You are on page 1of 29

II.

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


ĐẤT NƯỚC HỌC CÁC QUỐC GIA NÓI TIẾNG ANH

1. Thông tin tổng quát:


1.1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1
Họ và tên: Nguyễn Hữu Quyết
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên - Tiến sĩ
Hướng nghiên cứu chính: Quan hệ quốc tế tại Đông Á, Giao văn hóa, Biên dịch, Phiên dịch
Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Sư phạm Ngoại Ngữ
Địa chỉ liên hệ: Chung cư Tân Thịnh, Khối Tân Phúc, Phường Vinh Tân, TP. Vinh
Điện thoại: 0943.430.888
E-mail: quyetnh@vinhuni.edu.vn
Giảng viên 2
Họ và tên: Lê Thị Thúy Hà
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên – Thạc sỹ
Hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học ứng dụng
Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Sư phạm Ngoại Ngữ
Địa chỉ liên hệ: Phường Bến Thủy – TP. Vinh
Điện thoại: 098 3 594 733
Email: lethithuyha.knn@vinhuni.edu.vn

1.2. Thông tin về học phần:

- Tên học phần (tiếng Việt): Đất nước học các quốc gia nói tiếng Anh
(tiếng Anh): Background to English Speaking countries
- Mã số học phần:
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức cơ bản Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức chuyên ngành Kiến thức khác
v
Học phần chuyên về kỹ năng chung Học phần đồ án tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 03
+ Số tiết lý thuyết: 30
+ Số tiết thảo luận/bài tập: 15
+ Số tiết thực hành:
+ Số tiết hoạt động nhóm:
+ Số tiết tự học: 90
- Học phần tiên quyết: Kỹ năng tổng hợp tiếng Anh 3
- Học phần song hành: Nghe, Nói tiếng Anh, Đọc-Viết tiếng Anh 1
2. Mô tả học phần

Học phần Đất nước học các quốc gia nói tiếng Anh là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức
chuyên ngành trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Ngôn ngữ Anh. Học phần cung
cấp cho sinh viên kiến thức về đất nước con người, lịch sử, thể chế, giáo dục, phong tục tập quán
của các quốc gia nói tiếng Anh; phát triển cho sinh viên những kỹ năng làm việc nhóm và thuyết
trình; giúp sinh viên có thái độ đúng đắn và thể hiện phẩm chất, đạo đức nghề nghiệp đáp ứng
yêu cầu của cơ quan, doanh nghiệp trong xu thế hội nhập khu vực và quốc tế.

3. Mục tiêu học phần

Mục Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT TĐNL(4)


tiêu (X.x.x) (3)
(2)
(Gx)
(1)
G1 Hiểu về đất nước con người, lịch sử, thể chế của 1.2.4 2.5
các quốc gia nói tiếng Anh
G2 Hiểu về hệ thống giáo dục, lễ hội, phong tục 1.2.4 2.5
tập quán của các quốc gia nói tiếng Anh
G3 Vận dụng các kỹ năng làm việc nhóm và thuyết 3.1.1; 3.1.2; 3.1.3; 3
trình trong hoạt động nghề nghiệp 3.1.4
G4 Thể hiện ý thức trau dồi phẩm chất, đạo đức 4.2.1 2.5
nghề nghiệp trong hoạt động nghề nghiệp.

4. Chuẩn đầu ra học phần

Mục tiêu Mục tiêu Mô tả CĐR Mức độ


(Gx.) (1) (Gx.x) (2) (3) giảng dạy
(I,T,U) (4)
Hiểu biết về đất nước con người, lịch sử, thể chế của Vương quốc I,T
G1.1
Anh, Mỹ, Úc, Canada.
G1
Hiểu biết về đất nước con người, lịch sử, thể chế của Caribbean, I,T
G1.2
Châu Phi, Singapore.
Hiểu biết về hệ thống giáo dục, lễ hội, phong tục tập quán của I,T
G2.1
Vương quốc Anh, Mỹ, Úc, Canada.
G2
Hiểu biết về hệ thống giáo dục, lễ hội, phong tục tập quán của I,T
G2.2
Caribbean, Châu Phi, Singapore.
Áp dụng được kỹ năng làm việc nhóm để cải tiến hoạt động nghề I,U
G3.1
nghiệp
Có khả năng dẫn dắt hoạt động nhóm, xây dựng và phát triển I, U
G3.2
G3 nhóm trong hoạt động nghề nghiệp
Vận dụng ngôn ngữ và kiến thức nền tảng về đất nước, con I, U
G3.3 người, thể chế, giáo dục, phong tục tập quán trong hoạt động nghề
nghiệp
Thể hiện thái độ đúng đắn và phẩm chất, đạo đức chuẩn mực T
G4.1
trong hoạt động nghề nghiệp
G4
Thể hiện thái độ tôn trọng sự đa dạng và khác biệt về văn hóa của T
G4.2
các nước đó trong

5. Đánh giá học phần

Thành phần đánh Bài đánh giá CĐR học phần Tỷ lệ (%)
giá (1) (2) (Gx.x) (3) (4)
A1. Đánh giá quá trình 50%
10%
A1.1. Ý thức học tập (chuyên cần, thái độ học tập)
G1.1, G1.2,G2.1, 5%
Tham dự lớp học Có mặt tối thiểu 80% giờ trên lớp G2.2, G3.1, G3.2,
G3.3, G4.1,G4.2
Tham gia tích cự G1.1, G1.2,G2.1, 5%
Học tập tích cực c các hoạt động học trong và ngoài lớp học G2.2, G3.1, G3.2,
do GV yêu cầu G3.3, G4.1,G4.2
20%
A1.2. Hồ sơ học phần (bài tập, bài thu hoạch nhiệm vụ nhóm,…)
A1.2.1. So sánh sự khác biệt về giáo dục, thể
Assignment G1.1, G1.2,G2.1,
chế, lễ hội, phong tục tập quán giữa
(Bài Thu hoạch) G2.2, G3.1, G3.2, 10%
các quốc gia nói tiếng Anh và Việt
G3.3, G4.1,G4.2
Nam
A1.2.2. Trình bày về lịch sử thể chế, giáo
G1.1, G1.2,G2.1,
Thuyết trình nhóm dục, lễ hội, phong tục tập quán của
G2.2, G3.1, G3.2, 10%
(Presentation) các nước Anh, Mỹ, Úc, Canada,
G3.3, G4.1,G4.2
Carribean, Africa, Singapore.

A1.3. Đánh giá định kỳ (điểm kiểm tra định kỳ) 20%
A1.3. Thực hiện kiểm tra trắc nghiệm G1.1,
Bài kiểm tra Giua trên máy tính theo kế hoạch của Nhà G1.2,G2.1, 20%
ky trường (Chương 1, 2) G2.2, G3.1,
G3.2, G3.3,
G4.1,G4.2
A2. Đánh giá cuối kỳ (điểm thi kết thúc học phần) 50%
HP Lý thuyết Thực hiện kiểm tra tự luận G1.1, 50%
G1.2,G2.1, G2.2

6. Kế hoạch giảng dạy


Tuần Hình thức tổ chức Chuẩn bị của CĐR Bài
/Buổi Nội dung dạy học SV học đánh
học phần giá
Chapter 1: The United Kingdom 1. Lý thuyết + SV được
of Great Britain and Northern + GV tổ chức hoạt động cung cấp đề
Ireland giúp sinh nhận biết nội cương học
1.1. An introduction to UK dung chủ đề buổi học phần; nhận
1.2. History + GV tương tác với SV thức được
và đưa ra phản hồi những nội
+ GV thuyết giảng dung cần
+ GV trình chiếu hình chuẩn bị cho
nội dung về đất nước học phần
con người nước Anh + SV chuẩn bị
+ GV chiếu video tóm được những
lược giới thiệu về đất phản hồi khi
nước Anh tương tác với
2. Thảo luận: GV
+ GV yêu câu sinh viên + SV nhận G1.1; A1.1;
G2.1; A1.2.1;
tương tác theo nhóm tìm biết được yêu
1 G3.1, A1.2.2;
hiểu về đất nước con cầu của GV về G3.2, A1.3.1;
người Anh làm việc cá G3.3, A2
3. Bài tập ở nhà nhân, tương
+ Yêu cầu SV làm bài tác theo cặp,
tâp; Đọc nội dung nhóm
chương 1 cho buổi 2 + SV nắm rõ
(Giáo trình Background Về đât nước
to English speaking con người và
countries, trang 2-23, lịch sử của
Aspect of Britain and the nước Anh
USA trang 20-50; + Làm bài tập;
Britain trang 8-56, 67- Đọc tài liệu và
106; Britain in close-up soạn các ý trả
trang 5-20; 21-68); soạn lời câu hỏi
nội dung câu hỏi thảo thảo luận
luận
2 Chapter 1: The United Kingdom 1. Lý thuyết + Tổng hợp G1.1; A1.1;
of Great Britain and Northern + GV tổ chức hoạt động kiến thức nội G2.1; A1.2.1;
Ireland (con’t) giúp sinh nhận biết nội dung bài học G3.1, A1.2.2;
1.3. Institutions dung chủ đề buổi học qua bài đọc G3.2, A1.3.1;
+ GV tương tác với SV trước giờ học G3.3, A2
G4.1,
và đưa ra phản hồi + Vận dụng tư
G4.2
+ GV thuyết giảng duy sáng tạo;
+ GV trình chiếu hình xem xét giải
nội dung về thể chế pháp và đề
nước Anh xuất
2. Thảo luận: + Vận dụng
+ Think – pair – share: cấu trúc giao
+ GV yêu câu sinh viên tiếp; Tư duy
tương tác theo cặp, suy xét, phản
nhóm tìm hiểu về thể biện (critical
chế Anh thinking)
+ Thảo luận nhóm và + Chuẩn bị
trình bày kết quả thảo các nhiệm vụ
luận: học tập; Áp
+ GV tổ chức lớp học
dụng kỹ năng
theo nhóm; mỗi nhóm
nhận một nhiệm vụ học làm việc
tập và cùng hợp tác để nhóm; Kỹ
thực hiện năng giao tiếp
3. Bài tập ở nhà
+ Yêu cầu SV làm bài + SV thực
tâp; Đọc nội dung hiện được kỹ
chương 1 cho buổi 3 năng trình
(Giáo trình Background bày, khái quát
to English speaking hóa, phản
countries, trang 8-23, biện, tổng
Aspect of Britain and the
USA trang 46-47; hợp, phân
Britain trang 130-140; tích, đánh giá
Briatin in close-up trang + Làm bài tập;
69-136); soạn nội dung Chuẩn bị nội
câu hỏi thảo luận về giáo dung GV yêu
dục, lễ hội phong tục tập cầu
quán của người Anh
3 Chapter 1: The United Kingdom 1. Lý thuyết G1.1; A1.1;
of Great Britain and Northern + GV tổ chức hoạt động + SV chuẩn bị G2.1; A1.2.1;
Ireland (con’t) giúp sinh nhận biết nội được những G3.1, A1.2.2;
1.4. Education dung chủ đề buổi học phản hồi khi G3.2, A1.3.1;
1.5 Customs, holidays and + GV tương tác với SV tương tác với G3.3, A2
etiquette.
và đưa ra phản hồi GV
+ GV thuyết giảng
+ GV trình chiếu hình + Vận dụng
nội dung về giáo dục cấu trúc giao
Anh tiếp; Tư duy
+ GV chiếu video về suy xét, phản
giáo dục phổ thông, lễ biện (critical
hội của Anh thinking)
2. Thảo luận + Xác định,
+ Think-pair- share hình thành
(Chia sẻ theo cặp): vấn đề, đề
- GV nêu vấn đề cần xuất các giải
thảo luận, quy định thời pháp; Trao
gian và cách chia sẻ đổi, phán xét,
- SV làm việc theo cặp, cân bằng trong
lắng nghe và trình bày ý hướng giải
kiến, bảo vệ và phản quyết
biện + Thực hiện
+ Problem-solving kỹ năng trình
(Giúp SV xem xét, phân bày, khái quát
tích giải quyết vấn đề): hóa, tổng hợp,
- GV xây dựng vấn đề phân tích,
liên quan đến nội dung đánh giá vấn
bài học. đề
- GV yêu cầu SV giải
đáp vấn đề trên cơ sở cá
nhân hoặc nhóm * Nắm rõ cấu
*Thuyết trình nhóm trúc, yêu cầu
(Project-based and của bài thuyết
group-based learning) trình; áp dụng
+ Trình bày về lịch sử thể kỹ năng làm
chế, giáo dục, lễ hội, việc nhóm và
phong tục tập quán của giao tiếp, kỹ
các nước Anh năng khái quát
3. Bài tập ở nhà hóa, phân tích,
+ Yêu cầu SV làm bài đánh gia vấn
tâp; Đọc nội dung đề
chương 2 cho buổi 1
(Giáo trình Background
to English speaking
countries, trang 30-50,
Aspect of Britain and the
USA trang 51-77); soạn
nội dung câu hỏi thảo
luận
Chapter 2: The United States of 1. Lý thuyết + SV chuẩn bị
America + GV tương tác với SV, được những
2.1. An introduction to America giới thiệu nội dung bài phản hồi khi
2.2. History học tương tác với
+ GV đưa ra những câu GV và trả lời
hỏi ngắn yêu cầu SV câu hỏi
làm việc cá nhân, liệt kê
nhanh các ý tưởng + Vận dụng tư
+ GV yêu cầu làm việc duy suy xét,
theo cặp, lắng nghe và phản
trình bày ý kiến, bảo vệ biện (critical
và phản biện thinking)
+ GV đưa ra ý kiến phản
hồi trên cơ sở đó thuyết + Xác định,
giảng nội dung trọng hình thành
tâm vấn đề, đề
2. Thảo luận nhóm xuất các giải
Problem-solving (Giúp pháp; Trao G1.1; A1.1;
G2.1; A1.2.1;
SV xem xét, phân tích đổi, cân bằng
4 G3.1, A1.2.2;
giải quyết vấn đề): trong hướng G3.2, A1.3.1;
- GV xây dựng vấn đề giải quyết G3.3, A2
liên quan đến nội dung
bài học
- GV yêu cầu SV giải
đáp vấn đề trên cơ sở + Làm bài tập;
thảo luận nhóm Đọc tài liệu và
3. Bài tập ở nhà soạn các ý trả
+ Yêu cầu SV làm bài lời câu hỏi
tâp; Đọc nội dung thảo luận
chương 2 cho buổi 2
(Giáo trình Background
to English speaking
countries, trang 30-50,
Aspect of Britain and the
USA trang 78-91); soạn
nội dung câu hỏi thảo
luận

5 Chapter 2: The United States of 1. Lý thuyết + SV chuẩn bị G1.1; A1.1;


America (con’t) + GV tương tác với SV, được những G2.1; A1.2.1;
2.3. Institutions giới thiệu nội dung bài phản hồi khi G3.1, A1.2.2;
2.4. Education học tương tác với G3.2, A1.3.1;
2.5 Customs, holidays and values. + GV đưa ra những câu GV và trả lời G3.3, A2
hỏi ngắn yêu cầu SV câu hỏi G4.1,
làm việc cá nhân, liệt kê G4.2
nhanh các ý tưởng + Vận dụng tư
+ GV yêu cầu làm việc duy suy xét,
theo cặp, lắng nghe và phản
trình bày ý kiến, bảo vệ biện (critical
và phản biện thinking)
+ GV đưa ra ý kiến phản
hồi trên cơ sở đó thuyết + Xác định,
giảng nội dung trọng hình thành
tâm vấn đề, đề
2. Thảo luận nhóm xuất các giải
Problem-solving (Giúp pháp; Trao
SV xem xét, phân tích đổi, cân bằng
giải quyết vấn đề): trong hướng
- GV xây dựng vấn đề giải quyết
liên quan đến nội dung
bài học
- GV yêu cầu SV giải
đáp vấn đề trên cơ sở
thảo luận nhóm * Nắm rõ cấu
* Thuyết trình nhóm trúc, yêu cầu
(Project-based and của bài thuyết
group-based learning) trình; áp dụng
+ Trình bày về lịch sử thể kỹ năng làm
chế, giáo dục, lễ hội, việc nhóm và
phong tục tập quán của giao tiếp, kỹ
các nước Mỹ. năng khái quát
3. Bài tập ở nhà hóa, phân tích,
+ Yêu cầu SV làm bài đánh gia vấn
tâp; Đọc nội dung đề
chương 3 cho buổi 1 + Làm bài tập;
(Giáo trình Background Đọc tài liệu và
to English speaking soạn các ý trả
countries, trang 79-100, lời câu hỏi
Aspect of Britain and the thảo luận
USA trang 51-77; In the
English speaking world
trang 105-136; Internet);
soạn nội dung câu hỏi
thảo luận
+ Yêu cầu SV làm bài
tâp dưới dạng câu hỏi đa
lựa chọn về tổng thể nội
dung các bài học từ
chương 1-2
Chapter 3: Australia
3.1. An introduction to Australia 1. Lý thuyết + SV chuẩn bị
and New Zealand + GV tương tác với SV, được những
3.2. History giới thiệu nội dung bài phản hồi khi
3.3. Institutions học tương tác với
+ GV đưa ra những câu GV và trả lời
hỏi ngắn yêu cầu SV câu hỏi
làm việc cá nhân, liệt kê
nhanh các ý tưởng + Vận dụng tư
+ GV yêu cầu làm việc duy suy xét,
theo cặp, lắng nghe và phản biện
trình bày ý kiến, bảo vệ (critical
và phản biện thinking)
+ GV đưa ra ý kiến phản
hồi trên cơ sở đó thuyết
giảng nội dung trọng
tâm + Xác định, G1.1;
hình thành A1.1;
G2.1;
A1.2.1;
6 2. Thảo luận nhóm vấn đề, đề G3.1,
A1.2.2;
- GV xây dựng vấn đề xuất các giải G3.2,
A2
liên quan đến nội dung pháp; Trao G3.3,
bài học đổi, phán xét,
- GV yêu cầu SV giải cân bằng trong
đáp vấn đề trên cơ sở hướng giải
thảo luận nhóm quyết; phân
tích, đánh giá
3. Bài tập ở nhà vấn đề
Yêu cầu SV làm bài tâp; + Làm bài tập;
Đọc nội dung chương 3 Đọc tài liệu và
buổi 2 (Giáo trình soạn các ý trả
Background to English lời câu hỏi
speaking countries, thảo luận
trang 79-100, ; In the
English speaking world
trang 105-136; Internet);
soạn nội dung câu hỏi
thảo luận
7 Chapter 3: Australia (con’t) G1.1; A1.1;
3.4. Education 1. Lý thuyết + SV chuẩn bị G2.1; A1.2.1;
3.5. Customs, holidays and values. + GV tương tác với SV, được những G3.1, A1.2.2;
giới thiệu nội dung bài phản hồi khi G3.2, A2
học tương tác với G3.3,
G4.1,
+ GV đưa ra những câu GV và trả lời
hỏi ngắn yêu cầu SV câu hỏi
làm việc cá nhân, liệt kê
nhanh các ý tưởng + Vận dụng tư
+ GV yêu cầu làm việc duy suy xét,
theo cặp, lắng nghe và phản biện
trình bày ý kiến, bảo vệ (critical
và phản biện thinking)
+ GV đưa ra ý kiến phản
hồi trên cơ sở đó thuyết
giảng nội dung trọng
tâm + Xác định,
hình thành
2. Thảo luận nhóm vấn đề, đề
- GV xây dựng vấn đề xuất các giải
liên quan đến nội dung pháp; Trao
bài học đổi, phán xét,
- GV yêu cầu SV giải cân bằng trong
đáp vấn đề trên cơ sở hướng giải
thảo luận nhóm quyết; phân
tích, đánh giá
* Thuyết trình nhóm vấn đề
(Project-based and G4.2
group-based learning)
+Trình bày về lịch sử thể * Nắm rõ cấu
chế, giáo dục, lễ hội, trúc, yêu cầu
phong tục tập quán của các của bài thuyết
nước Úc. trình; áp dụng
kỹ năng làm
3. Bài tập ở nhà việc nhóm và
Yêu cầu SV làm bài tâp; giao tiếp, kỹ
Đọc nội dung chương 4 năng khái quát
buổi 1 (Giáo trình hóa, phân tích,
Background to English đánh gia vấn
speaking countries, đề
trang 56-72, ; In the
English speaking world + Làm bài tập;
trang 22-32; A Đọc tài liệu và
newcomer’s introduction soạn các ý trả
to Canada trang 1-19;79- lời câu hỏi
93; tìm hiểu thông tin thảo luận
trên mạng Internet);
soạn nội dung câu hỏi
thảo luận
Chapter 4: Canada 1. Lý thuyết + SV chuẩn bị
4.1. An introduction to + GV tương tác với SV, được những
Canada giới thiệu nội dung bài phản hồi khi
4.2. History học tương tác với
4.3. Institutions + GV đưa ra những câu GV và trả lời
hỏi ngắn yêu cầu SV câu hỏi
làm việc cá nhân, liệt kê + Vận dụng tư
nhanh các ý tưởng duy suy xét,
+ GV yêu cầu làm việc phản biện
theo cặp, lắng nghe và (critical
trình bày ý kiến, bảo vệ thinking)
và phản biện
+ GV đưa ra ý kiến phản + Vận dung
hồi trên cơ sở đó thuyết kỹ năng tổng
giảng nội dung trọng quá hóa vấn
tâm đề; lập luận,
2. Thảo luận nhóm phân tích,
- GV xây dựng vấn đề đánh giá vấn G1.1;
A1.1;
G2.1;
liên quan đến nội dung đề A1.2.1;
8 G3.1,
bài học G3.2,
A1.2.2;
- GV yêu cầu SV giải A2
+ Làm bài tập; G3.3,
đáp vấn đề trên cơ sở
thảo luận nhóm Đọc tài liệu và
soạn các ý trả
3. Bài tập ở nhà lời câu hỏi
+ Đọc nội dung chương thảo luận
4 buổi 2 (Giáo trình
Background to English
speaking countries,
trang 56-72, ; In the
English speaking world
trang 22-32; A
newcomer’s introduction
to Canada trang 23-72,
99-103; tìm hiểu thông
tin trên mạng Internet);
soạn nội dung câu hỏi
thảo luận.
9 Chapter 4: Canada (con’t) 1. Lý thuyết + SV chuẩn bị G1.1; A1.1;
4.4. Education + GV tương tác với SV, được những G2.1; A1.2.1;
4.5. Customs, holidays and giới thiệu nội dung bài phản hồi khi G3.1, A1.2.2;
values. học tương tác với G3.2, A2
+ GV đưa ra những câu GV và trả lời G3.3,
hỏi ngắn yêu cầu SV câu hỏi
làm việc cá nhân, liệt kê + Vận dụng tư
nhanh các ý tưởng duy suy xét,
+ GV yêu cầu làm việc phản biện
theo cặp, lắng nghe và (critical
trình bày ý kiến, bảo vệ thinking)
và phản biện
+ GV đưa ra ý kiến phản + Vận dung
hồi trên cơ sở đó thuyết kỹ năng tổng
giảng nội dung trọng quá hóa vấn
tâm đề; lập luận,
2. Thảo luận nhóm phân tích,
- GV xây dựng vấn đề đánh giá vấn
liên quan đến nội dung đề
bài học
- GV yêu cầu SV giải
đáp vấn đề trên cơ sở
thảo luận nhóm * Nắm rõ cấu
trúc, yêu cầu G4.1,
* * Thuyết trình nhóm của bài thuyết G4.2
(Project-based and trình; áp dụng
group-based learning)
kỹ năng làm
+Trình bày về lịch sử thể
chế, giáo dục, lễ hội, việc nhóm và
phong tục tập quán của các giao tiếp, kỹ
nước Canada. năng khái quát
hóa, phân tích,
3. Bài tập ở nhà đánh gia vấn
+Đọc nội dung chương 5 đề
buổi 1 (Giáo trình
Background to English + Làm bài tập;
speaking countries, Đọc tài liệu và
trang 106-12; In the soạn các ý trả
English speaking world lời câu hỏi
trang 34-40; tìm hiểu thảo luận
thông tin trên mạng
Internet); soạn nội dung
câu hỏi thảo luận
Chapter 5: Caribbean 1. Lý thuyết + SV chuẩn bị
5.1. An introduction to the islands + GV tương tác với SV, được những
of the Caribbean giới thiệu nội dung bài phản hồi khi
5.2. History học tương tác với
5.3. Institutions + GV đưa ra những câu GV và trả lời
hỏi ngắn yêu cầu SV câu hỏi
làm việc cá nhân, liệt kê + Vận dụng tư
nhanh các ý tưởng duy suy xét,
+ GV yêu cầu làm việc phản biện
theo cặp, lắng nghe và (critical
trình bày ý kiến, bảo vệ thinking)
và phản biện
+ GV đưa ra ý kiến phản + Vận dung
hồi trên cơ sở đó thuyết kỹ năng tổng
giảng nội dung trọng quá hóa vấn
tâm đề; lập luận, G1.2;
A1.1;
G2.2;
2. Thảo luận nhóm phân tích, A1.2.1;
10 G3.1,
- GV xây dựng vấn đề đánh giá vấn G3.2,
A1.2.2;
liên quan đến nội dung đề A2
G3.3,
bài học
- GV yêu cầu SV giải
đáp vấn đề trên cơ sở + Làm bài tập;
thảo luận nhóm Đọc tài liệu và
3. Bài tập ở nhà soạn các ý trả
+Đọc nội dung chương 5 lời câu hỏi
buổi 2 (Giáo trình thảo luận
Background to English
speaking countries,
trang 106-12; In the
English speaking world
trang 34-40; tìm hiểu
thông tin trên mạng
Internet); soạn nội dung
câu hỏi thảo luận
11 Chapter 5: Caribbean (con’t) G1.2; A1.1;
5.4. Education 1. Lý thuyết + SV chuẩn bị G2.2; A1.2.1;
5.5. Customs, holidays and values + GV tương tác với SV, được những G3.1, A1.2.2;
giới thiệu nội dung bài phản hồi khi G3.2, A2
học tương tác với G3.3,
G4.1,
+ GV đưa ra những câu GV
G4.2
hỏi ngắn yêu cầu SV
làm việc cá nhân, liệt kê + Vận dụng
nhanh các ý tưởng cấu trúc giao
+ GV yêu cầu làm việc tiếp; Tư duy
theo cặp, lắng nghe và suy xét, phản
trình bày ý kiến, bảo vệ biện (critical
và phản biện thinking)
+ GV đưa ra ý kiến phản
hồi trên cơ sở đó thuyết
giảng nội dung trọng
tâm
2. Thảo luận + Xác định,
+ Think-pair- share hình thành
(Chia sẻ theo cặp): vấn đề, đề
- GV nêu vấn đề cần xuất các giải
thảo luận, quy định thời pháp; Trao
gian và cách chia sẻ đổi, phán xét,
- SV làm việc theo cặp, cân bằng trong
lắng nghe và trình bày ý hướng giải
kiến, bảo vệ và phản quyết
biện + Thực hiện
+ Thảo luận nhóm kỹ năng trình
- GV xây dựng vấn đề bày, lập luận,
liên quan đến nội dung phân tích,
bài học đánh giá vấn
- GV yêu cầu SV giải đề vấn đề
đáp vấn đề, phân tích,
đánh giá vấn đề trên cơ
sở thảo luận nhóm. + Điểm lại
* Thuyết trình nhóm toàn bộ nội
(Project-based and dung chương
group-based learning) 5 để làm bài
+Trình bày về lịch sử thể tập
chế, giáo dục, lễ hội,
phong tục tập quán của
một nước thuộc vùng
Carribean * Nắm rõ cấu
3. Bài tập ở nhà trúc, yêu cầu
+ Đọc nội dung chương của bài thuyết
6 buổi 1 (Giáo trình trình; áp dụng
Background to English kỹ năng làm
speaking countries, việc nhóm và
trang 130-149; In the giao tiếp, kỹ
English speaking world năng khái quát
trang 42-56; tìm hiểu hóa, phân tích,
thông tin trên mạng đánh gia vấn
Internet); soạn nội dung đề
câu hỏi thảo luận.
12 Chapter 6: Africa 1. Lý thuyết + SV chuẩn bị G1.2; A1.1;
6.1. An introduction to + GV tương tác với SV, được những G2.2; A1.2.1;
North and West Africa giới thiệu nội dung bài phản hồi khi G3.1, A1.2.2;
6.2. Freedom for some- in học tương tác với G3.2, A2
East, Central and Southern Africa + GV đưa ra những câu GV G3.3,
6.3. Institutions
hỏi ngắn yêu cầu SV
làm việc cá nhân, liệt kê + Vận dụng
nhanh các ý tưởng cấu trúc giao
+ GV yêu cầu làm việc tiếp; Tư duy
theo cặp, lắng nghe và suy xét, phản
trình bày ý kiến, bảo vệ biện (critical
và phản biện thinking)
+ GV đưa ra ý kiến phản
hồi trên cơ sở đó thuyết
giảng nội dung trọng
tâm
2. Thảo luận + Xác định,
+ Think-pair- share hình thành
(Chia sẻ theo cặp): vấn đề, đề
- GV nêu vấn đề cần xuất các giải
thảo luận, quy định thời pháp; Trao
gian và cách chia sẻ đổi, phán xét,
- SV làm việc theo cặp, cân bằng trong
lắng nghe và trình bày ý hướng giải
kiến, bảo vệ và phản quyết
biện + Thực hiện
+ Thảo luận nhóm kỹ năng trình
- GV xây dựng vấn đề bày, tổng quát
liên quan đến nội dung hóa vấn đề
bài học
- GV yêu cầu SV giải
đáp vấn đề, phân tích, + Làm bài tập;
đánh giá vấn đề trên cơ đọc nội dung
sở thảo luận nhóm bài học
3. Bài tập ở nhà chương 6 và
+ Đọc nội dung chương trả lời câu hỏi
6 buổi 2 (Giáo trình thảo luận
Background to English
speaking countries,
trang 130-149; In the
English speaking world
trang 42-56; tìm hiểu
thông tin trên mạng
Internet); soạn nội dung
câu hỏi thảo luận.
13 Chapter 6: Africa (con’t) 1. Lý thuyết + SV chuẩn bị G1.2; A1.1;
6.4. Education + GV tương tác với SV, được những G2.2; A1.2.1;
6.5. Customs, holidays and giới thiệu nội dung bài phản hồi khi G3.1, A1.2.2;
values học tương tác với G3.2, A2
+ GV đưa ra những câu GV G3.3,
G4.1,
hỏi ngắn yêu cầu SV
G4.2
làm việc cá nhân, liệt kê + Vận dụng
nhanh các ý tưởng cấu trúc giao
+ GV yêu cầu làm việc tiếp; Tư duy
theo cặp, lắng nghe và suy xét, phản
trình bày ý kiến, bảo vệ biện (critical
và phản biện thinking)
+ GV đưa ra ý kiến phản
hồi trên cơ sở đó thuyết
giảng nội dung trọng
tâm
2. Thảo luận + Xác định,
+ Think-pair- share hình thành
(Chia sẻ theo cặp): vấn đề, đề
- GV nêu vấn đề cần xuất các giải
thảo luận, quy định thời pháp; Trao
gian và cách chia sẻ đổi, phán xét,
- SV làm việc theo cặp, cân bằng trong
lắng nghe và trình bày ý hướng giải
kiến, bảo vệ và phản quyết
biện + Thực hiện
+ Thảo luận nhóm kỹ năng trình
- GV xây dựng vấn đề bày, tổng quát
liên quan đến nội dung hóa vấn đề
bài học
- GV yêu cầu SV giải
đáp vấn đề, phân tích,
đánh giá vấn đề trên cơ * Nắm rõ cấu
sở thảo luận nhóm trúc, yêu cầu
của bài thuyết
* * Thuyết trình nhóm trình; áp dụng
(Project-based and kỹ năng làm
group-based learning) việc nhóm và
+Trình bày về lịch sử thể giao tiếp, kỹ
chế, giáo dục, lễ hội, năng khái quát
phong tục tập quán của hóa, phân tích,
một nước thuộc Africa. đánh gia vấn
đề
3. Bài tập ở nhà
+ Đọc nội dung chương + Làm bài tập;
7 buổi 1 (Giáo trình In đọc nội dung
the English speaking bài học
world trang 82-84; tìm chương 7 và
hiểu thông tin trên mạng trả lời câu hỏi
Internet); soạn nội dung thảo luận
câu hỏi thảo luận.
Chapter 7: Singapore 1. Lý thuyết + SV chuẩn bị
7.1. An introduction to Singapore + GV tương tác với SV, được những
7.2. History giới thiệu nội dung bài phản hồi khi
7.3. Institutions học tương tác với
+ GV đưa ra những câu GV
hỏi ngắn yêu cầu SV
làm việc cá nhân, liệt kê + Vận dụng
nhanh các ý tưởng cấu trúc giao
+ GV yêu cầu làm việc tiếp; Tư duy
theo cặp, lắng nghe và suy xét, phản
trình bày ý kiến, bảo vệ biện (critical
và phản biện thinking)
+ GV đưa ra ý kiến phản
hồi trên cơ sở đó thuyết
giảng nội dung trọng
tâm
2. Thảo luận + Xác định,
+ Think-pair- share hình thành
(Chia sẻ theo cặp): vấn đề, đề
- GV nêu vấn đề cần xuất các giải G1.2;
A1.1;
thảo luận, quy định thời pháp; Trao G2.2;
A1.2.1;
14 gian và cách chia sẻ đổi, phán xét, G3.1,
A1.2.2;
- SV làm việc theo cặp, cân bằng trong G3.2,
A2
lắng nghe và trình bày ý hướng giải G3.3,
kiến, bảo vệ và phản quyết
biện + Thực hiện
+ Thảo luận nhóm kỹ năng trình
- GV xây dựng vấn đề bày, tổng quát
liên quan đến nội dung hóa vấn đề
bài học
- GV yêu cầu SV giải
đáp vấn đề, phân tích, + Làm bài tập;
đánh giá vấn đề trên cơ đọc nội dung
sở thảo luận nhóm bài học
3. Bài tập ở nhà chương 7 và
+ Đọc nội dung chương trả lời câu hỏi
7 buổi 1 (Giáo trình In thảo luận
the English speaking
world trang 82-84; tìm
hiểu thông tin trên mạng
Internet); soạn nội dung
câu hỏi thảo luận.
15 Chapter 7: Singapore (con’t) 1. Lý thuyết + SV chuẩn bị G1.2; A1.1;
7.4. Education + GV tương tác với SV, được những G2.2; A1.2.1;
7.5. Customs, holidays and values. giới thiệu nội dung bài phản hồi khi G3.1, A1.2.2;
học tương tác với G3.2, A2
+ GV đưa ra những câu GV G3.3,
G4.1,
hỏi ngắn yêu cầu SV
G4.2
làm việc cá nhân, liệt kê + Vận dụng
nhanh các ý tưởng cấu trúc giao
+ GV yêu cầu làm việc tiếp; Tư duy
theo cặp, lắng nghe và suy xét, phản
trình bày ý kiến, bảo vệ biện (critical
và phản biện thinking)
+ GV đưa ra ý kiến phản
hồi trên cơ sở đó thuyết
giảng nội dung trọng
tâm
2. Thảo luận + Xác định,
+ Think-pair- share hình thành
(Chia sẻ theo cặp): vấn đề, đề
- GV nêu vấn đề cần xuất các giải
thảo luận, quy định thời pháp; Trao
gian và cách chia sẻ đổi, phán xét,
- SV làm việc theo cặp, cân bằng trong
lắng nghe và trình bày ý hướng giải
kiến, bảo vệ và phản quyết
biện + Thực hiện
+ Thảo luận nhóm kỹ năng trình
- GV xây dựng vấn đề bày, tổng quát
liên quan đến nội dung hóa vấn đề
bài học
- GV yêu cầu SV giải
đáp vấn đề, phân tích, * Nắm rõ cấu
đánh giá vấn đề trên cơ trúc, yêu cầu
sở thảo luận nhóm của bài thuyết
trình; áp dụng
* Thuyết trình nhóm kỹ năng làm
(Project-based and việc nhóm và
group-based learning) giao tiếp, kỹ
+Trình bày về lịch sử thể năng khái quát
chế, giáo dục, lễ hội, hóa, phân tích,
phong tục tập quán của đánh gia vấn
Singapore. đề
3. Bài tập ở nhà + Làm bài tập;
+ Đọc nội dung chương đọc nội dung
7 buổi 1 (Giáo trình In bài học
the English speaking chương 7 và
world trang 82-84; tìm trả lời câu hỏi
hiểu thông tin trên mạng thảo luận
Internet); soạn nội dung
câu hỏi thảo luận.
* Viết bài thu hoạch + Tổng hợp
Chủ đề: So sánh sự khác tài liệu viết
biệt về giáo dục, thể chế, báo cáo; nắm
lễ hội, phong tục tập quán rõ yêu cầu viết
giữa các quốc gia nói tiếng báo cáo, nội G1.2;
Anh và Việt Nam G2.2;
dung, số
G3.1,
lượng từ; vận
G3.2, A1.2.1
dụng kỹ năng G3.3,
khái quát hóa G4.1,
vấn đề; lập G4.2
luận, phân
tích, so sánh,
đánh giá vấn
đề

7. Nguồn học liệu:


Giáo trình:
1. Garwood C.,Gardani G., Peris E. (1992), Aspects of Britain and the USA, Oxford
University Press.
2. Goodwright C., Olearski J. (1998), In the English speaking world. Chancerel
International Publishers.
3. McDowall D. (1998), Britain in close-up, Longman.
4. Musman R. (1987), Background to English- Speaking Countries, Macmillan Publishers
Ltd.
5. O’ Driscoll J. (1995), Britain, Oxford University Press.
6. Internet

8. Quy định của học phần


- Sinh viên nộp Hồ sơ học phần (Báo cáo, Slide thuyết trình, Bài thu hoạch) theo yêu cầu của
giảng viên;
- Sinh viên phải tham gia học nhóm và thuyết trình sản phẩm hoạt động nhóm tại lớp;
- Sinh viên phải tham dự tối thiểu 80% giờ học trên;
- Sinh viên phải dành thời gian tự học ít nhất gấp đôi thời gian lên lớp.
9. Phụ trách học phần
- Khoa/bộ môn phụ trách: Khoa SP Ngoại ngữ/Bộ môn: Văn học - Dịch tiếng Anh
- Địa chỉ: Trưởng BM: TS. Nguyễn Hữu Quyet; Email: quyetnh@vinhuni.edu.vn
10. Ngày phê duyệt
11. Cấp phê duyệt

PHỤ LỤC

TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ HỌC TẬP

Phụ lục 1: Tiêu chí đánh giá và bảng đánh giá bài Báo cáo
REPORT EVALUATION CRITERIA

Excellent Good
Fair Poor
Score Criteria (100%) (75%)
(50%) (25%)
Given Max
Presentation is clear Presentation is generally Presentation can be Presentation is very
and logical; line of clear. followed with confused and unclear or
reasoning is easy to Sentence flow is effort. Structure is cannot be followed, or the
10 Structure follow, with logical generally smooth. A few not well thought main points presented
connection of points. minor points are out. Points are not cannot be deduced.
confusing or not clearly clearly made.
connected.
10 Style Level is appropriate for Level is generally Enough errors in Writing style is
presentation of appropriate. style or grammar consistently at an
scientific results. Writing is generally occur that they inappropriate level. Errors
Writing is free of errors error-free, but some become distracting. are frequent and
in grammar, errors in language or distracting, so that it is
punctuation, and grammar may occur. hard to determine
spelling. meaning. No logical
Level is flowed connection of ideas or flow
smoothly. of sentences.
Show considerable Generally shows critical Show some critical Significant lack of critical
wrap-up and critical thinking and analysis thinking and thinking and analysis
thinking about skills. Able to provide analysis. Lack of perspective. Little
information acquired some critical consistency in independent thinking and
from various sources. evaluation /discussion of critical evaluation conclusions/evaluation.
Able to critically information. Generally of information and Viewpoints of others
Critical
30 discuss and appropriate conclusions viewpoints. without critical
perspective independently evaluate are drawn from it. Some Discussion and consideration are involved.
information and to assertions may lack independent Abundant logical errors are
come to own support or may contain conclusions are present.
conclusions. some minor mistakes. inadequate.
Significant logical
errors are present.
Introduction contains Gives general Insufficient Provides little or no
pertinent background information about the information on information on background
information. Given topic, but some relevant background, and significance.
tasks and questions are information may be relevance and Information is inaccurate
thoroughly analyzed missing, or significance significance is or with many errors.
25 Content and elaborated. Results is not clearly explained. given. Some Discussion is very difficult
and conclusions are Description of results is information is to follow.
logically constructed generally clear. No accurate, but
and summarized. significant errors are enough errors are
made. made to be
distracting.
Strong supplement to Provide good Difficult to No figures or tables/data
the text. supplementary understand. Data are used, or they are so
Use of data Information is clearly information, but may be given is of little poorly prepared that they
for analysis presented with data somewhat lacking in significance to detract from the
15
& presented in clarity, appropriate figure out what is presentation or do not
evaluation figures/tables with reference, or explanation. being presented. illustrate the points made
appropriate given in the report.
reference.
References to Appropriate references Minimal numbers No references provided.
appropriate sources are are used and cited, but of references are
10 Reference properly cited and some may be incomplete used. Style is
listed in proper format. or in incorrect style. incorrect and/or
incomplete.
100
%

Phụ lục 2: Tiêu chí đánh giá và bảng đánh giá bài Thuyết trình
SCORING RUBRIC FOR ORAL PRESENTATIONS

Total
Category Scoring Criteria Points Score
The type of presentation is appropriate for the topic and 5
audience.
Organization Information is presented in a logical sequence. 10
(15 points)
Introduction is attention-getting, lays out the problem well, 5
and establishes a framework for the rest of the presentation.
In-depth and thorough discussion of assigned topics 20
Technical terms are well-defined in language appropriate 5
Content
for the target audience.
(45 points)
Material included is relevant to the overall 5
message/purpose
Presentation appropriately cites requisite number of 5
references.
There is an obvious conclusion summarizing the 5
presentation.
Speaker maintains good eye contact with the audience and 5
is appropriately animated (e.g., gestures, moving around,
etc.).
Speaker uses a clear, audible voice. 5
Presentation
Delivery is poised, controlled, and smooth. 5
(40 points)
Good language skills and pronunciation are used. 5
Visual aids are well prepared, informative, effective, and 5
not distracting.
Length of presentation is within the assigned time limits. 5
Information was well communicated. 10
Score Total Points 100

Phụ lục 3: Tiêu chí đánh giá và bảng đánh giá bài tập lớn (Assignment)

ASSIGNMENT EVALUATION CRITERIA

Score Criteria Excellent Good Fair Poor


(100%) (75%) (50%) (25%)
Given Max

25 Depth of Response Response Response demonstrates a Response demonstrates


Reflection demonstrates an in- demonstrates a minimal reflection on, a lack of reflection on,
depth reflection on, general reflection on, and personalization of, or personalization of,
and personalization and personalization the theories, concepts, the theories, concepts,
of, the theories, of, the theories, and/or strategies and/or strategies
concepts, and/or concepts, and/or presented in the course presented in the course
strategies presented strategies presented materials to date. materials to date.
in the course in the course Viewpoints are Viewpoints are
materials to date. materials to date. unsupported or supported missing, inappropriate,
Viewpoints are Viewpoints are with flawed arguments. and/or unsupported.
insightful and well supported. Examples, when Examples, when
supported. Clear, Appropriate applicable, are not applicable, are not
detailed examples are examples are provided or are irrelevant provided.
provided, as provided, as to the assignment.
applicable. applicable.
Response includes all Response includes all Response is missing Response excludes
components and components and some components and/or essential components
Required meets or exceeds all meets all does not fully meet the and/or does not address
Components requirements requirements requirements indicated in the requirements
indicated in the indicated in the the instructions. Some indicated in the
instructions. Each instructions. Each questions or parts of the instructions. Many
25
question or part of the question or part of the assignment are not parts of the assignment
assignment is assignment is addressed. Some are addressed
addressed thoroughly. addressed. All additional documents, if minimally,
All additional additional documents required, are missing or inadequately, and/or
documents are are included, as unsuitable for the not at all.
included, as required. required. purpose of the
assignment.
Writing is clear, Writing is mostly Writing is unclear and/or Writing is unclear and
concise, and well clear, concise, and disorganized. Thoughts disorganized. Thoughts
organized with well organized with are not expressed in a ramble and make little
Structure excellent good logical manner. There sense. There are
sentence/paragraph sentence/paragraph are more than five numerous spelling,
construction. construction. spelling, grammar, or grammar, or syntax
25 Thoughts are Thoughts are syntax errors per page of errors throughout the
expressed in a expressed in a writing. response.
coherent and logical coherent and logical
manner. There are no manner. There are no
more than three more than five
spelling, grammar, or spelling, grammar, or
syntax errors per syntax errors per
page of writing. page of writing.
Response shows Response shows Response shows little Response shows no
strong evidence of evidence of synthesis evidence of synthesis of evidence of synthesis
Evidence and synthesis of ideas of ideas presented ideas presented and of ideas presented and
Practice presented and and insights gained insights gained insights gained
insights gained throughout the entire throughout the entire throughout the entire
throughout the entire course. The course. Few implications course. No implications
25
course. The implications of these of these insights for the for the respondent's
implications of these insights for the respondent's overall overall teaching
insights for the respondent's overall teaching practice are practice are presented,
respondent's overall teaching practice are presented, as applicable. as applicable.
teaching practice are presented, as
thoroughly detailed, applicable.
as applicable.
100
%

You might also like