Professional Documents
Culture Documents
2. Phrasal verbs
Call off /kɑːl/ /ɑːf/ Hủy
Give back /ɡɪv/ Trả lại thứ đã lấy/ mượn
Go on /ɡoʊ/ Xảy ra
Put off /pʊt/ Hoãn
Set up /set/ Bắt đầu (1 doanh nghiệp, tổ chức, …)
DESTINATION B1
3. Word formation
Assist (v) /əˈsɪst/: Giúp đỡ
- Assistant (n) /əˈsɪs.tənt/ Người giúp đỡ, phụ tá, trợ thủ
- Assistance (n) /əˈsɪs.təns/ Sự giúp đỡ
Beg (v) /beɡ/: Cầu xin
- Beggar (n) /ˈbeɡ. ɚ/ Người ăn xin
Boss (n) /bɑːs/: Ông chủ
- Bossy (adj) /ˈbɑː.si/ Hống hách, hách dịch
Employ (v) /ɪmˈplɔɪ/: Thuê
- Employment (n) /ɪmˈplɔɪ.mənt/ Sự thuê người làm công, sự làm công, việc làm
- Unemployment (n) /ˌʌn. ɪmˈplɔɪ.mənt/ Sự/ tình trạng/ nạn thất nghiệp
- Employer (n) /ɪmˈplɔɪ.ɚ/ Chủ, người sử dụng lao động
- Employee (n) /ɪmˈplɔɪ. iː/ Nhân viên
- Unemployed (adj) /ˌʌn. ɪmˈplɔɪd/ Thất nghiệp
DESTINATION B1
Being a firefighter is a very stressful Làm cứu hỏa là 1 công việc căng thẳng.
occupation.
I wouldn’t like to become so famous that I Tôi không thích trở nên nổi tiếng đến nỗi tôi
couldn’t go out in public. không thể ra ngoài công cộng.
4. Prepositional phrases
At the moment /ˈmoʊ. mənt/ Tại thời điểm này
In charge (of) /tʃɑːrdʒ/ Phụ trách
On business /ˈbɪz. nɪs/ Đi công tác
On strike /straɪk/ Đình công
On time /taɪm/ Đúng giờ
On duty >< Off duty /ˈduː. t̬ i/ Đang làm việc >< Không làm việc
DESTINATION B1
On duty: working, and responsible for dealing with things that happen at
work
Off duty: not working, and not responsible for dealing with things that
happen at work
Travel on business a lot of the time Đi công tác nhiều
In charge of the whole department Chịu trách nhiệm cho toàn ban
5. Word patterns
Careful with /ˈker. fəl/ Cẩn thận với
Difficult for /ˈdɪf.ə.kəlt/ Khó khăn cho
Adjective Fed up with /fed/ Chán ngấy
Ready for /ˈred. i/ Sẵn sàng cho
Responsible for /rɪˈspɑːn.sə.bəl/ Chịu trách nhiệm cho
Apply for /əˈplaɪ/ Đăng kí, ứng tuyển
Depend on /dɪˈpend/ Phụ thuộc vào
Verb Inform sb about /ɪnˈfɔːrm/ Thông báo cho ai về
Refer to /rɪˈfɝː/ Tham khảo
Work as /wɝːk/ Làm việc với tư cách
Work for /wɝːk/ Làm việc cho
Noun A kind of /kaɪnd/ 1 loại
- Apply for a job: nộp đơn xin việc
- A kind of doctor: 1 kiểu bác sĩ
- I’m fed up with working here: tôi hiện đang chán ngấy làm việc ở đây
DESTINATION B1
Bài tập:
1. You should be able to save a little money with a/ an … of $30,000 per year.
a. application b. income c. leader d. goal
2. It took Ralph a long time to find a new job – he was employ for nearly 2 years. (sửa
lỗi sai)
3. Charlotte earns … much money that she can’t spend it all!
a. such b. enough c. too d. so
4. The office is … a long way that I have to catch 2 buses.
a. too b. such c. enough d. so