You are on page 1of 13

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Ngành: Sư phạm tiếng Anh


Mã số: 7140231
(Ban hành theo Quyết định số 545 /QĐ-ĐHNN, ngày 28 tháng 02 năm 2022
của Hiệu trưởng trường Đại học Ngoại ngữ-ĐHQGHN)

PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


1 Một số thông tin về ngành đào tạo

- Tên ngành đào tạo:


Tiếng Việt: Sư phạm tiếng Anh
Tiếng Anh: English Language Teacher Education
- Mã số ngành đào tạo: 7140231
- Danh hiệu tốt nghiệp: Cử nhân
- Thời gian đào tạo: 04 năm
- Tên văn bằng tốt nghiệp:
Tiếng Việt: Cử nhân ngành Sư phạm Tiếng Anh
Tiếng Anh: The Degree of Bachelor in English Language Teacher Education
- Đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN.
2. Mục tiêu đào tạo
Chương trình Cử nhân Sư phạm Tiếng Anh đào tạo ra nguồn nhân lực chất lượng
cao có khả năng vận dụng kiến thức nền tảng về khoa học xã hội, chính trị, pháp luật,
phương pháp luận, thế giới quan khoa học vào công việc và cuộc sống; có năng lực sử
dụng Tiếng Anh thành thạo và một ngoại ngữ thứ hai phù hợp yêu cầu nghề nghiệp; có
năng lực thực hành nghề nghiệp trong các bối cảnh khác nhau; có năng lực thích nghi,
đổi mới sáng tạo và dẫn dắt sự đổi mới, sáng tạo trong bối cảnh thay đổi của thế kỷ 21;
thực hành phẩm chất và đạo đức nghề nghiệp cần thiết. Cử nhân Sư phạm Tiếng Anh có
khả năng giảng dạy, nghiên cứu, dẫn dắt và đóng góp cộng đồng trong lĩnh vực giảng
dạy ngoại ngữ và những lĩnh vực liên quan.
3. Thông tin tuyển sinh
- Hình thức tuyển sinh: thi tuyển, xét tuyển theo Đề án tuyển sinh được Bộ Giáo dục
và Đào tạo, và ĐHQGHN phê duyệt hàng năm.
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước, đăng ký xét tuyển vào
chương trình đào tạo theo các tổ hợp xét tuyển Trường đã công bố.

1
PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Năng lực chung

CĐR 1: Có thể thực hành nghề nghiệp, nghiên cứu và học tập suốt đời trên cơ sở
vận dụng được kiến thức khoa học xã hội nhân văn và khoa học tự nhiên cơ bản, chính
trị, pháp luật và thế giới quan đương đại.

CĐR 2: Phân tích, đánh giá những hiện tượng ngôn ngữ, văn hóa của các quốc gia
trong khu vực Đông Nam Á và các nước nói Tiếng Anh trên thế giới trong tương quan
với ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam.

CĐR 3: Sử dụng hiệu quả các năng lực của thế kỷ 21: hợp tác, tư duy phản biện
và giải quyết vấn đề, sử dụng công nghệ thông tin, quản lý công việc và thời gian, lãnh
đạo và quản lý sự thay đổi, sáng tạo và đổi mới, phát huy hiệu quả năng lực trí tuệ cảm
xúc và giao tiếp xã hội trong hoạt động học tập, nghề nghiệp và cuộc sống.

CĐR 4: Sử dụng Tiếng Anh ở bậc 5 và một ngoại ngữ thứ hai ở bậc 3 theo Khung
Năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.

2. Năng lực nghề nghiệp


CĐR 5: Vận dụng những hiểu biết cơ bản về người học, kinh nghiệm học ngoại
ngữ, hiểu biết về bối cảnh giáo dục và hệ thống các quy chuẩn giáo dục của Việt Nam
và quốc tế vào các hoạt động học tập và thực hành nghề nghiệp.
CĐR 6: Vận dụng linh hoạt các phương pháp và kỹ thuật dạy học hiện đại, phù
hợp với các đối tượng người học trong các bối cảnh và lĩnh vực khác nhau.
CĐR 7: Thiết kế kế hoạch dạy học, khai thác và sử dụng tài liệu giảng dạy theo
định hướng hình thành và phát triển năng lực của người học, đáp ứng yêu cầu của chương
trình môn học và chương trình khung, đối tượng người học, và điều kiện dạy học cụ thể.
CĐR 8: Sử dụng được các công cụ và kỹ thuật đánh giá phù hợp với những mục
đích đánh giá khác nhau trong dạy học.
CĐR 9: Thiết kế và triển khai được các hoạt động trải nghiệm trong môn Tiếng
Anh theo chương trình giáo dục phổ thông, dựa trên sự phối hợp với các bên liên quan
trong hoàn cảnh và điều kiện thực tế.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CĐR 10: Làm việc độc lập và làm việc theo nhóm trong các điều kiện khác
nhau, chịu trách nhiệm cá nhân và có trách nhiệm đối với nhóm.
2
CĐR 11: Tự định hướng các hoạt động học tập và thực hành nghề nghiệp, đưa
ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ quan điểm một cách logic, hợp lý và thuyết
phục.
CĐR 12: Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện
hiệu quả các hoạt động học tập và thực hành nghề nghiệp.
4. Phẩm chất nghề nghiệp
CĐR 13: Thể hiện cam kết và trách nhiệm trong việc đóng góp cho chuyên
ngành học và nghề nghiệp với tư cách là một nhà giáo dục ngoại ngữ.
CĐR 14: Vận dụng linh hoạt và phù hợp quy tắc ứng xử của một nhà giáo trong
mối quan hệ với học sinh, đồng nghiệp, phụ huynh và những cá nhân liên quan trong
môi trường giáo dục.
CĐR 15: Thể hiện tính chuyên nghiệp: tuân thủ các quy định của nghề nghiệp,
không ngừng chiêm nghiệm để cải tiến, nâng cao hiệu quả công việc.
5. Vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp, cử nhân ngành Sư phạm Tiếng Anh có thể đảm nhận các
vị trí như: giáo viên, cán bộ giảng dạy tại các cơ sở dạy Tiếng Anh ở các cấp học
trong hệ thống giáo dục của Việt Nam, đặc biệt tại các trường phổ thông trung học,
hay đại học, hoặc có thể phát triển thành những cán bộ nghiên cứu khoa học giáo dục
ngoại ngữ, nghiên cứu ngôn ngữ học hay quốc tế học.
6. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Có khả năng tự học tập về các vấn đề lý luận và thực tiễn có liên quan đến
tiếng Anh.
- Cử nhân ngành Sư phạm Tiếng Anh có cơ hội học lên bậc cao hơn (thạc sĩ,
tiến sĩ) các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Tiếng Anh.

3
PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 132 tín chỉ
- Khối kiến thức chung 16 tín chỉ
(Không tính các học phần GDTC, GDQP-AN )
- Khối kiến thức theo lĩnh vực: 15 tín chỉ
+ Bắt buộc: 9 tín chỉ
+ Tự chọn: 6 tín chỉ
- Khối kiến thức theo khối ngành: 12 tín chỉ
+ Bắt buộc: 6 tín chỉ
+ Tự chọn: 6 tín chỉ
- Khối kiến thức theo nhóm ngành: 42 tín chỉ
+ Bắt buộc: 30 tín chỉ
+ Tự chọn: 12 tín chỉ
- Khối kiến thức ngành: 47 tín chỉ
+ Bắt buộc: 20 tín chỉ
+ Tự chọn: 18 tín chỉ
+ Thực tập và khóa luận tốt nghiệp/các học 9 tín chỉ
phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

4
2. Khung chương trình đào tạo

Số giờ tín chỉ


HP học
TT Mã học phần Tên học phần Số TC Thực Tự
Lý trước
thuyết hành học

Khối kiến thức chung


I (không tính các học phần 16 6 HP
7-8)

Triết học Mác – Lênin


1 PHI1006 Marxist-Leninist 3 30 15
Philosophy

Kinh tế chính trị Mác –


Lênin
2 PEC1008 2 20 10
Political Economics of
Marxism and Leninism

Chủ nghĩa xã hội khoa học


3 PHI1002 2 20 10
Scientific Socialism

Tư tưởng Hồ Chí Minh


4 POL1001 2 20 10
Ho Chi Minh Ideology

Lịch sử Đảng Cộng sản


Việt Nam
5 HIS1001 2 20 10
History of Vietnamese
Communist Party

6 Ngoại ngữ B1 5 30 75 15

Tiếng Pháp B1
FLF1307B
General French B1

Tiếng Trung Quốc B1


FLF1407B
General Chinese B1

Tiếng Đức B1
FLF1507B
General German B1

Tiếng Nhật B1
FLF1607B
General Japanese B1

Tiếng Hàn Quốc B1


FLF1707B
General Korean B1

Tiếng Tây Ban Nha B1


FLF1807B
General Spanish B1

FLF1907B Tiếng Thái Lan B1

5
Số giờ tín chỉ
HP học
TT Mã học phần Tên học phần Số TC Thực Tự
Lý trước
thuyết hành học

Video General Thai B1

Tiếng Ý B1
FLF2107B
General Italian B1

FLF2207B Tiếng Lào B1


Video General Laotian B1

Tiếng Việt B1 Dành cho


FLF2307
General Vietnamese B1 SV quốc tế

Giáo dục thể chất


7 4
Physical Education

Giáo dục quốc phòng–an


ninh
8 8
National Defense
Education

Khối kiến thức chung


II 15 5 HP
theo lĩnh vực

II.1 Bắt buộc 9

Kỹ năng học tập thành


FLF1008 công bậc đại học
9 3 27 15 3
Video Skills for University
Success

Công nghệ thông tin và


truyền thông
10 FLF1007 Information and 3 27 15 3
Communication
Technology

Trí tuệ cảm xúc và giao


FLF1010 tiếp xã hội
11 3 10 30 5
Video Emotional Intelligence and
Social Communication

II.2 Tự chọn 6/15

Tư duy sáng tạo và khởi


12 FLF1009 nghiệp
3 10 30 5
Video Innovative and
Entrepreneurial Mindset

FLF1016 Địa chính trị


13 3 27 15 3
Video Geo-politics

6
Số giờ tín chỉ
HP học
TT Mã học phần Tên học phần Số TC Thực Tự
Lý trước
thuyết hành học

ENG1001B Địa lý đại cương


14 3 30 10 5 ENG2049
Video General Geography

Tìm hiểu cộng đồng Châu


FLF1006 Âu
15 3 30 10 5
Video Understanding European
Community
Tìm hiểu cộng đồng Châu Á
FLF1005
16 Understanding Asian 3 27 15 3
Video Community

Khối kiến thức theo khối


III 12 4 HP
ngành

III.1 Bắt buộc 6

Cơ sở văn hoá Việt Nam


HIS1056
17 Introduction to Vietnamese 3 30 10 5
Video
Culture

Nhập môn Việt ngữ học


VLF1052
18 Introduction to Vietnamese 3 30 10 5
Video
Linguistics

III.2 Tự chọn 6/36

Thống kê cho khoa học xã


hội
19 MAT1078** 3 27 15 3
Statistics for Social
Sciences

VLF1053** Tiếng Việt thực hành


20 3 27 15 3
Video Practical Vietnamese

Phương pháp luận nghiên


FLF1002** cứu khoa học
21 3 27 15 3
Video Scientific Research
Methodology

PHI1051** Logic học đại cương


22 3 27 15 3
Video General Logics

FLF1056 Tư duy phê phán


23 3 27 15 3
Video Critical Thinking

Cảm thụ nghệ thuật


24 FLF1050 3 27 15 3
Artistry

25 HIS1053** Lịch sử văn minh thế giới 3 27 15 3

7
Số giờ tín chỉ
HP học
TT Mã học phần Tên học phần Số TC Thực Tự
Lý trước
thuyết hành học

Video History of World


Civilization

Văn hóa các nước ASEAN


FLF1057
26 Introduction to Southeast 3 27 15 3
Video
Asian Cultures

FLF1052 Tư duy hình ảnh


27 3 27 15 3
Video Visual Thinking

FLF1053 Thiết kế cuộc đời


28 3 27 15 3
Video Design your life

FLF1054 Thư pháp


29 3 27 15 3
Video Calligraphy

Cổ học tinh hoa


FLF1055
30 The Quintessence of 3 27 15 3
Video
Ancient History

Khối kiến thức theo


IV 42 14 HP
nhóm ngành

IV.1 Khối kiến thức tiếng 18

Sinh viên có năng lực Tiếng Anh tương đương bậc 3

ENG2048 Tiếng Anh Xã hội 1


31 3 24 60 6
Video Social English 1

ENG2049 Tiếng Anh Học thuật 1


32 3 24 60 6
Video Academic English 1

ENG2050 Tiếng Anh Xã hội 2


33 3 24 60 6
Video Social English 2

ENG2051 Tiếng Anh Học thuật 2


34 3 24 60 6
Video Academic English 2

Viết luận đại học


35 ENG2065 3 10 30 5
College Composition

Diễn thuyết trước công


36 ENG2066 chúng 3 10 30 5
Public Speaking

Sinh viên có năng lực Tiếng Anh tương đương bậc 4

Tiếng Anh Xã hội 2


37 3 24 60 6
ENG2050 Social English 2

8
Số giờ tín chỉ
HP học
TT Mã học phần Tên học phần Số TC Thực Tự
Lý trước
thuyết hành học

Video

ENG2051 Tiếng Anh Học thuật 2


38 3 24 60 6
Video Academic English 2

Tiếng Anh cho các vấn đề


ENG2068 đương đại 1
39 3 10 30 5
Video English for contemporary
themes 1

Tiếng Anh cho các vấn đề


ENG2069 đương đại 2
40 3 10 30 5
Video English for contemporary
themes 2

Viết luận đại học


41 ENG2065 3 10 30 5
College Composition

Diễn thuyết trước công


42 ENG2066 chúng 3 10 30 5
Public Speaking

Sinh viên có năng lực Tiếng Anh tương đương bậc 5

Tiếng Anh cho các vấn đề


ENG2068 đương đại 1
43 3 10 30 5
Video English for contemporary
themes 1

Tiếng Anh cho các vấn đề


ENG2069 đương đại 2
44 3 10 30 5
Video English for contemporary
themes 2

Viết luận đại học


45 ENG2065 3 10 30 5
College Composition

Diễn thuyết trước công


46 ENG2066 chúng 3 10 30 5
Public Speaking

Ngôn ngữ và truyền thông


47 ENG3055 3 10 30 5
Language and Media

Tiếng Anh giao tiếp trong


kinh doanh
48 ENG3071 3 10 30 5
English for Business
Communication

9
Số giờ tín chỉ
HP học
TT Mã học phần Tên học phần Số TC Thực Tự
Lý trước
thuyết hành học

Khối kiến thức Ngôn ngữ


IV.2 24
- Văn hóa

IV.2.1 Bắt buộc 12

Ngôn ngữ học Tiếng Anh


ENG2055
49 1 3 27 15 3
Video
English Linguistics 1

Ngôn ngữ học Tiếng Anh


ENG2056
50 2 3 27 15 3
Video
English Linguistics 2

Đất nước học Anh-Mỹ


ENG2052
51 Introduction to British and 3 27 15 3
Video
American Studies

Giao tiếp liên văn hóa


ENG2054
52 Intercultural 3 27 15 3
Video
Communication

IV.2.2 Tự chọn 12/33

Báo chí trực tuyến


53 ENG3029 3 27 15 3 ENG2051
Online Journalism

Chủ đề quốc tế học


ENG3015
54 Topics in International 3 27 15 3 ENG2051
Video
Studies

Văn học các nước nói tiếng


Anh
55 ENG2053 3 27 15 3 ENG2051
Literature of English
speaking countries

ENG2044 Văn minh phương Tây


56 3 27 15 3 ENG2051
Video Western Civilization

Lịch sử giao thương Đông


57 ENG2071 Á 3 27 15 3 ENG2051
Silk Roads and Samurai

Tiếng Anh Tài chính Ngân


hàng 3
58 ENG3073 10 30 5 ENG2051
English for Finance and
Banking

Tiếng Anh du lịch 3


59 ENG3070 10 30 5 ENG2051
English for Tourism

10
Số giờ tín chỉ
HP học
TT Mã học phần Tên học phần Số TC Thực Tự
Lý trước
thuyết hành học

Tiếng Anh khoa học công


nghệ 3
60 ENG2072 10 30 5 ENG2051
English for Science and
Technology

Ngữ dụng học Tiếng Anh


61 ENG2057 3 27 15 3 ENG2055
Pragmatics

Biên tập văn bản


62 ENG2073 3 27 15 3 ENG2051
Text Editing

Các tổ chức quốc tế


63 ENG2075 International 3 27 15 3 ENG2055
organisations

V Khối kiến thức ngành 47 15-16 HP

V.1 Bắt buộc 20

PSF3007 Tâm lý học


64 3 30 10 5
Video Psychology

PSF3008 Giáo dục học


65 3 30 10 5 PSF3007
Video Pedagogy

Phát triển nghề nghiệp và


PSF3010 đạo đức nhà giáo
66 3 30 10 5
Video Professional Development
and Pedagogical Ethics

Quản lý hành chính nhà


nước và quản lý ngành
PSF3006
67 giáo dục đào tạo 2 20 6 4 PSF3008
Video
State administration &
Education management

Lý luận giảng dạy tiếng


Anh
68 ENG3047 3 27 15 3 ENG2051
An Introduction to English
Teaching Methodology

Phương pháp giảng dạy


tiếng Anh
69 ENG3065 3 27 15 3 ENG3047
English language teaching
techniques and practices

Kiểm tra đánh giá ngoại


70 ENG3045 3 27 15 3 ENG3065
ngữ

11
Số giờ tín chỉ
HP học
TT Mã học phần Tên học phần Số TC Thực Tự
Lý trước
thuyết hành học

Foreign Language Testing


and Assessment

V.2 Tự chọn 18/39

Tâm lý học giảng dạy tiếng


PSF3009 nước ngoài
71 3 10 30 5 PSF3007
Video Psychology of foreign
language teaching

Thiết kế giáo án và phát


triển tài liệu
72 ENG3068 3 30 10 5 ENG3047
Lesson Planning and
Materials Adaptation

Xây dựng chương trình và


chương trình chi tiết
73 ENG3078 3 30 10 5 ENG3065
Curriculum and Syllabus
Design

Dạy ngoại ngữ tích hợp


với nội dung chuyên ngành
74 ENG3094 3 27 15 3 ENG3047
Content and Language
Integrated Learning

Giáo dục Quốc tế và so


sánh
75 ENG3105 3 30 10 5 ENG3047
International and
Comparative Education

Giảng dạy Tiếng Anh


chuyên ngành
76 ENG3040 3 30 10 5
ESP Teaching
Methodology

Thực hành giảng dạy


chiêm nghiệm
77 ENG3116 3 20 20 5 ENG3047
Reflective language
teaching

Công nghệ trong dạy và


học ngoại ngữ
78 ENG3037 Technology in Teaching 3 30 10 5 ENG3065
and Learning Foreign
Languages

Một số vấn đề về dạy


79 ENG3050 Tiếng Anh như 1 ngôn ngữ 3 30 10 5 ENG3047
quốc tế

12
Số giờ tín chỉ
HP học
TT Mã học phần Tên học phần Số TC Thực Tự
Lý trước
thuyết hành học

Some issues of Teaching


English as an International
Language

Cơ sở giảng dạy Tiếng


Anh cho trẻ em
80 ENG3036 3 30 10 5 ENG3065
Fundamentals of Teaching
English to young children

Ngữ pháp chức năng


81 ENG2059 3 20 20 5
Functional grammar

Phân tích diễn ngôn


82 ENG2060 3 10 30 5
Discourse Analysis

Nghiên cứu hành động cho


giáo viên ngoại ngữ
83 ENG3117 3 27 15 3 ENG3047
Action research for
language teacher

Thực tập - Khóa luận tốt


V.3 9
nghiệp

Thực tập
84 ENG4001 3
Internship

Khóa luận tốt nghiệp hoặc


các học phần thay thế khóa
luận tốt nghiệp (chọn 2
85 ENG4054 trong số các học phần tự 6
chọn khối IV hoặc V)
Graduation paper or
alternative subjects

Tổng cộng 132

Ghi chú: Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ
của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào
điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình
chung tích lũy.

13

You might also like