You are on page 1of 51

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI


BỘNGỮ - TIN HỌC TP. HCM

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


Ngành NGÔN NGỮ HÀN QUỐC

KHOA NGÔN NGỮ VÀ VĂN HOÁ PHƯƠNG ĐÔNG

Năm 2023
2

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(Kèm theo Quyết định số 439/QĐ-ĐNT ngày 10 tháng 4 năm 2023


của Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh)
Tên chương trình: NGÔN NGỮ HÀN QUỐC
Trình độ đào tạo: Đại học (Bachelor of Art)

Ngành đào tạo: NGÔN NGỮ HÀN QUỐC


Korean Language
Mã số: 7220210
Loại hình đào tạo: Chính quy (Mainstream)
Thời gian đào tạo: 3.5 năm
3

MỤC LỤC
Trang

I. MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 5


1.1. Giới thiệu chương trình đào tạo 5
1.2. Thông tin chung 5
1.2. Sứ mạng-tầm nhìn HUFLIT 5
1.4. Sứ mạng-tầm nhìn Khoa Đông Phương 6
1.5. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Pos) 6
1.6. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo 6
1.7. Cơ hội việc làm và học tập sau khi tốt nghiệp 7
1.8. Tiêu chí tuyển sinh, quá trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp 7
1.9. Chiến lược giảng dạy – học tập 8
1.10. Phương pháp đánh giá 9
1.11. Hệ thống tính điểm 10
II. MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY 11
Cấu trúc chương trình đào tạo 12
III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC 13
3.1. Kiến thức giáo dục đại cương 13
3. 2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 15
3.2.1. Kiến thức ngành 11
3.2.2. Kiến thức chuyên ngành 17
- Hành chính-văn phòng 17
- Văn hóa-du lịch 17
- Giảng dạy tiếng Hàn 18
3.2.3. Kiến thức tốt nghiệp 18
IV. MA TRẬN ĐÁP ỨNG GIỮA CÁC HỌC PHẦN VÀ CHUẨN ĐẦU RA 23
CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
V. SƠ ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY (CÂY CHƯƠNG 23
TRÌNH)
- Cây CTĐT chuyên ngành Hành chính-văn phòng 23
- Cây CTĐT chuyên ngành Văn hóa-du lịch 24
- Cây CTĐT chuyên ngành Giảng dạy tiếng Hàn 25
4

VI. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC 26


6.1. Tiến độ thực hiện CTDH theo lộ trình chuẩn (3,5 năm) 26
6.2. Phân bố CTDH theo học kỳ (dự kiến) 26
6.3. Phân công thực hiện 29
6.4. Bảng phân công giảng dạy dự kiến 30
VII. MÔ TẢ CÁC MÔN HỌC 34
VIII. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 50
PHỤ LỤC (đính kèm)
ĐỀ CƯƠNG CÁC MÔN HỌC
LÝ LỊCH KHOA HỌC GIẢNG VIÊN
5

I. MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


1.1. Giới thiệu chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo (CTĐT) ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc thuộc Khoa Ngôn ngữ và
Văn hóa phương Đông (khoa Đông Phương), Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM
(HUFLIT) ban hành năm 2023 và sẽ được cập nhật thường xuyên để đáp ứng nhu cầu xã hội.
CTĐT ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc theo hình thức học chế tín chỉ (135 tín chỉ), thời gian
đào tạo là 3.5 năm.
CTĐT được phát triển theo hướng lấy người học làm trung tâm nhằm đáp ứng nhu cầu
sử dụng nguồn nhân lực thành thạo ngoại ngữ của xã hội và thị trường lao động hiện nay.
Thực hiện CTĐT là đội ngũ giảng viên có trình độ thạc sĩ trở lên, được đào tạo đúng ngành,
có kinh nghiệm trong giảng dạy tiếng Hàn như một ngoại ngữ và tiếng Hàn chuyên ngành.
Hệ thống tài liệu phục vụ cho chương trình được cập nhật hằng năm; phương pháp giảng dạy
tích cực thúc đẩy người học trau dồi kỹ năng tiếng Hàn làm công cụ trong công việc cũng
như học tập nâng cao, học tập suốt đời.
CTĐT ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc tích hợp những học phần đào tạo kiến thức chuyên
môn, kiến thức ngoại ngữ, kỹ năng nghề nghiệp cần thiết kết hợp với điều kiện cơ sở vật chất
phục vụ giảng dạy đảm bảo đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cho xã hội.
1.2. Thông tin chung
STT Mục thông tin Nội dung
1 Tên chương trình Ngôn ngữ Hàn Quốc
2 Bậc Đại học
3 Loại bằng TNĐH/ Cử nhân
4 Mã ngành 7220210
5 Loại hình đào tạo Chính quy/ toàn thời gian
6 Thời gian đào tạo 3.5 năm
135 tín chỉ (không tính Giáo dục thể chất và Giáo dục
7 Số tín chỉ
quốc phòng)
8 Đơn vị quản lý Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa phương Đông
9 Website www.huflit.edu.vn
10 Điện thoại (028) 3863 2052 (line 121)
11 Ngày ban hành 02/2023

1.3. Sứ mạng – tầm nhìn – triết lý giáo dục của HUFLIT
Sứ mạng
Sứ mạng của HUFLIT là đào tạo những con người có khả năng học tập suốt đời để trở
thành công dân toàn cầu, thích nghi và đóng góp tích cực cho xã hội luôn thay đổi, có ý thức
phát triển bản thân, đặc biệt là ngoại ngữ và tin học, thông qua các trải nghiệm thực tế.
6

Tầm nhìn
HUFLIT phụng sự xã hội bằng những con người năng động, sáng tạo, có tâm và
tầm; biết yêu thương, trân trọng cuộc sống; có khả năng làm mới chính mình; đạt được hạnh
phúc & tự do bằng trí tuệ và đạo đức.
Triết lý giáo dục
Mưu cầu hạnh phúc và tự do dựa trên nền tảng đạo đức và trí tuệ
1.4. Sứ mạng – tầm nhìn Khoa Đông Phương
*Sứ mạng
Khoa Đông Phương xác định việc đào tạo cho xã hội đội ngũ trí thức, có năng lực, có
kỹ năng nghề nghiệp, có chuyên môn tốt đáp ứng nhu cầu của xã hội là trách nhiệm để phấn
đấu phát triển.
* Tầm nhìn
Khoa Đông Phương nỗ lực phấn đấu đến năm 2030 trở thành đơn vị đào tạo nằm trong
tốp cao của quốc gia có ngành học tương ứng, đạt chuẩn đánh giá chất lượng khu vực.
1.5. Mục tiêu của chương trình đào tạo (POs)
1.5.1. Mục tiêu chung (PO)
PO: Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc đào tạo bậc cử nhân có kiến thức, kỹ năng ngoại ngữ;
có chuyên môn đáp ứng nhu cầu nhân lực trong các lĩnh vực nghề nghiệp sử dụng tiếng Hàn;
có đạo đức nghề nghiệp, có các kỹ năng xã hội cần thiết thích ứng với sự phát triển của nghề
nghiệp, của nền kinh tế và xã hội luôn thay đổi.
1.5.2. Mục tiêu cụ thể
Chương trình đại học ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có những mục tiêu cụ thể như sau:
-Kiến thức
PO1: Cung cấp kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ Hàn Quốc, kiến thức tổng quan về văn
hóa, xã hội, lịch sử Hàn Quốc.
PO2: Trang bị kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ về phương pháp giảng dạy tiếng Hàn,
biên phiên dịch, nghiệp vụ văn phòng, văn hóa-du lịch.
-Kỹ năng
PO3: Rèn luyện kỹ năng giao tiếp giao tiếp ngoại ngữ, kỹ năng làm việc nhóm, biết phát
hiện, giải quyết vấn đề và ra quyết định.
PO4: Đào tạo kỹ năng nghề nghiệp trong các lĩnh vực chuyên môn như giảng dạy tiếng
Hàn, hành chánh-văn phòng, văn hóa-du lịch.
-Năng lực tự chủ và trách nhiệm
PO5: Trang bị kỹ năng học tập và tự học hiệu quả để luôn trau dồi kiến thức, nâng cao
năng lực sử dụng tiếng Hàn và kỹ năng nghề nghiệp.
PO6: Có những kỹ năng xã hội cần thiết, có ý thức trách nhiệm với xã hội, có đạo đức
nghề nghiệp, tự tin, chủ động, tác phong làm việc chuyên nghiệp.
1.6. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (PLOs)
PLO1: Ứng dụng được kiến thức về đất nước và ngôn ngữ Hàn Quốc vào thực tế.
PLO2: Áp dụng kiến thức chuyên ngành vào thực tế công việc.
PLO3: Sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp, trong công việc.
7

PLO4: Soạn thảo các văn bản, các báo cáo, thuyết trình.
PLO5: Sử dụng công nghệ thông tin, các phần mềm cơ bản.
PLO6: Tổ chức, thực hiện nghiệp vụ thư ký-văn phòng, hoạt động văn hóa-du lịch, giảng
dạy tiếng Hàn.
PLO7: Phát hiện, giải quyết những vấn đề trong công việc.
PLO8: Có năng lực học tập suốt đời.
PLO9: Làm việc độc lập, tư duy sáng tạo, tổ chức và làm việc nhóm hiệu quả.
PLO10: Có ý thức kỷ luật, có đạo đức nghề nghiệp, làm việc chuyên nghiệp.
Mối liên hệ giữa mục tiêu và chuẩn đầu ra của CTĐT như bảng 1.3 dưới đây; theo đó,
người học có thể đạt được mục tiêu của CTĐT nếu đáp ứng được các chuẩn đầu ra của CTĐT.
Bảng 1.3. Quan hệ giữa mục tiêu và chuẩn đầu ra của CTĐT
Mục Chuẩn đầu ra (PLOs)
tiêu PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
(POs)
PO1 X X X X
PO2 X X X X X X
PO3 X X X
PO4 X X X X
PO5 X X X X
PO6 X X

1.7. Cơ hội việc làm và học tập sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp CTĐT Ngôn ngữ Hàn Quốc có thể:
- Làm việc tại các cơ quan văn hoá, giáo dục, du lịch, ngoại giao, dịch thuật, nhà thiết kế
nội dung…
- Làm việc tại các doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài.
- Làm việc tại các cơ quan đại diện, văn phòng thương mại, các tổ chức kinh tế, cơ quan
thông tấn báo chí,...
- Phiên dịch, biên dịch.
- Giảng dạy tiếng Hàn hoặc tham gia nghiên cứu về ngôn ngữ Hàn Quốc tại các cơ quan,
trường học có các ngành tương ứng.
- Trực tiếp điều hành, tổ chức hoặc tham gia hướng dẫn du lịch trong và ngoài nước.
- Tư vấn viên, chuyên viên tổ chức chính phủ, phi chính phủ Hàn Quốc, .
- Tiếp tục học tập nâng cao trình độ ở bậc cao hơn.

1.8. Tiêu chí tuyển sinh, quá trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp
1.8.1. Tiêu chí tuyển sinh
- Tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Đăng ký xét tuyển khối D01 (Ngữ văn, Toán, tiếng Anh), D10 (Toán, Địa lý, tiếng Anh),
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh), D15 (Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh).
- Có đủ sức khoẻ.
8

1.8.2. Quá trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp


- Thời gian đào tạo: 3.5 năm
- SV phải hoàn tất 135 tín chỉ, có chứng chỉ Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng.
- Có chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK II (cấp 4) do Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia
Hàn Quốc (NIIED) cấp, các kỳ thi đánh giá năng lực tương đương TOPIK cấp 4 do các
đơn vị khác hoặc nhà trường tổ chức.
- Có chứng chỉ MOS (Word, Excel).

1.9. Chiến lược giảng dạy – học tập


Chiến lược giảng dạy – học tập của CTĐT ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc được xây dựng
dựa trên nguyên tắc kết hợp mọi nguồn lực, mọi điều kiện, mọi phương pháp thiết yếu trong
giáo dục đại học làm cơ sở cho việc triển khai quá trình dạy và học. Mục đích cần đạt của
chiến lược giảng dạy, học tập này là đảm bảo tiến trình đào tạo phải đạt được hiệu quả cao.
Những hoạt động dạy và học được áp dụng trong tiến trình đào tạo phải giúp sinh viên
tiếp thu được những kiến thức nền tảng cũng như chuyên sâu; giúp sinh viên có kỹ năng nghề
nghiệp, có ý thức trách nhiệm, tinh thần tự chủ và phát triển trong tương lai.
Các chiến lược và phương pháp dạy học được sử dụng trong chương trình đào tạo như
sau:

1.9.1. Chiến lược giảng dạy trực tiếp


Giảng dạy trực tiếp là chiến lược truyền tải thông tin đến người học theo cách trực tiếp.
Người dạy trình bày và sinh viên lắng nghe. Chiến lược này thường áp dụng trong các lớp
học truyền thống. Về cơ bản, chiến lược này có hiệu quả khi muốn truyền đạt cho người học
những thông tin cơ bản hay giải thích một kỹ năng mới.
Một số chiến lược giảng dạy trực tiếp:
(1) Thuyết giảng (Lecture):
Đây là hoạt động chủ yếu của giảng viên; giảng viên là người thuyết trình, giảng giải
nội dung bài học, giải thích các nội dung trong bài giảng. Sinh viên chỉ nghe giảng, ghi chép
khi cần thiết để tiếp nhận thông tin từ giảng viên.
(2) Diễn giải (Explicit teaching): Cao hơn một bước so với thuyết giảng, giảng viên áp
dụng chiến lược này chủ yếu đi sâu vào việc hướng dẫn và giải thích chi tiết, rõ ràng những
nội dung liên quan đến bài học, giúp cho sinh viên đạt được mục tiêu dạy học về kiến thức và
kỹ năng.
(3) Tham luận (Guest lecture): Người giảng trong mô hình chiến lược này không phải
là giảng viên mà là những người đến từ các doanh nghiệp bên ngoài. Những hiểu biết và kinh
nghiệm thực tế của nhà doanh nghiệp sẽ giúp sinh viên hình thành kiến thức tổng quan hay
cụ thể về chuyên ngành đào tạo.

1.9.2. Chiến lược dạy học gián tiếp


Đây là chiến lược dạy học hướng đến người học, lấy người học làm trung tâm, giảng
viên không trực tiếp truyền đạt nội dung bài học cho sinh viên mà khuyến khích người học
tham gia tích cực trong tiến trình học, sử dụng kỹ năng tư duy phản biện để giải quyết vấn đề.
Nói cách khác, người học được tạo điều kiện trong quá trình học tập mà không cần có bất kỳ
hoạt động giảng dạy công khai nào được thực hiện bởi giảng viên.
9

Một số chiến lược giảng dạy gián tiếp:


(1) Câu hỏi gợi mở (Inquiry): Trong quá trình giảng dạy, giảng viên sẽ nêu ra những
câu hỏi gợi mở để dẫn dắt người học từng bước giải quyết vấn đề (/trả lời câu hỏi). Với chiến
lược này, người học có thể tham gia thảo luận theo nhóm để giải quyết vấn đề/ câu hỏi của
giáo viên.
(2) Giải quyết vấn đề (Problem solving): Gần giống với chiến lược câu hỏi gợi mở,
chiến lược Giải quyết vấn đề buộc người học phải tư duy giải quyết vấn đề qua đó học được
những kiến thức mới. Thông qua quá trình tìm giải pháp cho vấn đề đặt ra, sinh viên sẽ đạt
được kiến thức và kỹ năng theo yêu cầu của môn học.
(3) Học theo tình huống (Case study): Đây là phương pháp hướng đến cách tiếp cận
dạy họclấy người học làm trung tâm, giúp người học hình thành kỹ năng tư duy phản biện,
kỹ năng giao tiếp. Với phương pháp này, giảng viên đưa ra các tình huống, vấn đề hay thách
thức trong thực tế và yêu cầu sinh viên giải quyết. Chiến lược này giúp sinh viên hình thành
kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng ra quyết định cũng như kỹ năng nghiên cứu.
(4) Học trải nghiệm thông qua hình thức thực tập, thực tế (field trip) như tham quan,
đi thực tập, thực tế tại các doanh nghiệp hoặc du học ngắn hạn tại các trường đại học đối tác
(Hàn Quốc) giúp sinh viên hiểu được môi trường làm việc thực tế của ngành đào tạo. Chiến
lược học tập này hình thành kỹ năng nghề nghiệp và văn hóa làm việc trong doanh nghiệp.

1.10. Phương pháp đánh giá


Đánh giá kết quả học tập của sinh viên là quá trình ghi chép, lưu trữ và cung cấp thông
tin về sự tiến bộ của người học trong suốt quá trình dạy học. Việc đánh giá đảm bảo thực hiện
trên nguyên tắc rõ ràng, chính xác, khách quan, công bằng, liên tục và theo định kỳ. Mọi yêu
cầu và tiêu chí đánh giá cụ thể được công bố cho người học trước khi học.
Các bên có liên quan đến tiến trình đào tạo của Khoa như người dạy, người học, phụ
huynh, nhà quản lý sẽ được cung cấp và chia sẻ kịp thời các thông tin về đánh giá; nhờ vào
đó, chương trình đào tạo, hoạt động giảng dạy sẽ được điều chỉnh kịp thời, đảm bảo đạt được
mục tiêu dạy học và đúng định hướng.
CTĐT áp dụng nhiều phương pháp đánh giá khác nhau. Tùy thuộc vào mục tiêu, phương
pháp giảng dạy cũng như chuẩn đầu ra của từng học phần mà người dạy có thể lựa chọn
phương pháp thích hợp nhằm đảm bảo cung cấp đầy đủ thông tin về việc đánh giá, đảm bảo
cách đánh giá đúng mức độ tiến bộ của người học và kết quả của tiến trình dạy-học.
Các phương pháp đánh giá áp dụng trong CTĐT ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc bao gồm:
(1) Đánh giá chuyên cần (Attendence check)
Phương pháp đánh giá này còn có cách gọi khác là Đánh giá sự tham gia lớp (In class
participation). Bên cạnh việc tự học, sự tham gia thường xuyên của sinh viên cũng như những
đóng góp của sinh viên trong suốt học phần cũng phản ánh thái độ học tập của họ. Tùy theo
mục tiêu và chuẩn đầu ra của từng học phần, việc đánh giá chuyên cần có thể độc lập hoặc
kết hợp với việc đánh giá hoạt động của sinh viên trên lớp.
(2) Đánh giá hoạt động (Performance test)
Sinh viên được yêu cầu thực hiện một số hoạt động cụ thể theo các yêu cầu về kiến thức
và kỹ năng của môn học như thảo luận, phát biểu, trả lời câu hỏi, sửa bài tập trên bảng, v.v…
(3) Đánh giá làm việc nhóm (Peer assessment): Đánh giá làm việc nhóm được áp dụng
khi triển khai hoạt động dạy học theo nhóm và được dùng để đánh giá kỹ năng làm việc nhóm
của sinhviên.
10

(4) Đánh giá bài tập (Work assigment)


Các bài tập được ra nhằm đánh giá, kiểm tra kiến thức, thông tin mà sinh viên tiếp thu
được trong buổi học hoặc sau giờ học. Những bài tập này có thể được thực hiện bởi cá nhân
hoặc nhóm.
(5) Đánh giá thuyết trình (Oral presentation)
Trong CTĐT của ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, có một số học phần áp dụng phương pháp
đánh giá thuyết trình, phương pháp này yêu cầu sinh viên làm việc theo nhóm để giải quyết
một vấn đề, tình huống hay một nội dung liên quan đến bài học và trình bày kết quả của nhóm
mình trước lớp. Thuyết trình vừa giúp sinh viên đạt được những kiến thức chuyên ngành vừa
giúp sinh viên phát triển các kỹ năng nói trước đám đông, thương lượng, làm việc nhóm.
(6) Kiểm tra viết (Written exam)
Bài kiểm tra viết là dạng bài tập yêu cầu sinh viên trả lời một số câu hỏi liên quan đến
những vấn đề có trong bài học hoặc kết hợp kiểm tra việc tiếp thu bài học với kiểm tra năng
lực suy luận của sinh viên theo chuẩn đầu ra của môn học, và việc được đánh giá dựa trên đáp
án được thiết kế sẵn. Thang điểm đánh giá được sử dụng trong phương pháp đánh giá này là
thang điểm 10. Số lượng câu hỏi trong bài đánh giá được thiết kế tùy thuộc vào yêu cầu nội
dung kiến thức của học phần.
(7) Kiểm ra trắc nghiệm (Multiple choice exam)
Mục đích của phương pháp đánh giá này giống như phương pháp kiểm tra viết, sinh viên
được yêu cầu trả lời các câu hỏi liên quan dựa trên đáp án được thiết kế sẵn. Điểm khác biệt
là với phương pháp đánh giá này, sinh viên phải trả lời các câu hỏi yêu cầu dựa trên các gợi ý
trả lời cũng được thiết kế và in sẵn trong đề thi.
(8) Thi vấn đáp (Oral exam)
Đánh giá theo phương pháp này, người học sẽ được đánh giá bằng hình thức phỏng vấn,
hỏi đáp trực tiếp. Thời điểm đánh giá có thể được thực hiện theo định kỳ như đánh giá giữa
kỳ, cuối kỳ hoặc cuối khóa học.
(9) Viết báo cáo (Written report)
Sinh viên được yêu cầu viết một báo cáo giải quyết một vấn đề nào đó liên quan đến
một phần hay toàn bộ nội dung của môn học. Để đạt được chuẩn đầu ra của môn học, các báo
cáo của sinh viên phải đảm bảo được đánh giá đúng chất lượng của nội dung, cách thức trình
bày, thuyết minh, bảng biểu, hình ảnh trong báo cáo.
(10) Báo cáo thực tập/ Khóa luận tốt nghiệp (Intership report/ Thesis): Báo cáo thực
tập tốt nghiệp hay khóa luận tốt nghiệp của sinh viên được đánh giá bởi giảng viên hướng dẫn
và giảng viên phản biện bằng cách sử dụng các phiếu đánh giá.
1.11. Hệ thống tính điểm
Sinh viên được đánh giá kết quả học tập bằng điểm tổng hợp đánh giá học phần (gọi tắt
là “điểm học phần”). Điểm học phần lý thuyết bao gồm:
- Điểm quá trình, chiếm trọng số 40% của điểm học phần (thang điểm 10).
- Điểm thi kết thúc học phần, chiếm trọng số 60% của điểm học phần (thang điểm 10)
11

Thang điểm đánh giá kết quả học tập được quy định theo Bộ Giáo dục và Đào tạo:
Thang điểm chữ
Xếp loại Thang điểm 10
(Thang điểm 4)
Giỏi Từ 8.5 đến 10 A
Khá Từ 7.0 đến 8.4 B
Đạt Trung bình Từ 5.5 đến 6.9 C
(được tích lũy)
Trung bình yếu Từ 4.0 đến 5.5 D
Không đạt Kém Nhỏ hơn 4.0 F
Thang điểm đánh giá kết quả học tập được tính theo thang điểm 10, thang điểm 4 (điểm chữ)
chỉ để tham khảo, chuyển đổi khi cần thiết, không dùng để ghi và phân loại kết quả đánh giá.

Trong trường hợp cần chuyển thang điểm 10 sang thang điểm 4, điểm sẽ như sau:
Thang điểm chữ
Xếp loại Thang điểm 10
(Thang điểm 4)
Từ 9.0 đến 10 A+
Giỏi
Từ 8.5 đến 8.9 A
Từ 8.0 đến 8.4 B+
Khá
Từ 7.0 đến 7.9 B
Đạt Từ 6.0 đến 6.9 C+
(được tích lũy) Trung bình
Từ 5.5 đến 5.9 C
Từ 5.0 đến 5.4 D+
Trung bình yếu
Từ 4.0 đến 4.9 D
Từ 3.0 đến 3.9 F+
Không đạt Kém
Từ 0.0 đến 2.9 F

II. MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY


12

Cấu trúc chương trình:


Số tín chỉ
STT Khối kiến thức
Bắt buộc Bổ trợ Tổng cộng
1 Giáo dục đại cương (27.41%) 35 02 37
Kiến thức ngành (50.37%) 68 0 68

Giáo Kiến thức chuyên ngành (17.78%) 24 0 24


dục 1 Hành chính-văn phòng 24 0 24
2
chuyên 2 Văn hóa-du lịch 24 0 24
nghiệp 3 Sư phạm 24 0 24
(72.59
%) Kiến thức tốt nghiệp (4.44%) 06 0 06
Tổng cộng 133 02 135

- Khối kiến thức giáo dục đại cương 37 TC:


Sinh viên được tiếp cận kiến thức chung về chính trị, văn hóa, khoa học xã hội-nhân
văn, kiến thức nền tảng của ngành ngôn ngữ học. Sinh viên được tìm hiểu về ngành học và
bắt đầu chọn học một ngoại ngữ thứ hai bên cạnh các học phần kỹ năng tiếng Hàn chuyên
sâu.
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 98 TC, trong đó:
• Khối kiến thức ngành: 68 tín chỉ gồm các học phần giúp sinh viên trau dồi kỹ
năng tiếng Hàn từ cơ bản đến chuyên sâu như nghe, nói, đọc, viết, thực hành tiếng, biên
phiên dịch Hàn >< Việt. Một số học phần trong khối kiến thức tiếng Hàn và khối kiến thức
ngôn ngữ học được bố trí học xen kẽ với các học phần chung trong giai đoạn đại cương.
• Khối kiến thức chuyên ngành: 24 tín chỉ, sinh viên chọn học một trong 3 chuyên
ngành sâu, một mặt trau dồi tiếng Hàn chuyên ngành, mặt khác trang bị kỹ năng nghề
nghiệp để có ưu thế cạnh tranh hơn để tìm việc làm sau khi tốt nghiệp.
• Kiến thức tốt nghiệp: 06 tín chỉ với 3 hình thức:
1) Khóa luận tốt nghiệp (6TC): Sinh viên đăng ký và được xét duyệt để thực hiện
KLTN.
2) Thực tập (3TC) +Kỹ năng thuyết trình tiếng Hàn (3 TC)
3) Văn hóa doanh nghiệp Hàn Quốc (3TC) + Kỹ năng thuyết trình tiếng Hàn (3 TC)
Các khối kiến thức được thiết kế sao cho nội dung đáp ứng được chuẩn đầu ra của
CTĐT, được thể hiện trong Bảng 2.1.
Bảng 2.1: Ma trận giữa các khối kiến thức và PLOs
Số TC PLOs
STT Thành phần Số
% 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
lượng
1 Giáo dục đại cương 37 27.41 X X X X X X
Kiến thức
68 50.37 X X X X
ngành
Kiến thức
Giáo dục
2 chuyên 24 17.78 X X X X X X X
chuyên
ngành
nghiệp
Kiến thức
6 4.44 X X X X X X X
tốt nghiệp
Tổng cộng 135 100
13

III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC


3.1. Kiến thức giáo dục đại cương (37 tín chỉ)
3.1.1. Lý luận chính trị (11 tín chỉ)
Thảo

Mã học luận, Tổng
Số TT Tên học phần TC thuyết
phần thực số tiết
(tiết)
hành
1 1010443 Triết học Mác – Lênin 3 45
Philosophy of Marxism and Leninism
2 1010452 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2 30
Political Economics of Marxism ad Leninism
3 1010462 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 30
Scientific Socialism
4 1010472 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 30
History of the Communist Party of Vietnam
5 1010092 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30
HoChiMinh Ideology
Tổng cộng: 11
3.1.2. Ngoại ngữ hai (09 tín chỉ), sinh viên chọn một trong các ngoại ngữ thứ hai dưới đây:
HP HP
Số TT Mã học phần Tên học phần TC
Tiên quyết trước
Tiếng Anh 1 3
1 1111013 Không
English 1
Tiếng Anh 2 3
2 1111023 Tiếng Anh 1
English 2
Tiếng Anh 3 3
3 1111033 Tiếng Anh 2
English 3
Tổng cộng: 09
Tiếng Trung Quốc 1 3
4 1117013 Không
Chinese 1
Tiếng Trung Quốc 2 3
5 1117023 Tiếng Trung 1
Chinese 2
Tiếng Trung Quốc 3 3
6 1117033 Tiếng Trung 2
Chinese 3
Tổng cộng: 09
Tiếng Nhật 1 3
7 1113013 Không
Japanese 1
Tiếng Nhật 2 3
8 1113023 Tiếng Nhật 1
Japanese 2
Tiếng Nhật 3 3
9 1113033 Tiếng Nhật 2
Japanese 3
Tổng cộng: 09
3.1.3. Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng
Số TT Mã học phần Tên học phần TC Số tiết Ghi chú
Giáo dục thể chất 1
1 1010042 60
Physical Training 1
14

Giáo dục thể chất 2 (Sinh viên chọn 1 trong


2 các học phần): 90
Physical Training 2
1010602 Giáo dục thể chất 2 (Thể hình-Thẩm Mỹ NC) 90
1010612 Giáo dục thể chất 2 (Aerobic) 90 Không tính
1010622 Giáo dục thể chất 2 (Vovinam) 90 vào điểm
1010632 Giáo dục thể chất 2 (Yoga) 90 tích lũy
1010642 Giáo dục thể chất 2 (Khiêu vũ thể thao) 90
1010652 Giáo dục thể chất 2 (Bơi lội) 90
Giáo dục quốc phòng-An ninh
3 1010034 165
Military-Security Education
Tổng cộng:
3.1.4. Khoa học xã hội-nhân văn (06 tín chỉ): chọn 1 trong 2 môn văn hóa
Học
Học Dạy
Số Mã học Loại phần
Tên học phần TC Số tiết phần bằng
TT phần HP tiên
trước NN
quyết
Cơ sở văn hóa Việt Nam
1 1010012 2 30 BB Không
Vietnamese Cultural Basic
2 1610202 Văn hóa tổ chức 2 30 BB Không
Đại cương pháp luật Việt Nam
3 1010052 2 30 BB Không
General Vietnamese laws
Thực hành văn bản tiếng Việt
4 1010392 Perceiving and writing practice 2 30 BB Không
of Vietnamese texts
Tổng cộng: 06
3.1.5. Tin học (03 tín chỉ):
Học
Học Dạy
Số Mã học Loại phần
Tên học phần TC Số tiết phần bằng
TT phần HP tiên
trước NN
quyết
Tin học đại cương
1 1010183 3 45 BB Không
Computer Skills
Tổng cộng: 03
3.1.6. Kiến thức bổ trợ (02 tín chỉ): chọn 1 trong 2
Học
Học Dạy
Số Mã học Loại phần
Tên học phần TC Số tiết phần bằng
TT phần HP tiên
trước NN
quyết
1 Phương pháp luận sáng tạo
1610112 2 30 BB Không
Creativity methodologies
2 Tâm lý học đại cương
1010112 2 30 BB Không
General psychology
Tổng cộng: 02
15

3.1.7. Kiến thức cơ sở của khối ngành (06 tín chỉ):
Học
Học Dạy
Số Mã học Loại phần
Tên học phần TC Số tiết phần bằng
TT phần HP tiên
trước NN
quyết
1 1610212 Tổng quan ngành Ngôn ngữ Hàn
Quốc
2 30 BB Không
Introduction to Korean Language
studies
2 1010302 Dẫn luận ngôn ngữ học
2 30 BB Không
Introduction to Linguistics
3 1610172 Phương pháp nghiên cứu khoa học
2 30 BB Không
Science research methodology
Tổng cộng: 06
3. 2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (98 tín chỉ)
3.2.1. Kiến thức ngành (68 tín chỉ):
3.2.1.1. Kiến thức tiếng (60 tín chỉ)
Học
Học Dạy
Số Mã học Số Loại phần
Tên học phần TC phần bằng
TT phần tiết HP tiên
trước NN
quyết
Nghe tiếng Hàn 1
1 1621022 2 30 BB Không
Korean Listening 1
Nói tiếng Hàn 1
2 1621042 2 30 BB Không
Korean Speaking 1
Đọc tiếng Hàn 1
3 1621012 2 30 BB Không
Korean Reading 1
Viết tiếng Hàn 1
4 1621052 2 30 BB Không
Korean Writing 1
Thực hành tiếng Hàn 1
5 1621412 2 30 BB Không
Korean In Use 1
Nghe tiếng Hàn 2
6 1621072 2 30 BB Nghe1
Korean Listening 2
Nói tiếng Hàn 2
7 1621092 2 30 BB Nói 1 X
Korean Speaking 2
Đọc tiếng Hàn 2
8 1621062 2 30 BB Đọc 1
Korean Reading 2
Viết tiếng Hàn 2
9 1621102 2 30 BB Viết 1
Korean Writing 2
Thực hành tiếng Hàn 2
10 1626082 2 30 BB THT 1
Korean In Use 2
Nghe tiếng Hàn 3
11 1621122 2 30 BB Nghe2
Korean Listening 3
Nói tiếng Hàn 3
12 1621142 2 30 BB Nói 2 X
Korean Speaking 3
Đọc tiếng Hàn 3
13 1621112 2 30 BB Đọc 2
Korean Reading 3
16

Viết tiếng Hàn 3


14 1621152 2 30 BB Viết 2
Korean Writing 3
Nghe tiếng Hàn 4 Nghe
15 1621172 2 30 BB
Korean Listening 4 3
Nói tiếng Hàn 4
16 1621192 2 30 BB Nói 3 X
Korean Speaking 4
Đọc tiếng Hàn 4
17 1621162 2 30 BB Đọc 3
Korean Reading 4
Viết tiếng Hàn 4
18 1621202 2 30 BB Viết 3
Korean Writing 4
Nghe tiếng Hàn 5 Nghe
19 1621222 2 30 BB
Korean Listening 5 4
Nói tiếng Hàn 5
20 1621242 2 30 BB Nói 4 X
Korean Speaking 5
Đọc tiếng Hàn 5
21 1621212 2 30 BB Đọc 4
Korean Reading 5
Viết tiếng Hàn 5
22 1621252 2 30 BB Viết 4
Korean Writing 5
Nghe tiếng Hàn 6 Nghe
23 1621272 2 30 BB
Korean Listening 6 5
Nói tiếng Hàn 6
24 1621292 2 30 BB Nói 5 X
Korean Speaking 6
Đọc tiếng Hàn 6
25 1621262 2 30 BB Đọc 5
Korean Reading 6
Viết tiếng Hàn 6
26 1621302 2 30 BB Viết 5
Korean Writing 6
Nghe tiếng Hàn 7 Nghe
27 1621322 2 30 BB
Korean Listening 7 6
Nói tiếng Hàn 7
28 1621342 2 30 BB Nói 6 X
Korean Speaking 7
Đọc tiếng Hàn 7
29 1621312 2 30 BB Đọc 6
Korean Reading 7
Viết tiếng Hàn 7
30 1621352 2 30 BB Viết 6
Korean Writing 7
Tổng cộng 60

3.2.1.2. Kiến thức lý thuyết ngôn ngữ (08 tín chỉ)


Học
Học Dạy
Số Mã học Loại phần
Tên học phần TC Số tiết phần bằng
TT phần HP tiên
trước NN
quyết
Ngữ âm - âm vị học tiếng Hàn DLNN
1 1626112 2 30 BB học
Korean Phonetics - Phonology
Hình thái học tiếng Hàn Ngữ âm-
2 1626122 2 30 BB
Korean Morphology âm vị học
Hình thái
Cú pháp học tiếng Hàn
3 1626132 2 30 BB học tiếng
Korean Syntax Hàn
17

Ngữ nghĩa học tiếng Hàn


4 1626142 2 30 BB
Korean Semantics
Tổng cộng: 8
3.2.2. Kiến thức chuyên ngành (24 tín chỉ):
Học
Học Dạy
Mã học Loại phần
Số TT Tên học phần TC Số tiết phần bằng
phần HP tiên
trước NN
quyết
Biên-phiên dịch tiếng Hàn cơ bản 2 30 BB
1 1626152
Basic Korean translation
Biên-phiên dịch tiếng Hàn nâng 2 30 BB B-PD
tiếng
2 1626162 cao
Advanced Korean translation Hàn
cơ bản
Soạn thảo văn bản tiếng Hàn 2 30 BB
3 1626172
Composing documents in Korean
Tiếng Hàn thời sự 2 30 BB
4 1626182
Korean News
Văn hóa Korea 2 30 BB
5 1610132
Korean Culture
Văn học Korea 2 30 BB
6 1621622
Korean Literature
Địa lý Hàn Quốc 2 30 BB
7 1621602
Korean Geography
Lịch sử Korea 2 30 BB
8 1610062
Korean History
Chuyên ngành 1: Hành chính-văn phòng
Nghiệp vụ quản trị văn phòng và
thư ký
9 1625042 2 30 BB
Professional secretary and office
management
Nghiệp vụ tổ chức hội nghị, hội
họp
10 1625052 2 30 BB
Professional organizing
conference, meeting
Tiếng Hàn công sở
11 1626192 2 30 BB
Business Korean
Tiếng Hàn thương mại
12 1626202 2 30 BB
Business administration Korean
Chuyên ngành 2: Văn hóa-du lịch
Tổng quan du lịch
9 1626062 2 30 BB
Introduction to Tourism
Nghiệp vụ hướng dẫn - Tâm lý du
lịch
10 1626052 2 30 BB
Professional guide – psychology
of tourism
Tiếng Hàn du lịch
11 1626212 2 30 BB
Tourism Korean
18

Thuyết minh tuyến điểm Hàn -


Việt
12 1626222 2 30 BB
Tour Guide Speech in Korean and
Vietnamese
Chuyên ngành 3: Giảng dạy tiếng Hàn
9 1626232 Nhập môn giảng dạy tiếng Hàn
Introduction to teaching Korean 2 30 BB
language
10 1626242 Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
Teaching methods for Korean 2 30 BB
language
11 1626252 Giao tiếp liên văn hóa Việt – Hàn
Vietnamese - Korea intercultural 2 30 BB
communication
12 1626262 Thực hành giảng dạy tiếng Hàn
Practice of teaching Korean 2 30 BB
language
CỘNG 24

3.2.3. Kiến thức tốt nghiệp (06 tín chỉ): Sinh viên chọn 1 trong 3 hình thức:
Hình thức 1: Đăng ký thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (= 6 TC).
Điều kiện: Sinh viên có học lực từ loại khá trở lên.
Học
Học Dạy
Số Mã học Số Loại phần
Tên học phần TC phần bằng
TT phần tiết HP tiên
trước NN
quyết
1 Khóa luận tốt nghiệp
1630026 6 90 TC
Thesis
Tổng cộng: 06

Hình thức 2: Đăng ký học và thi 2 học phần (= 6 TC)


Học
Học Dạy
Số Mã học Số Loại phần
Tên học phần TC phần bằng
TT phần tiết HP tiên
trước NN
quyết
1 Thực tập
1625083 3 45 TC
Internship
2 Kỹ năng thuyết trình tiếng Hàn
1621533 3 45 TC X
Korean presentation skills
Tổng cộng: 06

Hình thức 3: Đăng ký học và thi 2 học phần (= 6 TC)


Học
Học Dạy
Số Mã học Số Loại phần
Tên học phần TC phần bằng
TT phần tiết HP tiên
trước NN
quyết
Văn hóa doanh nghiệp Hàn Quốc
1 1630163 3 45 BB X
Korean Corporate culture
19

Kỹ năng thuyết trình tiếng Hàn


2 1621533 3 45 BB X
Korean presentation skills
Tổng cộng: 06

IV. MA TRẬN ĐÁP ỨNG GIỮA CÁC HỌC PHẦN VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA
CTĐT
- Đáp ứng của học phần cho CĐR của CTĐT là “X”
- Bỏ trống hoặc “-”: Học phần không đáp ứng cho CĐR của CTĐT

Đáp ứng chuẩn đầu ra


STT Mã HP Tên học phần PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I. Giáo dục đại cương
I.1. Lý luận chính trị
Triết học Mác – __ __ __ __ __ __ __ __ __
1 1010443 X
Lênin
Kinh tế chính trị __ __ __ __ __ __ __ __ __
2 1010452 X
Mác – Lênin
Chủ nghĩa xã hội __ __ __ __ __ __ __ __ __
3 1010462 X
khoa học
Lịch sử Đảng Cộng __ __ __ __ __ __ __ __ __
4 1010472 X
sản Việt Nam
Tư tưởng Hồ Chí __ __ __ __ __ __ __ __ __
5 1010092 X
Minh
I.2. Ngoại ngữ hai
1111013 Tiếng Anh / Trung
1 1117013 / Nhật 1 __ __ __ X __ __ __ X X __
1113013
1111023 Tiếng Anh / Trung
2 1117023 / Nhật 2 __ __ __ X __ __ __ X X __
1113023
1111033 Tiếng Anh / Trung
3 1117033 /Nhật 3 __ __ __ X __ __ __ X X __
1113033
I.3. Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng-an ninh
__
1 1010042 Giáo dục thể chất 1 __ __ __ __ __ __ __ __ X
10106(0 __
2 2/12/22/3 Giáo dục thể chất 2 __ __ __ __ __ __ __ __ X
2/42/52)
Giáo dục quốc
3 1010034 __ __ __ __ __ __ __ __ __ X
phòng-An ninh
I.4. Khoa học xã hội-nhân văn (chọn 1 trong 2 môn Văn hóa)
Cơ sở văn hóa Việt
1 1010012 __ __ __ __ X X __ X __ X
Nam
2 1610202 Văn hóa tổ chức __ __ __ __ X X __ X __ X
Đại cương pháp luật
3 1010052 __ __ __ __ X X __ __ X X
Việt Nam
Thực hành văn bản
4 1010392 __ __ __ X X __ __ __ __
tiếng Việt
I.5. Tin học
1 1010083 Tin học Đại cương __ __ __ X X __ __ __ __ __
I.5. Kiến thức bổ trợ (chọn 1 trong 2)
Phương pháp luận
1 1610112 __ __ __ __ __ __ X __ X X
sáng tạo
Tâm lý học đại
2 1010112 __ __ __ __ __ __ X __ X X
cương
20

I.6. Kiến thức cơ sở của khối ngành


Tổng quan ngành __ __
1 1610212 X __ X __ __ X __ __
Ngôn ngữ Hàn
Dẫn luận ngôn ngữ
2 1010302 __ X X __ __ __ __ __ __
học
Phương pháp
3 1610172 nghiên cứu khoa X __ __ __ X __ __ X __ __
học
II. Giáo dục chuyên nghiệp
II.1. Kiến thức ngành
II.1.1. Kiến thức tiếng
1 1621022 Nghe tiếng Hàn 1 X __ X __ __ X __ X __ __

2 1621042 Nói tiếng Hàn 1 X __ X __ __ X __ X __ __

3 1621012 Đọc tiếng Hàn 1 X __ X __ __ X __ X __ __

4 1621052 Viết tiếng Hàn 1 X __ X __ X X __ X __ __


Thực hành tiếng
5 1621412 X __ X __ X X __ X __ __
Hàn 1
6 1621072 Nghe tiếng Hàn 2 X __ X __ __ X __ X __ __

7 1621092 Nói tiếng Hàn 2 X __ X __ __ X __ X __ __

8 1621062 Đọc tiếng Hàn 2 X __ X __ __ X __ X __ __

9 1621102 Viết tiếng Hàn 2 X __ X __ __ X __ X __ __


Thực hành tiếng
10 1626082 X __ X __ __ X __ X __ __
Hàn 2
11 1621122 Nghe tiếng Hàn 3 X __ X __ __ X __ X __ __

12 1621142 Nói tiếng Hàn 3 X __ X __ M X __ X __ __

13 1621112 Đọc tiếng Hàn 3 X __ X __ M X __ X __ __

14 1621152 Viết tiếng Hàn 3 X __ X __ X X __ X __ __


X
15 1621172 Nghe tiếng Hàn 4 X __ __ X X __ X __ __
X __
16 1621192 Nói tiếng Hàn 4 X __ __ X __ X __ __
X __
17 1621162 Đọc tiếng Hàn 4 X __ __ X __ X __ __
X __
18 1621202 Viết tiếng Hàn 4 X __ __ X __ X __ __
X __
19 1621222 Nghe tiếng Hàn 5 X __ __ X __ X __ __
X __
20 1621242 Nói tiếng Hàn 5 X __ __ X __ X __ __
X __
21 1621212 Đọc tiếng Hàn 5 X __ __ X __ X __ __
X __
22 1621252 Viết tiếng Hàn 5 X __ __ X __ X __ __
X __
23 1621272 Nghe tiếng Hàn 6 X __ __ X __ X __ __
X __
24 1621292 Nói tiếng Hàn 6 X __ __ X __ X __ __
21

X __
25 1621262 Đọc tiếng Hàn 6 X __ __ X __ X __ __
X __
26 1621302 Viết tiếng Hàn 6 X __ __ X __ X __ __
X __
27 1621322 Nghe tiếng Hàn 7 X __ __ X __ X __ __
X __
28 1621342 Nói tiếng Hàn 7 X __ __ X __ X __ __
X __
29 1621312 Đọc tiếng Hàn 7 X __ __ X __ X __ __
X __
30 1621352 Viết tiếng Hàn 7 X __ __ X __ X __ __

II.1.2. Kiến thức Lý thuyết ngôn ngữ


Ngữ âm-Âm vị học
1 1626112 __ X X __ __ __ __ X __ __
tiếng Hàn
Hình thái học tiếng
2 1626122 __ X X __ __ __ __ X __ __
Hàn
Cú pháp học tiếng
3 1626132 __ X X __ __ __ __ X __ __
Hàn
Ngữ nghĩa học tiếng
4 1626142 __ X X __ __ __ __ X __ __
Hàn
II.2. Kiến thức chuyên ngành

Chuyên ngành 1: Hành chính-văn phòng


Biên-phiên dịch
1 1626152 __ __ __ __ __ X X __ X __
tiếng Hàn cơ bản
Biên-phiên dịch
2 1626162 __ __ __ __ __ X X __ X __
tiếng Hàn nâng cao
Soạn thảo văn bản
3 1626172 __ __ __ __ __ X X __ X __
tiếng Hàn
4 1626182 Tiếng Hàn thời sự __ __ __ __ __ X X __ X __
5 1610132 Văn hóa Korea __ __ __ __ __ X X __ X __
6 1621622 Văn học Korea __ __ __ __ __ X X __ X __
7 1621602 Địa lý Hàn Quốc __ __ __ __ __ X X __ X __
8 1610062 Lịch sử Korea __ __ __ __ __ X X __ X __
Nghiệp vụ quản trị
9 1625042 __ M __ __ __ __ __ __ X __
văn phòng và thư ký
Nghiệp vụ tổ chức
10 1625052 __ M __ __ __ __ __ __ X __
hội nghị hội họp
11 1626192 Tiếng Hàn công sở __ M __ __ __ __ __ __ X __
Tiếng Hàn thương
12 1626202 __ M __ __ __ __ __ __ X __
mại
Chuyên ngành 2: Văn hóa-du lịch
Biên-phiên dịch X X
1 1626152 __ __ __ __ __ __ X __
tiếng Hàn cơ bản
Biên-phiên dịch X X
2 1626162 __ __ __ __ __ __ X __
tiếng Hàn nâng cao
Soạn thảo văn bản X X
3 1626172 __ __ __ __ __ __ X __
tiếng Hàn
4 1626182 Tiếng Hàn thời sự __ __ __ __ __ X X __ X __
5 1610132 Văn hóa Korea __ __ __ __ __ X X __ X __
6 1621622 Văn học Korea __ __ __ __ __ X X __ X __
7 1621602 Địa lý Hàn Quốc __ __ __ __ __ X X __ X __
8 1610062 Lịch sử Korea __ __ __ __ __ X X __ X __
9 1626062 Tổng quan du lịch __ X __ __ __ __ __ __ X __
Nghiệp vụ hướng
10 1626052 __ X __ __ __ __ __ __ X __
dẫn tâm lý du lịch
11 1626212 Tiếng Hàn du lịch __ X __ __ __ __ __ __ X __
22

Thuyết minh tuyến


12 1626222 __ X __ __ __ __ __ __ X __
điểm Hàn-Việt
Chuyên ngành 3: Sư phạm
Biên-phiên dịch
1 1626152 __ __ __ __ __ X X __ X __
tiếng Hàn cơ bản
Biên-phiên dịch
2 1626162 __ __ __ __ __ X X __ X __
tiếng Hàn nâng cao
Soạn thảo văn bản
3 1626172 __ __ __ __ __ X X __ X __
tiếng Hàn
4 1626182 Tiếng Hàn thời sự __ __ __ __ __ X X __ X __
5 1610132 Văn hóa Korea __ __ __ __ __ X X __ X __
6 1621622 Văn học Korea __ __ __ __ __ X X __ X __
7 1621602 Địa lý Hàn Quốc __ __ __ __ __ X X __ X __
8 1610062 Lịch sử Korea __ __ __ __ __ X X __ X __
Nhập môn giảng
9 1626232 __ X __ __ __ __ __ __ X __
dạy tiếng Hàn
Phương pháp giảng
10 1626242 X __ __ __ __ __ __ X __
dạy tiếng Hàn
Giao tiếp liên văn
11 1626252 X __ __ __ __ __ __ X __
hóa Việt - Hàn
Thực hành giảng
12 1626262 X __ __ __ __ __ __ X __
dạy tiếng Hàn
II.3. Kiến thức tốt nghiệp (chọn 1 trong 3)
Khóa luận tốt
1 1630026 X X X X X X X __ X X
nghiệp

1625083 Thực tập X X X X X X X X X X


Kỹ năng thuyết
2 1621533 X X X X X X __ X __ __
trình tiếng Hàn

Văn hóa doanh


1630163 X X X X X X X X X X
nghiệp Hàn Quốc
3 Kỹ năng thuyết
1621533 X X X X X X __ X __ __
trình tiếng Hàn
V. SƠ ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY (CÂY CHƯƠNG TRÌNH)
24
25
26

VI. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CTDH


6.1. Tiến độ thực hiện CTDH theo lộ trình chuẩn (3,5 năm)
Năm học Học kỳ Số tín chỉ
Học kỳ I 17
I Học kỳ II 19
Học kỳ III GDQP-AN
Học kỳ I 20
II Học kỳ II 17
Học kỳ III 10
Học kỳ I 16
III Học kỳ II 16
Học kỳ III 10
IV Học kỳ I 10

Ghi chú: Thời gian thực hiện theo lịch học vụ do Phòng Đào tạo đại học ban hành

6.2. Phân bố CTDH theo học kỳ (dự kiến)


Học Số Tổng
Năm Mã HP Tên học phần LT BT TH
kỳ TC cộng
1621022 Nghe tiếng Hàn 1 2 2 (30) 0
1621042 Nói tiếng Hàn 1 2 2 (30) 0
HK 1621012 Đọc tiếng Hàn 1 2 2 (30) 0
I 1 1621052 Viết tiếng Hàn 1 2 2 (30) 0
1621412 Thực hành tiếng Hàn 1 2 2 (30) 0 17
Tổng quan ngành Ngôn ngữ 2 2 (30) 0 TC
Hàn Quốc
1010302 Dẫn luận ngôn ngữ học 2 2 (30) 0
1010443 Triết học Mác – Lênin 3 3 (45) 0
1621072 Nghe tiếng Hàn 2 2 2 (30) 0
HK 1621092 Nói tiếng Hàn 2 2 2 (30) 0
2 1621062 Đọc tiếng Hàn 2 2 2 (30) 0 19
1621102 Viết tiếng Hàn 2 2 2 (30) 0 TC
1626082 Thực hành tiếng Hàn 2 2 2 (30) 0
Ngữ âm-âm vị học tiếng Hàn 2 2 (30) 0
1010012 Cơ sở văn hoá Việt Nam (chọn) 2 2 (30) 0
1610202 Văn hóa tổ chức (chọn) 2 2 (30) 0
1010452 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2 2 (30) 0
Ngoại ngữ II (1) 0
1111012 tiếng Anh/ 3 3 (45)
1117012 tiếng Trung/
1113012 tiếng Nhật
1010034 Giáo dục quốc phòng an ninh 165t
27

1621122 Nghe tiếng Hàn 3 2 2 (30) 0


1621142 Nói tiếng Hàn 3 2 2 (30) 0
II HK 1621112 Đọc tiếng Hàn 3 2 2 (30) 0 20
3 1621152 Viết tiếng Hàn 3 2 2 (30) 0 TC
1010052 Đại cương pháp luật Việt Nam 2 2 (30) 0
Phương pháp nghiên cứu khoa 2 2 (30) 0
1610172
học (ĐP)
3 1 (15) 2
1010083 Tin học đại cương (30)
Ngoại ngữ II (2) 3 3 (45) 0
1111022 tiếng Anh/
1117022 tiếng Trung/
1113022 tiếng Nhật
1010462 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 2 (30) 0
1010042 Giáo dục thể chất 1 60 t
1621172 Nghe tiếng Hàn 4 2 2 (30) 0
1621192 Nói tiếng Hàn 4 2 2 (30) 0
1621162 Đọc tiếng Hàn 4 2 2 (30) 0
1621202 Viết tiếng Hàn 4 2 2 (30) 0
1621602 Địa lý Hàn Quốc 2 2 (30) 0
1010392 Thực hành văn bản tiếng Việt 2 2 (30) 0
II HK
4 Ngoại ngữ II (3)
1111032 tiếng Anh/ 17
1117032
3 3 (45) 0 TC
tiếng Trung/
1113032 tiếng Nhật
1010092 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 (30) 0
1010182 Giáo dục thể chất 2 90 t
1626122 Hình thái học tiếng Hàn 2 2 (30) 0
1610132 Văn hóa Korea 2 2 (30) 0
HK 1610062 Lịch sử Korea 2 2 (30) 0
II 5 1010472 Lịch sử Đảng Cộng sản VN 2 2 (30) 0 10
(HÈ) 1610112 Phương pháp luận sáng tạo 2 2 (30) 0
TC
1010112 Tâm lý học đại cương 2 2 (30) 0
1621222 Nghe tiếng Hàn 5 2 2 (30) 0
1621242 Nói tiếng Hàn 5 2 2 (30) 0
1621212 Đọc tiếng Hàn 5 2 2 (30) 0
1621252 Viết tiếng Hàn 5 2 2 (30) 0 16
1626152 Biên- phiên dịch tiếng Hàn cơ 2 2 (30) 0 TC
HK bản
III 6 1626172 Soạn thảo văn bản tiếng Hàn 2 2 (30) 0
1621622 Văn học Korea 2 2 (30) 0
Nghiệp vụ quản trị văn phòng 2 2 (30) 0 NHÓM
1625052 HC-VP
và thư ký
Tổng quan du lịch 2 2 (30) 0 NHÓM
1626062 VH-DL
28

Nhập môn giảng dạy tiếng Hàn 2 2 (30) 0 NHÓM


SP
1621272 Nghe tiếng Hàn 6 2 2 (30) 0
1627292 Nói tiếng Hàn 6 2 2 (30) 0
1621262 Đọc tiếng Hàn 6 2 2 (30) 0 16
1621302 Viết tiếng Hàn 6 2 2 (30) 0 TC
1626182 Tiếng Hàn thời sự 2 2 (30) 0
1626132 Cú pháp học tiếng Hàn 2 2 (30) 0
1625042 Nghiệp vụ tổ chức hội nghị-hội 2 2 (30) 0
NHÓM
III HK họp HC-VP
7 1626192 Tiếng Hàn công sở 2 2 (30) 0
1625052 Nghiệp vụ hướng dẫn-tâm lý du
NHÓM
lịch VH-DL
1626212 Tiếng Hàn du lịch
1626252 Giao tiếp liên văn hóa Việt –
NHÓM
Hàn SP
1626262 Thực hành giảng dạy tiếng Hàn 2 2 (30) 0

III HK 1621322 Nghe tiếng Hàn 7 2 2 (30) 0


8 1621342 Nói tiếng Hàn 7 2 2 (30) 0
(HÈ)
1621312 Đọc tiếng Hàn 7 2 2 (30) 0 10
1621352 Viết tiếng Hàn 7 2 2 (30) 0
TC

1626142 Ngữ nghĩa học tiếng Hàn 2 2 (30) 0


1626162 Biên phiên dịch tiếng Hàn nâng 2 2 (30) 0 10
cao TC
1626202 Tiếng Hàn thương mại 2 2 (30) 0 NHÓM
HC-VP
1626222 Thuyết minh tuyến điểm Hàn- 2 2 (30)
NHÓM
Việt VH-DL
1626242 Phương pháp giảng dạy tiếng 2 2 (30)
NHÓM
Hàn SP

HK Chọn 1 trong 3 (= 6 TC)


9 (1) Thực tập 3 0 3(45)
1625083
Kỹ năng thuyết trình tiếng Hàn 3 3 (45) 0
1621533

(2) Văn hóa doanh nghiệp Hàn 3 3 (45) 0


1630163 Quốc
1621533 Kỹ năng thuyết trình tiếng Hàn 3 3 (45) 0

(3) Khóa luận tốt nghiệp 6 6(90)


1630026
29

6.3. Phân công thực hiện


6.3.1. Ban chủ nhiệm Khoa
- Lập kế hoạch thực hiện CTDH.
- Phân công thực hiện CTDH.
- Kiểm tra quá trình thực hiện CTDH.
- Thực hiện các khảo sát đối với các bên liên quan phục vụ điều chỉnh CTĐT và nâng cao
chất lượng CTDH.
- Đề xuất các điều chỉnh, cải tiến (nếu có).
6.3.2. Chuyên viên Khoa
- Hỗ trợ BCN Khoa, các Trưởng bộ môn, giảng viên, giảng viên cố vấn và sinh viên trong
quá trình thực hiện CTDH theo phân công cụ thể của Trưởng khoa.
6.3.3. Bộ môn tiếng Hàn
Phó Trưởng Bộ môn: ThS. Đinh Lan Hương
Nhiệm vụ
- Phân công giảng viên giảng dạy học phần.
- Đề xuất giáo trình phù hợp với học phần.
- Xây dựng PPGD, PPĐG phù hợp với học phần dựa trên ý kiến đóng góp của GV trong
TBM
- Duyệt Đề cương chi tiết học phần theo mẫu quy định, đảm bảo nội dung đáp ứng CĐR
của học phần và CTĐT.
- Tổ chức dự giờ giảng viên, báo cáo và đề xuất ý kiến giải quyết các vấn đề phát sinh.
- Kiểm tra quá trình giảng dạy và học tập của GV và SV.
- Duyệt đề thi cuối học phần theo quy định.
- Phân công chấm thi, chấm hội đồng, chấm phúc tra bài thi học kỳ.
6.3.4. Giảng viên
- Nhận phân công giảng dạy, giáo trình, danh sách nhóm/ lớp giảng viên
- Biên soạn đề cương chi tiết và giảng dạy theo đề cương đã được duyệt
- Soạn các bài kiểm tra trong quá trình giảng dạy và đề thi kiểm tra kết thúc học phần
- Dự giờ chéo các giảng viên cùng dạy trong TBM theo phân công.
- Đề xuất ý kiến, góp ý cải tiến nội dung môn học, phương pháp giảng dạy, học tập…
- Chấm thi, chấm hội đồng, chấm phúc tra bài thi học kỳ theo phân công của TBM và Ban
Chủ nhiệm Khoa.
- Hướng dẫn sinh viên thực hiện đồ án học phần, NCKH, khóa luận tốt nghiệp, thực tập,
kiến tập - thực tập thực tế, v.v. theo phân công.
6.3.5. Giảng viên cố vấn
- Thực hiện nhiệm vụ của giảng viên cố vấn được quy định trong Quyết định
6.3.6. Hội đồng Khoa học khoa
- Thực hiện nhiệm vụ của Hội đồng Khoa học khoa được quy định trong Quyết định.
6.3.7. Sinh viên
- Theo dõi thông báo trên trang web của Trường/ Khoa, và nắm vững chương trình học theo
học kỳ.
- Đăng ký môn học theo quy định.
- Chuẩn bị tài liệu, phương tiện học tập cần thiết.
30

- Tham dự giờ học như đã đăng ký, tham gia học tập và hoàn thành các bài kiểm tra đánh
giá theo yêu cầu của giảng viên phụ trách môn học và Khoa.
- Tham gia đánh giá học phần do khoa/ trường tổ chức.
- Tham gia các khảo sát về CTĐT, nghề nghiệp, môi trường học tập, v.v… theo đề nghị của
khoa/trường.
- Phản ánh trung thực tình hình giảng dạy và học tập tại lớp với các giảng viên cố vấn,
trưởng bộ môn và BCN khoa.

6.4. Bảng phân công giảng dạy dự kiến


STT Mã HP Tên HP Tên giảng viên Ghi chú
NGÔN NGỮ HÀN QUỐC
1. 1621042 Nói tiếng Hàn 1 CG ThS. Lee Gye Sook
2. 1621022 Nghe tiếng Hàn 1
ThS. Nguyễn Võ Phương
3. 1621012 Đọc tiếng Hàn 1 Thanh
ThS. Đinh Lan Hương
4. 1621052 Viết tiếng Hàn 1 ThS. Lương Quốc An
ThS. Hoàng Thị Bích Ngọc
5. 1621412 Thực hành tiếng Hàn 1
6. Tổng quan ngành Ngôn ngữ TS. Hoàng Nguyên Phương
1610212
Hàn Quốc ThS. Đinh Lan Hương
TS. Thạch Văn Việt
TS. Hoàng Kim Oanh
7. TS. Trần Văn Tiếng
1010302 Dẫn luận ngôn ngữ học
ThS. Lại Thị Minh Đức
ThS. Trần Kim Anh
TS. Nguyễn Hoàng Phương
8. 1010443 Triết học Mác-Lênin Khoa Lý luận chính trị
9. 1621092 Nói tiếng Hàn 2 CG ThS. Jin Yong Soo
10. 1621072 Nghe tiếng Hàn 2 ThS. Hoàng Thị Bích Ngọc
11. ThS. Nguyễn Thị Minh
1621062 Đọc tiếng Hàn 2
Phương
12. ThS. Phan Nguyễn Trúc
1621102 Viết tiếng Hàn 2
Quỳnh
13. 1626082 Thực hành tiếng Hàn 2 ThS. Lương Quốc An
14. Ngữ âm-âm vị học tiếng TS. Hoàng Nguyên Phương
1626112
Hàn ThS. Hoàng Thị Bích Ngọc
TS. Hoàng Kim Oanh
TS. Trần Long
15. 1010012 Cơ sở văn hoá Việt Nam ThS. Chung Quốc Phong
ThS. Đỗ Nguyên
ThS. Nguyễn Công Trường
31

ThS. Nguyễn Thị Bích Đào


16. 1610202 Văn hóa tổ chức Khoa Quan hệ quốc tế

Ngoại ngữ II (1)

17. 11110(13/23/33) Tiếng Anh Khoa Ngoại ngữ


11170(13/23/33) Tiếng Trung Khoa Đông Phương
11130(13/23/33) Tiếng Nhật
18. 1010452 Kinh tế chính trị Mác-Lênin Khoa Lý luận chính trị
19. Giáo dục quốc phòng-an
1010034
ninh
20. CG ThS. Lee Gye Sook
1621143 Nói tiếng Hàn 3
CG Kim Se Na
21. ThS. Nguyễn Võ Phương
1621122 Nghe tiếng Hàn 3
Thanh
22. ThS. Trần Nguyễn Mỹ Hoàn
1621112 Đọc tiếng Hàn 3
ThS. Nguyễn Khánh Ngọc
23. ThS. Lương Quốc An
1621152 Viết tiếng Hàn 3
ThS. Bành Minh Đức
24. 1010042 Giáo dục thể chất 1 Phòng Đào tạo

Ngoại ngữ II (2)

25. 1111022 Tiếng Anh Khoa Ngoại ngữ


1117022 Tiếng Trung Khoa Đông Phương
1113022 Tiếng Nhật
26. 1010083 Tin học đại cương Khoa Công nghệ thông tin
TS. Hoàng Kim Oanh
27. Phương pháp nghiên cứu TS. Nguyễn Thành Phát
1610172
khoa học (ĐP) TS. Trần Văn Tiếng
ThS. Lại Thị Minh Đức
28. 1010462 Chủ nghĩa xã hội khoa học Khoa Lý luận chính trị
29. CG ThS. Jin Yong Soo
1621192 Nói tiếng Hàn 4
CG ThS. Lim Si Yeon
ThS. Trần Nguyễn Mỹ Hoàn
30. 1621172 Nghe tiếng Hàn 4 ThS. Nguyễn Thị Minh
Phương
31. ThS. Phan Nguyễn Trúc
1621162 Đọc tiếng Hàn 4
Quỳnh
32. 1621202 Viết tiếng Hàn 4 ThS. Đinh Lan Hương
33. 1621602 Địa lý Hàn Quốc ThS. Lương Quốc An
32

ThS. Lại Thị Minh Đức


ThS. Chung Quốc Phong
34. Thực hành văn bản tiếng TS. Hoàng Kim Oanh
1010392
Việt TS. Trần Văn Tiếng
TS. Thạch Văn Việt
ThS. Nguyễn Thị Như Trang
Ngoại ngữ II (3)
1111032 Tiếng Anh
35. Khoa Ngoại ngữ
1117032 Tiếng Trung Khoa Đông Phương
1113032 Tiếng Nhật

36. 1010092 Tư tưởng Hồ Chí Minh Khoa Lý luận chính trị
37. 1010182 Giáo dục thể chất 2 Phòng Đào tạo
38. CG Lee Gye Sook
1610132 Văn hóa Korea
ThS. Yoon Han Yeol
39. CG. ThS. Yoon Han Yeol
1610062 Lịch sử Korea
CG. Lee Gye Sook
40. TS. Hoàng Nguyên Phương
1626122 Hình thái học tiếng Hàn
ThS. Hoàng Thị Bích Ngọc
TS. Trần Văn Tiếng
41. TS. Nguyễn Thành Phát
1610112 Phương pháp luận sáng tạo
TS. Trần Long
ThS. Trần Hải Phong
42. 1010112 Tâm lý học đại cương TS. Võ Thị Bích Hạnh
43. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt
1010472 Khoa Lý luận chính trị
Nam
44. CG Jin Yong Soo
1621242 Nói tiếng Hàn 5
CG Bang Se Hyang
45. ThS. Nguyễn Võ Phương
1621222 Nghe tiếng Hàn 5
Thanh
46. 1621212 Đọc tiếng Hàn 5 ThS. Hoàng Thị Bích Ngọc
47. 1621252 Viết tiếng Hàn 5 ThS. Lương Quốc An
ThS. Lương Quốc An
48. Biên phiên dịch tiếng Hàn cơ
1626152 ThS. Nguyễn Võ Phương
bản
Thanh
CG. Lee Gye Sook
49. 1626172 Soạn thảo văn bản tiếng Hàn ThS. Nguyễn Võ Phương
Thanh
50. 1621622 Văn học Korea TS. Hoàng Kim Oanh
51. Nghiệp vụ quản trị văn phòng
1625042 ThS. Trần Thị Nhàn
và thư ký
33

52. CG Lee Gye Sook


1621292 Nói tiếng Hàn 6
CG Jin Yong Soo
53. 1621272 Nghe tiếng Hàn 6 ThS. Hoàng Thị Bích Ngọc
54. ThS. Nguyễn Võ Phương
1621262 Đọc tiếng Hàn 6
Thanh
ThS. Đinh Lan Hương
55. 1621302 Viết tiếng Hàn 6 ThS. Phan Nguyễn Trúc
Quỳnh
ThS. Nguyễn Thị Minh
56. 1626182 Tiếng Hàn thời sự Phương
ThS. Lương Quốc An
ThS. Hoàng Thị Bích Ngọc
57. 1626132 Cú pháp học tiếng Hàn ThS. Phan Nguyễn Trúc
Quỳnh
58. Nghiệp vụ tổ chức hội nghị,
1625052 ThS. Trần Ngọc Chiêu Đăng
hội họp
59. TS. Hoàng Nguyên Phương
1626192 Tiếng Hàn công sở
ThS. Đinh Lan Hương
60. Nghiệp vụ hướng dẫn – tâm
1626052 ThS. Đỗ Nguyên
lý du lịch
61. TS. Hoàng Nguyên Phương
1626212 Tiếng Hàn du lịch
ThS. Lương Quốc An
62. Phương pháp giảng dạy ThS. Hoàng Thị Bích Ngọc
1626242
tiếng Hàn TS. Hoàng Nguyên Phương
63. Giao tiếp liên văn hóa Việt – ThS. Hoàng Thị Bích Ngọc
1626252
Hàn ThS. Đinh Lan Hương
64. CG Kim Se Na
1621342 Nói tiếng Hàn 7
CG Lee Gye Sook
ThS. Trần Nguyễn Mỹ Hoàn
65. 1621322 Nghe tiếng Hàn 7 ThS. Nguyễn Võ Phương
Thanh
66. ThS. Nguyễn Thị Minh
1621312 Đọc tiếng Hàn 7
Phương
67. 1621352 Viết tiếng Hàn 7 ThS. Đinh Lan Hương
68. TS. Hoàng Nguyên Phương
1626142 Ngữ nghĩa học tiếng Hàn
ThS. Hoàng Thị Bích Ngọc
69. Kỹ năng thuyết trình tiếng CG Lee Gye Sook
1621533
Hàn CG. ThS. Lim Si Youn
70. Văn hóa doanh nghiệp Hàn
1630163 CG. Lee Gye Sook
Quốc
71. Biên phiên dịch tiếng Hàn ThS. Lương Quốc An
1626162
nâng cao ThS. Đinh Lan Hương
72. ThS. Lương Quốc An
1626202 Tiếng Hàn thương mại
TS. Hoàng Nguyên Phương
34

73. Thuyết minh tuyến điểm Hàn TS. Hoàng Nguyên Phương
1626222
Việt ThS. Hoàng Thị Bích Ngọc
ThS. Hoàng Thị Bích Ngọc
74. Thực hành giảng dạy tiếng
1626262 ThS. Nguyễn Thị Minh
Hàn
Phương
75. 1630026 Khóa luận tốt nghiệp SV đăng kí
76. 1625083 Thực tập SV tự liên hệ

VII. MÔ TẢ CÁC MÔN HỌC


Số
TT Tên học phần Mô tả môn học
TC
1. Tổng quan 2 Học phần được thiết kế để giúp SV năm nhất hiểu biết về ngành học,
ngành Ngôn giúp SV định hướng chọn chuyên ngành, phương pháp học tập theo
ngữ Hàn Quốc học chế tín chỉ ở bậc đại học, định hướng phát triển các kỹ năng cá
nhân (kỹ năng mềm) nhằm giúp SV chủ động trong quá trình học
1610212
tập, sinh hoạt ở trường đại học, và trong công việc sau khi SV tốt
nghiệp.
2. Dẫn luận ngôn 2 Môn học giúp sinh viên vận dụng tốt tri thức của ngôn ngữ học vào
ngữ học việc học tập các môn tiếng Việt và ngoại ngữ. Sinh viên được trang
bị những kiến thức cơ bản cần thiết như tổng quan về nguồn gốc,
bản chất, chức năng, phân loại ngôn ngữ và kiến thức về loại hình
1010302
học tiếng Việt so với tiếng Anh, tiếng Hàn, tiếng Nhật... Trên cơ sở
nắm được một cách hệ thống các tri thức ngôn ngữ học nền tảng liên
quan ngữ âm, chữ viết, từ vựng - ngữ nghĩa, ngữ pháp, phong cách
ngôn ngữ, ngữ dụng, sinh viên có thể nhận diện, mô tả và phân tích
tốt các đơn vị ngôn ngữ (âm, từ, cụm từ, câu). Qua đó, góp phần phát
triển tư duy của sinh viên và hoàn thiện kỹ năng sử dụng ngôn ngữ.
3. Ngữ âm-âm vị 2 Học phần cung cấp cho người học hệ thống ngữ âm và âm vị học
học tiếng Hàn tiếng Hàn, cách phiên âm quốc tế IPA, quy tắc biến âm trong tiếng
1626112 Hàn; đồng thời, học phần cung cấp cho người học phương pháp phát
âm, vị trí phát âm và phương pháp phân loại âm thanh ngữ điệu. Kết
thúc học phần người học có khả năng phát âm đúng các âm, từ, các
câu, các mẫu hội thoại ngắn và sử dụng ngữ điệu theo chuẩn của
người Hàn. Kết thúc học phần người học có khả năng phát âm đúng
các âm, từ, các câu, các mẫu hội thoại ngắn và sử dụng ngữ điệu theo
chuẩn của người Hàn và hiểu được các hiện tượng biến đổi ngữ âm
đa dạng trong tiếng Hàn.
4. Cơ sở văn hoá 2 Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản về khái niệm văn hoá và
Việt Nam văn hoá Việt Nam, trong cái nhìn hệ thống về các thành tố văn hoá,
cấu trúc văn hoá, đặc trưng và tiến trình phát triển qua từng giai đoạn
lịch sử của dân tộc. Môn học cũng trang bị những kỹ năng, phương
1010012
pháp tiếp cận, tìm hiểu và nghiên cứu những vấn đề văn hoá Việt
Nam để từ đó biết lý giải, chọn lọc, định hướng tiếp nhận giao lưu
35

với các nền văn hoá khác, đặc biệt là nền văn hoá của các nước trong
khu vực.
5. Văn hóa tổ Môn học cung cấp sinh viên các kiến thức cơ bản về văn hóa tổ chức,
chức cụ thể là văn hóa doanh nghiệp. Sau khi kết thúc môn học, sinh viên
1610202 có khả năng quan sát và nhận thức được văn hóa của tổ chức đó, mối
quan hệ giữa văn hóa và lãnh đạo. Từ đó sinh viên có thể rút ra được
lối ứng xử phù hợp trong môi trường làm việc thực tế sau này.
6. Phương pháp 2 Môn học trang bị những cơ sở lý luận, kiến thức, kỹ năng cho sinh
nghiên cứu viên biết cách phát hiện vấn đề nghiên cứu, hiểu được trình tự logic
khoa học của tư duy nghiên cứu khoa học, biết cách vận dụng các phương
pháp thu thập và xử lý thông tin cụ thể, và cách thức trình bày một
đề tài nghiên cứu khoa học. Từ đó, giúp sinh viên có khả năng chủ
1610172
động, tự tin, trung thực phát hiện những vấn đề có ý nghĩa khoa học
và thiết thực, tổ chức thực hiện được các đề tài nghiên cứu cá nhân
lẫn tập thể phục vụ các lĩnh vực khoa học chuyên môn, nghề nghiệp
sau này.
7. Thực hành văn 2 Mục đích của môn học phần này là trang bị, củng cố kiến thức cho
bản tiếng Việt sinh viên về đặc điểm, cấu trúc tiếng Việt, giúp sinh viên có ý thức
nhận biết và khắc phục những sai sót khi nói, khi viết, cách dùng từ,
đặt câu. Bên cạnh đó, môn học này cũng nhắm tới mục đích rèn
1010392
luyện cho sinh viên năng lực sử dụng từ hay, đặt câu chính xác, trình
bày mạch lạc một văn bản, biết tóm tắt một văn bản, tạo cho người
học sự tự tin khi nói và viết tiếng Việt. Học phần cũng góp phần hình
thành trong sinh viên phương pháp học ngoại ngữ một cách phù hợp
khi so sánh với tiếng Việt.
8. Địa lý 2 Học phần này giúp sinh viên có được những kiến chung về địa lý và
Hàn Quốc dân cư Hàn Quốc trong xã hội hiện đại. Thông qua học phần này,
sinh viên sẽ có được những kiến thức về đặc điểm địa hình, khí hậu,
1621602
dân cư ở Hàn Quốc nói chung và của từng khu vực nói riêng. Đồng
thời, sinh viên cũng được cung cấp một số kỹ năng như đọc hiểu các
loại bản đồ Hàn Quốc, phân tích số liệu và biểu đồ.
9. Văn hóa Korea 2 Học phần cung cấp cho sinh viên không chỉ những kiến thức về văn
hóa truyền thống và mà còn là văn hóa hiện đại của Hàn Quốc, giúp
1610132
sinh viên hiểu tổng quan hơn và dễ tiếp cận kiến thức về con người
và văn hóa Hàn Quốc qua các thời kỳ, từ đó tự tin hơn trong việc
giao tiếp, giao lưu với người Hàn Quốc. Ngoài ra, việc hiểu về văn
hóa Hàn Quốc sẽ giúp sinh viên học tốt ngôn ngữ hơn. Bên cạnh đó,
học văn hóa Hàn Quốc và so sánh với văn hóa Việt Nam sẽ có giúp
sinh viên nắm được những điểm tương đồng và khác biệt của văn
hóa hai nước, từ đó tránh được những điều cấm kị trong văn hóa để
đạt hiệu quả giao tiếp.
10. Lịch sử Korea 2 Trên bản đồ chính trị thế giới, Hàn Quốc chiếm vị trí chiến lược
1610062 quan trọng trong khu vực Đông Bắc Á, không chỉ là chiếc cầu nối
giữa đại lục châu Á và Thái Bình Dương, mà còn là nơi giao lưu,
hội tụ của nhiều nền văn hoá đến từ nhiều nước khác nhau trên thế
giới. Việc nghiên cứu lịch sử Hàn Quốc không chỉ giúp chúng ta
36

hiểu được đất nước và con người Hàn Quốc, mà còn góp phần tạo
ra một cái nhìn toàn diện, hệ thống về vai trò của đất nước này đối
với khu vực và thế giới.
Môn học này được xây dựng nhằm giới thiệu cho sinh viên kiến thức
cơ bản về lịch sử Hàn Quốc từ buổi đầu sơ khai cho đến ngày nay.
Trong chương trình học sinh viên sẽ được tiếp cận với khối kiến
thức của nền lịch sử có bề dầy truyền thống từ thần thoại Dangun,
thời đại Chosun cổ (Năm 2333 trước Công nguyên ~ Thế kỷ 2 trước
CN), thời đại Tam Quốc (Thế kỷ thứ 1 trước CN ~ năm 668 sau CN)
gồm 3 nước Goguryo (Năm 37 trước CN ~ năm 668 sau CN),
Baekjae (Năm 18 trước CN ~ năm 660 sau CN), & Shilla (Năm 57
trước CN ~ Năm 935 sau CN, thời đại Shilla thống nhất (Năm 668
~ 935), thời đại Goryo (918 ~ 1392), thời đại Chosun (1392 ~ 1910),
thời kỳ bị Nhật chiếm đóng (1910 ~ 1945) - thời kỳ chia cách Nam-
Bắc Triều Tiên và sự ra đời, lịch sử phát triển của đất nước Đại Hàn
Dân Quốc ngày nay. Qua học phần này, người học có thể hiểu được
phần nào về lịch sử đất nước mà SV đang theo học và nghiên cứu.
11. Hình thái học 2 Học phần cung cấp cho người học kiến thức về sự hình thành nên từ
tiếng Hàn ngữ trong tiếng Hàn. Sau khi học xong học phần này người học có
khả năng hiểu và phân biệt được các loại hình vị, các loại từ, các
1626122
phương thức cấu tạo từ trong tiếng Hàn. Người học có thể vận dụng
kiến thức đã học để giải thích, phân tích từ theo nguyên tắc hình thái
học tiếng Hàn.
12. Phương pháp 2 Môn học giúp cho SV có những nhận thức và phương pháp suy nghĩ
luận sáng tạo tiên tiến trước khi bắt tay vào làm một việc gì đó; môn học trang bị
cho người học phương pháp suy nghĩ khi gặp một vấn đề và đi đến
quyết định thực hiện. Sau khi hoàn thành môn học, trong SV phải
1610112
hình thành được phương pháp tư duy lô gích các vấn đề, biết dùng
các phương pháp, thủ thuật cơ bản để giải quyết bài toán trong cuộc
sống và trong công việc của mình sau này.
13. Tâm lý học đại 2 Học phần cung cấp những hệ thống tri thức, lý luận cơ bản, khoa
cương học, hiện đại về tâm lý học đại cương, giúp SV có cái nhìn biện
1010112 chứng, khách quan khi xem xét các hiện tượng tâm lý con người, có
ý thức tìm hiểu, lý giải, phân tích tâm lý đối tác đưa đến phán đoán
thích hợp, linh hoạt trong những tình huống cụ thể trong cuộc sống
và công việc sau này.
14. Biên phiên dịch 2 Học phần này cung cấp kiến thức và thực hành về các phương pháp
tiếng Hàn cơ dịch nói và dịch viết từ tiếng Việt sang tiếng Hàn và từ tiếng Hàn
bản sang tiếng Việt ở trình độ tiền trung cấp. Thông qua học phần này,
1626152 sinh viên sẽ nắm được một số kỹ năng cần thiết khi dịch, từ cách
ngắt câu trong văn bản, cho đến cách chọn lựa ngôn từ phù hợp khi
chuyển đổi sang ngôn ngữ khác. Đồng thời, sinh viên còn được rèn
luyện kỹ năng nói trước công chúng một cách tự tin thông qua những
buổi dịch thử trước lớp.
37

15. Soạn thảo văn 2 Học phần giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng viết ở trình độ trung cấp.
bản tiếng Hàn Bắt đầu từ việc làm quen với trình tự và phương pháp viết một bài
1626172 văn, cách viết văn bản vào trong khung, mở rộng câu, hoàn thành
đoạn văn… cho đến việc soạn thảo những văn bản dài và có chiều
sâu hơn như văn giải thích, văn tự sự, văn cảm nhận, văn nghị luận
xã hội... Bên cạnh đó, học phần này cũng luyện tập cho sinh viên
giải các câu hỏi số 51, 52, 53 trong đề thi TOPIK kỹ năng Viết để
giúp các em có thể đạt được điểm số cao trong kỳ thi năng lực tiếng
Hàn. Đồng thời, học phần này cũng cung cấp cho sinh viên kiến thức
và kỹ năng soạn thảo một số văn bản thường dùng trong văn phòng
như: văn bản thương mại – kinh doanh, hợp đồng, báo cáo, văn bản
trao đổi trong công ty…
16. Văn học Korea 2 Giới thiệu những kiến thức nền tảng, hệ thống về lịch sử văn học
Korea qua các thời kỳ từ cổ đại đến hiện đại, những thành tựu nổi
1621622
bật về nội dung tư tưởng, thể loại, thi pháp nghệ thuật, trong mối
liên hệ đối sánh với Văn học Việt Nam và bối cảnh khu vực Đông
Nam Á. Tích hợp với các liên môn về ngôn ngữ, lịch sử và văn hoá
Korea, giúp sinh viên phát triển kỹ năng đọc, hiểu tiếng Hàn, có khả
năng cảm thụ, phân tích các lớp giá trị hình thức và nội dung, từng
bước đối chiếu so sánh với nguyên tác, giúp các em yêu mến đi vào
chiều sâu vẻ đẹp đất nước, cuộc sống, tâm hồn con người Korea xưa
và nay. Từ đó thêm tự tin, thuận lợi trong hội nhập văn hoá và nghề
nghiệp sau này.
17. Nghiệp vụ 2 Học phần trang bị kiến thức và rèn luyện kỹ năng tác nghiệp công
quản trị văn tác thư ký tại các văn phòng như lưu trữ, sắp xếp hồ sơ, bố trí cuộc
phòng và thư họp, kỹ năng giao tiếp nơi công sở…. SV sẽ được cung cấp những
ký khái niệm cơ bản về thư ký điều hành, công tác lễ tân, lập kế hoạch
1625042 công tác, quản lý văn phòng, bố trí nơi làm việc, v.v.
18. Tổng quan du 2 Mô tả được các khái niệm liên quan đến hoạt động du lịch. Nhận
lịch thức được vai trò của ngành du lịch và các điều kiện ảnh hưởng đến
1626062 sự phát triển du lịch. Phân biệt khái niệm sản phẩm, sản phẩm du
lịch và các loại hình du lịch. Phân biệt khái niệm, đặc điểm lao động,
cơ sở vật chất của ngành du lịch.
19. Nhập môn 2 Chuyên ngành Giảng dạy tiếng Hàn đặt mục tiêu đào tạo các giáo
giảng dạy tiếng viên giảng dạy tiếng Hàn ở bậc phổ thông, trung cấp, cao đẳng và
Hàn các cơ sở đào tạo tiếng Hàn. Các giáo viên tiếng Hàn tương lai sẽ
1626232 được đào tạo để trở nên những nhân tố có kiến thức tốt về tiếng Hàn,
có kiến thức rộng về văn hóa xã hội, được trang bị thêm kiến thức
về hoạt động dạy học để có thể tổ chức và quản lý tốt lớp học tiếng
Hàn.
‘Nhập môn giảng dạy tiếng Hàn’ là môn học mở đầu cho chuyên
ngành giảng dạy tiếng Hàn, nhằm mục đích trang bị những kiến thức
và kỹ năng cơ bản trong lĩnh vực giáo dục tiếng Hàn để đào tạo ra
các giáo viên tiếng Hàn đáp ứng được những điều kiện trên.
38

Môn học cung cấp các lý thuyết cơ bản về việc giảng dạy tiếng Hàn
cũng như một số phương pháp giảng dạy tiếng Hàn. Sinh viên sẽ
được trang bị kiến thức và kỹ năng nhằm hiểu được người học, cách
tổ chức, quản lý lớp học hiệu quả. Môn học này là môn tiên quyết
cho hầu hết các môn học tiếp theo của chuyên ngành giảng dạy tiếng
Hàn.
20. Tiếng Hàn thời 2 Học phần này cung cấp cho sinh viên những mẩu tin thời sự trên báo
sự chí và truyền hình bằng tiếng Hàn, góp phần nâng cao kỹ năng đọc
1626182 - hiểu, nghe - hiểu, biên - phiên dịch tiếng Hàn. Thông qua học phần
này, sinh viên sẽ biết thêm những vấn đề mang tính thời sự ở Hàn
Quốc và trên thế giới; cũng như có thêm những hiểu biết về các lĩnh
vực trong đời sống như chính trị, xã hội, kinh tế, khoa học…
21. Cú pháp học 2 Học phần cung cấp cho người học những kiến thức từ cơ bản đến
tiếng Hàn chuyên sâu về cú pháp tiếng Hàn. Sau khi học xong học phần này
người học có khả năng hiểu và xác định được các thành phần câu,
1626132
nắm được nguyên lý hình thành câu. Song song đó người học cũng
có thể phân biệt được các loại câu và mệnh đề trong tiếng Hàn.
Người học có thể vận dụng kiến thức đã học để giải thích, phân tích
theo nguyên tắc cú pháp học tiếng Hàn.
22. Nghiệp vụ tổ 2 Môn học này cung cấp cho SV những kiến thức về việc tổ chức các
chức hội nghị, buổi hội họp, hội nghị theo yêu cầu của công việc. SV sẽ được học
hội họp tập và rèn luyện kỹ năng tổ chức hội nghị (các bước) cũng như phục
vụ tổ chức hội nghị. Môn học hướng dẫn SV cách thức viết nghị
trình, thông cáo báo chí, văn bản hội nghị, thư mời, chuẩn bị thực
1625052
hiện công tác hậu cần. Ngoài ra, môn học cũng sẽ giới thiệu vai trò
của lễ tân, thư ký, chủ tọa…trong một hội nghị, giới thiệu những
khác biệt về văn hóa giữa các vùng, miền, các quốc gia cũng được
lưu ý trong môn học này.
23. Tiếng Hàn 2 Học phần này giúp sinh viên làm quen với môi trường làm việc trong
công sở doanh nghiệp Hàn, biết cách giao tiếp và ứng xử với người Hàn như
đồng nghiệp, cấp trên và đối tác. Có 15 chủ đề liên quan đến các tình
1626192
huống làm việc trong doanh nghiệp Hàn Quốc. Học phần bắt đầu
với chủ đề “Phỏng vấn”, sau đó là “Các phòng ban và Công việc”,
“Danh thiếp”, “Cuộc họp”, “Thư tín thương mại”, “Quản lý chất
lượng”, “Đưa phản ánh”, “Dịch vụ khách hàng”, “Điện thoại công
việc”, “Hợp đồng”, “Quảng cáo”, “Điều tra thị trường”, “Phiếu
điều tra”, “Phân tích tài liệu”, “Chiến lược Marketing”. Thông qua
học phần này, sinh viên có khả năng làm việc và giao tiếp bằng tiếng
Hàn trong doanh nghiệp Hàn ở trình độ trung cấp bằng những mẫu
câu và từ vựng phù hợp với những tình huống đa dạng trong doanh
nghiệp. Bên cạnh đó, sinh viên cũng rèn luyện được các kỹ năng làm
việc nhóm và ứng xử thông qua những hoạt động đối thoại và xử lý
tình huống thực tế.
24. Nghiệp vụ 2 Chuyên đề nhằm cung cấp cho SV cái nhìn tổng quan về ngành du
hướng dẫn – lịch nói chung và du lịch Việt Nam nói riêng, đồng thời chú trọng
tâm lý du lịch hướng dẫn SV những kỹ năng cơ bản về nghiệp vụ hướng dẫn, tìm
39

hiểu tâm lý, thị hiếu khách du lịch và một số nghiệp vụ quản lý nhà
1626052 hàng khách sạn để SV sau khi ra trường không bị bỡ ngỡ khi công
tác tại các công ty du lịch hoặc nhà hàng, khách sạn.
25. Tiếng Hàn 2 Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản với vai trò là
du lịch nhân sự hoạt động ngành du lịch và dịch vụ lưu trú. Có 15 chủ đề cơ
bản liên quan đến các hoạt động và tình huống trong ngành du lịch
1626212
và dịch vụ lưu trú. Thông qua học phần này, sinh viên có khả năng
sử dụng các mẫu câu, từ vựng, ngữ pháp thông dụng trong lĩnh vực
kinh doanh du lịch, nhà hàng, khách sạn. Đồng thời sinh viên cũng
có thể hiểu được vai trò và nhiệm vụ khi làm việc và giao tiếp với
du khách Hàn Quốc.
26. Phương pháp Môn học cung cấp cho sinh viên chuyên ngành giảng dạy tiếng Hàn
giảng dạy tiếng bức tranh toàn cảnh về giảng dạy ngôn ngữ nói chung và cách dạy
Hàn các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Hàn nói riêng. Sinh viên sẽ
1626242 được tiếp cận phương pháp luận trong giảng dạy ngôn ngữ, quản lý
lớp học, cách dạy các thành phần ngôn ngữ và kỹ năng ngôn
ngữ. Với môn học này, sinh viên được học cách tổ chức và quản lý
lớp học hiệu quả, cách tạo kế hoạch giảng dạy và thực hiện kế hoạch
đó trong thực tế. Môn học cũng trang bị cho người học các phương
pháp giảng dạy ứng dụng công nghệ thông tin để đem lại hiệu quả
cao khi đứng lớp.
27. Giao tiếp liên 2 Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên chuyên ngành giảng dạy tiếng
văn hóa Việt – Hàn một số quy tắc ứng xử trong văn hóa giao tiếp với người Hàn
Hàn để với vai trò là giáo viên tiếng Hàn tương lai có thể truyền đạt lại
1626252 cho học sinh những quy tắc ứng xử đó. Thông qua môn học, người
học sẽ hiểu rõ không chỉ những quy tắc ứng xử mà còn khám phá
được những nét văn hóa thể hiện qua ngôn ngữ Hàn Quốc.
28. Ngữ nghĩa học Học phần cung cấp cho người học kiến thức về ngữ nghĩa của ngôn
tiếng Hàn ngữ Hàn với các cách sử dụng ngôn ngữ đa dạng. Sau khi kết thúc
học phần, người học có cái nhìn bao quát về những nội dung liên quan
1626142
đến ‘ý nghĩa’. Người học cũng có thể phân tích ý nghĩa của từ, cụm
từ, câu văn, thành ngữ - tục ngữ trong tiếng Hàn. Người học có thể
đạt được độ chính xác cao khi dùng tiếng Hàn trong giao tiếp lẫn ghi
chép, học thuật.
29. Kỹ năng thuyết 2 Học phần này cung cấp cho sinh viên 10 chủ đề nói nâng cao như tư
trình tiếng Hàn vấn, tranh luận, hội ý, bộc lộ cảm xúc, đề xuất ý kiến… Thông qua
1621533 học phần này, sinh viên học được cách tự tin trình bày chính kiến
của bản thân trước tập thể, hiểu được văn hóa doanh nghiệp, làm
quen với thể văn nói vốn khó với sinh viên những buổi đầu đi làm,
vì khác với hình thức văn bản mà sinh viên đã quen thuộc khi học
trên lớp, nhằm chuẩn bị cho việc đi làm hiệu quả.
30. Biên phiên dịch 2 Học phần này cung cấp kiến thức và thực hành về các phương pháp
tiếng Hàn nâng dịch nói và dịch viết từ tiếng Việt sang tiếng Hàn và từ tiếng Hàn
cao sang tiếng Việt ở trình độ nâng cao. Thông qua học phần này, sinh
1626162 viên sẽ nắm được một số kỹ năng cần thiết khi dịch, từ cách ngắt câu
40

trong văn bản, cho đến cách chọn lựa ngôn từ phù hợp khi chuyển
đổi sang ngôn ngữ khác. Đồng thời, sinh viên còn được rèn luyện kỹ
năng nói trước công chúng một cách tự tin thông qua những buổi
dịch thử trước lớp. Bên cạnh đó, thông qua những bài dịch thuộc các
chủ đề đa dạng như chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội của Việt Nam
và Hàn Quốc, sinh viên có thể lĩnh hội được kiến thức về nhiều lĩnh
vực khác nhau trong đời sống, làm hành trang để trở thành một nhà
biên phiên dịch thành công sau này.
31. Văn hóa doanh 3 Học phần này nhằm cung cấp các kiến thức về văn hóa và cách thức
nghiệp Hàn xây dựng văn hóa trong tổ chức, người học có được những kỹ năng
Quốc cần thiết khi hội nhập vào môi trường làm việc của tổ chức; xây
dựng và thiết lập các chuẩn mực văn hóa tổ chức trong các hoạt động
1630163
giao tiếp với xã hội và cộng đồng. Môn học cũng cung cấp cho sinh
viên vốn kiến thức văn hóa trong lĩnh vực kinh doanh của người Hàn
Quốc, giúp sinh viên hiểu thêm về văn hóa của người Hàn Quốc khi
giao tiếp, giao dịch với khách hàng nước ngoài, những chú ý khi làm
việc với đối tác Hàn Quốc v.v… Qua đó cũng giúp sinh viên có cơ
hội học tập và rèn luyện tác phong làm việc phù hợp với văn hóa
Hàn Quốc như giữ đúng giờ hẹn, giải quyết công việc nhanh chóng.
32. Tiếng Hàn 2 Môn học tiếng Hàn Thương mại là môn học cung cấp kiến thức nền
Thương mại tảng và cơ bản thuộc lĩnh vực thương mại, kinh tế, kinh doanh, các
1626202 hoạt động quản lý doanh nghiệp, hoạt động sản xuất, hoạt động dịch
vụ hoặc đầu tư. Đồng thời, môn học cũng cung cấp vốn từ vựng,
thuật ngữ chuyên ngành, vốn ngữ pháp cần thiết tương đương với
trình độ trung cấp trở lên. Bên cạnh đó, qua nội dung học và các hoạt
động còn giúp sinh viên phát triển các kỹ năng như đọc hiểu, nghe,
nói, dịch thuật và phát triển tư duy thương mại khi làm việc trong
doanh nghiệp. Môn học không chỉ cung cấp kiến thức thực tế mà
còn mang lại sự tự tin cho sinh viên khi xin việc và làm việc tại các
doanh nghiệp Hàn Quốc. Ngoài ra, sinh viên có thể đạt được kỹ năng
đọc hiểu và nghe hiểu tiếng Hàn ở trình độ trung cao, vốn từ vựng
và kiến thức cần thiết tương đương với trình độ cao cấp trong Topik
II của chương trình Thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK). Song song đó,
môn học cũng giúp sinh viên làm quen với môi trường học tập độc
lập, tự giác tìm tòi trong học tập, khắc phục được tính thụ động, phát
huy tính chủ động trong hoạt động nhóm.
33. Thuyết minh Học phần này cung cấp cho người học kiến thức và khả năng thuyết
tuyến điểm minh tuyến điểm, đặc biệt là những tuyến điểm du lịch nổi tiếng và
Hàn Việt tiêu biểu ở Việt Nam và Hàn Quốc. Thông qua học phần này, không
1626222 những người học có khả năng thuyết minh một số tuyến điểm tiêu
biểu có ở Việt Nam và Hàn Quốc mà còn có thể giải thích được
những nội dung cơ bản liên quan đến các yếu tố gắn liền với tuyến
điểm như lịch sử, địa lý, văn hóa, kiến trúc, ẩm thực.
34. Thực hành Môn học này giúp cho sinh viên chuyên ngành giảng dạy tiếng Hàn
giảng dạy tiếng hệ thống hóa kiến thức về dạy và học tiếng Hàn cũng như trải nghiệm
Hàn thực hành giảng dạy thực tế trên lớp. Trong học phần này, sinh viên
41

1626262 có thể ứng dụng những phương pháp giảng dạy đã được học và đem
ra thực hành giảng dạy thực tế trong không gian lớp học giả định.
Học phần còn tạo cơ hội cho sinh viên quan sát lớp học, thực hành
soạn bài giảng và biết cách quản lý lớp có hiệu quả. Bên cạnh hoạt
động tập giảng, sinh viên còn có cơ hội nhận được thông tin phản
hồi từ bạn cùng lớp và nhận xét của giảng viên, rút kinh nghiệm cho
bản thân để có được những tiết dạy tốt hơn trong tương lai.
35. Thực tập 3 Chương trình thực tập tạo cơ hội cho sinh viên: - Tiếp cận và làm
1625083 quen với môi trường làm việc chuyên nghiệp cũng như về cách tổ
chức hoạt động và quản lý tại một công ty/doanh nghiệp; - Vận dụng
những kiến thức và kỹ năng đã học về tiếng Hàn thương mại và biên-
phiên dịch để ứng dụng vào môi trường làm việc thực tế một cách
hiệu quả; - Làm việc độc lập, khoa học và sáng tạo; - Phát triển các
kỹ năng giao tiếp đặc biệt là kỹ năng viết và nói; - Có quyết định
đúng đắn về việc lựa chọn ngành nghề và xác định rõ hơn về mục
tiêu đối với nghề nghiệp tương lai của mình.
36. Khóa luận tốt 6 Học phần này trang bị cho người học các kiến thức và các kỹ năng,
nghiệp phương pháp nghiên cứu khoa học, vận dụng các kiến thức ngôn ngữ
1630026 & văn hóa Hàn Quốc đã học để hoàn thành đề tài nghiên cứu đã
chọn. Sau khi học xong học phần này, người học sẽ được bổ sung,
củng cố và nâng cao kiến thức chuyên sâu về một/một số vấn đề
ngôn ngữ & văn hóa trong bối cảnh hội nhập; Rèn luyện kỹ năng và
phương pháp nghiên cứu, làm việc và tư duy độc lập, khoa học và
sáng tạo; Hình thành và phát triển kĩ năng tổng hợp, so sánh, phân
tích, đánh giá và xây dựng lập luận để giải quyết tình huống cụ thể
liên quan tới ngôn ngữ & văn hóa của Hàn Quốc và Việt Nam.
37. Ngoại ngữ hai 9 Cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng thực hành ngoại ngữ
(tiếng Anh/ ở trình độ sơ cấp nhằm trợ giúp cho công việc sau này của sinh viên.
Trung/ Nhật) Tiếng Anh 1/ 2/ 3
Tiếng Trung 1/ 2/ 3
Tiếng Nhật 1/ 2/ 3

*CÁC MÔN HỌC TIẾNG HÀN


Tên học Số
Mô tả môn học Giáo trình sử dụng
phần TC
Học phần này giúp sinh viên nhận biết được cách
phát âm các âm tiết trong tiếng Hàn một cách
chính xác. Ngoài ra, sinh viên sẽ được hướng dẫn Get It Korean Listening 1,
Nghe
phần nghe hiểu, nghe bài khóa theo chủ đề lớn có Kim Jung Seop, Cho Hyun
tiếng Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
Hàn 1 2 nội dung xoay quanh các hoạt động thường nhật
giả khác), NXB Hawoo
gồm các chủ đề như: chào hỏi, giới thiệu, miêu tả
1621022 vị trí đồ vật, mua sắm, cuộc hẹn, sinh hoạt thường (Hàn Quốc), 2015
nhật, thời tiết…và các mẫu câu thông dụng để
sinh viên tiếp thu được kiến thức của phần tiếng
42

Hàn nhập môn. Thông qua học phần này, sinh


viên cũng được phát triển kĩ năng nghe thông qua
làm việc nhóm hoặc hoạt động hội thoại trên lớp.
Ngoài ra sinh viên có đủ khả năng nghe hiểu và tự
tin để giao tiếp bằng tiếng Hàn ở mức độ căn bản
nhất, bằng những mẫu câu phù hợp với trình độ
sơ cấp. Học phần cũng cung cấp các kiến thức ngữ
pháp, từ vựng trình độ sơ cấp và hướng SV bước
đầu tiếp cận với kỳ thi Năng lực tiếng Hàn
(TOPIK I).
Học phần này giúp sinh viên nhận biết được cách
phát âm các âm tiết trong tiếng Hàn một cách chính
xác. Trong học phần này có tổng cộng 7 nội dung
cơ bản. Đó là những chủ đề xoay quanh các tình
huống giao tiếp đời thường như “chào hỏi”, “giới Get It Korean Speaking 1,
Nói tiếng thiệu bản thân”, “giới thiệu bạn bè, gia đình”, “hỏi Kim Jung Seop, Cho Hyun
Hàn 1 đáp về sở thích và hoạt động cuối tuần”, “hẹn Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
2 gặp”, “gọi món”, “lên kế hoạch”. Thông qua học giả khác), NXB Hawoo
1621042 phần này, sinh viên có đủ khả năng và tự tin để giao (Hàn Quốc), 2015
tiếp bằng tiếng Hàn ở mức độ căn bản nhất, bằng
những mẫu câu phù hợp và đúng ngữ pháp. Bên
cạnh đó, sinh viên cũng được rèn luyện kĩ năng làm
việc nhóm thông qua những hoạt động bắt cặp hội
thoại trên lớp.
Học phần này giúp sinh viên nắm vững bảng chữ
cái tiếng Hàn, đọc và phát âm đúng, trôi chảy các
Đọc bài đọc hiểu trình độ sơ cấp. Thông qua các bài đọc
hiểu, sinh viên sẽ phát triển được vốn từ vựng, tiếp Get It Korean Reading 1,
tiếng Kim Jung Seop, Cho Hyun
Hàn 1 cận được các mẫu câu đúng, từ đó hỗ trợ cho việc
2 vận dụng các từ vựng, câu văn này vào quá trình
Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
1621012 giả khác), NXB Hawoo (Hàn
giao tiếp. Ngoài ra, thông qua học phần này, sinh Quốc), 2019
viên cũng có thể hiểu được những kiến thức cơ bản
về văn hóa Hàn Quốc được liên hệ đến trong mỗi
bài đọc hiểu trình độ sơ cấp.
Viết Học phần này giúp sinh viên nắm vững kỹ năng sử Get It Korean Grammar 1,
tiếng dụng những ngữ pháp mang nghĩa: chào hỏi, giới Kim Jung Seop, Cho Hyun
Hàn 1 thiệu. Thông qua học phần này, sinh viên có thể vận Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
2
dụng những ngữ pháp ở mức độ sơ cấp để hỏi đáp, giả khác), NXB Hawoo
1621052 giao tiếp những tình huống cơ bản trong đời sống (Hàn Quốc), 2015
hằng ngày
Thực Học phần cung cấp các kiến thức từ nhập môn đến Get It Korean Writting 1,
hành các câu trúc ngữ pháp căn bản nhất trong tiếng Hàn, Kim Jung Seop, Cho Hyun
tiếng giúp cho sinh viên làm quen dần với bảng chữ cái, Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
2
cách thành lập câu trong tiếng Hàn và một số mẫu giả khác), NXB Hawoo
Hàn 1
câu giao tiếp cơ bản. Bên cạnh ngữ pháp, học phần (Hàn Quốc), 2016
1621412 còn trang bị vốn từ theo chủ đề giúp sinh viên bước
43

đầu rèn luyện kỹ năng viết câu bằng tiếng Hàn ở


trình độ sơ cấp.
Học phần gồm 3 bài sau của giáo trình Get it
Korean Listening 1 và bài 1, 2, 3, 4 của giáo trình
Get it Korean Listening 2 của trường Đại học 1. Get it Korean Listening 1,
Kyung Hee - Hàn Quốc. Các chủ đề được thể hiện Bộ giáo trình tiếng Hàn
đa dạng, phong phú và nâng cao hơn. Gồm các chủ Kyung Hee
đề sau: giao thông, sức khỏe, địa điểm công cộng, Kim Jung Seop, Cho Hyun
mua sắm, ẩm thực, sở thích, vận động... Thông qua Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
Nghe các chủ đề trên, sinh viên sẽ được làm quen với giả khác), NXB Hawoo
tiếng (Hàn Quốc), 2015
những mẫu câu nói thông dụng người Hàn thường
Hàn 2 2 sử dụng trong đời sống hằng ngày. Qua đó, sinh 2. Get it Korean Listening 2,
1621072 viên cũng sẽ được nâng cao khả năng nghe hiểu ở Bộ giáo trình tiếng Hàn
nhiều tình huống đa dạng khác nhau. Học phần tiếp Kyung Hee
tục cung cấp các kiến thức ngữ pháp trình độ sơ cấp Kim Jung Seop, Cho Hyun
và vốn từ vựng theo chủ đề giúp SV rèn luyện kỹ Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
năng nghe bằng tiếng Hàn, hướng SV hoàn thiện giả khác), NXB Hawoo
hơn kỹ năng nghe tiếng Hàn ở trình độ sơ cấp để (Hàn Quốc), 2015
chuẩn bị nền tảng cho kỳ thi Năng lực tiếng Hàn
(TOPIK I).
1.Get it Korean Listening 1,
Học phần này cung cấp cho sinh viên những mẫu
Bộ giáo trình tiếng Hàn
hội thoại căn bản theo những chủ đề nhỏ trong cuộc Kyung Hee
sống thường ngày như “giải thích lí do”, “mua Kim Jung Seop, Cho Hyun
sắm”, “nhờ vả”, “hỏi đáp”, “gọi điện thoại”, “đề Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
nghị”, “suy đoán”. Sau khi hoàn thành học phần giả khác), NXB Hawoo
Nói tiếng này, sinh viên có thể giao tiếp tự tin hơn bằng tiếng (Hàn Quốc), 2015
Hàn 2 2 Hàn ở trình độ sơ cấp, tiền trung cấp. Trong học
1621092 phần này, sinh viên còn học được cách để phát âm 2.Get it Korean Listening 2,
chuẩn và nói trôi chảy tiếng Hàn thông qua các hoạt Bộ giáo trình tiếng Hàn
Kyung Hee
động bắt cặp hội thoại trên lớp và trực tiếp hội thoại
với giảng viên bản ngữ. Học phần này giúp sinh Kim Jung Seop, Cho Hyun
Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
viên lũy những kiến thức cơ bản để học tiếp môn
giả khác), NXB Hawoo
Nói tiếng Hàn 3. (Hàn Quốc), 2015
1.Get it Korean Reading 1,
Bộ giáo trình tiếng Hàn
Học phần này giúp sinh viên nắm vững các quy Kyung Hee
tắc phát âm tiếng Hàn cơ bản, giúp sinh viên đọc Kim Jung Seop, Cho Hyun
và phát âm đúng, trôi chảy các bài đọc hiểu trình Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
Đọc độ sơ cấp. Thông qua các bài đọc hiểu, sinh viên giả khác), NXB Hawoo (Hàn
tiếng sẽ phát triển được vốn từ vựng, ngữ pháp, tiếp cận Quốc), 2019
2 được các mẫu câu đúng, từ đó hỗ trợ cho việc vận
Hàn 2
dụng các từ vựng, câu văn này vào quá trình giao 2.Get it Korean Reading 2,
1621062 tiếp. Ngoài ra, thông qua học phần này, sinh viên Bộ giáo trình tiếng Hàn
cũng có thể hiểu được những kiến thức cơ bản về Kyung Hee
văn hóa Hàn Quốc được liên hệ đến trong mỗi bài Kim Jung Seop, Cho Hyun
Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
đọc hiểu trình độ sơ cấp.
giả khác), NXB Hawoo
(Hàn Quốc), 2019
44

1. Get It Korean Grammar


Học phần này tiếp tục giúp sinh viên nắm vững, 1, Kim Jung Seop, Cho Hyun
hoàn thiện kỹ năng sử dụng những từ vựng, ngữ Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
Viết giả khác), NXB Hawoo
pháp cơ bản để sinh viên có thể vận dụng những
tiếng ngữ pháp này trong giao tiếp những tình huống (Hàn Quốc), 2015
Hàn 2 2 rộng hơn trong đời sống hằng ngày. Ngoài ra, 2. Get It Korean Grammar
1621102 hướng dẫn để SV luyện thêm kỹ năng viết tiếng 2, Kim Jung Seop, Cho Hyun
Hàn ở trình độ sơ cấp để chuẩn bị nền tảng cho kỳ Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
thi Năng lực tiếng Hàn (Topik I). giả khác), NXB Hawoo
(Hàn Quốc), 2015
Học phần này cung cấp cho sinh viên một số từ
Thực vựng, ngữ pháp ở trình độ sơ cấp. Đồng thời giúp Get It Korean Writting 2,
hành sinh viên có thể ứng dựng những từ vựng, ngữ pháp Kim Jung Seop, Cho Hyun
tiếng 2 đó để tập viết những đoạn văn ngắn xoay quanh các Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
Hàn 2 chủ đề, tình huống như: công việc một ngày, bản kế giả khác), NXB Hawoo

1626082 hoạch, thư mời, văn mô tả, cảm nhận về chuyến du (Hàn Quốc), 2016
lịch, thư từ, bản thông báo…
Học phần gồm bài 5 – 10 của giáo trình Get it
Korean Listening 2 và bài 1 của giáo trình Get it
Korean Listening 3 của trường Đại học Kyung Hee 1. Get it Korean Listening 2,
- Hàn Quốc. Thông qua các bài nghe xoay quanh Kim Jung Seop, Cho Hyun
chủ đề về đời sống sinh hoạt như điện thoại, du lịch, Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
Nghe công việc nhà, thông tin, xu hướng, văn hóa đại giả khác), NXB Hawoo
tiếng chúng..., học phần cung cấp các kiến thức nền tảng (Hàn Quốc), 2015
Hàn 3 2 2. Get it Korean Listening 3,
về từ vựng, ngữ pháp, ngữ âm giúp SV rèn luyện
1621122 kỹ nghe hiểu và có kiến thức về văn hóa xã hội Hàn Kim Jung Seop, Cho Hyun
Quốc, hướng SV hoàn thiện kỹ năng nghe tiếng Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
Hàn ở trình độ sơ cấp để có thể tham gia kỳ thi giả khác), NXB Hawoo
(Hàn Quốc), 2015
Năng lực tiếng Hàn (TOPIK I). Ngoài ra, mục tiêu
của học phần còn hướng cho SV rèn luyện kỹ năng
nghe nói, nghe và dịch sang tiếng Việt.
Ở học phần này, sinh viên sẽ được tập làm quen với
các biểu thức tập trung nói vào chủ đề của bài học
được trình bày trong giáo trình. Kết hợp với các tài 1. Get It Korean Speaking
liệu phụ (video truyền thông-kịch), video về các 2, Kim Jung Seop, Cho Hyun
hoạt động văn hóa khác nhau như âm nhạc và bài Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
hát cũng sẽ được sử dụng để giúp sinh viên học các giả khác), NXB Hawoo
(Hàn Quốc), 2014
Nói tiếng cách thức diễn đạt thông thường được người Hàn
Hàn 3 2 Quốc sử dụng bên cạnh giáo trình. Sinh viên sẽ học
cách đọc, viết và hát lời bài hát, và thảo luận về ý 2. Get It Korean Speaking
1621142 nghĩa của lời bài hát và cảm xúc của người Hàn 3, Kim Jung Seop, Cho Hyun
Quốc để hiểu thêm về văn hóa Hàn Quốc. Sinh viên Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
sẽ đặt câu, trung thành với ngữ pháp được đưa ra giả khác), NXB Hawoo
trong giáo trình và thực hành chúng theo cặp, nhóm (Hàn Quốc), 2014
cho đến khi sinh viên phát âm được một cách tốt
nhất. Giảng viên sẽ dạy và kiểm tra viết các câu ngữ
pháp đã học thông qua các hoạt động, sinh viên sẽ
45

học nhiều cách thức diễn đạt khác nhau được sử


dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Học phần cung cấp các kiến thức về kỹ năng đọc 1.Get It Korean
hiểu cơ bản kèm với nguồn từ vựng phong phú về Reading 2, Kim Jung Seop,
Cho Hyun Yong, Lee Jung
chủ đề giúp sinh viên có thể vận dụng vào các công
Đọc Hee (và 4 tác giả khác), NXB
tiếng việc liên quan đến đọc hiểu tài liệu, nắm bắt ý
Hawoo (Hàn Quốc), 2019
2 chính, lướt nhanh các chi tiết trong tài liệu, suy luận
Hàn 3 2.Get It Korean
ý nghĩa, tư duy logic trong quá trình làm việc về
Reading 3, Kim Jung Seop,
1621112 sau. Bên cạnh đó, sinh viên sẽ được phát triển kỹ
Cho Hyun Yong, Lee Jung
năng làm việc theo cặp, nhóm, thái độ tích cực, chủ
Hee (và 4 tác giả khác), NXB
động để đáp ứng tốt hơn cho công việc của mình.Hawoo (Hàn Quốc), 2019
Học phần này giúp sinh viên nắm được kiến thức 1. Get It Korean Grammar
ngữ pháp và tự vựng nâng cao ở trình độ sơ cấp 2, Kim Jung Seop, Cho Hyun
Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
Viết theo hướng mở rộng và ứng dụng. Ngoài ra, giúp
giả khác), NXB Hawoo
sinh viên hoàn thành tốt bài thi kiểm tra năng lực
tiếng
2 tiếng Hàn TOPIK I, làm tiền đề cho việc viết những (Hàn Quốc), 2015
Hàn 3 câu văn dài hơn, chuẩn bị cho kỳ kiểm tra năng lực 2. Get It Korean Grammar
1621152 tiếng Hàn TOPIK II. 3, Kim Jung Seop, Cho Hyun
Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
giả khác), NXB Hawoo
(Hàn Quốc), 2015
Học phần gồm 7 bài (bài 2 – 8) của giáo trình Get
it Korean Listening 3 của trường Đại học Kyung
Hee - Hàn Quốc. Nội dung các bài nghe xoay quanh
chủ đề như học tập ngôn ngữ, du lịch, sở thích, nhân
vật, trật tự công cộng, thời tiết. Trên cơ sở chủ đề Get it Korean Listening 3,
Nghe trên, học phần cung cấp các kiến thức nền tảng về Kim Jung Seop, Cho Hyun
tiếng từ vựng, ngữ pháp, ngữ âm giúp SV rèn luyện kỹ Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
Hàn 4 2 nghe hiểu và có kiến thức về văn hóa xã hội Hàn giả khác), NXB Hawoo
1621172 Quốc, hướng SV hoàn thiện kỹ năng nghe tiếng (Hàn Quốc), 2015
Hàn ở trình độ tiền trung cấp để chuẩn bị nền tảng
cho kỳ thi Năng lực tiếng Hàn (TOPIK II). Ngoài
ra, mục tiêu của học phần còn hướng cho SV rèn
luyện kỹ năng nghe nói, nghe và dịch sang tiếng
Việt.
Học phần này cung cấp cho sinh viên cách nói khẩu
ngữ được cấu tạo từ những chủ đề bài học. Với
nhiều chủ đề đa dạng liên quan đến đời sống của Get It Korean Speaking 3,
Hàn Quốc, kết hợp với những tài liệu bổ trợ (xem Kim Jung Seop, Cho Hyun
Nói tiếng phim, nghe nhạc, xem video...), sinh viên có thể dễ Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
Hàn 4 2 dàng nắm được và dần quen với cách giao tiếp dân giả khác), NXB Hawoo
1621192 dã bằng cách nói thông dụng hàng ngày của người (Hàn Quốc), 2014
Hàn như cách nói chuyện khi găp ai đó, nói về sở
thích và mẫu hình lý tưởng, thời trang, âm nhạc....
Ngoài ra, với cách kết hợp nhiều hình thức dạy
phong phú, sinh viên có thể hiểu được những điểm
46

ngữ pháp đã học, được xuất hiện trong đòi sống thế
nào, cách diễn đạt ra sao.
Học phần cung cấp các kiến thức về kỹ năng đọc
hiểu cơ bản kèm với nguồn từ vựng phong phú về
Đọc chủ đề giúp sinh viên có thể vận dụng vào các công Get It Korean
tiếng việc liên quan đến đọc hiểu tài liệu, nắm bắt ý Reading 3, Kim Jung Seop,
2 chính, lướt nhanh các chi tiết trong tài liệu, suy luận Cho Hyun Yong, Lee Jung
Hàn 4
ý nghĩa, tư duy logic trong quá trình làm việc về Hee (và 4 tác giả khác), NXB
1621162 sau. Bên cạnh đó, sinh viên sẽ được phát triển kỹ Hawoo (Hàn Quốc), 2019
năng làm việc theo cặp, nhóm, thái độ tích cực, chủ
động để đáp ứng tốt hơn cho công việc của mình.
Học phần này giúp sinh viên nắm được kiến thức
Viết ngữ pháp và từ vựng nâng cao ở trình độ sơ cấp Get It Korean Grammar 3,
theo hướng mở rộng và ứng dụng. Ngoài ra, giúp Kim Jung Seop, Cho Hyun
tiếng Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
2 sinh viên hoàn thành tốt bài thi kiểm tra năng lực
Hàn 4 giả khác), NXB Hawoo
tiếng Hàn cấp 2 của TOPIK I, làm tiền đề cho việc
1621202 viết những câu văn dài hơn, chuẩn bị cho kỳ kiểm (Hàn Quốc), 2015
tra năng lực tiếng Hàn TOPIK II.
Học phần gồm bài 9, 10 của giáo trình Get it Korean
Listening 3 và bài 1 – 5 của giáo trình Get it Korean
Listening 4 của trường Đại học Kyung Hee bao
gồm các chủ đề: sự khác biệt văn hóa, sức khỏe,
văn hóa đại chúng, các câu chuyện cổ tích, sự khác
nhau giữa nam và nữ, bản tin về tai nạn và các sự
cố, xu hướng thời trang. 1.Get it Korean Listening 3,
Thông qua các chủ đề trên, giảng viên hướng dẫn Kim Jung Seop, Cho Hyun
sinh viên làm quen với những bản tin có liên quan Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
Nghe đến văn hóa, sinh hoạt thường nhật của người giả khác), NXB Hawoo
tiếng Hàn.... Dựa trên những sự việc mà bản tin nêu ra, (Hàn Quốc), 2015
Hàn 5 sinh viên có thể thảo luận thêm và liên hệ với những
2 sự việc có liên quan đến Việt Nam.
1621222 Giảng viên giải thích các biểu hiện, mẫu ngữ pháp,
2.Get it Korean Listening 4,
Kim Jung Seop, Cho Hyun
cho ví dụ minh họa; hướng dẫn sinh viên nghe hiểu, Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
sử dụng những biểu hiện, mẫu ngữ pháp đã được giả khác), NXB Hawoo
học để trình bày lại bài hội thoại, hỏi và trả lời theo
(Hàn Quốc), 2015
yêu cầu của giảng viên, nghe và dịch sang tiếng
Việt.
Ngoài ra, lồng ghép hướng dẫn giải dạng đề ôn thi
TOPIK trong một số buổi học để giúp sinh viên ôn
tập lại những kiến thức đã học cũng như phát triển
kỹ năng tư duy tổng hợp; giúp sinh viên làm quen
với việc thi TOPIK kỹ năng Nghe.
Nội dung học phần này là thực hành nói giúp cho 1.Get It Korean Speaking
Nói tiếng SV đã ở trình độ trung cấp có thể diễn đạt được tình 3, Kim Jung Seop, Cho
Hàn 5 2 cảm và ý kiến của bản thân mình trong một số tình Hyun Yong, Lee Jung Hee
1621242 huống cụ thể của cuộc sống hàng ngày. Đó là những (và 4 tác giả khác), NXB
đoạn hội thoại với những tình huống, sự kiện tương Hawoo (Hàn Quốc), 2014
47

tự như ở trình độ sơ cấp nhưng được đào sâu hơn,


nhằm hướng đến mục tiêu giúp cho sinh viên có thể 2.Get It Korean Speaking
diễn đạt được ý kiến và cảm xúc của bản thân mình 4, Kim Jung Seop, Cho
chứ không chỉ đơn thuần là hội thoại theo mẫu. Hyun Yong, Lee Jung Hee
Bên cạnh đó, qua học phần này, SV còn được luyện (và 4 tác giả khác), NXB
tập nhiều hơn về phát âm và ngữ điệu. Các bài thực Hawoo (Hàn Quốc), 2014
hành sẽ giúp sinh viên có được kỹ năng sử dụng
tiếng Hàn ở trình độ trung cấp một cách tự nhiên và
lưu loát hơn.
Học phần hướng đến mục tiêu hỗ trợ SV rèn luyện
kỹ năng đọc hiểu tiếng Hàn chuyên ngành ở trình
độ tiền trung cấp; thông qua sự hướng dẫn về 1.Get It Korean
phương pháp luyện tập của GV, SV có thể tự nâng Reading 3, Kim Jung Seop,
cao dần khả năng đọc hiểu tiếng Hàn phù hợp với Cho Hyun Yong, Lee Jung
Đọc Hee (và 4 tác giả khác), NXB
tiếng trình độ của mình. Sau khi kết thúc học phần SV có
Hawoo (Hàn Quốc), 2019
2 thể đạt được kỹ năng đọc hiểu tiếng Hàn, vốn từ
Hàn 5 2.Get It Korean
vựng và kiến thức cần thiết tương đương với trình Reading 4, Kim Jung Seop,
1621212 độ cấp 3~4 của chương trình Thi năng lực tiếng Hàn Cho Hyun Yong, Lee Jung
(TOPIK). Học phần cũng hướng đến mục tiêu khắc Hee (và 4 tác giả khác), NXB
phục tính thụ động, rụt rè thông qua một số hoạt Hawoo (Hàn Quốc), 2019
động tự thân hoặc theo nhóm giúp SV phát huy tính
chủ động, tự giác hơn trong học tập.
Học phần này giúp sinh viên nắm được kiến thức 1.Get It Korean Grammar
3, Kim Jung Seop, Cho Hyun
ngữ pháp và tự vựng nâng cao ở trình độ trung cấp
Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
Viết 1 theo hướng mở rộng và ứng dụng. Bên cạnh đó, giả khác), NXB Hawoo
tiếng sau học phần này, sinh viên có thể viết được một
(Hàn Quốc), 2015
Viết 5 2 bài văn theo chủ đề có độ dài từ 300 đến 400 chữ
dựa trên những ngữ pháp và từ vựng đã học. 2.Get It Korean Grammar
1621252 4, Kim Jung Seop, Cho Hyun
Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
giả khác), NXB Hawoo
(Hàn Quốc), 2015
Học phần gồm bài 6-10 của giáo trình Get it Korean
Listening 4 và bài 1-2 của giáo trình Get it Korean
Listening 5 của trường Đại học Kyung Hee. Sinh 1.Get it Korean Listening 4,
Kim Jung Seop, Cho Hyun
viên luyện nghe hiểu trình độ trung cấp và tiền cao
Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
cấp với các nội dung như là bản tin, bài thuyết giả khác), NXB Hawoo
Nghe giảng, hội thoại xoay quanh các chủ đề: giấc mơ và
nghề nghiệp, du lịch, thể thao, xin việc, nhân sinh (Hàn Quốc), 2015
tiếng
Hàn 6 2 và giá trị quan, cuộc sống ở nước ngoài, truyện cổ
tích. Giảng viên giải thích các biểu hiện, mẫu ngữ 2.Get it Korean Listening 5,
1621272 pháp, cho ví dụ minh họa; hướng dẫn sinh viên Kim Jung Seop, Cho Hyun
nghe hiểu, sử dụng những biểu hiện, mẫu ngữ pháp Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
đã được học để trình bày lại bài hội thoại, hỏi và trả giả khác), NXB Hawoo
lời theo yêu cầu của giảng viên, nghe và dịch sang (Hàn Quốc), 2015
tiếng Việt. Ngoài ra, lồng ghép hướng dẫn giải dạng
đề ôn thi TOPIK trong một số buổi học để giúp sinh
48

viên ôn tập lại những kiến thức đã học cũng như
phát triển kỹ năng tư duy tổng hợp; giúp sinh viên
làm quen với việc thi TOPIK kỹ năng Nghe.
Nội dung học phần này là thực hành nói giúp cho
SV đã đạt trình độ trung cấp, tiền cao cấp có thể
diễn đạt được tình cảm và ý kiến của bản thân mình 1. Get It Korean Speaking 4,
trong một số tình huống cụ thể của cuộc sống hàng Kim Jung Seop, Cho Hyun
ngày. Đó là những đoạn hội thoại với những tình Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
huống, sự kiện tương tự như ở trình độ trung cấp giả khác), NXB Hawoo (Hàn
Nói tiếng nhưng được đào sâu hơn, nhằm hướng đến mục tiêu Quốc), 2014
Hàn 6 2 giúp cho sinh viên có thể diễn đạt được ý kiến và
1621292 cảm xúc của bản thân mình chứ không chỉ đơn 2. Get It Korean Speaking 5,
thuần là hội thoại theo mẫu. Kim Jung Seop, Cho Hyun
Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
Bên cạnh đó, qua học phần này, SV còn được luyện giả khác), NXB Hawoo (Hàn
tập nhiều hơn về phát âm và ngữ điệu. Các bài thực Quốc), 2014
hành sẽ giúp sinh viên có được kỹ năng sử dụng
tiếng Hàn ở trình độ trung cấp một cách tự nhiên và
lưu loát hơn.
Học phần hướng đến mục tiêu hỗ trợ SV rèn luyện
kỹ năng đọc hiểu tiếng Hàn chuyên ngành ở trình 1.Get It Korean
độ tiền trung cấp; thông qua sự hướng dẫn về Reading 4, Kim Jung Seop,
phương pháp luyện tập của GV, SV có thể tự nâng Cho Hyun Yong, Lee Jung
Đọc cao dần khả năng đọc hiểu tiếng Hàn phù hợp với Hee (và 4 tác giả khác), NXB
trình độ của mình. Sau khi kết thúc học phần SV có Hawoo (Hàn Quốc), 2019
tiếng
2 thể đạt được kỹ năng đọc hiểu tiếng Hàn, vốn từ
Hàn 6 2.Get It Korean
vựng và kiến thức cần thiết tương đương với trình
1621262 độ cấp 4 của chương trình Thi năng lực tiếng Hàn Reading 5, Kim Jung Seop,
(TOPIK). Học phần cũng hướng đến mục tiêu khắc Cho Hyun Yong, Lee Jung
phục tính thụ động, rụt rè thông qua một số hoạt Hee (và 4 tác giả khác), NXB
Hawoo (Hàn Quốc), 2019
động tự thân hoặc theo nhóm giúp SV phát huy tính
chủ động, tự giác hơn trong học tập.
Học phần này tiếp tục giúp sinh viên nắm được kiến Get It Korean Grammar 4,
Viết thức ngữ pháp và từ vựng nâng cao ở trình độ trung Kim Jung Seop, Cho Hyun
tiếng cấp 2 theo hướng mở rộng và ứng dụng. Bên cạnh Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
Hàn 6 2 đó, sau học phần này, sinh viên có thể viết được giả khác), NXB Hawoo
1621302 một bài văn theo chủ đề có độ dài từ 500 đến 600 (Hàn Quốc), 2015
chữ dựa trên những ngữ pháp và từ vựng đã học.
Học phần sử dụng bài 3 - 10 đầu của giáo trình
chính Get it Korean Listenning 5 của trường Đại
Nghe học Kyung Hee bao gồm các chủ đề: năng lượng và Get it Korean Listening 5,
môi trường, tham quan văn hóa, cuộc sống công sở, Kim Jung Seop, Cho Hyun
tiếng Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
Hàn 7 2 cá nhân và gia đình, nghệ thuật và văn hóa truyền
giả khác), NXB Hawoo
thống, vấn đề xã hội, vị thế xã hội, kinh tế và chính
1621322 trị. Thông qua các chủ đề trên với nội dung nghe ở (Hàn Quốc), 2015
trình độ cao cấp, giảng viên hướng dẫn sinh viên
làm quen với những bản tin có liên quan đến khoa
49

học thường thức, đời sống văn hóa xã hội, kinh tế,
chính trị Hàn Quốc. Dựa trên những chủ điểm mà
bản tin nêu ra, sinh viên có thể thảo luận thêm và
liên hệ với những sự việc có liên quan đến Việt
Nam. Giảng viên giải thích các biểu hiện, mẫu ngữ
pháp, cho ví dụ minh họa; hướng dẫn sinh viên
nghe hiểu, sử dụng những biểu hiện, mẫu ngữ pháp
đã được học để trình bày lại bài hội thoại, hỏi và trả
lời theo yêu cầu của giảng viên.
Ngoài ra, để giúp sinh viên ôn tập lại những kiến
thức đã học cũng như phát triển kỹ năng tư duy tổng
hợp; giúp sinh viên làm quen với việc thi TOPIK
kỹ năng Nghe, có thể lồng ghép hướng dẫn giải
dạng đề ôn thi TOPIK trong một số buổi học.
Nội dung học phần này là thực hành nói giúp cho
SV đã đạt trình độ tiền cao cấp có thể diễn đạt được
tình cảm và ý kiến của bản thân mình trong các tình
huống cụ thể của cuộc sống hàng ngày. Đó là những
đoạn hội thoại với những tình huống, sự kiện tương Get It Korean Speaking 5,
Nói tiếng tự như ở trình độ trung cấp nhưng được đào sâu Kim Jung Seop, Cho Hyun
Hàn 7 2 hơn, nhằm hướng đến mục tiêu giúp cho sinh viên Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
có thể diễn đạt được ý kiến và cảm xúc của bản thân giả khác), NXB Hawoo (Hàn
1621342 mình chứ không chỉ đơn thuần là hội thoại theo Quốc), 2014
mẫu. Bên cạnh đó, qua học phần này, SV còn được
luyện tập nhiều hơn về phát âm và ngữ điệu. Các
bài thực hành sẽ giúp sinh viên có được kỹ năng sử
dụng tiếng Hàn ở trình độ cao cấp một cách tự nhiên
và lưu loát hơn.
Học phần này hướng mục tiêu nhằm giúp sinh viên
có khả năng đọc, hiểu nội dung và tóm tắt ý chính
theo ý của bản thân, trả lời đúng trọng tâm câu hỏi,
Đọc có thể dịch và sử dụng từ ngữ tiếng Việt tương Get It Korean Reading 5,
tiếng Kim Jung Seop, Cho Hyun
đương tự nhiên và phù hợp với những tình huống,
Hàn 7 2 nội dung cụ thể. Đồng thời, cung cấp cho sinh viên
Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
giả khác), NXB Hawoo (Hàn
1621312 kỹ năng đọc hiểu tiếng Hàn chuyên ngành trình độ Quốc), 2019
trung cấp. Kết thúc học phần này, sinh viên đạt
trình độ đọc hiểu tương tương trình độ Cao cấp 1
trong thi Năng lực tiếng Hàn (TOPIK).
Học phần này giúp sinh viên nắm vững kỹ năng sử
dụng những ngữ pháp mang nghĩa: hồi tưởng, kính
Viết ngữ, đối lập – đối chiếu, dự đoán, điều kiện – giả Get It Korean Grammar 5,
tiếng định, trích dẫn gián tiếp, lí do, lựa chọn. Thông qua Kim Jung Seop, Cho Hyun
Hàn 7 2 học phần này, sinh viên có thể vận dụng những ngữ Yong, Lee Jung Hee (và 4 tác
pháp ở mức độ trung-cao cấp để giải những câu hỏi giả khác), NXB Hawoo
1621352
liên quan đến ngữ pháp ở bài thi môn Đọc (TOPIK) (Hàn Quốc), 2015
và vận dụng những ngữ pháp này để viết văn bản
nâng cao từ 600 đến 700 chữ.
50

VIII. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


Chương trình đào tạo (CTĐT) ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc thuộc Khoa Ngôn ngữ và Văn
hóa phương Đông (Khoa Đông Phương) được thiết kế thành 09 học kỳ với thời gian đào tạo là
3.5 năm bao gồm các học phần bắt buộc và các học phần tự chọn.
- Học phần bắt buộc là học phần chứa đựng những nội dung kiến thức chính yếu của mỗi
chương trình và bắt buộc sinh viên phải tích lũy;
- Học phần tự chọn là học phần chứa đựng những nội dung kiến thức cần thiết, nhưng sinh
viên được chọn theo nhằm đa dạng hoá hướng chuyên môn hoặc được tự chọn tuỳ ý để tích luỹ
đủ số học phần quy định của mỗi chương trình.
CTĐT còn có các học kỳ hè (HK5 và HK 8) tổng số tín chỉ của 2 HK này là 20.
Tùy năng lực và nhu cầu của cá nhân, SV có thể chọn các hình thức học như học đúng tiến
độ, học vượt, học chậm. Ngoài ra, SV cũng được phép học trả nợ học phần hoặc học cải thiện.
Một số hướng dẫn cụ thể:
a. Đối với việc đăng ký học đúng tiến độ
- Đầu mỗi học kỳ, Phòng Đào tạo đại học sẽ thông báo danh sách và thời khóa biểu các học
phần có trong học kỳ, đề cương chi tiết, điều kiện tiên quyết để được đăng ký học cho từng học
phần. Các học phần tự chọn thường không cần điều kiện tiên quyết.
- Trước khi học kỳ bắt đầu, tùy theo khả năng và điều kiện học tập của bản thân, từng sinh
viên phải đăng ký học các học phần dự định sẽ học trong học kỳ đó cho Phòng Đào tạo đại học
theo thông báo về thời gian và cách thức mà Phòng đào tạo qui định và ban hành trước đó.
- Việc đăng ký học phần, kể cả đăng ký học vượt và học chậm chỉ được tiến hành từ năm
học thứ hai trở về sau. Trong năm học thứ nhất, Phòng Đào tạo đại học sẽ tự động đăng ký đủ
các học phần có trong học kỳ cho sinh viên theo khung lớp hành chính.
b. Đối với việc đăng ký học vượt
- SV chỉ được đăng ký học vượt các học phần có trong học kỳ đó ở các khóa trên hoặc ở
khoa khác có cùng mã học phần, số tín chỉ.
- SV cần làm Phiếu đăng ký học phần (theo mẫu của Phòng Đào tạo đại học), nộp về cho
giảng viên cố vấn của mình để duyệt cho phép học vượt nếu sinh viên đáp ứng các điều kiện học
vượt theo Quy chế đào tạo tín chỉ (Quy chế 43). Sau khi được giảng viên cố vấn và Khoa phê
duyệt, SV nộp phiếu về Phòng Đào tạo đại học. Căn cứ vào phiếu, Phòng Đào tạo đại học sẽ thực
hiện đăng ký trên hệ thống cho sinh viên.
c. Đối với việc đăng ký học trả nợ học phần hoặc học cải thiện
- SV chỉ được đăng ký học trả nợ hoặc học cải thiện các học phần có trong học kỳ đó ở các
khóa tiếp theo hoặc ở khoa khác có cùng mã học phần, số tín chỉ.
- SV thực hiện đăng ký học phần theo thông báo về thời gian và cách thức mà Phòng đào
tạo đại học qui định và ban hành vào đầu mỗi học kỳ.
d. Đối với học kỳ phụ (học kỳ hè)
- SV chỉ được đăng ký các học phần có trong danh sách dự kiến mở trong học kỳ phụ của
Phòng Đào tạo đại học thông báo vào cuối học kỳ 2 của mỗi năm học.
51

- SV thực hiện đăng ký học phần theo thông báo về thời gian và cách thức mà Phòng Đào
tạo đại học qui định và ban hành vào cuối học kỳ 2 của mỗi năm học.
e. Học phần Thực tập (3TC) là học phần tự chọn, SV có thể đăng ký thực tập từ cuối năm
thứ hai để tích lũy tín chỉ. Khoa sẽ có qui định riêng và cụ thể về thời gian, hình thức, nội
dung…của học phần này.

You might also like