You are on page 1of 14

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

PHIÊN DỊCH

1. Thông tin tổng quát:

1.1. Thông tin về giảng viên


Giảng viên 1
Họ và tên: Nguyễn Thị Lan Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính - Thạc Sĩ
Hướng nghiên cứu chính: Phiên - Biên dịch, Văn hóa học, Ngôn ngữ học ứng dụng.
Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Sư phạm Ngoại Ngữ
Địa chỉ liên hệ: Phường Hưng Dũng – Thành phố Vinh
Email: phuongntl@vinhuni.edu.vn
Giảng viên 2
Họ và tên: Dương Đức Ánh
Chức danh, học hàm, học vị: Cử nhân
Hướng nghiên cứu chính: Phiên-biên dịch, Ngôn ngữ học ứng dụng
Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Sư phạm Ngoại Ngữ
Địa chỉ liên hệ: Phường Hưng Bình – Thành phố Vinh
Điện thoại, email: anhdd@vinhuni.edu.vn

1.2. Thông tin về môn học:

- Tên môn học (tiếng Việt): Phiên dịch 2


(tiếng Anh): Interpreting 2
- Mã số môn học:
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức cơ bản  Kiến thức cơ sở ngành
 Kiến thức chuyên ngành Kiến thức khác
Môn học chuyên về kỹ năng chung Môn học đồ án tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 4
+ Số tiết lý thuyết: 10
+ Số tiết thảo luận/bài tập: 10
+ Số tiết thực hành: 30
+ Số tiết hoạt động nhóm: 10
+ Số tiết tự học: 120
- Môn học tiên quyết: Phiên dịch 1
- Môn học song hành: Biên dịch 2
2. Mô tả môn học

Học phần Phiên dịch 2 là học phần thuộc khối kiến thức chuyên ngành trong chương trình đào
tạo trình độ đại học ngành Ngôn ngữ Anh. Học phần này giúp sinh viên củng cố và nâng cao kỹ
năng phiên dịch ứng đoạn đã được học ở Phiên dịch 1. Học phần cũng chú trọng công tác chuẩn
bị cho các bài dịch, giúp sinh viên mở rộng kiến thức nền, nâng cao năng lực ngôn ngữ và vốn
từ, trau dồi khả năng nghiên cứu - tự học, và phát triển năng lực hợp tác trong hoạt động nhóm.
Các bài dịch thực hành và tình huống mô phỏng giúp sinh viên rèn luyện khả năng tổ chức, thực
hiện, đánh giá và cải tiến các hoạt động phiên dịch để chuẩn bị cho thực tế nghề nghiệp, đáp ứng
yêu cầu của xã hội.
3. Mục tiêu học phần

Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT TĐNL


(Gx) (1) (2) (X.x.x) (3) (4)
Vận dụng kiến thức phiên dịch; kiến thức nền 1.2.2; 3.0
thuộc các chủ đề Văn hoá, Du lịch, Kinh tế,
G1
Môi trường; kiến thức ngôn ngữ và văn hóa
trong hoạt động phiên dịch.
Vận dụng kỹ năng phiên dịch ứng đoạn ở mức 1.2.2; 1.2.4;1.3.1; 3.0
độ tiệm cận chuyên nghiệp trong những tình 1.3.2
G2
huống giao tiếp không đòi hỏi nhiều kiến thức
chuyên ngành.
Thể hiện khả năng tự học, nghiên cứu và hợp 1.3.1; 1.3.2 3.0
G3 tác để chuẩn bị cho bài dịch cũng như trau dồi
kỹ năng phiên dịch.
G4 Thể hiện khả năng tổ chức, thực hiện và đánh 1.2.2; 1.2.4;1.3.1; 3.0
giá và cải tiến các hoạt động phiên dịch. 1.3.2

4. Chuẩn đầu ra học phần

Mục tiêu (Gx.x) (1) Mức độ


Mô tả CĐR giảng dạy
(2) (I,T,U) (3)
Vận dụng vốn từ vựng và kiến thức về các chủ đề Văn
G1.1 hoá; Du lịch; Kinh tế; Môi trường vào các hoạt động T,U
phiên dịch.
Vận dụng kiến thức lý luận phiên dịch trong các hoạt
G1.2 động phiên dịch. T,U

Ghi chú, sử dụng các ghi chú một cách hiệu quả, và có thể
G2.1 phiên dịch ứng đoạn một cách tự tin mà không cần ghi T,U
chú, tùy theo tình huống yêu cầu.
Nắm bắt, chuyển tải và diễn đạt các ý chính, ý nghĩa và
G2.2 sắc thái bổ sung một cách đáng tin cậy, chính xác và rõ T,U
ràng.
G2.3 Lựa chọn các chiến lược phiên dịch phù hợp để phiên T,U
dịch ứng đoạn, dịch hội thoại và dịch nhìn văn bản trong
các tình huống khác nhau, đồng thời có thể lý giải cho sự
lựa chọn đó.
Thể hiện các kỹ năng nghiên cứu nâng cao để chuẩn bị
G3.1 các nhiệm vụ phiên dịch bao gồm nghiên cứu liên quan T,U
đến chủ đề và thuật ngữ.
Thể hiện kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, trao
G3.2 đổi ý kiến và khả năng truyền đạt ý tưởng để cải tiến hoạt T,U
động phiên dịch.
Thể hiện tác phong và đạo đức nghề nghiệp trong các
G3.3 T,U
hoạt động phiên dịch.
Vận dụng hiểu biết về quy trình hoạt động phiên dịch để
G4.1 T,U
xây dựng, tổ chức và thực hiện các hoạt động phiên dịch.
Vận dụng hiểu biết về các tiêu chuẩn chất lượng để đánh
G4.2 T,U
giá và cải tiến các bản dịch.

5. Đánh giá học phần (Tiêu chí đánh giá xem Phụ lục)

Thành phần Bài đánh giá CĐR học phần Tỷ lệ (%)


đánh giá (1) (2) (Gx.x) (3) (4)
A1. Đánh giá quá trình 50%
A1.1. Ý thức học tập (chuyên cần, thái độ học tập) 10%
- Tham gia học và thảo luận trên hệ 5%
Tham dự lớp học thống E-learning G3.1; G3.2; G3.3
- Tham dự học tại lớp (tối thiểu 80%)
Tham gia tích cực các hoạt động trên 5%
Học tập tích cực G3.1; G3.2; G3.3
E-learning và trong lớp học/Teams
A1.2. Hồ sơ học phần (bài tập, bài thu hoạch nhiệm vụ nhóm,…) 20%
A1.2.1. Bài tập trên E-learning và bài G1.1; G1.2; G2.1;
Bài tập 10%
tập dịch ở nhà hàng tuần G2.2. G2.3; G3.1;
G3.2; G3.3; G4.2
A1.2.2. Điểm thực hành dịch tại lớp G1.1; G1.2; G2.1;
Thực hành dịch
hàng tuần G2.2; G2.3.; G3.1; 10%
thường xuyên
G3.2; G3.3; G4.1;
G4.2
A1.3. Đánh giá định kỳ (điểm kiểm tra giữa kỳ) 20%
A1.3.1. Thực hành dịch và ghi âm trên 10%
G1.1; G1.2; G2.1;
Bài kiểm tra 1 máy tính
G2.2 G2.3
Bài kiểm tra 2 A1.3.2. Tình huống dịch mô phỏng 10%
G1.1; G1.2; G2.1;
G2.2; G2.3
A2. Đánh giá cuối kỳ (điểm thi kết thúc học phần) 50%
Bài kiểm tra thực Thực hành dịch và ghi âm trên máy G1.1; G1.2; G2.1; 50%
hành tính theo kế hoạch của Nhà trường G2.2; G2.3; G3.1;
G3.2; G3.3; G4.1;
G4.2

6. Kế hoạch giảng dạy

Tuầ Nội dung chính Hình thức tổ chức Chuẩn bị của sinh CĐR Bài
n (2) dạy học (3) viên (4) học đánh
(1) phần giá (6)
(5)
1 Unit 1: + Sinh viên học trên + Học trên E- G1.1; A1.1;
Communicatio E-learning để chuẩn bị learning trước khi G1.2; A1.2;
n across phần kiến thức phiên lên lớp: G2.1; A.1.3.1
cultures dịch, kiến thức nền và - Xem video giới G2.2; ; A2
1. Cross- xây dựng vốn từ của thiệu khóa học và G2.3;
cultural chủ đề video bài giảng Unit G3.1;
awareness for + Hoạt động tại 1 G3.2;
interpreters lớp/MS Teams: - Xem video Cultural G3.3;
2. Interpreting - Sinh viên thực hiện Awareness và trả lời các G4.1;
câu hỏi
practice: các hoạt động do GV G4.2
- Tham gia thảo luận
Communiction tổ chức để thảo luận
ở mục Discussion
across cultures và đánh giá nội dung
- Tìm hiểu thông tin
sinh viên đã học trên
về những khác biệt
E-learning.
trong văn hóa
- Thực hành phiên
phương Đông và
dịch cá nhân/cặp tại
phương Tây
phòng lab/Teams + Luyện dịch sau khi học
- Thảo luận, đánh giá ở lớp: Culture diversity
bản dịch, thống nhất
phương án dịch tối ưu
nhất và rút ra kỹ thuật
và chiến lược dịch phù
hợp
2 Unit 2: Dealing + Sinh viên học trên + Học trên E- G1.1; A1.1
with cultural E-learning để chuẩn bị learning trước khi G1.2; A1.2
elements phần kiến thức phiên lên lớp G2.1; A.1.3.1
1.Tet holiday dịch, kiến thức nền và - Xem video bài G2.2; A2
2. Consecutive xây dựng vốn từ của giảng Unit 2 G2.3;
interpreting chủ đề - Tìm hiểu về Tết và G3.1;
practice: Tet + Hoạt động tại chuẩn bị từ vựng về G3.2;
lớp/MS Teams: chủ đề này G3.3;
- Sinh viên thực hiện - Chuẩn bị 1 bài giới G4.1;
các hoạt động do GV thiệu ngắn (khoảng 5 G4.2
tổ chức để thảo luận phút) về Tết cho du
và đánh giá nội dung khách nước ngoài
sinh viên đã học trên + Luyện dịch sau khi học
E-learning. ở lớp: Christmas in
- Thực hành phiên Britain
dịch cá nhân/cặp tại
phòng lab/Teams
- Thảo luận, đánh giá
bản dịch, thống nhất
phương án dịch tối ưu
nhất và rút ra kỹ thuật
và chiến lược dịch phù
hợp
3 Unit 3: Intangible + Sinh viên học trên + Học trên E- G1.1; A1.1
cultural heritages E-learning để chuẩn bị learning trước khi G1.2; A1.2
1. Vietnam phần kiến thức phiên lên lớp: G2.1; A.1.3.1
intangible dịch, kiến thức nền và - Xem video bài G2.2; A2
cultural xây dựng vốn từ của giảng Unit 3 G2.3;
heritages chủ đề - Tìm hiểu về các di G3.1;
2. Interpreting + Hoạt động tại tích văn hóa phi vật G3.2;
practice: Vi lớp/MS Teams: thể được UNESCO G3.3;
Dam folk song - Sinh viên thực hiện công nhận tại Việt G4.1;
các hoạt động do GV nam G4.2
tổ chức để thảo luận - Tìm hiểu về dân ca
và đánh giá nội dung Ví Dặm và xây dựng
sinh viên đã học trên hệ thống từ vựng
E-learning. liên quan
- Thực hành phiên + Luyện dịch sau khi học
dịch cá nhân/cặp tại ở lớp: Bài phỏng vấn
đoàn của Bộ Văn hóa
phòng lab/Teams nhân dịp vinh danh dân
- Thảo luận, đánh giá ca Ví Dặm
bản dịch, thống nhất
phương án dịch tối ưu
nhất và rút ra kỹ thuật
và chiến lược dịch phù
hợp
4 Unit 4: Vietnam + Sinh viên học trên + Học trên E- G1.1; A1.1;
Tourist attractions E-learning để chuẩn bị learning trước khi G1.2; A1.2;
1. Vietnam Tourist
attractions
phần kiến thức phiên lên lớp G2.1; A.1.3.2
overview dịch, kiến thức nền và - Xem video bài G2.2; ;
2. Simulated xây dựng vốn từ của giảng Unit 4 G2.3; A2
interpreting chủ đề - Tìm hiểu về du lịch G3.1;
practice: Vietnam + Hoạt động tại Việt Nam và xây G3.2;
tourist attractions
lớp/MS Teams: dựng hệ thống từ G3.3;
- Sinh viên thực hiện vựng về du lịch G4.1;
các hoạt động do GV - Chuẩn bị 1 bài giới G4.2
tổ chức để thảo luận thiệu cho du khách
và đánh giá nội dung nước ngoài (khoảng
sinh viên đã học trên 5-7 phút) về 1 địa
E-learning. danh du lịch ở Việt
- Sinh viên thực hành Nam
thuyết trình và phiên + Luyện dịch sau khi học
dịch nối đoạn theo ở lớp: Vietnam travel
nhóm.
- Thảo luận, đánh giá
bản dịch, tổng hợp các
vấn đề vướng mắc
trong khi dịch và rút
ra kỹ thuật và chiến
lược dịch phù hợp
5 Unit 5: London + Sinh viên học trên + Học trên E- G1.1; A1.1;
tourism E-learning để chuẩn bị learning trước khi G1.2; A1.2;
1. Coping phần kiến thức phiên lên lớp: G2.1; A.1.3.1
tactics for dịch, kiến thức nền và - Xem video bài G2.2; ;
interpreters xây dựng vốn từ của giảng Unit 5 G2.3; A2
2. Consecutive chủ đề - Xem video: Coping G3.1;
interpreting + Hoạt động tại tactics G3.2;
practice: lớp/MS Teams: - Tìm hiểu về du lịch G3.3;
London tourism - Sinh viên thực hiện Luân đôn G4.1;
các hoạt động do GV - Chuẩn bị danh sách G4.2
tổ chức để thảo luận các địa điểm du lịch
và đánh giá nội dung ở Luân đôn
sinh viên đã học trên - Xây dựng hệ thống
E-learning. từ vựng về du lịch
+ Luyện dịch sau khi học
- Thực hành phiên ở lớp: Singapore travel
dịch cá nhân/cặp tại guide
phòng lab/Teams
- Thảo luận, đánh giá
bản dịch, thống nhất
phương án dịch tối ưu
nhất và rút ra kỹ thuật
và chiến lược dịch phù
hợp
6 Unit 6: + Sinh viên học trên + Học trên E- G1.1; A1.1;
Tourism E-learning để chuẩn bị learning trước khi G1.2; A1.2;
dialouges phần kiến thức phiên lên lớp: G2.1; A.1.3.1
1.Professionalis dịch, kiến thức nền và - Xem video bài G2.2; ;
m xây dựng vốn từ của giảng Unit 6 G2.3; A2
2. Liaison chủ đề - Xem video: G3.1;
interpreting + Hoạt động tại Professionalism G3.2;
practice:
lớp/MS Teams: - Tìm hiểu và xây G3.3;
Role – play dựng hệ thống từ
simulations. - Sinh viên thực hành dịch G4.1;
các tình huống đóng vai vựng về du lịch G4.2
mô phỏng theo nhóm + Luyện dịch sau khi học
- Thảo luận, đánh giá ở lớp: Nghệ An phục hồi
bản dịch, các vấn đề du lịch sau Covid 19
vướng mắc trong khi
dịch và rút ra kỹ thuật
và chiến lược dịch phù
hợp
7 Mid-term test A1.3.1
8 Unit 7: Vietnam + Sinh viên học trên + Học trên E- G1.1; A1.1;
Economy E-learning để chuẩn bị learning trước khi G1.2; A1.2;
1. Vietnam kiến thức nền và xây lên lớp: G2.1; A.1.3.1
economy dựng vốn từ của chủ - Xem video bài G2.2; ;
overview đề giảng Unit 7 G2.3; A2
2. Consecutive + Hoạt động tại - Tìm hiểu về kinh tế G3.1;
interpreting lớp/MS Teams: Việt nam và xây G3.2;
practice: - Sinh viên thực hiện dựng hệ thống từ G3.3;
Vietnam các hoạt động do GV vựng liên quan G4.1;
Economy tổ chức để thảo luận + Luyện dịch sau khi học G4.2
và đánh giá nội dung ở lớp: What you need to
know before exporting to
sinh viên đã học trên Vietnam
E-learning.
- Thực hành phiên
dịch cá nhân/cặp tại
phòng lab/Teams
- Thảo luận, đánh giá
bản dịch, thống nhất
phương án dịch tối ưu
nhất và rút ra kỹ thuật
và chiến lược dịch phù
hợp
9 Unit 8: + Sinh viên học trên + Học trên E- G1.1; A1.1;
Business E-learning để chuẩn bị learning trước khi G1.2; A1.2;
meeting phần kiến thức phiên lên lớp: G2.1; A.1.3.1
1. Business dịch, kiến thức nền và - Xem video bài G2.2; ;
meeting xây dựng vốn từ của giảng Unit 8 G2.3; A2
introduction chủ đề + Hoạt động sau khi G3.1;
2. Liaison + Hoạt động tại học ở lớp: G3.2;
interpreting lớp/MS Teams: - Luyện dịch: Business G3.3;
practice: presentation
- Sinh viên thực hiện G4.1;
Role play - Làm việc nhóm,
các hoạt động do GV G4.2
simulations. chuẩn bị nội dung
tổ chức để thảo luận
và đánh giá nội dung tình huống dịch mô
sinh viên đã học trên phỏng
E-learning.
- Sinh viên thực hành dịch
các tình huống đóng vai
mô phỏng theo nhóm
- Thảo luận, đánh giá
bản dịch, các vấn đề
vướng mắc trong khi
dịch và rút ra kỹ thuật
và chiến lược dịch phù
hợp
10 Unit 9: + Sinh viên học trên + Học trên E- G1.1; A1.1;
Environtment E-learning để chuẩn bị learning trước khi G1.2; A1.2;
1. kiến thức nền và xây lên lớp: G2.1; A.1.3.1
Environmental dựng vốn từ của chủ - Xem video bài G2.2; ;
issues đề giảng Unit 9 G2.3; A2
2. Consecutive + Hoạt động tại - Tìm hiểu về ô G3.1;
interpreting lớp/MS Teams: nhiễm môi trường và G3.2;
practice: - Sinh viên thực hiện xây dựng hệ thống từ G3.3;
Environmental các hoạt động do GV vựng liên quan G4.1;
crisis tổ chức để thảo luận + Hoạt động sau khi G4.2
và đánh giá nội dung học ở lớp:
sinh viên đã học trên - Luyện dịch: Causes
E-learning. and effects of climate
change
- Thực hành phiên
- Làm việc nhóm,
dịch cá nhân/cặp tại
chuẩn bị nội dung
phòng lab/Teams
tình huống dịch mô
- Thảo luận, đánh giá
phỏng
bản dịch, thống nhất
phương án dịch tối ưu
nhất và rút ra kỹ thuật
và chiến lược dịch phù
hợp
- Hướng dẫn chuẩn bị
tình huống dịch mô
phỏng
11 Unit 10: Climate + Sinh viên học trên + Học trên E- G1.1; A1.1;
change 1. Climate E-learning để chuẩn bị learning trước khi G1.2; A1.2;
change issues
kiến thức nền và xây lên lớp: G2.1; A.1.3.1
2. Consecutive
dựng vốn từ của chủ - Xem video bài G2.2; ;
interpreting
đề giảng Unit 10 G2.3; A2
practice:
+ Hoạt động tại - Tìm hiểu về biế đổi G3.1;
Climate change
lớp/MS Teams: khí hậu và xây dựng G3.2;
in Vietnam
- Sinh viên thực hiện hệ thống từ vựng G3.3;
các hoạt động do GV liên quan G4.1;
tổ chức để thảo luận + Hoạt động sau khi G4.2
và đánh giá nội dung học ở lớp: Làm việc
sinh viên đã học trên nhóm, chuẩn bị nội
E-learning. dung tình huống dịch
- Thực hành phiên mô phỏng
dịch cá nhân/cặp tại
phòng lab/Teams
- Thảo luận, đánh giá
bản dịch, các vấn đề
vướng mắc trong khi
dịch và rút ra kỹ thuật
và chiến lược dịch phù
hợp

12+1 Unit 11: + Sinh viên học trên + Học trên E- G1.1; A1.1;A.
3+14 Mock E-learning và làm việc learning trước khi G1.2; 1.3.2
interpreting nhóm lên lớp: G2.1;
+ Hoạt động tại - Xem video bài G2.2;
lớp/MS Teams: giảng Unit 11 G2.3;
- Sinh viên thực hành dịch - Làm việc nhóm, G3.1;
các tình huống mô phỏng chuẩn bị nội dung G3.2;
theo nhóm
tình huống dịch mô G3.3;
- Thảo luận, đánh giá
phỏng G4.1;
bản dịch, các vấn đề
- Hoạt động sau khi G4.2
vướng mắc trong khi
học ở lớp: hoàn thiện
dịch và rút ra kỹ thuật
portfolio và nộp
và chiến lược dịch phù
hợp

15 Unit 12: Sight + Sinh viên học trên + Học trên E- G1.1; A1.1;
interpreting E-learning để tra cứu learning trước khi G1.2; A1.2;
Graduation từ mới lên lớp: G2.1; A.1.3.1
speech + Hoạt động tại - Xem video bài G2.2; ;
lớp/MS Teams: giảng Unit 12 G2.3; A2
- Sinh viên thực hiện - Tìm hiểu về Steve G3.1;
các hoạt động do GV Job G3.2;
tổ chức để thảo luận - Tra từ mới cho bài G3.3;
và đánh giá nội dung dịch được giao G4.1;
sinh viên đã học trên G4.2
E-learning.
- Thực hành phiên
dịch cá nhân/cặp tại
phòng lab/Teams
- Thảo luận, đánh giá
bản dịch, thống nhất
phương án dịch tối ưu
nhất và rút ra kỹ thuật
và chiến lược dịch phù
hợp

7. Nguồn học liệu


Giáo trình chính
1. Gilles, Andrew. Consecutive Interpreting: A Short Course. Routledge Publishing, 2019
2. Nguyễn Quốc Hùng. Kỹ thuật Phiên dịch Anh-Việt, Việt –Anh. Nhà xuất bản tổng hợp
thành phố Hồ Chí Minh, 2012
3. DVD: Interpreting Asia, interpreting Europe
4. Các file audio và video do giáo viên sưu tầm và biên soạn

Tài liệu tham khảo 

1. Gile, Daniel. Basic concepts and models for interpreter and translator training.
Amsterdam/Philadelphia: John Benjamins, 2009 (revised edition)
2. Gilles, Andrew. Conference Interpreting – A Students' Practice Book. Routledge, 2013
3. Gilles, Andrew. Note-Taking for Consecutive Interpreting – a Short Course (second
edition), Routledge, 2017
4. Jones, Roderick. Conference Interpreting Explained. Manchester, St Jerome, 1998
5. Nolan, James. Interpreting: Techniques and Exercices. Multilingual Matters, 2005
6. Taylor-Bouladon, Valerie. Conference Interpreting – Principles and Practice. Crawford
House Adelaide, 2001

Websites:
1. https://aiic.org
2. https://interpretertrainingresources.eu
3. https://orcit.eu
4. https://ec.europa.eu
5. https://learnenglish.britishcouncil.org
6. https://www.ted.com
7. https://www.elllo.org
8. https://vov.vn
9. https://vietnamnews.vn
10. https://vietnamhoinhap.vn
8. Quy định của học phần

- Sinh viên phải chuẩn bị bài trên hệ thống E-learning của Trường trước khi đến lớp (chiếm 30%
thời lượng khóa học).
- Sinh viên tham dự tối thiểu 80% giờ học trên lớp.
- Sinh viên nộp Hồ sơ học phần (Các file ghi âm bản dịch, Slide thuyết trình, Báo cáo thình
huống mô phỏng) theo yêu cầu của giảng viên.
- Sinh viên phải tham gia học nhóm và thuyết trình sản phẩm hoạt động nhóm tại lớp.
- Sinh viên phải dành thời gian tự học ít nhất gấp đôi thời gian lên lớp.

9. Phụ trách học phần

- Khoa/bộ môn phụ trách: Khoa SP Ngoại ngữ/Bộ môn: Biên-Phiên Dịch tiếng Anh
- Địa chỉ: Trưởng BM: TS. Nguyễn Duy Bình; Email: nguyenduybinh@vinhuni.edu.vn

Ngày phê duyệt 

Cấp phê duyệt


PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Tiêu chí đánh giá chuyên cần và học tập tích cực

CLASS PARTICIPATION RUBRIC

CRITERIA GOOD POOR UNACCEPTAB


EXCELLE SATISFACTO
NT (10-9) 8-7 RY (6-5) (4-3) LE (2-0)

Student Student
Student is Student
ATTENDANC regularly usually
occasionally is often
E& attends attends Student rarely
absent and absent
PUNCTUALI classes and classes attends class and
sometimes late and often
TY is always and is is always late
for class late for
punctual often
class
punctual
Student
is rarely
Student is Student Student is often prepared
always is usually prepared for for class
prepared for prepared class with tasks Student is never
PREPARATI with
class with for class assigned, but prepared for class
ON FOR tasks
required with forgets to bring with required
CLASS assigned,
materials required required materials and
but often
and tasks materials materials at assigned tasks
forgets to
assigned and tasks times bring
assigned
required
materials
Student Student
usually rarely
Student contribut contribut
always es to Student es to
contributes class and occasionally class and Student almost
to class and shows a contributes to shows an never contributes
ENGAGEME shows a very high class and shows inadequat to class and
NT IN CLASS high level of level of a moderate level e level of barely shows
enthusiasm enthusias of enthusiasm enthusias willingness to
and m and and willingness m and participate
willingness willingne to participate willingne
to participate ss to ss to
participat participat
e e
Student is Student Student is at times Student Student almost
ATTITUDE always is often respectful and is rarely always shows
respectful and considerate to
considerate to
respectful others and shows a
respectful disruptive
others and and sense of discipline and behavior during
shows a very considera considera class and barely
high sense of te to te to shows any sense
discipline others others of discipline
and and
shows a rarely
high shows a
sense of sense of
discipline discipline
TOTAL SCORE: ________ /40 AVERAGE SCORE: ________ / 10

Phụ lục 2: Tiêu chí đánh giá phiên dịch

INTERPRETING PERFORMANCE ASSESSMENT RUBRIC

COMPONE EXCELLE GOOD (8- SATISFACT POOR (4- UNACCEPTA


NTS NT (10-9) 7) ORY (6-5) 3) BLE (2-0)

Student’s
Student’s
rendering of Student’s Student’s Student’s
rendering of the
the text rendering of rendering of rendering of
text message
message is the text the text the text
GRASP OF shows little or
easily message is message is at message is
INFORMAT no evidence of
comprehens comprehens times not quite
IO N being
ible and ible and comprehensible comprehens
comprehensible
highly appropriate and appropriate ible or level
or level
appropriate to the level to the level appropriate
appropriate
to the level

Student’s
Student’s Student’s Student’s
rendering of Student’s
rendering of rendering of rendering of
EASE OF meaning rendering of
meaning meaning meaning goes
RENDERIN goes meaning goes
goes very goes clearly clearly with
G haltingly haltingly with
clearly and and some small
with several frequent errors
naturally naturally errors
errors

Student
Student Student at
demonstrate
demonstrate times Student
sa
sa demonstrates a shows a Student shows a
proficient
masterful control of TL weak lack of control
control of
control of lexicon, control of of TL lexicon,
TL lexicon,
USE OF TL lexicon, grammar, TL lexicon, grammar,
grammar,
LANGUAG grammar, syntax, style grammar, syntax, style
syntax,
E syntax, style and register to syntax, and register.
style and
and register produce a style and Serious and
register to
to produce a relevant register. frequent errors
produce a
relevant interpretation. Frequent exist.
relevant
interpretatio Some errors errors exist.
interpretatio
n. exist.
n.
Student Student at Student shows
Student Student
delivers the
delivers the times delivers shows a
message
message the message lack of
with very no evidence of
MECHANI with good with voice voice
good voice voice projection
CS voice projection and projection
projection and appropriate
projection quite and
and highly manners.
and appropriate appropriate
appropriate
appropriate manners. manners.
manners.
manners.
TOTAL SCORE: ________ /40 AVERAGE SCORE: ________ / 10

Phụ lục 3: Tiêu chí đánh giá tình huống dịch mô phỏng

CHECKLIST FOR GROUP PRESENTATION OF SIMUALTED INTERPRETING


SITUATION

COMPONENTS DESCRIPTION

Group presentation of key contents is highly appropriate to the topic


CONTENT covered and comprehensible to students’ level.
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
Group presentation goes very well and is highly creative and
PRESENTATION informative.
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
Group presentation shows high degree of contribution of group
COLLABORATION members in preparing materials, taking roles and delivering the
content.
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
Group shows excellent application of technology, adaptation of
materials and tools, as well as good voice projection and appropriate
MECHANICS
manner for presentation.
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
TOTAL SCORE: AVERAGE SCORE: ________ / 10
________ /40

You might also like