Professional Documents
Culture Documents
Bảng trọng số trong mỗi Đề thi trắc nghiệm Tin học Đại cương
Mức độ câu hỏi
Phần Phân bổ câu hỏi theo phần Ghi chu
Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3
1 6 2 1 9 9x5=45 cầu
2 4 3 1 8 8x5=40 câu
3 6 2 2 10 10x5 =50 câu
4 7 7 6 20 20x5=100 câu
5 1 1 1 3 3x5=15 câu
Tổng 50
- Mỗi đề thi có: 50 câu, phân bô vào các phần như trên. Quy định phương án trả lời: Phương án đúng là A; Nếu tất cả đều đúng hoặc đều sai thì phương
án trả lời đúng là phương án D. Các phần được tạo riêng rẽ và được sắp xếp theo cấp độ từ 1 đến 3.
- Thời gian thi: 60 phút làm bài
- Font chữ sử dụng cho Ngân hàng đề thi là Times New Roman; cỡ chữ 12
Bảng lưu ngân hàng câu hỏi cho một học phần
Phần 1 (6-2-1)x5 đề=45 câu
Trang 1
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. Ưu việt hơn các mã khác: độ dài của mã lớn (16, 32,...bít), bộ mã chuẩn quốc
tế được thiết kế để dùng làm bộ mã thống nhất cho tất cả các ngôn ngữ khác
nhau trên thế giới.
Ngày nay mã UNICODE được sử dụng rộng B. Là bộ mã mới được xây dựng.
3. C. Cung cấp các phông chữ đẹp. A 1 1
rãi vì:
D. Là sản phẩm của hiệp hội Unicode, một tô chức phi lợi nhuận tập hợp bởi
một số công ty, trong đó có cả những công ty đa quốc gia không lồ Microsoft,
Adobe Systems, IBM,...
A. Phần cứng là toàn bộ các thiết bị vật lý, kỹ thuật của máy tính điện tử.
B. Phần mềm hệ thống là các chương trình điều hành toàn bộ hoạt động của hệ
máy tính điện tử.
4. Phát biểu nào sau là đúng nhất: D 1 1
C. Phần mềm ứng dụng là các chương trình tiện ích phục vụ các nhu cầu của
người sử dụng.
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Các thiết bị vật lý, kỹ thuật của máy tính điện tử.
B. Các chương trình điều khiển các quá trình hoạt động của máy tính
5. Phần cứng của máy tính bao gồm: A 1 1
C. Thông tin và dữ liệu của người dùng
D. Các loại hệ điều hành
A. Các đĩa từ
Các chương trình ứng dụng được lưu trữ lâu B. Bộ nhớ RAM
6. A 1 1
dài trong: C. Bộ nhớ ROM
D. Bộ nhớ ROM và RAM
A. Ghi và đọc thông tin
B. Chỉ ghi thông tin
7. Bộ nhớ RAM có thể: A 1 1
C. Chỉ đọc thông tin
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.
A. Xử lý thông tin, điều khiển sự hoạt động của máy tính
B. Nhập thông tin cho máy tính
8. Chức năng của bộ xử lý trung tâm (CPU) là: A 1 1
C. Thông báo kết quả cho người sử dụng
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. Bộ số học và logic ALU
Trong máy tính, các phép toán số học được B. Bộ điều khiển CU
9. A 1 1
thực hiện bởi: C. Các thiết bị ngoại vi
D. Bộ nhớ
A. Thiết bị lưu trữ thông tin
B. Thiết bị xuất thông tin
10. Các loại đĩa từ (đĩa mềm, đĩa cứng) là: A 1 1
C. Thiết bị nhập thông tin
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
B. Là một phần tử nhận một trong hai giá trị là 0 hoặc 1
11. BIT là gì? D 1 1
C. Là một đơn vị đo thông tin
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
A. Thập lục phân
B. Thập phân
12. Hệ đếm Hexa là hệ đếm: A 1 1
C. Bát phân
D. Nhị phân
A. Chương trình và dữ liệu
B. Chương trình cài đặt thiết bị và thiết bị đi kèm.
13. Phần mềm là: A 1 1
C. Dữ liệu và các thiết bị hỗ trợ ghi dữ liệu
D. Thông tin kết quả trên màn hình.
A. Microsoft Windows
B. MicroSoft Office
14. Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành: A 1 1
C. MicroSoft File Manager
D. Internet Explorer
A. Ngôn ngữ máy
Ngôn ngữ lập trình nào sau đây không có B. Hợp ngữ
15. A 1 1
chương trình dịch: C. Ngôn ngữ lập trình bậc thấp
D. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
A. Tin học là ngành khoa học nghiên cứu các phương pháp nhập, xuất, lưu trữ,
truyền và xử lý thông tin một cách tự động dựa trên các phương tiện kỹ thuật
mà chủ yếu hiện tại là máy tính điện tử.
16. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất: A 1 1
B. Tin học là môn nghiên cứu, phát triển công nghệ của máy tính điện tử;
C. Tin học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử.
D. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.
A. Bản tin hoặc thông báo khi nhận được làm tăng sự hiểu biết ở người nhận
B. Văn bản và số liệu
17. Hãy chọn phương án đúng nhất: Thông tin là: A 1 1
C. Hình ảnh và âm thanh
D. Tin tức, thông báo thu nhận được.
A. 1024 Byte
B. 1000 Byte C.
18. Độ dài của 1 Kilobyte bằng: A 1 1
1024K
D. 10KB
A. Dãy nhị phân
Trong tin học, dữ liệu trong máy tính điện tử B. Dãy số thập phân
19. A 1 1
được lưu trữ dưới dạng: C. Dãy số thập lục phân
D. Dãy các kí hiệu chữ cái thông thường
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. KB
Chỉ ra đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong các B. GB
20. A 1 1
đơn vị đo sau: C. MB
D. TB
A. Màn hình (Display/Monitor)
Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu B. Chuột (Mouse)
21. A 1 1
vào: C. Máy quét hình (Scanner)
D. Bàn phím (Keyboard)
A. Không bị mất đi khi mất điện
B. Có thể thay đôi tùy ý bởi người sử dụng bằng phương pháp thông thường
22. Dữ liệu trong ROM A 1 1
C. Bị mất đi khi mất điện
D. Được tự động lưu vào bộ nhớ ngoài khi mất điện
A. Sẽ bị mất khi mất điện
B. Không bị mất khi mất điện
23. Dữ liệu trong RAM A 1 1
C. Không thể thay đôi tùy ý bởi người sử dụng
D. Được tự động lưu vào bộ nhớ ngoài khi mất điện
A. Máy quét (Scan)
Thiết bị nào không phải thuộc về bộ ra của B. Màn hình
24. A 1 1
MTĐT: C. Máy in
D. Máy chiếu
A. Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD, USB.
Bộ nhớ ngoài của máy tính điện tử thường
B. Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, bàn phím, bộ nhớ ROM, USB.
25. bao gồm: A 1 1
C. Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, USB, thiết bị chuột.
D. Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, bộ nhớ RAM, USB
A. 8 bit
B. 16 bit
26. 1 byte bằng: A 1 1
C. 2 bit (0 và 1)
D. 32 bit
A. Assembly
B. Pascal
27. Ngôn ngữ nào sau đây là ngôn ngữ bậc thấp : A 1 1
C. C/C++
D. Java
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. Hệ đếm sử dụng hai kí hiệu 0 và 1 để biểu diễn các con số bất kì theo một quy
tắc biểu diễn nhất định
B. Hệ đếm sử dụng một trong hai số 0 hoặc 1 để biểu diễn các con số bất kì theo
một quy tắc biểu diễn nhất định
28. Hệ nhị phân là: A 1 1
C. Hệ đếm mà mọi số được thể hiện ở dạng dãy số 0 hoặc 1, trong đó các số đứng
sau gấp 10 lần giá trị số đứng trước nó.
D. Hệ đếm mà các số 0 và 1 sử dụng trong dãy có giá trị như nhau ở tất cả các vị
trí mà nó biểu diễn.
A. Thông qua bộ mã chuyển đôi (thông thường là UNICODE).
B. Bằng cách copy hình ảnh của các kí tự vào bộ nhớ.
29. Kí tự chữ cái được biểu diễn trong máy tính: C. Bằng cách biến đôi các kí tự chữ cái này thành các số nguyên tùy ý. A 1 1
D. Thông qua việc biến đôi chúng thành các con số thực.
Trong Excel 2010, để xóa một bảng tính A. Home→Delete trong nhóm Cells →Delete sheet 4
1
(WorkSheet) đã chọn trong một tệp bảng tính B. Home→ Sheet trong nhóm Cells → Delete
6 A 1
(WorkBook), chọn phương án nào sau đây: C. Home→ Delete WorkSheet trong nhóm Cells
4 D. Home→ WorkSheet trong nhóm Cells →Delete
A. $B$1 4
1
B. $Y$Z
6 Trong Excel, địa chỉ tuyệt đối của một ô là: A 1
C. B$1
5 D. $B1
A. Data → Sort trong nhóm Sort & Filter 4
1 Trong Excel 2010, muốn sắp xếp dữ liệu của
B. Data → Sort trong nhóm Editing
6 một vùng cơ sở dữ liệu theo thứ tự tăng hoặc A 1
C. Data → Custom Sort trong nhóm Editing
6 giảm trên các cột khóa, thực hiện: D. Data → Custom Sort trong nhóm Sort&Filter
A. Chọn một ô bất kì trong bảng cơ sở dữ liệu. 4
1 Trong Excel 2010, muốn sắp xếp toàn bộ
B. Chọn một khối bất kì trong bảng cơ sở dữ liệu.
6 bảng cơ sở dữ liệu theo thứ tự tăng dần của A 1
C. Chọn một ô bất kì ngoài bảng cơ sở dữ liệu.
7 một cột nào đó, trước hết ta phải D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. Home→Copy trong nhóm Clipboard → Chọn khối đích → Home → Paste trong 4
nhóm Clipboard
1 Trong Excel 2010, sao chép công thức của ô B. Đưa con trỏ tới góc dưới bên phải ô nguồn sao cho xuất hiện dấu cộng đen → Di
6 đầu tiên của cột (hàng): Chọn ô nguồn rồi chuột tới các ô trong khối đích
D 1
8 sau đó → C. Ctrl+C→Chọn khối đích → Ctrl + V
D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều đúng
A. Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Sheet 4
1
Trong Excel 2010, để xóa một bảng tính B. Home → Delete trong nhóm Sheet → Delete Sheet
6 A 1
(WorkSheet): C. Home → Delete trong nhóm Cells → WorkSheet
9 D. Home → Delete trong nhóm Sheet → WorkSheet
A. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+F3 4
1 Trong Excel 2010, đặt tên cho vùng được
B. Kích vào Name box
7 chọn: D 1
C. Formulas → Defined Name trong nhóm Defined Names
0 D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều đúng
Cho bảng điểm có địa chỉ như trong hình 4
dưới. Dữ liệu sinh viên thứ nhất ở dòng 10,
dữ liệu sinh viên cuối cùng ở dòng 21.
A. =AVERAGE(H10:H21) và =SUM(I10:I21)
1 B. =AVER(H10:H21) và =SUM(I10:I21)
7 C. =AVERAGE(H10,H21) và =SUM(I10,I21) A 2
1 D. =AVERAGE(H10:H22) và =SUM(I10:I22)
A. = AVERAGE(C6:C18) và =SUM(E6:E18)
1 B. = AVERAGE(C6;C19) và =SUMIF(E6;E19)
7 C. = AVERAGE(C6;C18) và =SUM(E6:E18) A 2
2 D. = AVERAGE(C6;C18) và =SUM(E6;E18)
Yêu cầu :
- Tại ô C19 tính giá trị trung bình của cột
ĐƠN GIÁ
- Tại ô E19 tính tông cột THÀNH TIỀN Công
thức nhập tại ô C19 và E19 tương
ứng là :
A. 3 và 4
1 B. 2 và 4
7 C. 4 và 4 A 2
3 Tại ô K4 ta nhập công thức: D. Có báo lỗi
=COUNT(K1:K3,"15")
Tại ô K5 ta nhập công thức:
=COUNTA(K1:K3,"15"). Khi đó, ô K4 và ô
K5 có giá trị tương ứng là:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Cho bảng tính có dữ liệu như sau: 4
A. 8
1 B. 4
7 C. 6 A 2
5 D. 12
Tại địa chỉ ô A3 gõ vào công thức = C1+
$D$2. Sau đó sao chép công thức sang
địa chỉ ô B4 giá trị nhận được tại
ô B4 là:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Cho bảng tính Excel như hình sau: 4
A. 2 và 5
1 B. 3 và 5
7 C. 5 và 5 A 2
6 D. 4 và 1
Thao tác:
- Tại ô B1 gõ = COUNT(A1:A5) ↵
- Tại ô B2 gõ = COUNTA(A1:A5) ↵
Kết quả tại ô B1, B2 có giá trị lần lượt bằng:
Cho bảng tính lương như hình dưới và cách 4
tính như sau:
A. =D5*$E$2/22*E5
1 B. =HSL*LCB/22*NC
7 C. =D5*$E$5/22*E5 A 2
7 D. =D5*C5/22*$E$2
Cách tính:
TLUONG = HSL*LCB/22*NC
Công thức tính TLUONG nhập ở ô F5 cho
người thứ nhất là:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Cho bảng tính lương như hình dưới và cách 4
tính như sau:
A. =IF(E5>=22,400000,IF(E5=21,350000,100000))
1 B. =IF(E6>=22,400000,IF(E6=21,350000,100000))
7 C. =IF(E6>=22,F6*10%,IF(E6=21,F6*5%,0)) A 2
8 D. =IF(E5>=22,F5*10%,IF(E5=21,F5*5%,0))
A. 3 và 5
1 B. 4 và 5
8 C. 5 và 5 A 2
0 D. Báo lỗi vì công thức sai.
A. 39
1 B. 30
8 C. 27 A 2
3 D. 32
A. 19
1 B. 0
8 C. 30 A 2
4 D. 27
A. 100
1 B. 200
8 C. 175 A 2
5 D. 0
Sau khi sao chép công thức trên tới ô C13 thì
kết quả của ô C13 sẽ là:
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên 4
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:
A. 300 và K
1 B. 200 và HB
8 C. 100 và G A 2
6 Thao tác: D. 300 và HB
- Tại C1 nhập:
=IF(A1<=3,100,IF(A2<6,200,300))
- Tại C2 nhập:
=IF(AND(A1>=7,B1="G"),"HB", "K")
Kết quả C1 và C2 có giá trị là:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên 4
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:
A.26
1 B. 34
8 Thao tác: C. 16 A 2
7 − Tại G9 gõ: = ($E9+F$9)*2↵ D. 20
−Chọn G9; Đưa trỏ chuột xuống góc dưới bên
phải của ô G9 sao trỏ chuột biến thành
dấu +; Kích, giữ và rê chuột đến G11
Kết quả G11 có giá trị là:
A. 17.6 4
1 B. -17.6
Kết quả của công thức
8 C. 18 A 2
=ABS(ROUND(-17.6,2)) là:
8 D. -18
A. 2.188 4
1
Kết quả của công thức B. 2.1875
8 A 2
=ROUND(ABS(-17.5/8),3) là: C. 2.19
9 D. Báo lỗi vì công thức sai.
A. 7 4
1
Kết quả của công thức sau: B. 8
9 A 2
=INT(AVERAGE (9,4,6,”10”)) là : C. 6
0 D. Báo lỗi
A. TRUE 4
1 Ô A1 chứa giá trị số là “XYZ”, ô B1 chứa giá
B. FALSE
9 trị chuỗi là "ABC". Công thức A 2
=AND(A1>5,B1="ABC") sẽ cho kết quả là: C. 0
1 D. Báo lỗi
A. =C$5*$C9+$D$5*F9 4
Trong bảng tính Sheet1, ô G5 chứa công thức
1 B. =B$5*$C5+$D$5*E5
=B$5*$C5+$D$5*E5. Sao chép ô G5 sang ô
9 C. =C$5*$D9+$D$5*F9 A 2
H9 của bảng tính Sheet1. Khi đó, ô H9 chứa
2 D. =B$5*$C9+$D$5*E5
công thức nào sau đây:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. 45 4
Trong bảng tính, ô A1 chứa giá trị 3, ô B1
1 B. 15
chứa giá trị 36, ô C1 chứa giá trị 6. Công thức
9 =IF((C1+3*A1^2)>0,SUM(A1:C1),AVERA C. Báo lỗi vì công thức sai A 2
3 GE(A1:C1)) thì kết quả là: D. Không xuất hiện gì cả.
A. =AVERAGE(M6:M15) và =SUMIF(F6:F15,"=TP",M6:M15)
2 B. =AVERAGE(M6:M16) và =SUMIF(F6:F15,"TP",M6:M15)
0 C. =AVERAGE(M6:M15) và =SUMIF("TP",M6:M15) A 3
6 D. =AVERAGE(M6:M15, “TP”) và =SUMIF(F6:F15,"TP",M6:M15)
Yêu cầu :
- Tại ô M16 tính Trung bình THU NHẬP của
cột THU NHẬP.
- Tại ô C19 tính TỔNG THU NHẬP của
những cán bộ có chức vụ là “TP”.
Công thức nhập tại ô M16 và C19 tương ứng
là :
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong 4
hình dưới. Dữ liệu của cán bộ thứ nhất ở
dòng 6, dữ liệu của cán bộ cuối cùng ở
dòng 15.
A. =COUNTIF(H6:H15,">2") và SUMIF(H6:H15,">2",J6:J15)
2 B. =COUNTAIF(H6:H15,">2") và SUMIF(H6:H15,">2",J6:J15)
0 C. =COUNTIF(H6:H15,">2") và =SUMIF(H6:H15,">2") A 3
7 D. =COUNTIF(H6:H15,">2") và SUMIF(J6:J15,">2",H6:H15)
Yêu cầu :
- Tại ô J20 tính thống kê theo số cán bộ theo
công thức: = Tông số cán bộ có số con >2;
- Tại ô K20 tính cột LƯƠNG theo công thức:
= tông lương của những người có số con >2.
Công thức nhập tại ô J20 và K20 tương ứng
là :
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình 4
dưới. Dữ liệu của mặt hàng thứ nhất ở dòng
9, dữ liệu của mặt hàng cuối cùng ở dòng 16.
Cho địa chỉ của bảng điều kiện như hình
dưới:
A.=SUMIF(E9:E16,">50",F9:F16)/COUNTIF(E9:E16,">50") và
=SUMIF(C9:C16,”Rượu”, F9:F16)
2
B. =AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(C9: C16,”Rượu”, F9:F16)
0 A 3
C. =AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(C9: C16, F9:F16)
8
D. =AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(”Rượu”, F9:F16)
Yêu cầu :
- Tại ô D20 tính trung bìnhTrị giá của mặt
hàng có số lượng (SL) >50.
- Tại ô E20 tính tông Trị giá của các mặt hàng
là “Rượu”.
Công thức nhập tại ô D20và E20 tương ứng
là :
Cho bảng tính Excel như hình sau: 4
A. THCB
2
B. THAN
0 Tại ô C2 gõ: A 3
C. KHCO
9 =LEFT(RIGHT(B1,4),2)&LEFT(RIGHT(c1,
D. KHNH
5),1)& LEFT(RIGHT(C1,3),1) ↵
Kết quả tại ô C2 là:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Cho bảng tính như hình dưới: 4
A. 580
2
B. 280
1 A 3
C. 550
0
Khi nhập công thức tại ô A30: D. Báo lỗi vì công thức sai
=IF(A31<=50,SUM(B31:B35),IF(B32>=50,S
UM(A31:A35),SUM(A31:B35))) sẽ cho kết
quả là:
Giả sử A10, A11, A12 có giá trị là: 23,23, 56. A. 136 4
2 Tại D5 gõ: B. 318
1 =IF(A10+A12>20,AVERAGE(A10:A12)+S C. 76 A 3
1 UM(A10:A12),AVERAGE(A10:A12,7)/2)↵ D. 110
Kết quả D5 có giá trị là:
Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 34, 23, 4
A. 50
45, 25.
2 B. 80
Tại A7 gõ:
1 C. 66 A 3
=AVERAGE(A3:A6,SUM(A4:A6,
2 D. 56
IF(A3<10, A5+6, A6+5)))↵
Kết quả A7 có giá trị là:
Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 34, 29, 4
45, 25. A. 53
2 Tại A7 gõ: B. 58
1 =AVERAGE(A3:A6,SUM(A4:A6, C. 46 D. A 3
3 IF(A3<10, A5+6, A6+5), COUNTIF(A3:A6, 108
">25")))↵
Kết quả A7 có giá trị là:
Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 34, 32, 4
45, 25. A. 61
Tại A7 gõ: B. 68
214 = AVERAGE(A3:A6,SUM(A4:A6, C. 46 A 3
IF(A3<10, A5+6, A6+5), COUNTIF(A3:A6, D. 81
">25"),34))↵
Kết quả A7 có giá trị là:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Giả sử C10, C11, C12 có giá trị là: 23,23, 56. 4
Tại C5 gõ: A. 103
2 =IF(C10+C12>20,COUNTIF(C10:C12, B. 308
1 ">30")+SUM(C10:C12),AVERAGE(C10:C1 C. 76 A 3
5 D. 102
2,7)/2)↵
Kết quả C5 có giá trị là:
Giả sử có bảng tính sau, và công thức tính 4
nhập tại ô C25 là:
=IF(A25="TP",B25+1/2*B25,IF(A25="PP",
B25+1/4*B25,B25+1/6*B25)) ↵
A. 175
B. 200
216 C. 300 A 3
D. 225
Sau khi sao chép công thức trên tới ô C27 thì
kết quả của ô C27 sẽ là:
Giả sử có bảng tính sau, và công thức tính 4
nhập tại ô H1 là:
=IF(COUNTIF($F$1:$F$5,"A")=2,SUM(G1:
G3),IF(F2="A",SUM(G3:$G$5),SUM(G1:$
G$5))) ↵
A. 35
2 B. 45
1 C. 30 A 3
7 D. 32
A. 240 và 208
2 B. 200 và 100
2 Thao tác: C. 208 và 240 A 3
2 - Tại D6 nhập: D. 162 và 184
=IF(NOT(D2>=10),COUNTIF(E2:E5,">=50"
),SUMIF(D2:E5,">=50"))↵
- Tại E6 nhập:
=SUM(D2:D5,IF(D2>=20,COUNT(D2:D5),
AVERAGE(E2:E5))) ↵
Kết quả D6 và E6 có giá trị là:
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên 4
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:
A. 395 và 240
2 B. 300 và 90
2 C. 90 và 240 A 3
3 D. 90 và 295
Thao tác:
Tại D14 nhập:
=COUNTA(D9:D13)+IF(D10="B",SUM( E
9:E13),AVERAGE(E9:E13))↵
Tại E14 nhập:
=IF(SUM(E9:E13)>=300,SUMIF(D9:D13,"
A",E9:E13),100) ↵
Kết quả D14 và E14 có giá trị là:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên 4
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:
A. 59.6 và 150
2 B. 262 và 100
2 C. 262 và 150 A 3
4 D. 59.6 và 159
Thao tác:
- Tại A6 nhập:
=IF(A1>=B1,SUM(A1:A5),AVERAGE(B
1:B5,A1:A5))↵
- Tại B6 nhập:
=IF(B2>30,SUMIF(A2:A5,">=40"), 100) ↵
Kết quả A6 và B6 có giá trị là:
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên 4
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:
A. 100 và 2
2 B. 200 và 2 C.
2 100 và 19 A 3
5 Thao tác: D. 100 và 4
Tại C1 nhập:
=IF(A1<=3,100,IF(A2<6,200,300))
Tại C2 nhập:
=IF(SUM(A1:B2)<SUM(A2:B3),MOD(SUM
(B1:B3),INT(AVERAGE(A1:A3))),19)
Kết quả C1 và C2 có giá trị là:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên 4
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:
A. 90.5
2 B. 15
2 Thao tác: C. 16 A 3
−Tại
6 G9 gõ: D. 5
=IF($E9>F$9,E$9/2,$F9*3)↵
−Chọn G9; Đưa trỏ chuột xuống góc dưới bên
phải của ô G9 sao trỏ chuột biến thành
dấu +; Kích, giữ và rê chuột đến G11
Kết quả G11 có giá trị là:
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên 4
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:
A. 5 và TRUE
2
B. 5 và #NAME.
2 Thao tác: A 3
C. 9 và FALSE
7 - Tại C1 nhập:
D.7 và #VALUE
=IF(NOT(AND(A1=9,A2<10)),MIN(A1:A2,
4),5)
- Tại C2 nhập:
=AND(OR(TRUE,FALSE,A1>A2),B1<B3,N
OT(B2>5))
Kết quả C1 và C2 có giá trị là:
A. hoc 4
2 Kết quả của công thức
B. Hoc
2 =LOWER(LEFT(RIGHT(“Tin Hoc Van A 3
C. Van
8 Phong”,13),3)) là D. van
A. 0 4
2 Trong Excel, công thức
B. 3
2 =SQRT(MOD(ROUND(49.5,-2),30)) cho A 3
C. 1
9 kết quả là: D. 4
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Trong Excel 2010, ta thực hiện các thao tác 4
sau đây:
A. 102 và 430
2 B. 230 và 350
3 C. 102 và 350 A 3
Tại ô G14 ta nhập công thức:
0 D. 230 và 430
=IF(COUNT(G9:G13)=5,SUMIF(G9:G13,"A
",H9:H13),COUNTIF(G9:G13,"B")+100)
Tại ô H14 ta nhập công thức:
=SUM(H9,H13)+IF(COUNTIF(G9:G13,"B")
=2,SUMIF(H9:H13,">=50"),200)
Khi đó, ô G14 và ô H14 có giá trị tương ứng
là:
Trong Excel, các địa chỉ ô A1, B1, A2, B2, 4
A3, B3 có các giá trị tương ứng là 3, 2, 2, 4,
A. 2 và 2
5, 8. Tại địa chỉ ô C1 nhập vào công thức
2 B. 4 và 2
=MOD(SUM(B1:B3),INT(AVERAGE(A1,A
3 C. 2 và 19 A 3
3))) . Tại ô D1 gõ vào công thức
1 D. 3 và 19
=IF(SUM(B1:B3)<SUM(A2:B3),C1,19). Giá
trị nhận được tại các địa chỉ ô C1, D1 tương
ứng là:
Trong Excel, tại ô A1 có giá trị số 2; tại ô A2 4
có giá trị số 6. Tại ô B2 gõ vào công thức A. 17 và 12
2 =MAX(SUM(A1)+15,AVERAGE(A1:A2)). B. 12 và 17
3 Tại ô C2 gõ vào công thức C. 18 và 12 A 3
2 =MIN(A1*A2,B2). Giá trị nhận được tại các D. 13 và 17
địa chỉ ô B2, C2 tương ứng là:
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
Với bảng tính: 4
A. 89
2 B. 79
3 C. 69 A 3
3 D. 59
Công thức:
=SUM(C1:E3,IF(OR(D1>8,D1<6),10,0),IF(
AND(E2>5,D1<9),20,0),IF(C3>8,30,0)) cho
giá trị nào sau đây :
Trong Excel, các ô B5,B6,B7 có giá trị tương A. 6 4
2
ứng là 5,6,7, khi đó công thức B. 7
3 A 3
=AVERAGE(B5:B7,IF(B5<”A”,B6,B7)) có C. 8
4 D. Báo lỗi
giá trị là:
A. =COUNTIF(M10:M60,AND(>6,<7)) 4
2
Trong Excel, công thức nào sau đây đếm số ô B. =COUNTIF (M10:M60,AND(“>6,<7”))
3 D 3
có giá trị lớn hơn 6 và nhỏ hơn 7: C. =COUNTIF (M10:M60,AND(“>6”,”<7”))
5
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. 4 số cách nhau bởi dấu chấm
2 B. 4 số cách nhau bởi dấu phẩy
3 Địa chỉ IP V4 là một cụm số bao gồm: C. 6 số cách nhau bởi dấu chấm A 5 1
6 D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.
Chọn phương án đúng khi nói về phân A. Mạng GAN là tập hợp của các mạng LAN, MAN, WAN
2
chia mạng máy tính theo phân bố địa lí B. Mạng MAN là tập hợp của các mạng LAN, GAN, WAN
4 A 5 2
là: C. Mạng LAN là tập hợp của các mạng GAN, MAN, WAN
1 D. Mạng WAN là tập hợp của các mạng LAN, MAN, GAN
A. Lĩnh vực thương mại của Việt Nam
2 B. Lĩnh vực thông tin của Việt Nam
Tên miền .com.vn dành cho:
4 C. Lĩnh vực thông tin của Mỹ. A 5 2
2 D. Lĩnh vực thương mại của Mỹ.
A. HTTP
2 Giao thức nào sau đây được dùng bởi dịch vụ B. FTP
4 World Wide Web: C. SMTP A 5 2
3 D. POP
A. Thangloi@ .yahoo.com.vn
2 Từ nào sau đây là địa chỉ thư email không B. tuanhung8x@yahoo.com
4 hợp lệ: C. Ha2007@gmail.com D. A 5 2
4 276270962@qq.com
A. SMTP
2 B. IMAP
Từ nào sau đây chỉ giao thức có thể được
4 C. POP3 D 5 2
dùng bởi một trình quản lý thư:
5 D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Mục đích của việc kết nối mạng là nhằm trao đôi, chia sẻ phần cứng, phần mềm,
dữ liệu.
B. Số lượng máy tính trong mạng ít nhất là hai. Ngoài ra thường có các thiết bị vật
2 lý khác (như Hub, Switch,…) được kết nối với máy tính bằng phương tiện truyền
4 Phát biểu nào về mạng máy tính là đúng? dẫn, theo một kiến trúc hình học (Topology) nhất định. D 5 3
6 C. Để chia sẻ thành công các tài nguyên, các thiết bị trong mạng (bao gồm cả
máy tính) cần sử dụng một thủ tục giao tiếp chung còn gọi là giao thức mạng.
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
ST Đáp Phầ Cấp
Nội dung câu hỏi Phương án
T án n độ
A. Mà tên của nó là từ viết tắt của từ Local Area Network
B. Cục bộ dùng để kết nối các máy tính trong một phạm vi địa lý nhỏ, với mục
2
đích chia sẻ tài nguyên: Thư mục, tệp tin, các thiết bị phần cứng như đĩa cứng,
4 Mạng LAN là mạng D 5 3
máy in,...
7
C. Mà trong đó cũng có thể không có máy chủ
D. Các phương án còn lại đều đúng
A. Chỉ ngừng hoạt động của máy tính đó
2 Trong mạng LAN có cấu trúc hình sao (Star), B. Tất cả các máy tính trong mạng đều hoạt động bình thường
4 nếu một máy tính gặp sự cố thì: C. Toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động A 5 3
8 D. Chỉ ngừng hoạt động của một vài máy tính
A. Máy chủ (Server) dùng để kết nối các máy trạm (work stations)
2 B. Máy chủ (Server) chỉ dùng để cung cấp các dịch vụ tìm kiếm.
Trong mạng LAN, phát biểu nào sau đây
4 C. Các máy trạm (work stations) không thể chia sẻ tài nguyên. D 5 3
đúng:
9 D. Tất cả các phát biểu còn lại đều sai.