You are on page 1of 6

DESTINATION B1

UNIT 27: VOCABULARY (WORKING AND EARNING)


1. Topic vocabulary
Ambition (n) /æmˈbɪʃ.ən/ Tham vọng
Application (n) /ˌæp. ləˈkeɪ.ʃən/ Ứng dụng, hồ sơ/ sự đăng kí
Appliance (n) /əˈplaɪ.əns/ Thiết bị
Bank account (n) /ˈbæŋk əˌkaʊnt/ Tài khoản ngân hàng
Boss (n) /bɑːs/ Ông chủ
Career (n) /kəˈrɪr/ Sự nghiệp
Colleague (n) /ˈkɑː. liːɡ/ Đồng nghiệp
Company (n) /ˈkʌm. pə.ni/ Công ty
Contract (n) /ˈkɑːn. trækt/ Hợp đồng
Department (n) /dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng ban
Deserve (v) /dɪˈzɝːv/ Xứng đáng
Earn (v) /ɝːn/ Kiếm
Fame (n) /feɪm/ Danh tiếng
Goal (n) /ɡoʊl/ Mục tiêu
Impress (v) /ɪmˈpres/ Gây ấn tượng
Income (n) /ˈɪn. kʌm/ Thu nhập
= earnings
Industry (n) /ˈɪn.də.stri/ Ngành công nghiệp
Interview (v) /ˈɪn. t̬ ɚ.vjuː/ Phỏng vấn
(n) /ˈɪn. t̬ ɚ.vjuː/ Buổi phỏng vấn
Leader (n) /ˈliː. dɚ/ Thủ lĩnh
Manager (n) /ˈmæn.ə.dʒɚ/ Quản lí
Pension (n) /ˈpen. ʃən/ Lương hưu
Poverty (n) /ˈpɑː.vɚ.t̬ i/ Nghèo nàn
Pressure (n) /ˈpreʃ. ɚ/ Sức ép
Previous (adj) /ˈpriː.vi.əs/ Trước
Profession (n) /prəˈfeʃ.ən/ Nghề nghiệp
Retire (v) /rɪˈtaɪr/ Về hưu
DESTINATION B1

Salary (n) /ˈsæl.ɚ.i/ Tiền lương


Staff (n) /stæf/ Nhân Viên
Strike (n) /straɪk/ Đình công
Tax (v) /tæks/ Đánh thuế
(n) /tæks/ Thuế
Wealthy (adj) /ˈwel·θi/ Giàu có

Join the company


The workers’ strike over money
Sign the contract
Get a pension
Career /kəˈrɪr/
Colleague /ˈkɑː. liːɡ/
You should be able to save a little money with
an income of $30,000 per year.
In my previous job
Ambition to work in advertising
In the computer industry
Live in poverty
The teaching profession
Impress her manager
Tax everyone
Interview everyone

2. Phrasal verbs
Call off /kɑːl/ /ɑːf/ Hủy
Give back /ɡɪv/ Trả lại thứ đã lấy/ mượn
Go on /ɡoʊ/ Xảy ra
Put off /pʊt/ Hoãn
Set up /set/ Bắt đầu (1 doanh nghiệp, tổ chức, …)
DESTINATION B1

Stay up /steɪ/ Thức đêm


Take away /teɪk/ Lấy đi
Take over /teɪk/ Điều khiển (1 doanh nghiệp, …), đảm nhận, tiếp quản

Take over the place Tiếp quản nơi này


What was going on Việc gì đã xảy ra
Put the meeting off until next Thursday Hoãn buổi họp mặt lại đến thứ 5 tuần tới
Take it away to fix it Mang nó đi để sửa
The director decided to call off the meeting Giám đốc quyết định hủy cuộc họp mặt
I had to stay up last night to finish some work Tôi đã phải thức đêm tối hôm qua để hoàn
thành 1 số việc
Give it back Trả lại nó
Set up her own restaurant Thành lập nhà hàng riêng

3. Word formation
Assist (v) /əˈsɪst/: Giúp đỡ
- Assistant (n) /əˈsɪs.tənt/ Người giúp đỡ, phụ tá, trợ thủ
- Assistance (n) /əˈsɪs.təns/ Sự giúp đỡ
Beg (v) /beɡ/: Cầu xin
- Beggar (n) /ˈbeɡ. ɚ/ Người ăn xin
Boss (n) /bɑːs/: Ông chủ
- Bossy (adj) /ˈbɑː.si/ Hống hách, hách dịch
Employ (v) /ɪmˈplɔɪ/: Thuê
- Employment (n) /ɪmˈplɔɪ.mənt/ Sự thuê người làm công, sự làm công, việc làm
- Unemployment (n) /ˌʌn. ɪmˈplɔɪ.mənt/ Sự/ tình trạng/ nạn thất nghiệp
- Employer (n) /ɪmˈplɔɪ.ɚ/ Chủ, người sử dụng lao động
- Employee (n) /ɪmˈplɔɪ. iː/ Nhân viên
- Unemployed (adj) /ˌʌn. ɪmˈplɔɪd/ Thất nghiệp
DESTINATION B1

Fame (n) /feɪm/: Danh tiếng


- Famous (adj) /ˈfeɪ. məs/ Nổi tiếng
Occupy (v) /ˈɑː. kjə.paɪ/: Chiếm đóng, chiếm lĩnh, chiếm giữ
- Occupation (n) /ˌɑː. kjəˈpeɪ.ʃən/ Sự chiếm đóng, sự chiếm giữ, nghề nghiệp
Office (n) /ˈɑː. fɪs/: Văn phòng
- Officer (n) /ˈɑː.fɪ.sɚ/ Cảnh sát
- (un)official (adj) /ˌʌn. əˈfɪʃ.əl/ (không) chính thức
Retire (v) /rɪˈtaɪr/: Về hưu
- Retired (adj) /rɪˈtaɪrd/ Đã về hưu
- Retirement (n) /rɪˈtaɪr.mənt/ Sự về hưu
Safe (adj) /seɪf/ >< Unsafe (adj) /ʌnˈseɪf/: An toàn >< Không an toàn
- Save (v) /seɪv/ Cứu
- Safety (n) /ˈseɪf. ti/ Sự an toàn
Succeed (v) /səkˈsiːd/: Thành công
- Success (n) /səkˈses/ Sự thành công
- Successful (adj) /səkˈses.fəl/ Thành công

Being a firefighter is a very stressful Làm cứu hỏa là 1 công việc căng thẳng.
occupation.
I wouldn’t like to become so famous that I Tôi không thích trở nên nổi tiếng đến nỗi tôi
couldn’t go out in public. không thể ra ngoài công cộng.

4. Prepositional phrases
At the moment /ˈmoʊ. mənt/ Tại thời điểm này
In charge (of) /tʃɑːrdʒ/ Phụ trách
On business /ˈbɪz. nɪs/ Đi công tác
On strike /straɪk/ Đình công
On time /taɪm/ Đúng giờ
On duty >< Off duty /ˈduː. t̬ i/ Đang làm việc >< Không làm việc
DESTINATION B1

On duty: working, and responsible for dealing with things that happen at
work
Off duty: not working, and not responsible for dealing with things that
happen at work
Travel on business a lot of the time Đi công tác nhiều
In charge of the whole department Chịu trách nhiệm cho toàn ban

5. Word patterns
Careful with /ˈker. fəl/ Cẩn thận với
Difficult for /ˈdɪf.ə.kəlt/ Khó khăn cho
Adjective Fed up with /fed/ Chán ngấy
Ready for /ˈred. i/ Sẵn sàng cho
Responsible for /rɪˈspɑːn.sə.bəl/ Chịu trách nhiệm cho
Apply for /əˈplaɪ/ Đăng kí, ứng tuyển
Depend on /dɪˈpend/ Phụ thuộc vào
Verb Inform sb about /ɪnˈfɔːrm/ Thông báo cho ai về
Refer to /rɪˈfɝː/ Tham khảo
Work as /wɝːk/ Làm việc với tư cách
Work for /wɝːk/ Làm việc cho
Noun A kind of /kaɪnd/ 1 loại
- Apply for a job: nộp đơn xin việc
- A kind of doctor: 1 kiểu bác sĩ
- I’m fed up with working here: tôi hiện đang chán ngấy làm việc ở đây
DESTINATION B1
Bài tập:

1. You should be able to save a little money with a/ an … of $30,000 per year.
a. application b. income c. leader d. goal
2. It took Ralph a long time to find a new job – he was employ for nearly 2 years. (sửa
lỗi sai)
3. Charlotte earns … much money that she can’t spend it all!
a. such b. enough c. too d. so
4. The office is … a long way that I have to catch 2 buses.
a. too b. such c. enough d. so

 cách dùng “so” và “such”:


 Với 1 adj/ adv, ta dùng: so + adj/ adv + that
 Với 1 danh từ, ta có các công thức sau:
 so + many/ much + N + that
 such + a/ an + adj + N + that
 such + adj + N số nhiều + that
 such + a lot of + N + that

You might also like