhật
JAPN1417 K. Tiếng
JAPN1421 Đọc 6 2
JAPN1418 Nhật
JAPN1417 K. Tiếng
JAPN1422 Viết 6 2
JAPN1418 Nhật
JAPN1413
Tiếng Nhật JAPN1414 K. Tiếng
JAPN1051 3
thương mại JAPN1415 Nhật
JAPN1416
JAPN1413
JAPN1414 K. Tiếng
JAPN1439 Tiếng Nhật y học 3
JAPN1415 Nhật
6 JAPN1416
Thực hành nghề JAPN1426 K. Tiếng
JAPN1440 2 Không
nghiệp JAPN1428 Nhật
Sinh viên khối chuyên ngành Ngôn ngữ chọn 1 trong 2 học phần sau:
Ngôn ngữ học xã K. Tiếng
JAPN1015 2 JAPN1434
hội Tiếng Nhật Nhật
Ngữ dụng học K. Tiếng
JAPN1016 2 JAPN1434
tiếng Nhật Nhật
Sinh viên khối chuyên ngành Văn hóa chọn 1 trong 2 học phần sau:
Tư tưởng văn K. Tiếng
JAPN1441 2 JAPN1017
minh Nhật Bản Nhật
JAPN1413
Đất nước học JAPN1414 K. Tiếng
JAPN1442 2
Nhật Bản JAPN1415 Nhật
JAPN1416
Cộng số tín chỉ 18

12
JAPN1421
JAPN1422
K. Tiếng
JAPN1057 Dịch tác phẩm 3 JAPN1423
Nhật
JAPN1424
JAPN1010
JAPN1417
Tiếng Nhật kinh JAPN1418 K. Tiếng
JAPN1443 3
tế JAPN1419 Nhật
JAPN1420
Theo
quy chế
Thực tập nghề JAPN1426 K. Tiếng
JAPN1447 2 thực tập
nghiệp 1 của JAPN1428 Nhật
Trường
Sinh viên chọn 1 trong 2 hình thức sau:
Theo
1.Thực hiện khóa quy định
K. Tiếng
JAPN1452 luận tốt nghiệp ( 6 hàng
năm của Nhật
6 chỉ)
khoa
2.Tích lũy 2 trong 3 học phần bên dưới
K. Tiếng
JAPN1444 Dịch viết 3 3 JAPN1428
Nhật
JAPN1445 Dịch nói 3 3 JAPN1426 K.Nhật

7 JAPN1421
Ngôn ngữ vùng JAPN1422 K. Tiếng
JAPN1446 miền (tiếng 3
JAPN1423 Nhật
Nhật)
JAPN1424
Sinh viên chọn 1 trong 4 học phần sau:
JAPN1413
Tiếng Nhật nhà JAPN1414 K. Tiếng
JAPN1448 3
hàng – khách sạn JAPN1415 Nhật
JAPN1416
JAPN1413
Tiếng Nhật du JAPN1414 K. Tiếng
JAPN1041 3
lịch JAPN1415 Nhật
JAPN1416
JAPN1413
Tiếng Nhật công JAPN1414 K. Tiếng
JAPN1043 3
nghệ - thông tin JAPN1415 Nhật
JAPN1416
PSYC1001
Phương pháp JAPN1421
K. Tiếng
JAPN1449 giảng dạy tiếng 3 JAPN1422
Nhật
Nhật JAPN1423
JAPN1424
Cộng số tín chỉ 17

13
Theo
quy chế
Thực tập nghề K. Tiếng
JAPN1450 6 thực tập JAPN1440
8 nghiệp 2 của Nhật
JAPN1447
Trường
Cộng số tín chỉ 6
Lưu ý :không bố trí một học phần ở học kì 2 nếu học phần điều kiện tiên quyết của
học phần đó được học ở học kì 1. Lí do: Khi sinh viên chưa thi học kì 1 thì đã phải
đăng kí lịch học ở học kì 2.

4. MÔ TẢ TÓM TẮT HỌC PHẦN


1. Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 tín chỉ
Học phần tiên quyết/học trước: Không
Nội dung học phần được ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày
18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 tín chỉ
Học phần học trước: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
Nội dung học phần được ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày
18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 tín chỉ
Học phần học trước: Tư tưởng Hồ Chí Minh
Nội dung học phần được ban hành theo Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày
18/09/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Pháp luật đại cương 2 tín chỉ
Học phần học trước: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
Nội dung học phần được ban hành theo quyết định số: 1928/QĐTTg, ngày
20/11/2009 về việc phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật trong nhà trường.
5. Tâm lý học đại cương 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/học trước: Không
Học phần Tâm lý học đại cương giúp người học lĩnh hội được những kiến thức cơ
bản về bản chất, đặc điểm của hiện tượng tâm lý và các quy luật tâm lý cơ bản của con
người (nhận thức, tình cảm, ý chí, hành động và nhân cách...). Trên cơ sở đó giúp
người học vận dụng kiến thức vào thực tế để nhận diện, phân biệt, giải thích được các
hiện tượng tâm lý cơ bản, góp phần định hướng cho hoạt động của người học.
6. Ngoại ngữ học phần 1 4 tín chỉ
Điều kiện: Sinh viên đã đạt trình độ tương đương bậc 2/6 theo Khung Năng lực

14
ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
Học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp và
các kiến thức văn hóa, xã hội nhằm giúp sinh viên phát triển năng lực giao tiếp cần
thiết và có khả năng vận dụng vào xử lý các tình huống giao tiếp hàng ngày ở trình độ
trên bậc 2/6 theo Khung Năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
7. Ngoại ngữ học phần 2 3 tín chỉ
Học phần học trước: Ngoại ngữ học phần 1
Học phần này giúp sinh viên hệ thống hóa lại các kiến thức từ vựng, ngữ pháp, văn
hóa, xã hội và phát triển năng lực giao tiếp để có khả năng vận dụng vào xử lý các tình
huống giao tiếp thông thường hoặc đặc biệt ở trình độ cận bậc 3/6 theo Khung Năng
lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
8. Ngoại ngữ học phần 3 3 tín chỉ
Học phần học trước: Ngoại ngữ học phần 2
Học phần này giúp sinh viên củng cố và bổ sung các kiến thức ngôn ngữ, văn hóa,
xã hội, phát triển năng lực giao tiếp để có khả năng vận dụng tốt trong việc giải quyết
các tình huống giao tiếp ở trình độ bậc 3/6 theo Khung Năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng
cho Việt Nam.
9. Tin học căn bản 3 tín chỉ
Học phần tiên quyết/học trước: Không
Giúp sinh viên có các kiến thức cơ bản về máy tính (personal computer - PC) và
Internet, biết sử dụng và khai thác tài nguyên thông tin trên máy tính phục vụ cho học
tập và nghiên cứu.
Giúp sinh viên có khả năng sử dụng một cách cơ bản các công cụ phần mềm văn
phòng trong học tập và nghiên cứu, cụ thể là soạn thảo văn bản (như MS Word), bảng
tính điện tử (như MS Excel), và thiết kế trình chiếu (như MS Power Point).
10. Giáo dục thể chất 1 1 tín chỉ
Học phần tiên quyết/học trước: Không
Cung cấp kiến thức rèn luyện thể chất và tập luyện thể thao để giữ gìn sức khỏe.
Bồi dưỡng kĩ năng vận động trong cuộc sống thông qua các bài tập thể dục phát triển
chung, bài tập thể lực và các phương pháp tập luyện, tự tập luyện phát triển thể lực cá
nhân (sức bền, sức mạnh, sức nhanh, khéo léo, độ dẻo).
11. Giáo dục thể chất 2 1 tín chỉ
(Thể thao tự chọn cơ bản. SV chọn 1 trong các môn TT sau: Bóng chuyền; Cầu
lông; Aerobic; Bóng rổ; Bơi lội; Bóng đá; Đá cầu; Võ thuật; Khiêu vũ)

15
Học phần học trước: Không
Tổ chức tập luyện các kỹ thuật cơ bản và cung cấp kiến thức của các môn thể thao
tự chọn. Rèn luyện các bài tập thể lực chung nhằm nâng cao sức khỏe và bước đầu
hướng dẫn tập luyện một số bài tập thể lực chuyên môn hỗ trợ cho môn thể thao mà
SV đã lựa chọn tập luyện .
12. Giáo dục thể chất 3 1 tín chỉ
(Thể thao tự chọn nâng cao. SV chọn 1 trong các môn TT sau: Bóng chuyền; Cầu
lông; Aerobic; Bóng rổ; Bơi lội; Bóng đá; Đá cầu; Võ thuật; Khiêu vũ)
Học phần học trước: Không
Tổ chức tập luyện các kỹ thuật nâng cao của môn thể thao tự chọn. Tăng khả năng
phối hợp vận động, lượng vận động trong thể lực chung và thể lực chuyên môn thông
qua các bài tập thể lực đa dạng, chuyên biệt. Bước đầu làm quen các hình thức và luật
thi đấu của các môn thể thao mà SV đã lựa chọn tập luyện.
13. Giáo dục Quốc phòng - Học phần I 30 tiết
Học phần tiên quyết/học trước: Không
Đối tượng, phương pháp nghiên cứu môn học; Quan điểm cơ bản của Chủ nghĩa
Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc; Xây
dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ
nghĩa; Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa; Xây dựng lực
lượng vũ trang nhân dân Việt Nam; Kết hợp phát triển kinh tế, xã hội với tăng cường
quốc phòng, an ninh và đối ngoại; Những vẫn đề cơ bản về lịch sử nghệ thuật quân sự
Việt Nam... để giúp người học phân tích được những vấn đề thuộc về lĩnh vực đường
lối quân sự và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam.
14. Giáo dục Quốc phòng - Học phần II 30 tiết
Học phần tiên quyết/học trước: Không
Phòng, chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù
địch đối với cách mạng Việt Nam; Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, lực lượng dự
bị động viên và động viên công nghiệp quốc phòng; Xây dựng và bảo vệ chủ quyền
biển, đảo, biên giới quốc gia trong tình hình mới; Một số nội dung cơ bản về dân tộc,
tôn giáo, đấu tranh phòng chống các thế lực thù địchlợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
chống phá cách mạng Việt Nam; Những vấn đề cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia và
bảo đảm trật tự, an toàn xã hội; Những vấn đề cơ bản về đấu tranh phòng chống tội
phạm và tệ nạn xã hội; Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc; An
ninh phi truyền thống và đấu tranh phòng chống các đe dọa an ninh phi truyền thống ở
Việt Nam… giúp người học phân tích được những vấn đề thuộc về lĩnh vực quốc
phòng và an ninh, phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội, bảo vệ an ninh Tổ quốc.

16
15. Giáo dục Quốc phòng - Học phần III 85 tiết
Điều kiện tiên quyết/học trước: Không
Đội ngũ đơn vị; sử dụng bản đồ địa hình quân sự; phòng chống địch tiến công bằng
vũ khí công nghệ cao; ba môn quân sự phối hợp; trung đội bộ binh tiến công; trung đội
bộ binh bộ binh phòng ngự; kỹ thuật bắn súng ngắn K54. thực hành sử dụng một số
loại lựu đạn Việt Nam.
16. Giáo dục Quốc phòng - Học phần IV 20 tiết
Điều kiện tiên quyết/học trước: Không
Giới thiệu chung về tổ chức lực lượng các quân, binh chủng; Lịch sử, truyền thống
quân, binh chủng; Tham quan các học viện, nhà trường, đơn vị, bảo tàng;...
17. Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học trước: Không
Nội dung môn học: Những kiến thức cơ bản về khoa học và nghiên cứu khoa học,
về bản chất của nghiên cứu khoa học và cấu trúc logic của một công trình khoa học;
các thao tác nghiên cứu khoa học, xây dựng, chứng minh và trình bày các luận điểm
khoa học; phương pháp trình bày một báo cáo khoa học; viết được một công trình
khoa học và bước đầu biết vận dụng kĩ năng nghiên cứu khoa học vào việc học tập ở
đại học.
18. Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học trước: Không
Nội dung môn học: Học phần Cơ sở văn hóa Việt Nam cung cấp cho sinh viên
những kiến thức cơ bản, hệ thống về văn hóa vật thể và phi vật thể của Việt Nam.
Thông qua đó học phần giúp sinh viên có những hiểu biết về các nội dung của văn hóa
Việt Nam như: nguồn gốc, đặc trưng, cấu trúc, quy luật hình thành văn hóa và những
thành tố cơ bản của văn hóa Việt Nam. Thông qua đó hình thành ở sinh viên các kĩ
năng tìm hiểu, nghiên cứu và giới thiệu về văn hoá Việt Nam.
19. Dẫn luận ngôn ngữ học 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học trước: Không
Nội dung môn học: cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản về ngôn ngữ
học, tạo điều kiện cho sinh viên hiểu sâu hơn về tiếng Việt và các ngoại ngữ mà họ
đang học.
Về nhận thức, sinh viên được cung cấp kiến thức tổng quát về ngôn ngữ học, bản chất,
chức năng, hệ thống tín hiệu ngôn ngữ.v.v… và kiến thức về các phân ngành của ngôn
ngữ học (như ngữ âm học, từ vựng – ngữ nghĩa học, ngữ pháp học…)
Về kỹ năng, giúp sinh viên vận dụng tốt những hiểu biết về ngôn ngữ và ngôn ngữ học

17
vào việc sử dụng ngôn ngữ, đặc biệt là các ngoại ngữ.
20. Đọc 1 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học trước: không
Nội dung môn học: Dạy các cấu trúc ngữ pháp cơ sở, cung cấp vốn từ vựng cơ sở.
Dạy cách viết chữ Kana và một số chữ Hán cơ bản (khoảng 300 chữ Hán), giúp học
sinh nắm chắc 4 loại ký tự dùng trong tiếng Nhật: chữ Hán, chữ Katakana, chữ
Hiragana, chữ Romaji.
Hướng dẫn đọc những bài đọc hiểu đơn giản trình độ sơ cấp của tiếng Nhật.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.
21. Viết 1 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học trước: không
Nội dung môn học:
− Dạy cách viết các chữ Kana và một số chữ Hán cơ bản (khoảng 300 chữ Hán)
− Ứng dụng các cấu trúc ngữ pháp, các từ vựng cơ sở để viết được những đoạn
văn cơ bản như giới thiệu bản thân, mô tả, thể hiện suy nghĩ, sở thích của bản thân.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.
22. Nghe 1 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học trước: không
Nội dung môn học: Luyện nghe phát âm, giúp học sinh nắm vững cách phát âm cơ
bản, đặc biệt là âm dài, âm ngắn, âm ngắt, âm đục.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.
23. Nói 1 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học trước: không
Nội dung môn học: Học phát âm, giúp học sinh nắm vững cách phát âm cơ bản, đặc
biệt là âm dài, âm ngắn, âm ngắt, âm đục.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.
24. Đọc 2 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học trước: không
Nội dung môn học: Dạy các cấu trúc ngữ pháp cơ sở, cung cấp vốn từ vựng cơ sở.
Tiếp tục cung cấp các kiến thức ngôn ngữ tiếng Nhật cơ bản ở trình độ sơ cấp.
Cung cấp thêm khoảng 300 chữ Hán
Hướng dẫn đọc hiểu những văn bản tiếng Nhật ở trình độ sơ cấp.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.

18
25. Viết 2 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học trước: không
Nội dung môn học: Sử dụng các cấu trúc ngữ pháp và các từ vựng cơ sở để viết được
những đoạn văn cơ bản có tính chất tường thuật, miêu tả cảm xúc, nghị luận.
Số giờ lên lớp: 45 tiết
26. Nghe 2 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học trước: không
Nội dung môn học: Luyện nghe phát âm, giúp học sinh nắm vững cách phát âm cơ
bản. Hướng dẫn nghe hiểu những đoạn hội thoại đơn giản, giúp sinh viên có thể nghe
hiểu về những vấn đề đơn giản như giới thiệu bản thân, thuyết trình về những đề tài
xoay xung quanh đời sống hàng ngày.
Số giờ lên lớp là 45 tiết.
27. Nói 2 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học trước: không
Nội dung môn học: Học phát âm, giúp học sinh nắm vững cách phát âm cơ bản.Hướng
dẫn những đoạn hội thoại đơn giản, giúp sinh viên có thể trao đổi và phát biểu ý kiến
về những vấn đề đơn giản như giới thiệu bản thân, thuyết trình về những đề tài xoay
xung quanh đời sống hàng ngày.
Số giờ lên lớp là 45 tiết.
28. Đọc 3 2 tín chỉ
Học phần học trước: Đọc 2, Viết 2.
Nội dung môn học:
Củng cố các kiến thức sơ cấp đã học, tiếp tục cung cấp các kiến thức về cấu trúc ngữ
pháp ở trình độ trung cấp. Phát triển kỹ năng đọc hiểu, tóm ý trong các lĩnh vực đời
sống, xã hội như trường học, gia đình, việc làm thêm và các lĩnh vực có quan tâm.
Phối hợp với các học phần khác, cung cấp thêm khoảng 500 chữ Hán.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.
29. Viết 3 2 tín chỉ
Học phần học trước: Đọc 2, Viết 2.
Nội dung môn học: Luyện viết những đoạn văn có độ dài khoảng 400 từ đúng ngữ
pháp, đúng chữ Hán theo các chủ đề sinh hoạt hàng ngày.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.
30. Nghe 3 2 tín chỉ
Học phần học trước: Đọc 2, Viết 2.

19
Nội dung môn học: Tiếp tục cung cấp các kiến thức về ngữ âm ở trình độ trung cấp,
chú trọng khả năng giao tiếp. Giúp sinh viên có khả năng nêu nghe hiểu về những đề
tài mang tính nghị luận xã hội, thể hiện cảm xúc.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.
31. Nói 3 2 tín chỉ
Học phần học trước: Nghe 2, Nói 2
Nội dung môn học: Tiếp tục cung cấp các kiến thức về ngữ âm ở trình độ trung cấp,
chú trọng khả năng giao tiếp. Giúp sinh viên có khả năng nêu ý kiến cá nhân và trao
đổi về những đề tài về cuộc sống xung quanh mình, thể hiện cảm xúc khi giao tiếp
bằng tiếng Nhật.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.
32. Đọc 4 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Đọc 3, Viết 3
- Nội dung môn học: Củng cố các kiến thức sơ cấp đã học, tiếp tục cung cấp các kiến
thức về cấu trúc ngữ pháp ở trình độ trung cấp. Có khả năng đọc hiểu những văn bản
tiếng Nhật về đề tài xã hội, học thuật ở mức độ trung cấp.
Phối hợp với các học phần khác, cung cấp thêm khoảng 500 chữ Hán.
- Số giờ lên lớp: 45 tiết
33. Viết 4 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Viết 3, Đọc 3
- Nội dung môn học: Luyện viết các bài viết có độ dài 480 – 600 từ có các chủ đề liên
quan tới văn hoá, phong tục, tập quán, các vấn đề về chính trị, kinh tế.
- Số giờ lên lớp: 45 tiết.
34. Nghe 4 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Nghe 3, Nói 3
- Nội dung môn học: Tiếp tục cung cấp các kiến thức về ngữ âm ở trình độ trung cấp,
chú trọng khả năng giao tiếp. Giúp sinh viên có khả năng làm việc nhóm và nghe hiểu
về những đề tài mang tính nghị luận xã hội, nghe hiểu ở mức độ trung cấp.
- Số giờ lên lớp: 45 tiết.
35. Nói 4 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Nghe 3, Nói 3
- Nội dung môn học: Tiếp tục cung cấp các kiến thức về ngữ âm ở trình độ trung cấp,
chú trọng khả năng giao tiếp. Giúp sinh viên có khả năng làm việc nhóm và thuyết
trình về những đề tài mang tính nghị luận xã hội, trao đổi và giao tiếp ở mức độ trung

20
cấp.
- Số giờ lên lớp: 45 tiết.
36. Đọc 5 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Đọc 4, Viết 4
- Nội dung môn học: Cung cấp số lượng từ vựng và mẫu ngữ pháp ở mức độ cao cấp.
Giúp cho sinh viên các kĩ năng đọc nhanh, đọc lướt, để sinh viên có thể đọc hiểu được
những văn bản tiếng Nhật có trình độ cao như báo chí, tài liệu khoa học, tài liệu
nghiên cứu.
- Số giờ lên lớp: 45 tiết
37. Viết 5 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Đọc 4, Viết 4
- Nội dung môn học: Học phần cung cấp cho sinh để viết được một bài luận có độ dài
680 – 800 từ bằng tiếng Nhật có nội dung nghị luận xã hội, miêu tả, thể hiện cảm xúc
và suy nghĩ về một số vấn đề xã hội hiện đại.
- Số giờ lên lớp: 45 tiết.
38. Nghe 5 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Nghe 4, Nói 4
- Nội dung môn học: Giúp sinh viên có thể nghe hiểu rõ ràng, toàn bộ ý của người nói
về những chủ đề mang tính học thuật ở mức độ cao cấp.
- Số giờ lên lớp: 45 tiết
39. Nói 5 2 tín chỉ
Học phần học trước: Nghe 4, Nói 4
Nội dung môn học: Giúp sinh viên có thể trình bày mạch lạc, đúng ngữ pháp với phát
âm chuẩn và dễ nghe về những chủ đề mang tính học thuật ở mức độ cao cấp.
Số giờ lên lớp: 45 tiết
40. Đọc 6 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Đọc 5, Viết 5
- Nội dung môn học: Cung cấp số lượng từ vựng và mẫu ngữ pháp ở mức độ cao cấp.
Giúp cho sinh viên các kĩ năng đọc nhanh, đọc lướt, để sinh viên có thể đọc hiểu được
những văn bản tiếng Nhật có trình độ cao như báo chí, tài liệu khoa học, tài liệu
nghiên cứu.
- Số giờ lên lớp: 45 tiết.
41. Viết 6 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Viết 5, Đọc 5

21
- Nội dung môn học: Giúp sinh viên viết được những bài luận có độ dài 800 – 1000 từ
tiếng Nhật về các đề tài nghị luận xã hội, bước đầu giới thiệu về cách viết luận văn và
cho sinh viên làm việc nhóm để viết những tiểu luận, luận văn hoàn chỉnh (có độ dài
trên 3000 từ) về những đề tài giới thiệu văn hóa, xã hội, lịch sử, ngôn ngữ Nhật.
- Số giờ lên lớp: 45 tiết.
42. Nghe 6 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Nghe 5, Nói 5.
- Nội dung môn học: Cung cấp kĩ năng giúp sinh viên nghe hiểu những đề tài mang
tính học thuật ở mức độ cao cấp, giúp sinh viên có khả năng nghe hiểu về những vấn
đề xã hội, học thuật ở mức độ cao cấp.
- Số giờ lên lớp: 45 tiết
43. Nói 6 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Nghe 5, Nói 5.
- Nội dung môn học: Cung cấp kĩ năng giúp sinh viên nghe và trao đổi được những đề
tài mang tính học thuật ở mức độ cao cấp, giúp sinh viên có khả năng thuyết trình, bàn
bạc về những vấn đề xã hội, học thuật ở mức độ cao cấp.
- Số giờ lên lớp: 45 tiết
44. Dịch nói 1 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Nghe 3, Nói 3, Đọc 3, Viết 3.
- Nội dung môn học: Bắt đầu làm quen với kỹ năng dịch, kỹ năng nghe hiểu và ghi
nhớ trong dịch Nhật Việt, kỹ năng ghi nhớ.
Dịch chính xác những cấu trúc đặc trưng trong tiếng Nhật và tiếng Việt trong các ngữ
cảnh khác nhau. Ví dụ:
• Dịch các câu chào hỏi, cám ơn, xin lỗi.
• Dịch lời giới thiệu( cá nhân, công ty…)
• Dịch lời mở đầu trong các cuộc gặp mặt.
• Dịch lời khen ngợi.
• Dịch sự phê phán, phản đối.
• Dịch những câu nói thể hiện thái độ, quan điểm.
• Dịch những lời dẫn dắt chương trình của người dẫn chương trình, người chủ tọa
cuộc họp.
45. Dịch nói 2 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Dịch nói 1.
- Nội dung môn học:
Sinh viên nắm được ở trình độ cao hơn các kỹ năng dịch, kỹ năng nghe hiểu và ghi
nhớ, cách xử lý thông tin khi dịch

22
Sinh viên có thể dịch tương đối chính xác một số mẫu tin, thông báo ngắn theo các chủ
đề sau:
• Tin vắn, thời sự trong nước.
• Tin tức về Nhật Bản.
• Tin quốc tế (chính trị, văn hóa, thể thao, giáo dục, kinh tế)
• Hoạt động của lãnh đạo Đảng và Nhà Nước
• Động thái chính trong ngoại giao, hợp tác Việt- Nhật
• Đón tiếp khách đến thăm và làm việc
46. Dịch viết 1 3 tín chỉ
- Học phần học trước: Nghe 3, Nói 3, Đọc 3, Viết 3.
- Nội dung môn học: Kỹ năng phân tích ngữ pháp, liên kết văn bản trong văn bản tiếng
Nhật và tiếng Việt.
Tìm phương án dịch bảo đảm đúng ở cấp độ từ vựng và ngữ pháp.
Sinh viên có khả năng dịch tương đối chính xác các câu đặc thù trong tiếng Nhật và
tiếng Việt và làm quen với việc dịch một số văn bản đơn giản.
47. Dịch viết 2 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Dịch viết 1.
- Nội dung môn học: Sinh viên nắm được một số kỹ năng phân tích ngữ pháp, liên kết
văn bản trong văn bản tiếng Việt và tiếng Nhật, tìm chỗ bất hợp lý và khắc phục.
Sinh viên có khả năng tìm phương án dịch đảm bảo đúng ở cấp độ từ vựng và ngữ
pháp.Sinh viên nắm được một lượng từ vựng, cấu trúc ngữ pháp và cách diễn đạt cần
thiết đối với các chủ đề sau:
• Biên bản họp
• Báo cáo công việc
• Nội quy, quy tắc
• Tài liệu giới thiệu tổ chức, công ty
• Biên bản, bản thỏa thuận

48. Ngôn ngữ học tiếng Nhật 2 tín chỉ


Học phần học trước: Dẫn luận Ngôn ngữ học, Nghe 3, Nói 3, Đọc 3, Viết 3.
Giới thiệu các đặc trưng của các yếu tố cơ bản trong Tiếng Nhật bao gồm ngữ pháp, từ
loại, phát âm,... đồng thời có những giải thích và ví dụ cụ thể. Sinh viên sẽ thực hiện
các bài tập thực hành để hiểu rõ hơn phần lí thuyết.
49. Ngôn ngữ học đối chiếu Việt-Nhật 2 tín chỉ
Học phần học trước: Dẫn luận ngôn ngữ học và Ngôn ngữ học tiếng Nhật.
Nội dung môn học: Cung cấp những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ học đối chiếu: khái
niệm ngôn ngữ học đối chiếu, mục đích của việc nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ,
các nguyên tắc đối chiếu các ngôn ngữ, thủ pháp đối chiếu.

23
Học phần cũng rèn luyện cho sinh viên thực hành đối chiếu tiếng Việt với một số ngôn
ngữ khác (chủ yếu là tiếng Nhật).
50. Ngôn ngữ học xã hội tiếng Nhật 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Ngữ pháp học tiếng Nhật.
- Nội dung môn học: Cung cấp những khái niệm cơ bản về ngôn ngữ xã hội học nói
chung và ngôn ngữ xã hội học tiếng Nhật nói riêng, các vấn đề biến thể, tầng lớp xã
hội, giới tính, giao thoa ngôn ngữ và văn hóa đối với tiếng Nhật.
51. Ngôn ngữ học tri nhận tiếng Nhật 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Dẫn luận Ngôn ngữ học, Nghe 3, Nói 3, Đọc 3, Viết 3
- Nội dung môn học: Trang bị cho sinh viên những kiến thức nền tảng nhất của ngôn
ngữ học tri nhận như sự ra đời, các xu hướng chính, các nguyên lí của ngôn ngữ học tri
nhận, ý niệm và ý niệm hóa, phạm trù và phạm trù hóa, ẩn dụ và hoán dụ tri nhận,
phạm trù xuyên tâm, kết cấu, vấn đề hình/nền, mối quan hệ giữa ngôn ngữ-tri nhận-
văn hóa.
52. Ngữ âm học tiếng Nhật 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Dẫn luận ngôn ngữ học, Ngôn ngữ học tiếng Nhật
- Nội dung môn học: Cung cấp các kiến thức khái quát về ngữ âm, ngữ âm học, bộ
máy phát âm, hệ thống nguyên âm, phụ âm, âm ngắt, âm dài, cấu tạo âm, sự khác nhau
về trọng âm giữa các vùng ởNhật Bản, trọng âm tiếng chuẩn Tokyo, ngữ điệu, trọng
âm và ngữ điệu, sự khác nhau về ngữ điệu của các phương ngữ.
Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về ngữ âm tiếng Nhật như: bộ máy phát âm, kí
hiệu ngữ âm, âm vị trọng âm, nhịp v.v, giúp cho sinh viên chỉnh âm có ý thức trên cơ
sở lí thuyết đã học về hệ thống âm tiếng Nhật.
53. Ngữ pháp học tiếng Nhật 2 tín chỉ
Học phần học trước: Dẫn luận ngôn ngữ học , Ngôn ngữ học tiếng Nhật
Nội dung môn học: Học phần giới thiệu cấu tạo, ý nghĩa, cách sử dụng của các từ loại
trong tiếng Nhật; Các đặc trưng cơ bản của ngữ pháp tiếng Nhật.
54. Ngữ dụng học tiếng Nhật 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Ngữ pháp học tiếng Nhật.
- Nội dung môn học:
▪ Phần lý thuyết: Cung cấp các kiến thức cơ bản về ngữ dụng học và ngữ dụng học
tiếng Nhật, lý thuyết hội thoại, các kỹ năng phân tích ngữ cảnh, văn cảnh, nghĩa
hiển ngôn và hàm ngôn, kỹ năng phân tích diễn ngôn v.v.
▪ Phần thực hành: gồm các bài tập cụ thể nhằm giúp sinh viên hiểu rõ hơn về phần lý

24
thuyết. Các bài tập đều có liên quan trực tiếp và hỗ trợ tích cực cho việc nâng cao
kỹ năng thực hành tiếng của sinh viên.
55. Từ vựng học tiếng Nhật 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Dẫn luận ngôn ngữ học, Nghe 3, Nói 3, Đọc 3, Viết 3.
- Nội dung môn học: Học phần này cung câp cho sinh viên những kĩ năng cơ bản về từ
vựng tiếng Nhật, giúp sinh viên hiểu sâu, nắm vững hơn về tiếng Nhật, đặc biệt là giúp
họ nắm bắt từ vựng một cách có hệ thống. Khi học học phần này, sinh viên có khả
năng tự nghiên cứu tài liệu để nắm được hệ thống kiến thức về từ vựng tiếng Nhật, biết
đưa ra quy tắc về học từ một cách hệ thống, cơ bản để nghiên cứu so sánh đối chiếu từ
vựng tiếng Nhật với tiếng Việt.
56. Giao tiếp liên văn hoá 2 tín chỉ
Học phần học trước: Cơ sở văn hoá Việt Nam, Nghe 3, Nói 3, Đọc 3, Viết 3
Môn học cung cấp một cách tiếp cận với những nền văn hóa của dân tộc khác nói
chung, Nhật Bản nói riêng, giúp người học thay đổi quan niệm về bối cảnh giao tiếp
trong giai đoạn hiện nay và từ đó tiến hành giao tiếp có hiệu quả hơn.
57. Văn hoá văn minh Nhật Bản 2 tín chỉ
Học phần học trước: Nghe 2, Nói 2, Đọc 2, Viết 2
Nội dung môn học: Cung cấp cho sinh viên tri thức cơ bản về những mặt chính trong
các mặt sinh hoạt của người Nhật (ví dụ như ăn, mặc, ở, đi lại, chi tiêu, mua sắm, lễ
hội, vui chơi giải trí, học tập v.v...), các kiến thức về địa lý, lịch sử Nhật Bản.
Trang bị cho sinh viên một khối lượng từ vựng cũng như cách diễn đạt phong phú liên
quan đến các nội dung trên.
Có kiến thức tổng quát và cơ bản về xã hội Nhật Bản.
58. Văn học Nhật Bản 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Nghe 2, Nói 2, Đọc 2, Viết 2.
- Nội dung môn học: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản và khái quát về sự ra
đời và phát triển của nền văn học Nhật Bản thời tối cổ đại cho đến ngày nay.
Cung cấp cho sinh viên bối cảnh lịch sử, các đặc điểm của nền văn học, các dòng văn
học hay, các khuynh hướng sáng tác trong văn học, các thể loại văn học, các tác giả và
tác phẩm chính, nội dung chính của các tác phẩm nổi tiếng trong từng thời kì phát triển
của văn học Nhật Bản.

59. Phong cách học tiếng Nhật 2 tín chỉ


- Học phần học trước: Nghe 3, Nói 3, Đọc 3, Viết 3

25
- Nội dung môn học: Cung cấp cho sinh viên tri thức cơ bản về phong cách học nói
chung và phong cách học tiếng Nhật nói riêng. Giới thiệu các phong cách chức năng
của hoạt động lời nói trong tiếng Nhật như phong cách hành chính, phong cách khoa
học, phong cách báo chí.
Giúp sinh viên áp dụng những kiến thức đã học vào trong những tình huống cụ thể.
Trang bị cho sinh viên một khối lượng từ vựng cũng như cách diễn đạt phong phú liên
quan đến các nội dung trên.
60. Lịch sử Nhật Bản 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Nghe 2, Nói 2, Đọc 2, Viết 2.
- Nội dung môn học: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về các thời đại lịch sử
Nhật Bản. Cung cấp cho sinh viên các bối cảnh, đặc điểm lịch sử gây ảnh hưởng đến
sự hình thành và biến đổi trong tiếng Nhật, văn hoá Nhật. Trang bị cho sinh viên một
khối lượng từ vựng cũng như cách diễn đạt liên quan đến nội dung trên.
61. Lịch sử văn học Nhật Bản 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Lịch sử Nhật Bản.
- Nội dung môn học: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản và khái quát về sự ra
đời và phát triển của nền văn học Nhật Bản thời tối cổ đại cho đến ngày nay.Cung cấp
cho sinh viên bối cảnh lịch sử, các đặc điểm của nền văn học, các dòng văn học hay,
các khuynh hướng sáng tác trong văn học, các thể loại văn học, các tác giả và tác phẩm
chính, nội dung chính của các tác phẩm nổi tiếng trong từng thời kì phát triển của văn
học Nhật Bản.
62. Xã hội Nhật Bản đương đại 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Văn hóa văn minh Nhật Bản.
- Nội dung môn học: Nắm được những nét tiêu biểu của xã hội Nhật Bản, đời sống,
cách suy nghĩ của người Nhật Bản. Chủ yếu bổ trợ cho sinh viên kiến thức về đời sống
xã hội Nhật Bản, những nét đặc trưng tiêu biểu trong đời sốngsinh hoạt hiện nay của
người Nhật. Giới thiệu cho sinh viên nghi thức lễ nghi, trang phục trong đời sống,
những xu hướng hiện nay của người Nhật như tỉ lệ sinh con giảm, tuổi thọ cao. Thông
qua những bài đọc sinh viên có thêm cơ hội để học ngôn ngữ thành thạo hơn.
63. Nghệ thuật Nhật Bản 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Văn hóa văn minh Nhật Bản.
- Nội dung môn học: Trang bị cho sinh viên kiến thức đầy đủ về các loại hình nghệ
thuật Nhật Bản. Học phần cũng tạo cơ hội cho sinh viên tự mình thực hành những loại
hình nghệ thuật đơn giản. Từ đó giúp sinh viên có trải nghiệm thực tế với 1 phần văn
hóa Nhật Bản, tạo sự thích thú và cảm nhận sâu sắc hơn về văn hóa Nhật Bản.

26
64. Văn hóa truyền thống Nhật Bản 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Văn hóa văn minh Nhật Bản.
- Nội dung môn học: Cung cấp những kiến thức cơ sở, cơ bản và có tính chất cốt lõi về
cơ sở văn hóa Nhật Bản. Mục đích của học phần còn nhằm giáo dục và tạo nên cho
người học cách hành xử văn hóa, nhận biết sự khác nhau giữa văn hóa truyền thống
Nhật Bản và Việt Nam, từ đó biết học hỏi những điều hay từ văn hóa Nhật Bản, cũng
như biết giữ gìn bản sắc văn hóa Việt Nam.
65. Văn hóa kinh doanh Nhật Bản 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Văn hóa truyền thống Nhật Bản
- Nội dung môn học: Học phần văn hóa kinh doanh giúp sinh viên nắm bắt được các
kiến thức: nguyên nhân chính làm nên sự đặc thù của văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản,
những nét độc đáo trong văn hóa kinh doanh Nhật Bản… để giúp sinh viên hiểu được
cách thức làm việc, cách quản lý, cách ứng xử với lãnh đạo, đồng nghiệp, khách hàng
1 tổ chức kinh doanh theo đúng kiểu Nhật Bản.Từ đó sinh viên sẽ có thể dễ dàng thích
ứng với môi trường làm việc ở công ty Nhật, có cơ hội phát triển công việc, hợp tác
không chỉ dựa trên kiến thức ngôn ngữ, mà còn dựa trên sự thấu hiểu lẫn nhau.
66. Tư tưởng văn minh Nhật Bản 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Văn hóa văn minh Nhật Bản.
- Nội dung môn học: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về nguồn gốc và bản
chất của văn minh, các tiêu chí xác định và đánh giá 1 nền văn minh tiên tiến trong
những nền văn minh của xã hội loài người, các thời đại phát triển văn minh Nhật Bản,
xu hướng hiện nay của văn minh Nhật Bản.
67. Đất nước học Nhật Bản 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Đọc 4, Viết 4, Nghe 4, Nói 4
- Nội dung môn học: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản và khái quát về
những yếu tố và nhân tố tạo thành đất nước Nhật Bản như: đặc điểm địa lý, văn hóa,
con người, kinh tế. Trang bị cho sinh viên một khối lượng từ vựng phong phú liên
quan đến các nội dung trên. Hơn nữa, còn giúp tạo hứng thú, quan tâm của sinh viên
đến Nhật Bản để sinh viên áp dụng những kiến thức đã học tự tìm tòi, nghiên cứu phát
triển chuyên sâu hơn.
68. Tiếng Nhật Thương mại 3 tín chỉ
- Học phần học trước: Đọc 4, Viết 4, Nghe 4, Nói 4
- Nội dung môn học: Giúp sinh viên nắm được một số khái niệm, thuật ngữ về văn
phòng – thương mại. Cung cấp cho sinh viên những tri thức cơ bản về hệ thống cơ
quan hành chính, tổ chức trong công ty Nhật Bản, so sánh với các cơ quan, tổ chức

27
tương đương Việt Nam.
Trang bị cho sinh viên một số từ vựng cũng như cách diễn đạt cơ bản liên quan đến
các nội dung trên.
69. Tiếng Nhật kinh tế 3 tín chỉ
- Học phần học trước: Nghe 5, Nói 5, Viết 5, Đọc 5.
- Nội dung môn học: Giúp sinh viên nắm được các khái niệm, thuật ngữ về kinh tế
bằng tiếng Nhật, các đặc trưng của các mô hình kinh tế. Trang bị cho sinh viên một số
từ vựng cũng như cách diễn đạt cơ bản liên quan đến kinh tế và thương mại.
70. Tiếng Nhật y học 3 tín chỉ
- Học phần học trước: Nghe 4, Nói 4, Đọc 4, Viết 4
- Nội dung môn học: Cung cấp các thuật ngữ, khái niệm trong bối cảnh chăm sóc y tế
bằng tiếng Nhật. Trang bị cho sinh viên kỹ năng biên, phiên dịch Nhật – Việt trong
môi trường chăm sóc y tế.
71. Tiếng Nhật nhà hàng – khách sạn 3 tín chỉ
- Học phần học trước: Nghe 4, Nói 4, Đọc 4, Viết 4
- Nội dung môn học: Cung cấp các thuật ngữ, khái niệm trong bối cảnh chăm sóc
khách hàng, giao dịch tại nhà hàng, khách sạn bằng tiếng Nhật. Trang bị cho sinh viên
kỹ năng xử lí các tình huống ở môi trường làm việc này.
72. Dịch tác phẩm 3 tín chỉ
- Học phần học trước: Nghe 6, Nói 6, Đọc 6, Viết 6, Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu
Việt – Nhật.
- Nội dung môn học: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng dịch viết cho sinh viên, giúp sinh viên
nâng cao kỹ thuật dịch, dịch đúng, chuyển tải đầy đủ ý, dễ hiểu một tác phẩm văn học
Nhật sang tiếng Việt, giúp sinh viên tự tin hơn trong công việc dịch thuật trong tương
lai.
73. Tiếng Nhật du lịch 3 tín chỉ
- Học phần học trước: Nghe 4, Nói 4, Đọc 4 và Viết 4.
- Nội dung môn học: Giúp sinh viên nắm được các khái niệm, thuật ngữ về du lịch.
Trang bị cho sinh viên một số từ vựng cũng như cách diễn đạt phong phú liên quan
đến các nội dung về du lịch, đặc biệt giúp sinh viên sử dụng tương đối thành thạo tiếng
Nhật khi làm công tác hướng dẫn du lịch.
74. Tiếng Nhật công nghệ thông tin 3 tín chỉ
- Học phần học trước: Nghe 4, Nói 4, Đọc 4 và Viết 4.

28
- Nội dung môn học: Giúp sinh viên nắm được các khái niệm, thuật ngữ trong công
nghệ thông tin bằng tiếng Nhật. Trang bị cho sinh viên một số từ vựng cũng như cách
diễn đạt cơ bản liên quan đến công nghệ thông tin.
75. Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật 3 tín chỉ
- Học phần học trước: Tâm lý học đại cương, Nghe 6, Nói 6, Đọc 6 và Viết 6.
- Nội dung môn học: Sinh viên nắm được kĩ thuật xây dựng giáo án và phương pháp
tiến hành bài giảng, thành thạo các kĩ thuật giảng dạy tiếng Nhật ở trình độ sơ cấp cả
về mặt lí thuyết và thực hành. Sau khi kết thúc học phần này, các học viên nắm chắc
lượng kiến thức cơ bản của chương trình tiếng Nhật sơ cấp và phương pháp giảng dạy
cụ thể đối với hệ thống chữ viết tiếng Nhật, các hiện tượng ngữ pháp, từ vựng xuất
hiện ở trình độ sơ cấp.
76. Thực hành nghề nghiệp 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Thực hành dịch nói 2, Thực hành dịch việt 2
- Nội dung môn học: Bước đầu cho sinh viên làm quen với môi trường làm việc thực
tế thông qua những buổi hội thảo, nói chuyện, chuyên đề và tọa đàm, giao lưu với các
công ty và cơ quan có nhu cầu sử dụng tiếng Nhật.
Sinh viên được tổ chức những buổi đi thực tế và giao lưu tại cơ sở để hiểu rõ hơn về
nội dung công việc và chuẩn bị cho kì rèn luyện nghiệp vụ vào học kỳ 6.
77. Thực tập nghề nghiệp 1 2 tín chỉ
- Học phần học trước: Thực hành dịch nói 2, Thực hành dịch việt 2.
- Điều kiện tiên quyết: theo quy chế thực tập của trường
- Nội dung môn học: Sinh viên tự liên hệ và làm việc với các công ty, nhà sản xuất để
tìm hiểu tình hình thực tế, chuẩn bị cho kỳ thực tập chính cuối khóa.
Thông qua rèn luyện nghiệp vụ, sinh viên có sự tìm hiểu thực tế về các môi trường làm
việc có liên quan đến biên – phiên dịch tiếng Nhật để từ đó có sự định hướng cụ thể về
nghề nghiệp cũng như lựa chọn địa điểm thực tập cho kỳ thực tập cuối khóa.
78. Thực tập nghề nghiệp 2 6 tín chỉ
- Học phần học trước: Thực hành nghề nghiệp, Thực tập nghề nghiệp 1
- Điều kiện tiên quyết: theo quy chế thực tập của trường
Nội dung môn học: Sinh viên bước đầu áp dụng những kiến thức đã học về kĩ thuật
dịch vào môi trường thực tế, hoàn thiện hơn kĩ năng dịch để thích hợp với môi trường
làm việc. Nội dung thực tập tập trung vào việc thực hành kỹ năng dịch thuật trong các
môi trường như hướng dẫn du lịch, dịch sách, dịch tư liệu, hợp đồng, dịch các nội
dung chuyên môn trong kỹ thuật, công nghệ thông tin… tại các công ty du lịch, tư vấn

29
du học, văn phòng dịch thuật, các tổ chức và công ty có nhu cầu sử dụng thông dịch
viên tiếng Nhật…
79. Khóa luận tốt nghiệp 6 tín chỉ
- Điều kiện tiên quyết: theo quy định hàng năm của khoa
- Nội dung: Sinh viên thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học dưới sự hướng dẫn
của giảng viên. Đề tài khóa luận là những vấn đề về ngôn ngữ, văn hóa Nhật Bản hoặc
phương pháp giảng dạy tiếng Nhật; Sinh viên vận dụng các kiến thức chuyên ngành và
khả năng nghiên cứu khoa học. Sau khi hoàn thành khóa luận, sinh viên phải báo cáo
kết quả nghiên cứu của mình trước hội đồng chấm khóa luận. Kết quả khóa luận được
chấm điểm và thừa nhận khi hội đồng thống nhất thông qua.
80. Dịch viết 3 3 tín chỉ
Học phần học trước: Dịch viết 2.
Nội dung môn học: Sinh viên có kỹ năng trong việc dịch đại ý, tóm lược đến dịch chi
tiết, dịch triển khai. Dịch chính xác các đoạn văn nói về các chủ đề đưa ra.
81. Dịch nói 3 3 tín chỉ
- Học phần học trước: Dịch nói 2.
- Nội dung môn học: Sinh viên có kỹ năng trong việc dịch đại ý, tóm lược đến dịch chi
tiết, dịch triển khai. Dịch chính xác các đoạn văn nói về các chủ đề đưa ra.
82. Ngôn ngữ vùng miền (tiếng Nhật) 3 tín chỉ
Học phần học trước: Nghe 6, Nói 6, Đọc 6, Viết 6
Nội dung môn học: Cung cấp những khái niệm cơ bản về các ngôn ngữ vùng miền
của Nhật Bản. Giới thiệu một số từ ngữ, cách diễn đạt mang tính vùng miền đặc trưng
của Nhật Bản.

5. ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY


Đơn
Chuyên vị
Mã học Số Họ và tên giảng viên (*) môn công
STT Tên học phần
phần TC (bao gồm học hàm, học vị) tác
1 2
Những nguyên lý cơ x
1 POLI1001 bản của Chủ nghĩa 5 Khoa GDCT
Mác – Lênin
Tư tưởng Hồ Chí x
2 POLI1003 2 Khoa GDCT
Minh
Đường lối cách x
3 POLI1002 mạng của Đảng 3 Khoa GDCT
Cộng sản Việt Nam
4 POLI1903 Pháp luật đại cương 2 Khoa GDCT x

30
Tâm lý học đại x
5 PSYC1001 2 Khoa Tâm lý học
cương
6 Ngoại ngữ HP 1 4* Các khoa ngoại ngữ x
7 Ngoại ngữ HP 2 3* Các khoa ngoại ngữ x
8 Ngoại ngữ HP 3 3* Các khoa ngoại ngữ x
9 TTTH1001 Tin học căn bản 3* Trung tâm tin học x
10 PHYL2401 Giáo dục thể chất 1 1** Khoa GDTC x
11 Giáo dục thể chất 2 1** Khoa GDTC x
12 Giáo dục thể chất 3 1** Khoa GDTC x
30
Giáo dục quốc phòng
13 MILI2401 tiết Khoa GDQP x
- Học phần I
**
30
Giáo dục quốc phòng
14 MILI2402 tiết Khoa GDQP x
- Học phần II
**
85
Giáo dục quốc phòng
15 MILI2403 tiết Khoa GDQP x
- Học phần III
**
20
Giáo dục quốc phòng
16 MILI2405 tiết Khoa GDQP x
- Học phần IV
**
Phương pháp nghiên TS. Cao Lê Dung Chi Ngôn
17 JAPN1454 2 x
cứu khoa học ThS. Sái Thị Mây ngữ Nhật
Ngô Sỹ Tráng Ngôn
Cơ sở văn hoá Việt
18 JAPN1455 2 Ngô Thanh Tâm ngữ Nhật x
Nam
Nguyễn Hữu Nghĩa
TS. Cao Lê Dung Chi Ngôn
Dẫn luận ngôn ngữ
19 JAPN1456 2 ThS. Sái Thị Mây ngữ Nhật x
học
TS. Trần Hoàng
GV. Lê Nguyễn Minh Thanh Ngôn
20 JAPN1401 Đọc 1 2 ×
GV. Nguyễn Thị Linh Chi ngữ Nhật
GV. Lê Nguyễn Minh Thanh Ngôn
21 JAPN1402 Viết 1 2 ×
GV. Nguyễn Thị Linh Chi ngữ Nhật
ThS. Sái Thị Mây Ngôn
22 JAPN1403 Nghe 1 2 ×
ThS. Lê Thị Liên ngữ Nhật
ThS. Lê Thị Liên Ngôn
23 JAPN1404 Nói 1 2 ×
ThS. Huỳnh Khánh Ngọc ngữ Nhật
GV. Lê Nguyễn Minh Thanh Ngôn
24 JAPN1405 Đọc 2 2 ×
GV. Nguyễn Thị Linh Chi ngữ Nhật
ThS. Bùi Phụng Nghi Linh Ngôn
25 JAPN1406 Viết 2 2 ×
ThS. Lê Thị Liên ngữ Nhật
ThS. Sái Thị Mây Ngôn
26 JAPN1407 Nghe 2 2 ×
Ths. Lê Thị Liên ngữ Nhật
ThS. Sái Thị Mây Ngôn
27 JAPN1408 Nói 2 2 ×
Gv. Trương Ly Cơ ngữ Nhật
GV. Lê Nguyễn Minh Thanh Ngôn
28 JAPN1409 Đọc 3 2 ×
GV. Nguyễn Thị Linh Chi ngữ Nhật
GV. Cao Lê Dung Nghi Ngôn
29 JAPN1410 Viết 3 2 ×
GV. Trương Ly Cơ ngữ Nhật
30 JAPN1411 Nghe 3 2 GV. Cao Lê Dung Nghi Ngôn ×

31
GV. Trương Ly Cơ ngữ Nhật
GV. Cao Lê Dung Nghi Ngôn
31 JAPN1412 Nói 3 2 ×
ThS. Lê Thị Liên ngữ Nhật
GV. Lê Nguyễn Minh Thanh Ngôn
32 JAPN1413 Đọc 4 2 ×
GV. Nguyễn Thị Linh Chi ngữ Nhật
ThS. Bùi Phụng Nghi Linh Ngôn
33 JAPN1414 Viết 4 2 ×
GV. Trương Ly Cơ ngữ Nhật
GV. Cao Lê Dung Nghi Ngôn
34 JAPN1415 Nghe 4 2 ×
ThS. Lê Thị Liên ngữ Nhật
GV. Cao Lê Dung Nghi Ngôn
35 JAPN1416 Nói 4 2 ×
ThS. Lê Thị Liên ngữ Nhật
GV. Lê Nguyễn Minh Thanh Ngôn
36 JAPN1417 Đọc 5 2 ×
GV. Nguyễn Thị Linh Chi ngữ Nhật
ThS. Bùi Phụng Nghi Linh Ngôn
37 JAPN1418 Viết 5 2 ×
GV. Trương Ly Cơ ngữ Nhật
GV. Cao Lê Dung Nghi Ngôn
38 JAPN1419 Nghe 5 2 ×
GV. Lê Thị Liên ngữ Nhật
GV. Cao Lê Dung Nghi Ngôn
39 JAPN1420 Nói 5 2 ×
ThS. Bùi Phụng Nghi Linh ngữ Nhật
GV. Cao Lê Dung Nghi Ngôn
40 JAPN1421 Đọc 6 2 ×
ThS. Bùi Phụng Nghi Linh ngữ Nhật
ThS. Bùi Phụng Nghi Linh Ngôn
41 JAPN1422 Viết 6 2 ×
GV. Trương Ly Cơ ngữ Nhật
GV. Cao Lê Dung Nghi Ngôn
42 JAPN1423 Nghe 6 2 ×
ThS. Bùi Phụng Nghi Linh ngữ Nhật
GV. Cao Lê Dung Nghi Ngôn
43 JAPN1424 Nói 6 2 ×
ThS. Bùi Phụng Nghi Linh ngữ Nhật
TS. Cao Lê Dung Chi
Ngôn
44 JAPN1425 Dịch nói 1 2 GV. Cao Lê Dung Nghi ×
ngữ Nhật
ThS. Sái Thị Mây
TS. Cao Lê Dung Chi
Ngôn
45 JAPN1426 Dịch nói 2 2 GV. Cao Lê Dung Nghi ×
ngữ Nhật
ThS. Sái Thị Mây
GV. Lê Nguyễn Minh Thanh Ngôn
46 JAPN1427 Dịch viết 1 3 ×
GV. Nguyễn Thị Linh Chi ngữ Nhật
ThS. Bùi Phụng Nghi Linh Ngôn
47 JAPN1428 Dịch viết 2 2 ×
GV. Trương Ly Cơ ngữ Nhật
Ngôn ngữ học tiếng TS. Cao Lê Dung Chi Ngôn
48 JAPN1432 2 ×
Nhật TS. Yumiko Ishida ngữ Nhật
TS. Cao Lê Dung Chi
Ngôn ngữ học đối Ngôn
49 JAPN1010 2 GV. Cao Lê Dung Nghi ×
chiếu Việt-Nhật ngữ Nhật
GV. Bùi Phụng Nghi Linh
Ngôn ngữ học xã hội TS. Cao Lê Dung Chi Ngôn
50 JAPN1015 2 ×
tiếng Nhật TS. Yumiko Ishida ngữ Nhật
Ngôn ngữ học tri TS. Cao Lê Dung Chi Ngôn
51 JAPN1435 2 ×
nhận tiếng Nhật TS. Yumiko Ishida ngữ Nhật
Ngữ âm học tiếng TS. Yumiko Ishida Ngôn
52 JAPN1011 2 ×
Nhật ThS. Sái Thị Mây ngữ Nhật
Ngữ pháp học tiếng ThS. Bùi Phụng Nghi Linh Ngôn
53 JAPN1434 2 ×
Nhật ThS. Lê Thị Liên ngữ Nhật
54 JAPN1016 Ngữ dụng học tiếng 2 TS. Cao Lê Dung Chi Ngôn ×

32
Nhật TS. Yumiko Ishida ngữ Nhật
Từ vựng học tiếng TS. Cao Lê Dung Chi Ngôn
55 JAPN1012 2 ×
Nhật GV. Cao Lê Dung Nghi ngữ Nhật
Giao tiếp liên văn TS. Yumiko Ishida Ngôn
56 JAPN1430 2 ×
hoá ThS. Sái Thị Mây ngữ Nhật
Văn hoá văn minh ThS. Lê Thúy Liễu Ngôn
57 JAPN1017 2 ×
Nhật Bản GV. Lê Nguyễn Minh Thanh ngữ Nhật
TS. Cao Lê Dung Chi Văn học
58 JAPN1429 Văn học Nhật Bản 2 ×
ThS. Bùi Phụng Nghi Linh Nhật
Phong cách học tiếng TS.Cao Lê Dung Chi
59 JAPN1431 2 ×
Nhật ThS. Lê Thị Liên
ThS. Lê Thúy Liễu
60 JAPN1019 Lịch sử Nhật Bản 2 ×
GV. Lê Nguyễn Minh Thanh
Lịch sử văn học Nhật TS. Cao Lê Dung Chi
61 JAPN1018 2 ×
Bản ThS. Lê Thị Liên
Xã hội Nhật Bản TS. Yumiko Ishida
62 JAPN1433 2 ×
đương đại Ths. Bùi Phụng Nghi Linh
TS. Yumiko Ishida
63 JAPN1436 Nghệ thuật Nhật Bản 2 ×
TS. Cao Lê Dung Chi
Văn hóa truyền ThS. Lê Thúy Liễu
64 JAPN1437 2 ×
thống Nhật Bản GV. Lê Nguyễn Minh Thanh
Văn hóa kinh doanh TS. Yumiko Ishida
65 JAPN1438 2 ×
Nhật Bản ThS. Bùi Phụng Nghi Linh
Tư tưởng văn minh ThS. Lê Thúy Liễu
66 JAPN1441 2 ×
Nhật Bản GV. Lê Nguyễn Minh Thanh
Đất nước học Nhật ThS. Bùi Phụng Nghi Linh
67 JAPN1442 2 ×
Bản ThS. Lê Thị Liên
Tiếng Nhật thương GV. Cao Lê Dung Nghi Ngôn
68 JAPN1451 3 ×
mại TS. Yumiko Ishida ngữ Nhật
GV. Cao Lê Dung Nghi Ngôn
69 JAPN1443 Tiếng Nhật kinh tế 3 ×
TS. Yumiko Ishida ngữ Nhật
GV. Cao Lê Dung Nghi Ngôn
70 JAPN1439 Tiếng Nhật y học 3 ×
TS. Yumiko Ishida ngữ Nhật
Tiếng Nhật nhà hàng TS. Yumiko Ishida Ngôn
71 JAPN1448 3 ×
– khách sạn GV. Cao Lê Dung Nhi ngữ Nhật
ThS. Bùi Phụng Nghi Linh Văn học
72 JAPN1057 Dịch tác phẩm 3 ×
GV. Trương Ly Cơ Nhật
GV. Cao Lê Dung Nghi
73 JAPN1041 Tiếng Nhật du lịch 3 ×
TS. Yumiko Ishida
Tiếng Nhật công GV. Cao Lê Dung Nghi
74 JAPN1043 3 ×
nghệ thông tin TS. Yumiko Ishida
Phương pháp giảng GS. Tohsaku Yasuhiko
75 JAPN1449 3 ×
dạy tiếng Nhật TS.Cao Lê Dung Chi
Thực hành nghề GV. Lê Nguyễn Minh Thanh Ngôn
76 JAPN1440 2 ×
nghiệp GV. Nguyễn Thị Linh Chi ngữ Nhật
Thực tập nghề ThS. Bùi Phụng Nghi Linh Ngôn
77 JAPN1447 2 ×
nghiệp 1 ThS. Lê Thị Liên ngữ Nhật
Thực tập nghề TS. Cao Lê Dung Chi Ngôn
78 JAPN1450 6 ×
nghiệp 2 GV. Cao Lê Dung Nghi ngữ Nhật
79 JAPN1452 Khóa luận tốt nghiệp 6
80 JAPN1444 Dịch viết 3 3 TS. Cao Lê Dung Chi Ngôn ×

33
GV. Cao Lê Dung Nghi ngữ Nhật
ThS. Bùi Phụng Nghi Linh
TS. Cao Lê Dung Chi Ngôn
81 JAPN1445 Dịch nói 3 3 ×
GV. Cao Lê Dung Nghi ngữ Nhật
Ngôn ngữ vùng miền TS. Yumiko Ishida Ngôn
82 JAPN1446 3 ×
tiếng Nhật Ths. Bùi Phụng Nghi Linh ngữ Nhật
+ Ghi chú:
Đơn vị công tác: 1-Trong Trường; 2-Ngoài Trường.

6. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ GIẢNG DẠY - HỌC TẬP


6.1. Phòng học lý thuyết:
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh có:
– 01 Hội trường B với sức chứa hơn 800 người, đáp ứng việc tổ chức các sự
– kiện lớn, các hoạt động học tập, sinh hoạt chính trị, phổ biến quy chế, tổ chức các
buổi tiếp nhận ý kiến đóng góp và giải đáp thắc mắc của sinh viên, tổ chức các hoạt
động văn hóa, văn nghệ của viên chức, sinh viên.
– 01 Nhà thi đấu Thể dục thể thao với sức chứa gần 500 người, đáp ứng nhu cầu học
tập, tập luyện, thi đấu thể dục thể thao của viên chức, sinh viên.
– Hơn 10 Giảng đường với sức chứa lớn, phù hợp với việc tổ chức giảng dạy nhiều
học phần lí thuyết, tổ chức sinh hoạt sinh viên, thi nghiệp vụ sư phạm.
– Nhiều phòng học với sức chứa trung bình 50 người/phòng, đáp ứng việc tổ chức
giảng dạy và tổ chức thi các học phần.
– Nhiều phòng máy vi tính hiện đại, đáp ứng nhu cầu học tập Công nghệ thông tin.
– Nhiều phòng lab hiện đại đáp ứng nhu cầu học tập Ngoại ngữ.
– Hệ thống mạng internet phủ toàn trường, phát wifi miễn phí cho người học truy cập
mạng, đăng kí, học tập trực tuyến qua các thiết bị cá nhân.
– Hầu hết các phòng học lí thuyết đều được trang bị hệ thống âm thanh, máy vi tính,
projector, màn chiếu hiện đại/bảng tương tác.
– Hệ thống mạng internet phủ toàn trường, phát wifi miễn phí cho người học truy cập
mạng, đăng kí, học tập trực tuyến qua các thiết bị cá nhân.
– Hầu hết các phòng học lí thuyết đều được trang bị hệ thống âm thanh, máy vi tính,
projector, màn chiếu hiện đại/bảng tương tác.
6.2. Phòng thí nghiệm, thực hành:
Phòng nghe nhìn 48 chỗ với đầy đủ máy vi tính, máy chiếu đa phương tiện, máy
in… do Chính phủ Nhật Bản tài trợ.
6.3. Tài liệu, cơ sở dữ liệu:
Tủ sách gồm giáo trình, tài liệu tham khảo, tự điển, sách ảnh, tranh ảnh, băng hình,
CD…do Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản tặng. (Phòng C.611)

34
7. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
7.1. Chương trình này là chương trình đào tạo theo tín chỉ. Vì vậy:
Căn cứ vào thời gian đào tạo cho phép, nguyện vọng của người học và điều kiện
cụ thể của bộ môn, có thể bổ sung các học phần tự chọn để làm phong phú hơn danh
mục học phần hoặc điều chỉnh những học phần đặc thù theo hướng phát triển chương
trình và đáp ứng yêu cầu của xã hội với tổng số tín chỉ không vượt quá 135 tín chỉ.
Những điều chỉnh này phải được Hội đồng Khoa học và Đào tạo khoa chấp nhận.
Ngoài ra, để thực hiện tốt chương trình thì:
– Giảng viên cũng cần phải lựa chọn giáo trình đảm bảo phù hợp với kiến thức,
chuẩn 4 kỹ năng nghe, nói đọc, viết theo từng giai đoạn tiếng Nhật sơ cấp, trung
cấp, cao cấp và nâng cao, cũng như chú trọng phát huy khả năng giao tiếp và sáng
tạo của người học.
– Khuyến khích giảng viên giảng dạy bằng tiếng Nhật những môn học như Văn hóa
văn minh Nhật Bản, Văn học Nhật Bản…
7.2. Chương trình này được xây dựng theo định hướng phát triển năng lực cho
người học. Vì vậy, việc thực hiện chương trình phải đảm bảo các yêu cầu:
Định hướng về phương pháp giảng dạy:
– Tinh giản lí thuyết, gắn lí thuyết với thực tiễn, tăng cường thực hành, thảo luận,
học tập theo nhóm, ….
– Ngoài việc giúp người học hiểu các kiến thức lí thuyết, cần chú ý việc vận dụng
các kiến thức đó vào giải quyết những vấn đề cụ thể, sát thực với cuộc sống.
Định hướng về cách đánh giá kết quả đào tạo:
– Đánh giá dựa trên kiến thức tiếp thu: Đánh giá theo ba bậc: Thu nạp kiến thức -
Thực hành – Dùng kiến thức ứng dụng vào thực tế để tạo kết nối với mọi người
xung quanh.
– Đánh giá trên nhiều phương diện: Ngôn ngữ, Văn hóa, Xã Hội (trong thời đại toàn
cầu hóa)…
– Đánh giá dựa trên ý thức, thái độ học tập của học sinh.

35
36

You might also like