You are on page 1of 44

NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI

HỌC PHẦN: TIN HỌC (INFO0111)


(Dùng cho hệ đại học và cao đẳng chính quy)

Bảng trọng số trong mỗi Đề thi trắc nghiệm Tin học Đại cương
Mức độ câu hỏi
Phần Phân bổ câu hỏi theo phần Ghi chu
Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3
1 6 2 1 9 9x5=45 cầu
2 4 3 1 8 8x5=40 câu
3 6 2 2 10 10x5 =50 câu
4 7 7 6 20 20x5=100 câu
5 1 1 1 3 3x5=15 câu
Tổng 50

- Mỗi đề thi có: 50 câu, phân bô vào các phần như trên. Quy định phương án trả lời: Phương án đúng là A; Nếu tất cả đều đúng hoặc đều sai thì phương
án trả lời đúng là phương án D. Các phần được tạo riêng rẽ và được sắp xếp theo cấp độ từ 1 đến 3.
- Thời gian thi: 60 phút làm bài
- Font chữ sử dụng cho Ngân hàng đề thi là Times New Roman; cỡ chữ 12

Bảng lưu ngân hàng câu hỏi cho một học phần
Phần 1 (6-2-1)x5 đề=45 câu

ST Đáp Phầ Cấp


Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. Từ bộ vào hoặc từ bộ nhớ
Thông tin truyền đến CPU để xử lý có thể B. Chỉ từ bộ vào
1. A 1 1
được truyền: C. Từ bộ vào hoặc từ bộ CU
D. Từ bộ ALU
A. Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học và logic, Bộ điều khiển
Cấu trúc của MTĐT bao gồm các bộ phận B. Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học, Bộ điều khiển
2. A 1 1
chính sau: C. Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ logic, Bộ điều khiển
D. Bộ nhập, CPU, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học, Bộ điều khiển, Bộ xuất

Trang 1
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. Ưu việt hơn các mã khác: độ dài của mã lớn (16, 32,...bít), bộ mã chuẩn quốc
tế được thiết kế để dùng làm bộ mã thống nhất cho tất cả các ngôn ngữ khác
nhau trên thế giới.
Ngày nay mã UNICODE được sử dụng rộng B. Là bộ mã mới được xây dựng.
3. C. Cung cấp các phông chữ đẹp. A 1 1
rãi vì:
D. Là sản phẩm của hiệp hội Unicode, một tô chức phi lợi nhuận tập hợp bởi
một số công ty, trong đó có cả những công ty đa quốc gia không lồ Microsoft,
Adobe Systems, IBM,...
A. Phần cứng là toàn bộ các thiết bị vật lý, kỹ thuật của máy tính điện tử.
B. Phần mềm hệ thống là các chương trình điều hành toàn bộ hoạt động của hệ
máy tính điện tử.
4. Phát biểu nào sau là đúng nhất: D 1 1
C. Phần mềm ứng dụng là các chương trình tiện ích phục vụ các nhu cầu của
người sử dụng.
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Các thiết bị vật lý, kỹ thuật của máy tính điện tử.
B. Các chương trình điều khiển các quá trình hoạt động của máy tính
5. Phần cứng của máy tính bao gồm: A 1 1
C. Thông tin và dữ liệu của người dùng
D. Các loại hệ điều hành
A. Các đĩa từ
Các chương trình ứng dụng được lưu trữ lâu B. Bộ nhớ RAM
6. A 1 1
dài trong: C. Bộ nhớ ROM
D. Bộ nhớ ROM và RAM
A. Ghi và đọc thông tin
B. Chỉ ghi thông tin
7. Bộ nhớ RAM có thể: A 1 1
C. Chỉ đọc thông tin
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.
A. Xử lý thông tin, điều khiển sự hoạt động của máy tính
B. Nhập thông tin cho máy tính
8. Chức năng của bộ xử lý trung tâm (CPU) là: A 1 1
C. Thông báo kết quả cho người sử dụng
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. Bộ số học và logic ALU
Trong máy tính, các phép toán số học được B. Bộ điều khiển CU
9. A 1 1
thực hiện bởi: C. Các thiết bị ngoại vi
D. Bộ nhớ
A. Thiết bị lưu trữ thông tin
B. Thiết bị xuất thông tin
10. Các loại đĩa từ (đĩa mềm, đĩa cứng) là: A 1 1
C. Thiết bị nhập thông tin
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
B. Là một phần tử nhận một trong hai giá trị là 0 hoặc 1
11. BIT là gì? D 1 1
C. Là một đơn vị đo thông tin
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
A. Thập lục phân
B. Thập phân
12. Hệ đếm Hexa là hệ đếm: A 1 1
C. Bát phân
D. Nhị phân
A. Chương trình và dữ liệu
B. Chương trình cài đặt thiết bị và thiết bị đi kèm.
13. Phần mềm là: A 1 1
C. Dữ liệu và các thiết bị hỗ trợ ghi dữ liệu
D. Thông tin kết quả trên màn hình.
A. Microsoft Windows
B. MicroSoft Office
14. Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành: A 1 1
C. MicroSoft File Manager
D. Internet Explorer
A. Ngôn ngữ máy
Ngôn ngữ lập trình nào sau đây không có B. Hợp ngữ
15. A 1 1
chương trình dịch: C. Ngôn ngữ lập trình bậc thấp
D. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
A. Tin học là ngành khoa học nghiên cứu các phương pháp nhập, xuất, lưu trữ,
truyền và xử lý thông tin một cách tự động dựa trên các phương tiện kỹ thuật
mà chủ yếu hiện tại là máy tính điện tử.
16. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất: A 1 1
B. Tin học là môn nghiên cứu, phát triển công nghệ của máy tính điện tử;
C. Tin học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử.
D. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.
A. Bản tin hoặc thông báo khi nhận được làm tăng sự hiểu biết ở người nhận
B. Văn bản và số liệu
17. Hãy chọn phương án đúng nhất: Thông tin là: A 1 1
C. Hình ảnh và âm thanh
D. Tin tức, thông báo thu nhận được.
A. 1024 Byte
B. 1000 Byte C.
18. Độ dài của 1 Kilobyte bằng: A 1 1
1024K
D. 10KB
A. Dãy nhị phân
Trong tin học, dữ liệu trong máy tính điện tử B. Dãy số thập phân
19. A 1 1
được lưu trữ dưới dạng: C. Dãy số thập lục phân
D. Dãy các kí hiệu chữ cái thông thường
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. KB
Chỉ ra đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong các B. GB
20. A 1 1
đơn vị đo sau: C. MB
D. TB
A. Màn hình (Display/Monitor)
Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu B. Chuột (Mouse)
21. A 1 1
vào: C. Máy quét hình (Scanner)
D. Bàn phím (Keyboard)
A. Không bị mất đi khi mất điện
B. Có thể thay đôi tùy ý bởi người sử dụng bằng phương pháp thông thường
22. Dữ liệu trong ROM A 1 1
C. Bị mất đi khi mất điện
D. Được tự động lưu vào bộ nhớ ngoài khi mất điện
A. Sẽ bị mất khi mất điện
B. Không bị mất khi mất điện
23. Dữ liệu trong RAM A 1 1
C. Không thể thay đôi tùy ý bởi người sử dụng
D. Được tự động lưu vào bộ nhớ ngoài khi mất điện
A. Máy quét (Scan)
Thiết bị nào không phải thuộc về bộ ra của B. Màn hình
24. A 1 1
MTĐT: C. Máy in
D. Máy chiếu
A. Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD, USB.
Bộ nhớ ngoài của máy tính điện tử thường
B. Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, bàn phím, bộ nhớ ROM, USB.
25. bao gồm: A 1 1
C. Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, USB, thiết bị chuột.
D. Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, bộ nhớ RAM, USB
A. 8 bit
B. 16 bit
26. 1 byte bằng: A 1 1
C. 2 bit (0 và 1)
D. 32 bit
A. Assembly
B. Pascal
27. Ngôn ngữ nào sau đây là ngôn ngữ bậc thấp : A 1 1
C. C/C++
D. Java
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. Hệ đếm sử dụng hai kí hiệu 0 và 1 để biểu diễn các con số bất kì theo một quy
tắc biểu diễn nhất định
B. Hệ đếm sử dụng một trong hai số 0 hoặc 1 để biểu diễn các con số bất kì theo
một quy tắc biểu diễn nhất định
28. Hệ nhị phân là: A 1 1
C. Hệ đếm mà mọi số được thể hiện ở dạng dãy số 0 hoặc 1, trong đó các số đứng
sau gấp 10 lần giá trị số đứng trước nó.
D. Hệ đếm mà các số 0 và 1 sử dụng trong dãy có giá trị như nhau ở tất cả các vị
trí mà nó biểu diễn.
A. Thông qua bộ mã chuyển đôi (thông thường là UNICODE).
B. Bằng cách copy hình ảnh của các kí tự vào bộ nhớ.
29. Kí tự chữ cái được biểu diễn trong máy tính: C. Bằng cách biến đôi các kí tự chữ cái này thành các số nguyên tùy ý. A 1 1
D. Thông qua việc biến đôi chúng thành các con số thực.

A. Khối tính toán


Hình chữ nhật trong sơ đồ khối là để biểu B. Khối điều kiện
30. A 1 1
diễn: C. Khối vào ra
D. Khối bắt đầu
A. Đơn vị điều khiển CU chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy tính
B. ALU là bộ số học và logic thực hiện các phép toán số học và logic
31. Phát biểu nào sau đây là sai: C. Các thanh ghi được gắn vào CPU, làm tăng tốc độ trao đôi thông tin trong máy A 1 2
tính
D. CPU là bộ xử lý trung tâm, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ
A. ALU là bộ số học và logic và không nằm trong CPU.
B. RAM là bộ nhớ trong, lưu trữ các chương trình và dữ liệu đang được xử lý
32. Phát biểu nào sau đây là sai: C. CPU là bộ xử lý trung tâm, có chức năng điều khiển và xử lý thông tin. A 1 2
D. Bộ nhớ ngoài lưu trữ thông tin lâu dài và các thông tin này không bị mất đi khi
tắt máy.
A. Trong sơ đồ khối, khối hình thoi thể hiện phép kiểm tra điều kiện.
B. Sơ đồ khối là cách duy nhất để biểu diễn thuật toán.
33. Phát biểu nào sau đây là đúng: A 1 2
C. Trong sơ đồ khối, khối hình tròn dùng để biểu diễn các phép xử lý
D. Trong sơ đồ khối, khối hình vuông dùng để kết xuất thông tin kết quả.
Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu đẳng
thức sai: A. 1
(79825)16=(497703)10, B. 2
34. A 1 2
(101101001)2 = (361)10, C. 3
(21310)8=(22C8)16, D. 4
(71365)8=(29429)10
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu đẳng
thức đúng:
A. 4
(1101100)2=(154)8,
B. 3
35. (734)8=(111011100)2, A 1 2
(10111)2=(17)16, C. 2
(97)16=(10010111)2 D. 1

A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao


Ngôn ngữ lập trình nào sau đây không phụ B. Hợp ngữ
36. A 1 2
thuộc vào một loại máy tính cụ thể nào: C. Ngôn ngữ lập trình bậc thấp
D. Ngôn ngữ máy
A. 1010111101010110
B. 1010101101010110
37. Số AF5616 khi chuyển sang cơ số 2 là số: A 1 2
C. 1010011101010110
D. 1011111101010110
A. 510
Số 1111111102 chuyển sang hệ cơ số 10 là B. 512
38. A 1 2
số: C. 614
D. 256
A. 1011110100
B. 1001110100
39. Số 75610 chuyển sang hệ cơ số 2 là số A 1 2
C. 1100110110
D. 1000111010
A. 2748
Giá trị ABC16 trong hệ đếm thập lục phân (hệ
B. 2750
40. đếm 16) bằng giá trị nào sau đây trong hệ A 1 1
C. 2752
đếm thập phân (hệ đếm 10): D. 2746
Cho một thuật toán như sau:
Bước 1: Nhập các số N, a1, a2, …, aN
Bước 2: T=0, i=1
Bước 3: Nếu ai<4 thì T= T-ai A. -5
Bước 5: Nếu i<=N quay trở lại bước 3. B. -3
41. A 1 3
Bước 4: i:=i+1 C. -8
Bước 6: In giá trị T D. -2
Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần lượt
N, a1, a2, a3 là 3, 3, 2, 5 thì kết quả kết xuất
là:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Cho một thuật toán như sau:
Bước 1: Nhập các số N, a1, a2, …, aN
Bước 2: S=0, i=1
Bước 3: Nếu ai<4 thì S= S+ai A. 3
Bước 4: i:=i+1 B. 10
42. A 1 3
Bước 5: Nếu i<N quay trở lại bước 3 C. 9
Bước 6: In giá trị S D. 13
Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần lượt
N, a1, a2, a3 là 3, 3, 7, 6 thì kết qủa kết xuất
là:
Cho thuật toán như sau:
Bước 1: Nhập số nguyên dương N và các số
A1, A2,...., AN;
Bước 2: i= 1; sum=0; A. 20
Bước 3: Nếu i>N thì in ra giá trị sum và kết B. 5
43. A 1 3
thúc; C. 15
Bước 4: Nếu Ai>0 thì sum= sum+Ai ; D. 10
Bước 5: i = i+1 và quay lại bước 3
Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập 4, -9,
5,15,-5 thì kết qủa kết xuất là:
Cho một thuật toán như sau:
Bước 1: Nhập a1, a2, …, an và n
Bước 2: S=0, i=1 A. 5
Bước 3: Nếu ai<4 thì S= S+ai
B. 3
44. Bước 4: i:=i+1 C. 8 A 1 3
Bước 5: Nếu i<=n quay trở lại bước 3 D. 2
Bước 6: In giá trị S
Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần lượt
a1, a2, a3 là 3, 2, 5 và N là 3 thì kết qủa kết
xuất là:
Cho thuật toán như sau:
Bước 1: Vào a, b, c
Bước 2: cho a:=b; b:=c; c:=a A. 5, 6, 5
Bước 3: In: a, b, c B. 5, 5, 6
45. A 1 3
Bước 4: Kết thúc. C. 6, 6, 5
Nếu khi ta thực hiện thuật toán, ta nhập các D. 6, 5, 6
giá trị tương ứng a, b, c là 4, 5, 6 thì kết quả
in sẽ là:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. Start → Kích đúp Control panel
Trong Windows, để thiết lập các tham số hệ
B. Chọn Computer → Kích đúp Control panel
46. thống (bàn phím, chuột, màn hình, phông A 2 1
chữ,…), chọn: C. Start→All Programs→Kích Control panel
D. Kích chuột phải → Kích Control panel
A. Kích vào Computer trên Desktop, mở ô đĩa C:, chọn tệp DS.doc
Sau đây là một số hướng dẫn trong môi B. Kích Start→All Progams→Accessories→Windows Explorer
47. A 2 1
trường Windows 7. Hướng dẫn sai là: C. Mở thư mục DHTM, chọn CV.doc, ấn phím Delete
D. Kích vào thư mục DHTM→ File → Open → chọn CV.doc→ File → Open
Trong cửa sô Windows Explorer, lần lượt A. Đó là các thao tác nhằm mở TH.doc.
thực hiện các thao tác như sau: Mở C:\, Kích B. Đó là các thao tác nhằm chọn thư mục TH.doc
48. A 2 1
chuột vào TH.doc, bấm phím Enter. Phát biểu C. Đó là các thao tác nhằm di chuyển TH.doc
nào sau đây chính xác nhất: D. Đó là các thao tác nhằm xóa TH.doc
Tại cửa sô Windows Explorer, trong thư mục
A. Đó là các thao tác nhằm sao chép tất cả các đối tượng trong DHTM sang BAO.
DHTM, lần lượt thực hiện các thao tác như B. Đó là các thao tác nhằm di chuyển tất cả các đối tượng trong DHTM sang BAO
sau: Bấm tô hợp phím Ctrl+A, ấn đồng thời C. Đó là các thao tác nhằm sao chép các thư mục trong DHTM sang BAO A 2 1
49.
hai phím Ctrl+C. Mở thư mục BAO, ấn đồng D. Đó là các thao tác nhằm sao chép các tệp trong DHTM sang BAO
thời hai phím Ctrl+V. Phát biểu nào chính
xác nhất:
A. Quản lý và điều khiển các thiết bị của máy tính
Hệ điều hành chạy trên máy tính có nhiệm B. Quản lý và điều khiển hoạt động của người sử dụng
50. A 2 1
vụ: C. Quản lý và điều khiển hoạt động kinh doanh
D. Quản lý và điều khiển hoạt động xã hội
A. Kích chuột phải vào biểu tượng của chương trình và chọn Open
Để chạy một chương trình ứng dụng trong B. Kích đúp vào biểu tượng của chương trình trên màn hình
51. D 2 1
Windows, người sử dụng có thể: C. Kích chọn vào biểu tượng của chương trình rồi nhấn phím Enter
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
Trong môi trường Windows, người sử dụng
B. Chỉ thực hiện một chương trình
52. có thể thực hiện cùng lúc: A 2 1
C. Chỉ thực hiện hai chương trình
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. Kéo thả chuột
Để di chuyển cửa sô (khi kích thước cửa số
B. Kích chuột
53. không đạt cực đại), trên thanh tiêu đề, A 2 1
C. Kích đúp chuột
người sử dụng dùng thao tác chuột:
D. Trỏ chuột
A. Xoá đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và ấn phím Delete.
B. Sao chép đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Create Shortcut
54. Phát biểu nào sau đây là sai: A 2 1
C. Sao chép đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Copy
D. Di chuyển đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Cut.
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. *, /, \, “, :, <, >, ?, |
Nhóm các ký tự nào sau đây không được sử B. @, $, %,#, !, +, _, {, }
55. A 2 1
dụng để đặt tên cho thư mục hoặc cho tệp: C. -, (, ), &, ^, [, ], ;
D. Tất cả các phương án còn lại trên.
A. Ctrl
Để chọn các đối tượng nằm không liền kề
B. Shift
56. nhau, ta kích chuột chọn từng đối tượng đồng A 2 1
thời bấm giữ phím: C. Enter
D. Alt
A. Ấn phím Delete
Trong Windows 7, để xóa tệp hoặc thư mục B. Kích chuột phải → Delete
57. D 2 1
được chọn, ta thực hiện: C. Organize → Delete
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Start →All Programs →Chọn nhóm chương trình → Kích đúp vào tên chương
trình
Để chạy một chương trình ứng dụng trong B. Kích đúp vào Computer → Mở thư mục chứa chương trình→ Kích đúp vào tên
58. D 2 1
Windows 7, bạn làm thế nào? chương trình
C. Kích đúp vào biểu tượng đường tắt của chương trình trên màn hình nền.
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Chọn và mở ứng dụng Date and Time trong Control Panel
Để thay đôi thời gian trong máy tính ta có thể B. Chọn ứng dụng Date/Time ở trên màn hình Desktop.
59. A 2 1
chọn: C. Chọn ứng dụng O’Clock trong Control Panel.
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. Là hệ điều hành đa nhiệm với giao diện đồ họa
B. Là hệ điều hành đơn nhiệm với giao diện dòng lệnh
60. Hệ điều hành Windows A 2 1
C. Là hệ điều hành đơn nhiệm nhiều người sử dụng
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Kích đúp Computer→Kích đúp ô C:→File→New→Folder→Gõ VD↵
Trong hệ điều hành Windows 7, để tạo thư
B. Kích đúp Computer→Kích đúp ô C:→File→New Folder→Gõ VD↵
61. mục VD tại thư mục gốc ô đĩa C:, chọn A 2 1
phương án nào sau đây: C. Kích đúp Computer→Kích đúp ô C:→File→Folder New→Gõ VD↵
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Windows Explorer
Trong Windows, chương trình tô chức và
B. Control File
62. quản lí ô đĩa, các tệp và thư mục trên bộ nhớ A 2 1
C. Your Computer
ngoài, đó là:
D. Task Manager
A. Alt+F4
Trong Windows 7, để thoát khỏi một chương B. Shift+F4
63. A 2 1
trình ứng dụng: C. Ctrl+F4
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đối tượng đó vào Recycle Bin
Trong Windows 7, để xoá một đối tượng trên
B. Chọn biểu tượng đối tượng đó rồi nhấn phím Delete → Yes
64. Desktop: D 2 1
C. Nhấn phải chuột vào biểu tượng đối tượng đó và chọn Delete → Yes
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Kích chuột tại đối tượng đầu nhóm, ấn và giữ phím Shift đồng thời kích chuột ở đối
tượng cuối nhóm.
Trong Windows, để chọn nhóm các đối tượngB. Thực đơn Edit → Select All
65. A 2 1
liền kề nhau: C. Ấn và giữ phím Alt đồng thời kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn.
D. Kích chuột tại đối tượng đầu nhóm, ấn và giữ phím Ctrl đồng thời kích chuột ở đối
tượng cuối nhóm.
A. Nhấn nút New folder trên thanh công cụ
Để tạo thư mục trong hệ điều hành Windows B. File→New→New & Folder
66. A 2 2
7, ta có thể chọn: C. File→New folder
D. Organize→New folder
A. File → Cut
Để di chuyển tệp hoặc thư mục đã chọn,
B. Edit → Move to folder
67. trong hệ điều hành Windows 7, phương án A 2 2
C. Edit → Cut
nào sau đây là sai:
D. Organize → Cut
A. Win+Home
Để thu nhỏ tất cả các cửa sô đang mở, trừ cửa B. Win+P
68. A 2 2
sô đang sử dụng, ấn đồng thời hai phím: C. Win+O
D. Win+M
A. Cascade windows
Sắp xếp kiểu so le các cửa sô trên màn hình:
B. Show windows stacked
69. Kích chuột phải vào thanh công việc A 2 2
C. Show windows side by side
(Taskbar), sau đó chọn:
D. Show the desktop
A. Organize → Rename
Trong hệ điều hành Windows, để đôi tên tệp
B. File → Rename
70. tin hoặc thư mục đã chọn, người sử dụng có D 2 2
C. Ấn phím F2
thể:
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. View → Sort by
Trong Windows 7, để sắp xếp các đối tượng B. File → Sort by
71. A 2 2
trong thư mục: C. Organize → Sort by
D. Edit → Sort by
A. Win+P
Trong Windows 7, chọn máy chiếu trong chế
B. Win+L
72. độ hiển thị trình chiếu, ta ấn đồng thời 2 A 2 2
phím: C. Win+M
D. Win+G
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. Win+ → (dấu mũi tên sang trái)
Trong Window 7, để di chuyển cửa sô hiện
B. Win+
73. thời (khi kích thước cửa số không đạt cực A 2 2
đại), ta ấn đồng thời 2 phím: C. Win+
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Chọn đối tượng và ấn đồng thời phím Shift và Delete, xác nhận Yes.
Để xóa hẳn đối tượng trên bộ nhớ ngoài trong B. Chọn đối tượng và Edit → Delete, xác nhận Yes.
74. A 2 2
WINDOWS ta phải: C. Chọn đối tượng và File → Delete, xác nhận Yes.
D. Chọn đối tượng và ấn phím Delete, xác nhận Yes.
A. Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép  nhấn Ctrl+A
 nhấn Ctrl+C  Mở thư mục đích  File Paste
B. Kích đúp Computer → Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép  Organize →
Trong hệ điều hành Windows 7, để sao chép
Select all nhấn Ctrl+C  Mở thư mục đích  nhấn Ctrl+V
75. tất cả các đối tượng trong thư mục phương án A 2 2
C. Kích đúp Computer→ Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép Edit→ Select all
nào sau đây sai:
→Edit→Copy Mở thư mục đích→ Organize Paste
D. Kích đúp Computer→ Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép Ctrl+A → Ctrl+C
Mở thư mục đích→ Edit Paste
A. Edit  Send to  Desktop (create shortcut)
Trong Windows 7, lựa chọn nào sau đây B. File  New  Shortcut
76. A 2 2
không tạo được đường tắt: C. File  Send to  Desktop (create shortcut)
D. File  Create Shortcut
A. Win+M
Trong Windows 7, thu nhỏ tất cả các cửa sô B. Win+K
77. A 2 2
đang mở, ấn đồng thời hai phím: C. Win+L
D. Win+P
A. Nhấn phím Windows trên bàn phím
Thao tác nào sau đây tương đương với thao
B. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+S
78. tác kích chuột vào nút Start: A 2 2
C. Ấn đồng thời 2 phím Alt+Esc
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Kích đúp chuột vào thư mục
Trong hệ điều hành Windows, để mở một thư B. Kích chuột vào thư mục
79. A 2 2
mục: C. Kích đúp phải chuột vào thư mục
D. Kích phải chuột vào thư mục
A. File  Copy
Trong hệ điều hành Windows 7, sao chép tệp
B. Edit  Copy
80. hoặc thư mục đã chọn, phương án nào sau A 2 2
C. Edit  Copy to folder
đây là sai:
D. Organize  Copy
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng  Chọn đối tượng cần đặt
thuộc tính → Organize → Properties
Trong hệ điều hành Windows 7, để đặt thuộc B. Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng  Chọn đối tượng cần đặt
81. tính chỉ đọc (Read-only) của đối tượng, chọn thuộc tính → Edit → Properties A 2 3
phương án nào sau đây: C. Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng  Chọn đối tượng cần đặt
thuộc tính →View → Properties
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Chọn đối tượng → File → Restore
Trong Windows, muốn khôi phục lại đối B. Chọn đối tượng → File → Send To Restore
82. A 2 3
tượng trong Recycle Bin, thực hiện thao tác: C. Chọn đối tượng → File → Restore All File
D. Chọn đối tượng → Restore → File and Folder Restore
Trong Windows 7, để đặt thuộc tính ẩn A. file → Properties → General → …
(Hidden) cho tệp, thư mục được chọn, ta sử B. file → Properties → Compati → …
83. A 2 3
dụng phương án nào sau đây: C. file → Properties → Security → …
D. Tất cả các phương án đều sai
A. Chọn đối tượng cần xem → Organize → Properties
Trong hệ điều hành Windows 7, để xem thông
B. Chọn đối tượng cần xem → file → Properties
84. tin của đối tương, phương án nào sau đây là D 2 3
C. Kích chuột phải vào đối tượng cần xem → Properties
đúng nhất:
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. ToolsFolder options View  Show hidden files, folder, and drivers  OK
Trong Windows 7, để nhìn thấy đối tượng bị B. ToolsFolder and search optionsView Show hidden files and folderOK
85. A 2 3
ẩn trong thư mục: C. OrganizeFolder options View  Show hidden files and folder  OK
D. OrganizeFolder and search optionsViewShow hidden files and folderOK
A. FileExit
Muốn thoát khỏi Word 2010, ta thực hiện: B. EditExit
86. A 3 1
C. ViewExit
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Chọn FileSave All
Để lưu tệp vào đĩa trong Word 2010, phương B. Chọn File  Save As
87 A 3 1
án nào sau đây sai: C. Bấm tô hợp phím Ctrl +S
D. Chọn File  Save
A. Ctrl +C
Để di chuyển một khối văn bản đã chọn đến B. Ctrl + N
88 D 3 1
vị trí mới, dùng tô hợp phím nào C. Ctrl +U
D. Ctrl + X
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. File Save As
Trong Word 2010, để lưu văn bản lần thứ
B. File Save
89 nhất: D 3 1
C. Ấn phím F12
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Trong Word 2010, để chèn thêm một cột mới A. Insert Left
vào phía bên trái vị trí con trỏ đang đứng của B. Insert Right
90 A 3 1
bảng thì nhấn chuột vào đâu trong nhóm Row C. Insert Above
& Column của thực đơn Layout? D. Insert Below
A. Nhấn tô hợp phím Ctrl+J
Trong Word 2010 để căn lề đều hai bên cho
B. Nhấn tô hợp phím Ctrl +L
91 một đoạn văn bản, đặt con trỏ tại đoạn đó, sau A 3 1
đó thực hiện: C. Nhấn tô hợp phím Ctrl +R
D. Nhấn tô hợp phím Ctrl+E
A. Mở hộp thoại và tạo đường viền, tô màu nền cho đoạn văn bản
Trong MS WORD chuỗi thao tác: Page
B. Mở hộp thoại và tạo đường viền cho tất cả các trang văn bản
92 Layout Page Borders trong nhóm Page D 3 1
C. Mở hộp thoại và tô màu nền cho trang văn bản
background dùng để
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. HomeOpen
Trong MS Word, muốn mở một tệp văn bản B. File Open
93 D 3 1
mới, ta thực hiện: C. Home New
D. File New
A. File  Print
Trong MS WORD, để xem văn bản trước khi B. File  Page Setup
94 A 3 1
in ta thực hiện: C. File Print Preview
D. View  Print
A. File  Close
Trong MS WORD, chỉ đóng tệp văn bản hiện
B. File  Quit
95 thời ta chọn: A 3 1
C. File  Exit
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. File  Exit
Trong MS WORD, ấn đồng thời hai phím Alt B. File  Quit
96 A 3 1
+ F4 tương đương với thao tác nào? C. File  Close
D. File Out
A. Cắt đoạn văn bản đã chọn
B. Khôi phục đoạn văn bản đã chọn
97 D 3 1
Biểu tượng có chức năng: C. Copy đoạn văn bản đã chọn
D. Dán đoạn văn bản đã copy.
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. Home  Bullets trong nhóm Paragraph
Trong Word 2010, để tạo danh sách đầu đoạn
B. Home Numbering trong nhóm Paragraph
98 (Bullets), ta thực hiện: A 3 1
C. Home  Bullets and Numbering trong nhóm Paragraph
D. Home Bullets Numbering trong nhóm Paragraph
A. Nhấn tô hợp phím Ctrl + A
Trong Microsoft Word, để bôi đen toàn bộ B. Nhấn tô hợp phím Shift +A
99 A 3 1
văn bản hiện hành, ta thực hiện C. Nhấn tô hợp phím Ctrl + Shift +A
D. Nhấn tô hợp phím Ctrl + Alt + A
A. Ctrl + I
Tô hợp phím nào được dùng để định dạng B. Ctrl +B
100 A 3 1
phông chữ có dạng in nghiêng C. Ctrl + U
D. Ctrl + N
A. Bật tắt chế độ chỉ số trên
B. Bật tắt chế độ chỉ số dưới
101 Tô hợp phím Ctrl + “ =” có chức năng gì? B 3 1
C. Bật tắt chế độ chữ in đậm
D. Bật tắt chế độ chữ gạch chân
A. Nháy đúp vào biểu tượng Word trên màn hình Desktop
Để khởi động Microsoft Word 2010, ta thực B. Start All Programs Microsoft office  Microsoft Word 2010
102 D 3 1
hiện C. Nháy đúp vào một tệp văn bản Microsoft Word
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
A. File
Thực đơn lệnh nào (thẻ nào) cho phép người
B. Home
103 dùng thực hiện chèn các đối tượng vào tệp D 3 1
C. Page Layout
văn bản
D. Insert
A. Mở một tệp mới
B. Mở một tệp văn bản đã có có
104 Biểu tượng có chức năng D 3 1
C. Mở một văn bản mẫu
D. Lưu một tệp văn bản
A. Xls
Các tệp văn bản Microsoft Word có phần mở B. Xlsx
105 D 3 1
rộng là? C. Txt
D. docx
A. Home Kích vào nút dưới góc phải nhóm Paragraph
Để dóng thẳng đoạn văn bản đã chọn, thực B. Home Kích chuột chọn Format
106 A 3 2
hiện: C. Kích chuột phải chọn Format
D. Home  Kích chuột chọn Alignment
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. Insert  Table trong nhóm Tables Insert Table
Muốn tạo một bảng gồm 4 dòng và 3 cột,
B. Insert Insert Table
107 trước khi lựa chọn số hàng và số cột, cần thực A 3 2
hiện: C. Insert  Insert  Table
D. Insert  Table
A. Layout Split Cells trong nhóm Merge
Trong Word 2010, hiệu chỉnh bảng, để tách
B. Page Layout Split Cells trong nhóm Merge
108 một ô được chọn thành nhiều ô ta thực hiện: A 3 2
C. Layout Table trong nhóm Merge  Split Cells
D. Page Layout Table trong nhóm Merge  Split Cells
A. Insert → Symbol trong nhóm Symbols→More Symbols
Khi soạn thảo muốn chèn một ký hiệu vào
B. Insert → Insert Symbol trong nhóm Symbols
109 văn bản ta thực hiện: A 3 2
C. Insert → More Symbols trong nhóm Symbols
D. Không có phương án nào đúng
A. Insert→Picture trong nhóm Illustrations
Để đưa một tệp dạng ảnh vào văn bản trong
B. Insert→File Picture trong nhóm Illustrations
110 Word 2010, ta thực hiện: A 3 2
C. Insert→Picture trong nhóm File
D. Insert→Picture File trong nhóm Illustrations
A. Insert → WordArt trong nhóm Text
Để tạo chữ nghệ thuật trong Microsoft Word
B. Insert → WordArt trong nhóm Illustrations
111 ta làm như sau: A 3 2
C. Insert→ Picture→WordArt trong nhóm Text
D. Insert→Picture→Clip Art trong nhóm Illustrations
A. Home → Sử dụng các nút công cụ trong nhóm Font
Trong Word 2010, để định dạng font cho các
B. Home → Kích vào nút góc dưới bên phải nhóm Font
112 ký tự được chọn, có thể làm như sau: D 3 2
C. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+D
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. Xuống dòng khi chưa kết thúc đoạn văn bản.
Trong Word 2010, thao tác Shift + Enter có
B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
113 chức năng gì? A 3 2
C. Xuống một trang màn hình
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Home → Kích vào nút góc dưới bên phải nhóm Paragraph
Trong Word 2010, muốn xác định khoảng
B. Home → Paragraph trong nhóm Paragraph
114 cách giữa các dòng: A 3 2
C. Layout→ Kích vào nút góc dưới bên phải nhóm Paragraph
D. Layout → Paragraph trong nhóm Paragraph
A. Ấn đồng thời 3 phím Ctrl+Shift+F
Trong Word 2010, để mở hộp hội thoại định
B. Nhấn chuột vào góc phải dưới của nhóm Font
115 dạng font (phông) chữ, ta thực hiện: D 3 2
C. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+D
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. Insert→Object trong nhóm Text
Trong Word 2010, để soạn thảo công thức
B. Insert→Object trong nhóm Symbols
116 toán học, ta chọn: A 3 2
C. Insert→Equation trong nhóm Text
D. Insert→Equation trong nhóm Symbols
A. Insert → Page Number trong nhóm Header & Footer
Trong Word 2010, để đánh số trang tự động: B. Insert → Page Number trong nhóm Pages
117 A 3 2
C. View→ Page Number trong nhóm Header & Footer
D. View→ Page Number trong nhóm Pages
A. Insert → Header trong nhóm Header & Footer
Trong Word 2010, để chèn đầu trang, ta thực
B. Insert → Header and Footer trong nhóm Header & Footer
118 hiện: A 3 2
C. View → Header and Footer trong nhóm Header & Footer
D. File → Header and Footer
Trong Word 2010, để tạo khung và tô màu A. Page Layout  Page Borders trong nhóm Page Background.
nền cho một đoạn văn bản, sau khi đánh dấu B. Page Layout  Page Borders trong nhóm Page Setup.
119 A 3 2
đoạn văn bản đó ta thực hiện: C. Page Layout  Page Background  Border anh Sharding.
D. Page Layout  Page Setup  Border anh Sharding...
A. Page Layout  Margins trong nhóm Page Setup  Custom Margin...
Trong MS WORD, để thay đôi lề cho các
B. Page Layout  Margins trong nhóm Page Background  Custom Margin...
120 trang văn bản, ta thực hiện A 3 2
C. Page Layout  Paragraph  Margins  Custom Margin...
D. Home  Paragraph  Margins  Custom Margin...
A. Nhấn tô hợp phím Ctrl + K
Thao tác nào sau đây, không thực hiện xóa B. Nhấn tô hợp phím Ctrl +X
121 A 3 2
đoạn văn bản đã bôi đen? C. Nhấn phím Delete trên bản phím
D. Home Clipboard  Cut
A. Insert  Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon.
Trong Word 2010, muốn tạo ký tự lớn đầu
B. Format  Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon
122 dòng của đoạn văn sau khi đã bôi đen đoạn A 3 2
C. PageLayout  Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon
văn bản, ta thực hiện:
D. Home  Drop Cap trong nhóm Format Text trên thanh Ribbon
A. PageLayout  Columns trong nhóm PageSetup
Trong Word 2010, sau khi chọn khối văn bản
B. View  Columns trong nhóm PageSetup
123 muốn trình bày khối đó theo dạng Column, ta A 3 2
C. Insert  Columns trong nhóm PageSetup
thực hiện:
D.HomeFormat Columns trong nhóm Paragraph.
A. Home chọn tên Style ở nhóm Styles trên Ribbon
Trong Word 2010 (cửa sô đang ở chế độ cực
B. Home Format  Paragraph
124 đại), sau khi chọn đoạn văn bản, muốn thay A 3 2
C. Home Format  Paragraph Style
đôi style cho đoạn văn bản, ta thực hiện:
D. Home Format  Style
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. File chọn Page Setup…
Trong Word 2010, để thực hiện thiết kế trang
B. File chọn Print
125 in, ta thực hiện: B 3 2
C. Nhấn chọn vào biểu tượng Print and Preview trên thanh công cụ.
D. Page Layout chọn nhóm Page Setup…
A. VIE
B. VNI
126 Để gõ tiếng Việt, không thể dùng kiểu gõ nào A 3 3
C. VIRQ
D. TELEX
A. File→Options→Advanced
Để thay đôi đơn vị đo của thước tính trong
B. Organize→Option→General
127 Word 2010, ta chọn: A 3 3
C. Tools→Option→General
D. Tools→Option→View
A. Ctrl + Alt + F
Trong Word 2010, đánh ghi chú ở chân trang,
B. Ctrl + Alt + L
128 ta ấn đồng thời 3 phím: A 3 3
C. Ctrl +Alt + N
D. Ctrl + Alt + P
Trong Word 2010, Sau khi chọn các hàng rồi A. Bằng số hàng đã được chọn
thực hiện các thao tác chèn thêm hàng vào B. 1 hàng
129 A 3 3
một bảng, có bao nhiêu hàng mới được chèn C. 2 hàng
thêm? D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
Trong Word 2010, trong một bảng, giả sử tại
A. 17
ô A10 có giá trị là 5, A11 có giá trị là 6, A12
B. 18
130 có giá trị là 7, tại ô A13 ta gõ D 3 3
C. 19
=A10+A11+A12 ↵, khi đó ô A13 ta có giá trị
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.
là:
A. Nhấn tô hợp phím Alt + Backspace
Trong Word 2010, để khôi phục đoạn văn B. Nhấn tô hợp phím Shift + Z
131 A 3 3
bản vừa xóa, ta thực hiện: C. Nhấn tô hợp phím Ctrl + Backspacce
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Mở một tệp mẫu văn bản
Thao tác: File  New trong Word 2010 có B. Mở một tệp văn bản đã có
132 A 3 3
thể dùng để: C. Lưu một tệp văn bản mới
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. File  Print Preview Custom Margin
Trong Word 2010, để thiết lập các lề cho B. File  Page Setup  Custom Margin
133 D 3 3
trang in, ta thực hiện: C. Page Layout  Nhấn chuột vào nút Margins trong nhóm Print Preview
D. Page Layout Nhấn chuột vào nút Margins trong nhóm Page Setup
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. Text Box
Đối tượng nào cho phép soạn thảo văn bản,
B. Word Art
134 chèn hình ảnh, đồ thị nhưng được xử lý như A 3 3
một phần độc lập với tệp văn bản hiện hành? C. Picture
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
1
3x +1 A. 0
135 Để soạn thảo biểu thức: ∫
0
dx trong B. 1
D 3 3
Microsoft Word 2010 cần chèn bao+ nhiêu
x 1 C. 2
D. 3
hàm số từ thanh công thức toán?
A. Không dò tìm thấy giá trị dò tìm 4
Trong Excel, thông báo #N/A dùng để báo B. Sai kiểu
136 A 1
lỗi: C. Sai tên trong biểu thức
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. 5 4
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là 25. Tại ô
B. -5
137 B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì kết quả A 1
nhận được là: C. #VALUE!
D. #NAME!
Trong Excel, tô hợp phím nào sau đây có tác A. Ctrl + Home 4
dụng đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của B. Shift + Home
138 A 1
bảng tính: C. Alt + Home
D. Ctrl + Shift + Home
A. Địa chỉ tương đối, tuyệt đối và hỗn hợp 4
Các địa chỉ $A1, B$5, C6, $D$20, $EA$24 B. Địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối
139 A 1
bao gồm những loại địa chỉ nào: C. Địa chỉ tuyệt đối và địa chỉ hỗn hợp
D. Địa chỉ tương đối và địa chỉ hỗn hợp
A. Bấm Ctrl+O để mở, Chọn File →Save để ghi 4
1
Để mở, ghi một tệp bảng tính trong Excel ta B. Organize →Open để mở, Organize →Save để ghi
4 A 1
thực hiện: C. File→Open File để mở, File→Save File để ghi
0
D. File→Open để mở, File→Save All để ghi
A. Bôi đen cột→ Home → Format trong nhóm Cells→ColumnWidth... 4
1
Để thay đôi độ rộng của cột trong EXCEL, ta B. Chỉ có thể thay đôi bằng cách dùng chuột.
4 A 1
thực hiện: C. Bôi đen cột→ Home → Format Cells → chọn độ rộng tương ứng
1 D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+1 4
1 Để thiết lập màu chữ, cỡ chữ, font chữ cho
B. View→ Format→Cell→ Font
4 các ô được chọn trong Excel 2010, ta thực A 1
hiện: C. View→ Format trong nhóm Cell
2 D. Home→ Format trong nhóm Cell→ Font
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Trong Excel 2010, để trích rút các bản ghi A. Data → Advanced trong nhóm Sort & Filter 4
1
thỏa mãn điều kiện ở vùng tiêu chuẩn, có thể B. Data → Filter trong nhóm Sort & Filter → Advanced Filter
4 sử dụng thực đơn: A 1
C. Data → Advanced Filter trong nhóm Sort & Filter
3
D. Data → Filter trong nhóm Sort & Filter → Advanced
A. Home → Delete ở vùng Cells → Delete Workbook 4
1 Để xóa 1 tệp bảng tính (workbook) của Excel
B. Edit → Delete → Delete Wordbook
4 2010, chọn phương án nào sau đây: D 1
C. Format → Delete → Delete Workbook
4
D. Cả 3 phương án còn lại đều sai
A. Alt+Enter 4
1
Đối với bảng tính Excel, để xuống dòng trong B. Ctrl+F3
4 A 1
ô, ấn đồng thời 2 phím: C. Ctrl+Y
5
D. Ctrl+R
Hãy chọn phương án đúng nhất: Trong Excel A. Lọc dữ liệu tự động 4
1
2010, dãy thao tác Data → Filter trong B. Lọc theo yêu cầu bất kì của người sử dụng.
4 A 1
nhóm Sort & Filter là để : C. Lọc theo điều kiện OR giữa các cột D.Tất
6
cả các phương án còn lại đều đúng.
A. =COUNT(C10:F15)<= COUNTA(C10:F15) 4
1 Trong Excel, kết quả của công thức nào sau
B. =COUNTIF(C10:F15,”>0”) > COUNT(C10:F15)
4 đây luôn luôn cho giá trị là TRUE A 1
C. =COUNT(C10:F15)> COUNTA(C10:F15)
7 D. =COUNTIF(C10:F15,”>0”) > COUNTA(C10:F15)
A. Công thức có dạng = Biểu thức. Trong đó Biểu thức là một dãy các hằng, các địa 4
chỉ ô, các hàm được liên kết với nhau bởi các phép toán hoặc các dấu ngoặc đơn.
1 Khái niệm đầy đủ về công thức trong Excel B. Công thức là tập hợp các số, hàm, địa chỉ ô được nối với nhau bởi các phép toán +,
4 là: -, /, *, ^,…. A 1
8 C. Công thức là một chương trình để tính chính xác một giá trị nào đó.
D. Công thức là tập hợp các số, hàm, địa chỉ ô, địa chỉ vùng được nối với nhau bởi
các phép toán +, -, /, *
A. Các cột trong cùng một bảng cơ sở dữ liệu không được khác nhau về kiểu dữ 4
liệu.
1
B. Vùng cơ sở dữ liệu có ít nhất hai hàng.
4 Tìm câu sai trong các câu sau, trong Excel: A 1
C. Ô ở hàng tiêu đề được phép có kiểu dữ liệu khác với dữ liệu trong các ô còn lại
9
trên cùng cột.
D. Địa chỉ vùng cơ sở dữ liệu phải bao gồm cả địa chỉ của hàng tiêu đề.
A. Lọc với điều kiện là phép OR của 2 cột. 4
1
Trong Excel 2010, chức năng Filter không B. Lọc với điều kiện là phép AND của 2 cột.
5 A 1
thể thực hiện việc gì sau đây: C. Lọc với điều kiện là phép OR của cùng một cột.
0
D. Lọc với điều kiện là phép AND của cùng một cột.
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. Chỉ các ô Ei tương ứng với các ô Ci mà thỏa mãn Ci=15, (i=10,…,20) mới 4
Trong Excel, công thức =SUMIF(C10:C20,
1 được tham gia tính tông.
“15”, E10:E20) là để tính tông có điều kiện
5 đối với các ô Ei (i=10,…,20), trong đó: B. Tất cả các ô Ei, (i=10,…,20) đều được tham gia tính tông. A 1
1 C. Các ô Ei không được tính hoặc kết quả bằng 0
D.Công thức lỗi.
A. #N/A 4
1 Trong Excel, công thức
B. #VALUE!
5 =VLOOKUP(6,G20:L22,H20:H22,0), tại ô A 1
C. #NUM!
2 A1 sẽ cho kết quả là: D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai
A. Home → Format trong nhóm Cells → Hide & Unhide → Hide Sheet 4
1 Trong Excel 2010, để ẩn một bảng tính được
B. Kích chuột phải vào tên bảng tính cần ẩn → Format Cells → Hide.
5 chọn, ta thực hiện: A 1
C. Home → Format trong nhóm Cells → Sheet→Hide
3 D. Home → Format trong nhóm Cells → Hide Sheet
A. =COUNTIF(A5:E10,3) 4
1 Trong Excel, để đếm khối A5:E10 có bao
B. =COUNTIF(A5:E10,“=3”)
5 nhiêu ô có giá trị bằng 3, ta chọn công thức: D 1
C. =COUNTIF(A5:E10,“3”)
4 D. Tất cả các công thức còn lại đều đúng
A. Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Sheet Rows 4
1 Trong Excel 2010, sau khi bôi đen một hàng,
B. Nhấn phím Delete trên bàn phím
5 muốn xóa hàng đang chọn, ta thực hiện: A 1
C. Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Rows
5
D. Home → Delete Rows trong nhóm Cells
A. Chọn khối A10:A11 → Đưa con trỏ tới góc dưới bên phải ô A11 sao cho xuất 4
Trong Excel 2010, tại ô A10 gõ B10 , tại
hiện dấu cộng màu đen → Di chuột tới ô A13
1 ô A11 gõ B15 . Khi đó để cho ô A12, A13
B. Chọn khối A10:A11→Home→Copy trong nhóm Clipboard→Chọn
5 chứa dãy ký tự lần lượt là B20, B25 ta thao A 1
A12→Home→ Paste trong nhóm Clipboard
6 tác như sau:
C. Chọn khối A10:A11→Ctrl + C → Chọn A12 → Ctrl + V
D. Cả 3 phương án còn lại đều đúng
A. File → Close 4
1 Trong Excel 2010, ấn đồng thời hai phím
B. File → Quit
5 Ctrl+F4 tương đương với phương án nào sau A 1
C. File → Exit
7 đây: D. File → Out
A. Lọc dữ liệu của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện của vùng tiêu chuẩn. 4
1 Trong Excel 2010, dãy thao tác Data → B. Lọc theo yêu cầu bất kì của người sử dụng không cần đưa ra vùng tiêu chuẩn.
5 Advanced trong nhóm Sort & Filter là để: C. Lọc dữ liệu của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện do người sử dụng nhập vào khi lọc. A 1
8 D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. Home → Insert trong nhóm Cells → Insert Sheet Columns 4
1
Trong Excel 2010, để chèn cột trên bảng tính B. Home → Cells → Insert trong nhóm Cells → Column
5 A 1
(WorkSheet), chọn phương án nào sau đây: C. Home → Format →Insert trong nhóm Cells → Columns
9
D. Home → Cells → Columns trong nhóm Cells →Insert
A. Insert → Picture 4
1 Trong Excel 2010, để chèn hình ảnh vào bảng
B. Home → Insert Pictures
6 tính, thực hiện: A 1
C. Home → Pictures, nhấn nút Insert.
0
D. Insert → Photos
Trong Excel 2010, để di chuyển bảng tính A. Home → Format trong nhóm Cells →Move or Copy sheet… 4
1
(WorkSheet) được chọn, ta chọn phương án B. Home → Cell→ Editing trong nhóm Cells → Move Sheet
6 A 1
nào sau đây: C. Home → Sheet trong nhóm Cells → Move
1
D. Home → Editing trong nhóm Cells → Move or Sheet
A. Home → Format trong nhóm Cells → Rename Sheet 4
1
Trong Excel 2010, để đôi tên bảng tính B. Home → Format trong nhóm Cells → Sheet → Rename
6 A 1
(WorkSheet), chọn phương án nào sau đây C. Home → Cells → Rename trong nhóm Cells → Sheet
2
D. Home → Cells → Sheet trong nhóm Cells → Rename
A. Page Layout→ Margins trong nhóm Page Setup →Custom Margins → Header/Footer. 4
Trong Excel 2010, để tạo tiêu đề đầu trang và
B. View → Header / Footer trong nhóm Page Setup .
1
cuối trang (Header and Footer), chọn phươngC. Insert → Header and Footer trong nhóm Page Setup .
6 A 1
án nào sau đây: D. Page Layout→Page Setup trong nhóm Margins→Custom Margins → Header and
3
Footer.

Trong Excel 2010, để xóa một bảng tính A. Home→Delete trong nhóm Cells →Delete sheet 4
1
(WorkSheet) đã chọn trong một tệp bảng tính B. Home→ Sheet trong nhóm Cells → Delete
6 A 1
(WorkBook), chọn phương án nào sau đây: C. Home→ Delete WorkSheet trong nhóm Cells
4 D. Home→ WorkSheet trong nhóm Cells →Delete
A. $B$1 4
1
B. $Y$Z
6 Trong Excel, địa chỉ tuyệt đối của một ô là: A 1
C. B$1
5 D. $B1
A. Data → Sort trong nhóm Sort & Filter 4
1 Trong Excel 2010, muốn sắp xếp dữ liệu của
B. Data → Sort trong nhóm Editing
6 một vùng cơ sở dữ liệu theo thứ tự tăng hoặc A 1
C. Data → Custom Sort trong nhóm Editing
6 giảm trên các cột khóa, thực hiện: D. Data → Custom Sort trong nhóm Sort&Filter
A. Chọn một ô bất kì trong bảng cơ sở dữ liệu. 4
1 Trong Excel 2010, muốn sắp xếp toàn bộ
B. Chọn một khối bất kì trong bảng cơ sở dữ liệu.
6 bảng cơ sở dữ liệu theo thứ tự tăng dần của A 1
C. Chọn một ô bất kì ngoài bảng cơ sở dữ liệu.
7 một cột nào đó, trước hết ta phải D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. Home→Copy trong nhóm Clipboard → Chọn khối đích → Home → Paste trong 4
nhóm Clipboard
1 Trong Excel 2010, sao chép công thức của ô B. Đưa con trỏ tới góc dưới bên phải ô nguồn sao cho xuất hiện dấu cộng đen → Di
6 đầu tiên của cột (hàng): Chọn ô nguồn rồi chuột tới các ô trong khối đích
D 1
8 sau đó → C. Ctrl+C→Chọn khối đích → Ctrl + V
D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều đúng
A. Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Sheet 4
1
Trong Excel 2010, để xóa một bảng tính B. Home → Delete trong nhóm Sheet → Delete Sheet
6 A 1
(WorkSheet): C. Home → Delete trong nhóm Cells → WorkSheet
9 D. Home → Delete trong nhóm Sheet → WorkSheet
A. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+F3 4
1 Trong Excel 2010, đặt tên cho vùng được
B. Kích vào Name box
7 chọn: D 1
C. Formulas → Defined Name trong nhóm Defined Names
0 D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều đúng
Cho bảng điểm có địa chỉ như trong hình 4
dưới. Dữ liệu sinh viên thứ nhất ở dòng 10,
dữ liệu sinh viên cuối cùng ở dòng 21.

A. =AVERAGE(H10:H21) và =SUM(I10:I21)
1 B. =AVER(H10:H21) và =SUM(I10:I21)
7 C. =AVERAGE(H10,H21) và =SUM(I10,I21) A 2
1 D. =AVERAGE(H10:H22) và =SUM(I10:I22)

Công thức nhập tại ô H22 và I22 tương ứng


là :
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình 4
dưới. Dữ liệu của mặt hàng thứ nhất ở dòng
6, dữ liệu của mặt hàng cuối cùng ở dòng 18.

A. = AVERAGE(C6:C18) và =SUM(E6:E18)
1 B. = AVERAGE(C6;C19) và =SUMIF(E6;E19)
7 C. = AVERAGE(C6;C18) và =SUM(E6:E18) A 2
2 D. = AVERAGE(C6;C18) và =SUM(E6;E18)
Yêu cầu :
- Tại ô C19 tính giá trị trung bình của cột
ĐƠN GIÁ
- Tại ô E19 tính tông cột THÀNH TIỀN Công
thức nhập tại ô C19 và E19 tương
ứng là :

Cho bảng tính có dữ liệu như sau : 4

A. 3 và 4
1 B. 2 và 4
7 C. 4 và 4 A 2
3 Tại ô K4 ta nhập công thức: D. Có báo lỗi
=COUNT(K1:K3,"15")
Tại ô K5 ta nhập công thức:
=COUNTA(K1:K3,"15"). Khi đó, ô K4 và ô
K5 có giá trị tương ứng là:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Cho bảng tính có dữ liệu như sau: 4

A. =IF(F11<5, “KEM”,IF(F11<7, “TBINH”,IF(F11<8, “KHA”, “GIOI”)))


B. =IF(“GIOI”,F11>=8,IF(“KHA”,F11>=7,IF(“TBINH”,F11>=5,“KEM”)))
1 Trong đó, cách tính giá trị xếp loại như sau:
C. =IF(F11<5, “KEM”,IF(F11<7andF11>=5, “TBINH”,IF(F11<8 andF11>=7,
7  GIOI nếu ĐiểmTB ≥ 8 A 2
 “KHA”, “GIOI”)))
4  KHA nếu 7 ≤ ĐiểmTB <8
Xếp loại=  D. Cả 3 lựa chọn còn lại đều đúng
nếu 5 ≤ ĐiểmTB <7
TBINH nếu ĐiểmTB <5
 KEM

Để tính giá trị tại cột “Xếp loại“ của người
thứ nhất, ta nhập công thức:

Cho bảng tính Excel như hình dưới: 4

A. 8
1 B. 4
7 C. 6 A 2
5 D. 12
Tại địa chỉ ô A3 gõ vào công thức = C1+
$D$2. Sau đó sao chép công thức sang
địa chỉ ô B4 giá trị nhận được tại
ô B4 là:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Cho bảng tính Excel như hình sau: 4

A. 2 và 5
1 B. 3 và 5
7 C. 5 và 5 A 2
6 D. 4 và 1

Thao tác:
- Tại ô B1 gõ = COUNT(A1:A5) ↵
- Tại ô B2 gõ = COUNTA(A1:A5) ↵
Kết quả tại ô B1, B2 có giá trị lần lượt bằng:
Cho bảng tính lương như hình dưới và cách 4
tính như sau:

A. =D5*$E$2/22*E5
1 B. =HSL*LCB/22*NC
7 C. =D5*$E$5/22*E5 A 2
7 D. =D5*C5/22*$E$2

Cách tính:
TLUONG = HSL*LCB/22*NC
Công thức tính TLUONG nhập ở ô F5 cho
người thứ nhất là:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Cho bảng tính lương như hình dưới và cách 4
tính như sau:

A. =IF(E5>=22,400000,IF(E5=21,350000,100000))
1 B. =IF(E6>=22,400000,IF(E6=21,350000,100000))
7 C. =IF(E6>=22,F6*10%,IF(E6=21,F6*5%,0)) A 2
8 D. =IF(E5>=22,F5*10%,IF(E5=21,F5*5%,0))

Công thức tính THUONG nhập ở ô G5 cho


người thứ nhất là:
Cho bảng tính như hình dưới và cách 4
tính DTBINH, HBONG như sau:
A.=(F10+G10)/2 và
=IF(H10>=9,280000,IF(H10>=8,160000,IF(H10>=7,100000,0)))
1
B.=F10+G10/2 và =IF(H10>=9,280000,IF(H10>=8,160000,IF(H10>=7,100000,0)))
7 A 2
C.=(F10+G10)/2 và =IF(H10>=9,280000,(H10>=8,160000,(H10>=7,100000,0)))
9 D.=(F10+G10)/2 và =IF(H10<7,0,IF(H10>9,280000,IF(H10>8,180000,160000)))

Công thức tính DTBINH và HBONG nhập ở


ô H10 và ô I10 tương ứng là:
Cho bảng tính như hình dưới: 4

A. 3 và 5
1 B. 4 và 5
8 C. 5 và 5 A 2
0 D. Báo lỗi vì công thức sai.

Khi nhập công thức =COUNT(C31:C35) và


=COUNTA(C31:C35) sẽ cho kết quả là:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. 7 4
Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là:
1 B. 6
66,7,4,56.
8 C. 5 A 2
Tại A7 gõ = COUNT(A3:A6, A4:A6)↵
1 D. 4
Kết quả A7 có giá trị là:
A. 7 4
Giả sử A6, B6, C6 có giá trị là: 2, 3, 4.
1 Tại D5 gõ B. 18
8 =MAX(IF(A6>3,C6,B6),SUM(A6:B6,A6))↵ C. 6 A 2
2 D. 10
Kết quả D5 có giá trị là:
Giả sử có bảng tính sau, và công thức nhập 4
tại ô C1 là: =($A$1+B1)*3↵

A. 39
1 B. 30
8 C. 27 A 2
3 D. 32

Sau khi sao chép công thức trên tới ô C5 thì


kết quả của ô C5 sẽ là:

Giả sử có bảng tính sau, và công thức nhập 4


tại ô C10 là:
=IF(A14=6,SUM(B10:B12),IF(A13=3,SUM(
B13:B14),0)) ↵

A. 19
1 B. 0
8 C. 30 A 2
4 D. 27

Kết quả của ô C10 sẽ là:


ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Giả sử có bảng tính sau, và công thức tính 4
nhập tại ô C11 là:
=IF(LEFT(A11,1)="A",100,IF(RIGHT(A11,
1)="1",50,0))+B11 ↵

A. 100
1 B. 200
8 C. 175 A 2
5 D. 0

Sau khi sao chép công thức trên tới ô C13 thì
kết quả của ô C13 sẽ là:
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên 4
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

A. 300 và K
1 B. 200 và HB
8 C. 100 và G A 2
6 Thao tác: D. 300 và HB
- Tại C1 nhập:
=IF(A1<=3,100,IF(A2<6,200,300))
- Tại C2 nhập:
=IF(AND(A1>=7,B1="G"),"HB", "K")
Kết quả C1 và C2 có giá trị là:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên 4
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

A.26
1 B. 34
8 Thao tác: C. 16 A 2
7 − Tại G9 gõ: = ($E9+F$9)*2↵ D. 20
−Chọn G9; Đưa trỏ chuột xuống góc dưới bên
phải của ô G9 sao trỏ chuột biến thành
dấu +; Kích, giữ và rê chuột đến G11
Kết quả G11 có giá trị là:

A. 17.6 4
1 B. -17.6
Kết quả của công thức
8 C. 18 A 2
=ABS(ROUND(-17.6,2)) là:
8 D. -18

A. 2.188 4
1
Kết quả của công thức B. 2.1875
8 A 2
=ROUND(ABS(-17.5/8),3) là: C. 2.19
9 D. Báo lỗi vì công thức sai.
A. 7 4
1
Kết quả của công thức sau: B. 8
9 A 2
=INT(AVERAGE (9,4,6,”10”)) là : C. 6
0 D. Báo lỗi
A. TRUE 4
1 Ô A1 chứa giá trị số là “XYZ”, ô B1 chứa giá
B. FALSE
9 trị chuỗi là "ABC". Công thức A 2
=AND(A1>5,B1="ABC") sẽ cho kết quả là: C. 0
1 D. Báo lỗi
A. =C$5*$C9+$D$5*F9 4
Trong bảng tính Sheet1, ô G5 chứa công thức
1 B. =B$5*$C5+$D$5*E5
=B$5*$C5+$D$5*E5. Sao chép ô G5 sang ô
9 C. =C$5*$D9+$D$5*F9 A 2
H9 của bảng tính Sheet1. Khi đó, ô H9 chứa
2 D. =B$5*$C9+$D$5*E5
công thức nào sau đây:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. 45 4
Trong bảng tính, ô A1 chứa giá trị 3, ô B1
1 B. 15
chứa giá trị 36, ô C1 chứa giá trị 6. Công thức
9 =IF((C1+3*A1^2)>0,SUM(A1:C1),AVERA C. Báo lỗi vì công thức sai A 2
3 GE(A1:C1)) thì kết quả là: D. Không xuất hiện gì cả.

Trong bảng tính, ô A1 chứa giá trị 4, ô B1 4


A. 9
1 chứa giá trị 36, ô C1 chứa giá trị 6. Công B. 6
9 thức A 2
C. 0
4 =IF((C1+3*A1^2)>0,INT(B1/A1),C1) sẽ cho
D. 4
kết quả là:
A. VIỆ 4
1 Trong Excel, công thức =MID(LEFT(‘VIỆT
B. IỆT
9 NAM’,4), 2,3) cho giá trị nào sau đây? D 2
C. VI
5 D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai
Trong Excel, giả sử ô A9 có giá trị là “D”, tại A. TỐT 4
1
ô B9 ta gõ công thức B. THƯỜNG
9 A 2
=IF(A9>=8,”TỐT”,IF(A9>=5,”THƯỜNG”,” C. KÉM
6 D. Cả 3 lựa chọn còn lại đều sai
KÉM”)). Khi đó ô B9 có giá trị là:
Trong Excel, kết quả của công thức A. 100 4
1
=IF(3<=100,100,IF(5<6 AND 7<8 ,200,300)) B. 200
9 D 2
là: C. 300
7 D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai
Trong Excel, tại ô A10 gõ ’10 , tại ô A11 gõ 4
A. FALSE
1 20  . B. TRUE
9 Khi đó công thức A 2
C. Báo lỗi #VALUE!
8 =SUM(A10:A11)=SUM(”10”,20) cho kết
D. Báo lỗi #NUM!
quả:
Trong Excel, tại ô B5, gõ 6; tại ô B6 gõ A. 3 4
1
‘20, khi đó công thức B. 2
9 A 2
=COUNT(B5:B6,”7”,”5”,”AB”) cho kết quả C. 1
9 D. Báo lỗi
là:
Trong Excel, tại ô D2 gõ công thức A. =A1+$B$1+C$1+$B3 4
2
=A1+$B$1+C$1+$B3. Kích chọn ô B. =C10+$B$1+E$1+$B12
0 D2→Ctrl+X → Kích chọn ô F11 → Ctrl + A 2
C. =B5+$C$1+D$1+$B5
0 V. Khi đó ô F11 có công thức nào sau: D. =C5+$B$1+E$1+$B5
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Trong Excel, giả sử A3, A4 có giá trị là: Đại 4
A. Đại học Thương mại
2 học Thông tin, Công nghệ Thương mại
B. Thông tin Thương mại
0 Tại A5 gõ: A 2
C. Công nghệ Thông tin
1 = LEFT(A3,8) & RIGHT(A4,10)
Kết quả A5 có giá trị là: D. Báo lỗi
Trong Excel, giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị A. 48 4
2 là: 66, 34, 45, 56. B. 30
0 Tại A7 gõ: C. 40 A 2
2 = AVERAGE(A3:A6, A4:A6)↵ D. 25
Kết quả A7 có giá trị là:
Trong Excel, tại các địa chỉ ô B2, C2, D2, 4
B3, C3, D3, B4, C4, D4 có các giá trị
A. 14 và 16
tương ứng là 2, 3, 4, 4, 5, 6, 6, 7, 8. Tại địa
2 B. 14 và 15
chỉ ô E2 nhập vào công thức
0 C. 16 và 14 A 2
=$B$2+C$3+C4. Sao chép công thức tại ô D. 16 và 15
3
E2 sang địa chỉ ô F1 và địa chỉ ô F2. Giá
trị nhận được tại địa chỉ ô F1 và F2 lần
lượt
tương ứng là:
Trong Excel, tại địa chỉ ô B1 nhập vào C1, tại A. A1B1 và A1A1B1 4
2 địa chỉ ô C1 nhập vào B1. Tại địa chỉ ô D1 gõ B. A1C1 và A1A1B1
0 vào công thức =”A1”&C1. Sao chép công C. C1 và C1B1A1 A 2
4 thức tại ô D1 sang ô E1. Kết quả nhận được D. A1C1 và A1B1B1
tại địa chỉ ô D1, E1 tương ứng là:
A. =C$1+$B5*$C$3 và =D$1+$B4*$C$3 4
Trong Excel, tại ô C1 gõ vào công thức
2 B. =C$1+$B4*$C$3 và =D$1+$B1*$C$3
=A$1+$B2*$C$3, sau đó sao chép công
0 C. =C$1+$B3*$C$3 và =D$1+$B2*$C$3 A 2
thức này tới địa chỉ ô E4 và địa chỉ ô F3 thì
5 công thức mới nhận được tại 2 ô là: D. =C$1+$B2*$C$3 và =D$1+$B3*$C$3
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình 4
dưới. Dữ liệu của cán bộ thứ nhất ở dòng 6,
dữ liệu của cán bộ cuối cùng ở dòng 15.

A. =AVERAGE(M6:M15) và =SUMIF(F6:F15,"=TP",M6:M15)
2 B. =AVERAGE(M6:M16) và =SUMIF(F6:F15,"TP",M6:M15)
0 C. =AVERAGE(M6:M15) và =SUMIF("TP",M6:M15) A 3
6 D. =AVERAGE(M6:M15, “TP”) và =SUMIF(F6:F15,"TP",M6:M15)

Yêu cầu :
- Tại ô M16 tính Trung bình THU NHẬP của
cột THU NHẬP.
- Tại ô C19 tính TỔNG THU NHẬP của
những cán bộ có chức vụ là “TP”.
Công thức nhập tại ô M16 và C19 tương ứng
là :
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong 4
hình dưới. Dữ liệu của cán bộ thứ nhất ở
dòng 6, dữ liệu của cán bộ cuối cùng ở
dòng 15.

A. =COUNTIF(H6:H15,">2") và SUMIF(H6:H15,">2",J6:J15)
2 B. =COUNTAIF(H6:H15,">2") và SUMIF(H6:H15,">2",J6:J15)
0 C. =COUNTIF(H6:H15,">2") và =SUMIF(H6:H15,">2") A 3
7 D. =COUNTIF(H6:H15,">2") và SUMIF(J6:J15,">2",H6:H15)

Yêu cầu :
- Tại ô J20 tính thống kê theo số cán bộ theo
công thức: = Tông số cán bộ có số con >2;
- Tại ô K20 tính cột LƯƠNG theo công thức:
= tông lương của những người có số con >2.
Công thức nhập tại ô J20 và K20 tương ứng
là :
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình 4
dưới. Dữ liệu của mặt hàng thứ nhất ở dòng
9, dữ liệu của mặt hàng cuối cùng ở dòng 16.
Cho địa chỉ của bảng điều kiện như hình
dưới:

A.=SUMIF(E9:E16,">50",F9:F16)/COUNTIF(E9:E16,">50") và
=SUMIF(C9:C16,”Rượu”, F9:F16)
2
B. =AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(C9: C16,”Rượu”, F9:F16)
0 A 3
C. =AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(C9: C16, F9:F16)
8
D. =AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(”Rượu”, F9:F16)

Yêu cầu :
- Tại ô D20 tính trung bìnhTrị giá của mặt
hàng có số lượng (SL) >50.
- Tại ô E20 tính tông Trị giá của các mặt hàng
là “Rượu”.
Công thức nhập tại ô D20và E20 tương ứng
là :
Cho bảng tính Excel như hình sau: 4

A. THCB
2
B. THAN
0 Tại ô C2 gõ: A 3
C. KHCO
9 =LEFT(RIGHT(B1,4),2)&LEFT(RIGHT(c1,
D. KHNH
5),1)& LEFT(RIGHT(C1,3),1) ↵
Kết quả tại ô C2 là:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Cho bảng tính như hình dưới: 4

A. 580
2
B. 280
1 A 3
C. 550
0
Khi nhập công thức tại ô A30: D. Báo lỗi vì công thức sai
=IF(A31<=50,SUM(B31:B35),IF(B32>=50,S
UM(A31:A35),SUM(A31:B35))) sẽ cho kết
quả là:
Giả sử A10, A11, A12 có giá trị là: 23,23, 56. A. 136 4
2 Tại D5 gõ: B. 318
1 =IF(A10+A12>20,AVERAGE(A10:A12)+S C. 76 A 3
1 UM(A10:A12),AVERAGE(A10:A12,7)/2)↵ D. 110
Kết quả D5 có giá trị là:
Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 34, 23, 4
A. 50
45, 25.
2 B. 80
Tại A7 gõ:
1 C. 66 A 3
=AVERAGE(A3:A6,SUM(A4:A6,
2 D. 56
IF(A3<10, A5+6, A6+5)))↵
Kết quả A7 có giá trị là:
Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 34, 29, 4
45, 25. A. 53
2 Tại A7 gõ: B. 58
1 =AVERAGE(A3:A6,SUM(A4:A6, C. 46 D. A 3
3 IF(A3<10, A5+6, A6+5), COUNTIF(A3:A6, 108
">25")))↵
Kết quả A7 có giá trị là:
Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 34, 32, 4
45, 25. A. 61
Tại A7 gõ: B. 68
214 = AVERAGE(A3:A6,SUM(A4:A6, C. 46 A 3
IF(A3<10, A5+6, A6+5), COUNTIF(A3:A6, D. 81
">25"),34))↵
Kết quả A7 có giá trị là:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Giả sử C10, C11, C12 có giá trị là: 23,23, 56. 4
Tại C5 gõ: A. 103
2 =IF(C10+C12>20,COUNTIF(C10:C12, B. 308
1 ">30")+SUM(C10:C12),AVERAGE(C10:C1 C. 76 A 3
5 D. 102
2,7)/2)↵
Kết quả C5 có giá trị là:
Giả sử có bảng tính sau, và công thức tính 4
nhập tại ô C25 là:
=IF(A25="TP",B25+1/2*B25,IF(A25="PP",
B25+1/4*B25,B25+1/6*B25)) ↵

A. 175
B. 200
216 C. 300 A 3
D. 225

Sau khi sao chép công thức trên tới ô C27 thì
kết quả của ô C27 sẽ là:
Giả sử có bảng tính sau, và công thức tính 4
nhập tại ô H1 là:
=IF(COUNTIF($F$1:$F$5,"A")=2,SUM(G1:
G3),IF(F2="A",SUM(G3:$G$5),SUM(G1:$
G$5))) ↵
A. 35
2 B. 45
1 C. 30 A 3
7 D. 32

Sau khi sao chép công thức trên tới ô H2 thì


kết quả của ô H2 sẽ là:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Giả sử D17, D18, D19, D20 có giá trị lần lượt 4
là 50, 123, 123, 12. Tại ô C3 gõ: A. 363
2 =SUM(D17:D20,AVERAGE(D18:D20, B. 139.25
1 IF(D17<10, D19+6, D20+5), A 3
C. 340
8
COUNTIF(D17:D20, ">25"),34),3)↵ Kết D. 239.3
quả tại ô C3 là:
Giả sử E10, E11, E12 có giá trị là: 23,23, 56. A. 79 4
2 Tại D5 gõ: B. 18
1 =IF(AVERAGE(E10:E12)/2>34+5,SUM(E1 C. 76 A 3
9 0:E11),MAX(E10:E12)+MIN(E10:E12))↵ D. 56
Kết quả D5 có giá trị là:
Giả sử G10, G11, G12 có giá trị là: 23,23, 56. 4
A. 58
Tại A5 gõ:
2 =IF((G10+G12)/2>20,AVERAGE(G10:G12) B. 39
2 C. 56 A 3
+SUM(G10:G12)-
0 D. 60
78,AVERAGE(G10:G12,7)/2)↵
Kết quả A5 có giá trị là:
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên 4
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:
A. 45 và 19
2 B. 34 và 20
2 C. 45 và 20 A 3
1 D. 34 và 19

Kết quả E13 và F13 có giá trị là:


ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên 4
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

A. 240 và 208
2 B. 200 và 100
2 Thao tác: C. 208 và 240 A 3
2 - Tại D6 nhập: D. 162 và 184
=IF(NOT(D2>=10),COUNTIF(E2:E5,">=50"
),SUMIF(D2:E5,">=50"))↵
- Tại E6 nhập:
=SUM(D2:D5,IF(D2>=20,COUNT(D2:D5),
AVERAGE(E2:E5))) ↵
Kết quả D6 và E6 có giá trị là:
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên 4
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

A. 395 và 240
2 B. 300 và 90
2 C. 90 và 240 A 3
3 D. 90 và 295

Thao tác:
Tại D14 nhập:
=COUNTA(D9:D13)+IF(D10="B",SUM( E
9:E13),AVERAGE(E9:E13))↵
Tại E14 nhập:
=IF(SUM(E9:E13)>=300,SUMIF(D9:D13,"
A",E9:E13),100) ↵
Kết quả D14 và E14 có giá trị là:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên 4
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

A. 59.6 và 150
2 B. 262 và 100
2 C. 262 và 150 A 3
4 D. 59.6 và 159

Thao tác:
- Tại A6 nhập:
=IF(A1>=B1,SUM(A1:A5),AVERAGE(B
1:B5,A1:A5))↵
- Tại B6 nhập:
=IF(B2>30,SUMIF(A2:A5,">=40"), 100) ↵
Kết quả A6 và B6 có giá trị là:
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên 4
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

A. 100 và 2
2 B. 200 và 2 C.
2 100 và 19 A 3
5 Thao tác: D. 100 và 4
Tại C1 nhập:
=IF(A1<=3,100,IF(A2<6,200,300))
Tại C2 nhập:
=IF(SUM(A1:B2)<SUM(A2:B3),MOD(SUM
(B1:B3),INT(AVERAGE(A1:A3))),19)
Kết quả C1 và C2 có giá trị là:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên 4
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

A. 90.5
2 B. 15
2 Thao tác: C. 16 A 3
−Tại
6 G9 gõ: D. 5
=IF($E9>F$9,E$9/2,$F9*3)↵
−Chọn G9; Đưa trỏ chuột xuống góc dưới bên
phải của ô G9 sao trỏ chuột biến thành
dấu +; Kích, giữ và rê chuột đến G11
Kết quả G11 có giá trị là:

Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên 4
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

A. 5 và TRUE
2
B. 5 và #NAME.
2 Thao tác: A 3
C. 9 và FALSE
7 - Tại C1 nhập:
D.7 và #VALUE
=IF(NOT(AND(A1=9,A2<10)),MIN(A1:A2,
4),5)
- Tại C2 nhập:
=AND(OR(TRUE,FALSE,A1>A2),B1<B3,N
OT(B2>5))
Kết quả C1 và C2 có giá trị là:
A. hoc 4
2 Kết quả của công thức
B. Hoc
2 =LOWER(LEFT(RIGHT(“Tin Hoc Van A 3
C. Van
8 Phong”,13),3)) là D. van
A. 0 4
2 Trong Excel, công thức
B. 3
2 =SQRT(MOD(ROUND(49.5,-2),30)) cho A 3
C. 1
9 kết quả là: D. 4
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Trong Excel 2010, ta thực hiện các thao tác 4
sau đây:

A. 102 và 430
2 B. 230 và 350
3 C. 102 và 350 A 3
Tại ô G14 ta nhập công thức:
0 D. 230 và 430
=IF(COUNT(G9:G13)=5,SUMIF(G9:G13,"A
",H9:H13),COUNTIF(G9:G13,"B")+100)
Tại ô H14 ta nhập công thức:
=SUM(H9,H13)+IF(COUNTIF(G9:G13,"B")
=2,SUMIF(H9:H13,">=50"),200)
Khi đó, ô G14 và ô H14 có giá trị tương ứng
là:
Trong Excel, các địa chỉ ô A1, B1, A2, B2, 4
A3, B3 có các giá trị tương ứng là 3, 2, 2, 4,
A. 2 và 2
5, 8. Tại địa chỉ ô C1 nhập vào công thức
2 B. 4 và 2
=MOD(SUM(B1:B3),INT(AVERAGE(A1,A
3 C. 2 và 19 A 3
3))) . Tại ô D1 gõ vào công thức
1 D. 3 và 19
=IF(SUM(B1:B3)<SUM(A2:B3),C1,19). Giá
trị nhận được tại các địa chỉ ô C1, D1 tương
ứng là:
Trong Excel, tại ô A1 có giá trị số 2; tại ô A2 4
có giá trị số 6. Tại ô B2 gõ vào công thức A. 17 và 12
2 =MAX(SUM(A1)+15,AVERAGE(A1:A2)). B. 12 và 17
3 Tại ô C2 gõ vào công thức C. 18 và 12 A 3
2 =MIN(A1*A2,B2). Giá trị nhận được tại các D. 13 và 17
địa chỉ ô B2, C2 tương ứng là:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Với bảng tính: 4

A. 89
2 B. 79
3 C. 69 A 3
3 D. 59
Công thức:
=SUM(C1:E3,IF(OR(D1>8,D1<6),10,0),IF(
AND(E2>5,D1<9),20,0),IF(C3>8,30,0)) cho
giá trị nào sau đây :
Trong Excel, các ô B5,B6,B7 có giá trị tương A. 6 4
2
ứng là 5,6,7, khi đó công thức B. 7
3 A 3
=AVERAGE(B5:B7,IF(B5<”A”,B6,B7)) có C. 8
4 D. Báo lỗi
giá trị là:
A. =COUNTIF(M10:M60,AND(>6,<7)) 4
2
Trong Excel, công thức nào sau đây đếm số ô B. =COUNTIF (M10:M60,AND(“>6,<7”))
3 D 3
có giá trị lớn hơn 6 và nhỏ hơn 7: C. =COUNTIF (M10:M60,AND(“>6”,”<7”))
5
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. 4 số cách nhau bởi dấu chấm
2 B. 4 số cách nhau bởi dấu phẩy
3 Địa chỉ IP V4 là một cụm số bao gồm: C. 6 số cách nhau bởi dấu chấm A 5 1
6 D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.

A. Cấu hình mạng (Topology)


2
Cụm từ nào sau đây nói về cấu trúc hình học B. Các dịch vụ mạng
3 A 5 1
của mạng: C. Phương tiện truyền dẫn
7 D. Giao thức mạng (Protocol)
A. 253.2.123.11
2 B. 312.9.15.123
3 Cụm số nào sau đây là địa chỉ IP: C. 112.339.15.123 A 5 1
8 D. 192.168.15.323

A. Là một Web Browser có chức năng duyệt trang web


2 B. Là chương trình tạo các trang Web
Chương trình Internet Explorer là:
3 C. Là dịch vụ cung cấp các trang Web A 5 1
9 D. Là dịch vụ WWW
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. Fpt/com.vn
2 B. www.google.com.vn
Những từ sau đây không thể là tên miền:
4 C. mail.yahoo.com A 5 1
0 D. vcu.edu.com

Chọn phương án đúng khi nói về phân A. Mạng GAN là tập hợp của các mạng LAN, MAN, WAN
2
chia mạng máy tính theo phân bố địa lí B. Mạng MAN là tập hợp của các mạng LAN, GAN, WAN
4 A 5 2
là: C. Mạng LAN là tập hợp của các mạng GAN, MAN, WAN
1 D. Mạng WAN là tập hợp của các mạng LAN, MAN, GAN
A. Lĩnh vực thương mại của Việt Nam
2 B. Lĩnh vực thông tin của Việt Nam
Tên miền .com.vn dành cho:
4 C. Lĩnh vực thông tin của Mỹ. A 5 2
2 D. Lĩnh vực thương mại của Mỹ.

A. HTTP
2 Giao thức nào sau đây được dùng bởi dịch vụ B. FTP
4 World Wide Web: C. SMTP A 5 2
3 D. POP

A. Thangloi@ .yahoo.com.vn
2 Từ nào sau đây là địa chỉ thư email không B. tuanhung8x@yahoo.com
4 hợp lệ: C. Ha2007@gmail.com D. A 5 2
4 276270962@qq.com

A. SMTP
2 B. IMAP
Từ nào sau đây chỉ giao thức có thể được
4 C. POP3 D 5 2
dùng bởi một trình quản lý thư:
5 D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

A. Mục đích của việc kết nối mạng là nhằm trao đôi, chia sẻ phần cứng, phần mềm,
dữ liệu.
B. Số lượng máy tính trong mạng ít nhất là hai. Ngoài ra thường có các thiết bị vật
2 lý khác (như Hub, Switch,…) được kết nối với máy tính bằng phương tiện truyền
4 Phát biểu nào về mạng máy tính là đúng? dẫn, theo một kiến trúc hình học (Topology) nhất định. D 5 3
6 C. Để chia sẻ thành công các tài nguyên, các thiết bị trong mạng (bao gồm cả
máy tính) cần sử dụng một thủ tục giao tiếp chung còn gọi là giao thức mạng.
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. Mà tên của nó là từ viết tắt của từ Local Area Network
B. Cục bộ dùng để kết nối các máy tính trong một phạm vi địa lý nhỏ, với mục
2
đích chia sẻ tài nguyên: Thư mục, tệp tin, các thiết bị phần cứng như đĩa cứng,
4 Mạng LAN là mạng D 5 3
máy in,...
7
C. Mà trong đó cũng có thể không có máy chủ
D. Các phương án còn lại đều đúng
A. Chỉ ngừng hoạt động của máy tính đó
2 Trong mạng LAN có cấu trúc hình sao (Star), B. Tất cả các máy tính trong mạng đều hoạt động bình thường
4 nếu một máy tính gặp sự cố thì: C. Toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động A 5 3
8 D. Chỉ ngừng hoạt động của một vài máy tính

A. Máy chủ (Server) dùng để kết nối các máy trạm (work stations)
2 B. Máy chủ (Server) chỉ dùng để cung cấp các dịch vụ tìm kiếm.
Trong mạng LAN, phát biểu nào sau đây
4 C. Các máy trạm (work stations) không thể chia sẻ tài nguyên. D 5 3
đúng:
9 D. Tất cả các phát biểu còn lại đều sai.

A. Liệt kê địa chỉ website đã truy cập.


2 Trong các trình duyệt web, chức năng History B. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng.
5 dùng để: C. Liệt kê nội dung các trang web. A 5 3
0 D. Liệt kê số người đã sử dụng trình duyệt.

You might also like