You are on page 1of 13

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC

1. Thông tin tổng quát


Tên môn học:
+ Tên tiếng Việt: NGHE 2
+ Tên tiếng Anh: LISTENING 2
 Mã số môn học: NVN017
 Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:

Kiến thức cơ bản


Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức chuyên ngành
Kiến thức khác
Môn học chuyên về kỹ năng
Môn học đồ án/luận văn tốt nghiệp
chung
 Số tín chỉ : 2 tín chỉ

+ Lý thuyết: 0 tiết

+ Thực hành: 30 tiết

+ Tự học: 30 tiết

 Môn học tiên quyết/Môn học trước: Nghe 1.

 Môn học song hành: Nói 2, Đọc 2, Viết 2.

2. Mô tả môn học:
Môn Nghe 2 là môn học chuyên về kỹ năng chung ở trình độ B2.1 dành cho sinh viên năm
thứ hai Khoa Ngữ văn Nga học trong học kỳ 4. Môn học giúp sinh viên phát triển kỹ năng
nghe những từ, cụm từ, câu, đoạn văn ngắn, bài khóa theo những chủ đề xoay quanh cuộc
sống hằng ngày của con người như văn hóa, xã hội, du lịch, thú vui, thời gian rảnh, v.v…
(человек и общество, человек и искусство, путешествие, увлечение и т.д.)

3. Tài liệu học tập


Giáo trình: Giảng viên biên soạn
Tài liệu khác:
[1] Разговоры о жизни : учебный комплекс по развитию речи для иностранцев,
изучающих русский язык : книга студента. Яркина, Л. П. М: Русский язык. Курсы.
2014 – 264 с.
Website:

1
4. Mục tiêu môn học

Mục Mô tả mục tiêu CĐR TĐNL


tiêu (2) của (4)
(Gx) (1) CTĐT
(X.x.x)
(3)
G1 Giảng viên cung cấp cho sinh viên lượng từ vựng, cụm 1.3.1 3
từ, mẫu câu cơ bản theo các chủ đề được học.
G2 Giảng viên hướng dẫn sinh viên thực hành kỹ năng nghe 2.1.1 3
để lấy ý chính hoặc thông tin cụ thể và kỹ năng phản xạ, 2.1.3
trả lời nhanh những câu hỏi của người nói. 2.1.4
2.2.1
2.2.2
G3 Môn học giúp sinh viên nâng cao kỹ năng xử lý các 1.3.1 3
thông tin, tích cực tham gia các hoạt động trong lớp. 2.2.2

5. Chuẩn đầu ra môn học

CĐR Mô tả CĐR Mức độ giảng dạy


(X.x) (2) (I, T, U)
(1) (3)
G1 Nhận biết được (recognize - 2) ngữ nghĩa của các từ, cụm T3
từ, mẫu câu cơ bản theo từng chủ đề được học: человек и
общество, человек и исскуство, путешествие, увлечение
и т.д.).
G2.1 Biết cách nghe để lấy ý chính (assemble) của bài nghe dưới T3,U
dạng độc thoại (30-150 từ) hoặc hội thoại (10-25 câu), theo
các chủ đề, cũng như những thông tin quan trọng thể hiện ý
đồ của người nói.
G2.2 Trình bày, thể hiện (display) lại ý chính hoặc nội dung của T4,U
bài nghe.
G3.1 Tích cực tham gia các hoạt động trong lớp (participate U
willingly).

2
G3.2 Thể hiện sự quan tâm (show concern) các đề tài liên quan U
và có ý thức (be aware) tự học, rèn luyện kỹ năng nghe sau
giờ học chính khóa.
G3.3 Tham gia (attend) đầy đủ các buổi học. U

6. Đánh giá môn học

Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ %

A1.1. Chuyên cần G3.3 6%


(2 điểm giữa học phần).
A1. Đánh giá quá trình A1.2. Tích cực hoạt động G3.1, G3.2 14%
trên lớp, làm bài tập về nhà
(2 điểm cuối học phần).
Bài kiểm tra giữa học phần G1; G2.1, G2.2 24%
A2. Đánh giá giữa học phần
(8 điểm giữa học phần)
Bài kiểm tra cuối học phần G1; G2.1, G2.2 56%
A3. Đánh giá cuối học phần
(8 điểm cuối học phần)

Thang điểm đánh giá: 10, điểm đạt tối thiểu 5/10.
A1.1. Đánh giá chuyên cần (2/10 điểm giữa học phần):
Sinh viên tham dự các buổi học sẽ được tính điểm chuyên cần tương ứng là 0,33 điểm/ 1
buổi học.
Vắng hơn 2 buổi: Cấm thi
A1.2. Đánh giá quá trình tích cực hoạt động của SV trên lớp và làm BTVN (2/10
điểm cuối học phần):
Tích cực hoạt động trên lớp: Sinh viên cần hoàn thành đầy đủ các bài tập về nhà, thái độ
học tập tích cực, thường xuyên giơ tay phát biểu trên lớp, trả lời đúng các câu hỏi khó,
…: Điểm cộng (1 điểm)
Bài tập về nhà: 2/3 đáp án đúng (1 điểm)
A2. Bài thi giữa học phần (8/10 điểm giữa học phần):
 Hình thức: trắc nghiệm
 Dạng bài: chọn đáp án đúng, điền vào chỗ trống.

3
 Đánh giá:

Dạng bài Tiêu chí chấm điểm


Trả lời câu hỏi (1 điểm) - Sinh viên nghe 3 lần, mỗi lần cách nhau 1-2 phút và
trả lời 5 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng 0,2
điểm. Sai 1 lỗi ngữ pháp/ chính tả trừ 0,05 điểm.
Chọn đáp án đúng (2 điểm) - Sinh viên nghe 3 lần, mỗi lần cách nhau khoảng 1-2
phút và trả lời 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu trả lời
đúng tương đương với 0,2 điểm.
Chọn đáp án đúng (2 điểm) - Sinh viên nghe 3 lần, mỗi lần cách nhau khoảng 1-2
phút và trả lời 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu trả lời
đúng tương đương với 0,2 điểm.
Chọn Đúng/Sai (1 điểm) - Sinh viên nghe 2 lần, mỗi lần cách nhau 1-2 phút và
chọn Đúng/Sai cho 5 thông tin cho sẵn, mỗi câu trả lời
đúng tương đương với 0,2 điểm.
Điền vào chỗ trống (2 điểm) - Sinh viên nghe 3 lần, mỗi lần cách nhau khoảng 1-2
phút và điền 10 từ còn thiếu vào 10 chỗ trống, mỗi từ
tương ứng với 0,2 điểm.
- Điền sai từ hoặc sai 1 lỗi ngữ pháp và 1 lỗi chính tả:
0 điểm.
- Điền đúng từ nhưng sai 1 lỗi ngữ pháp hoặc 1 lỗi
chính tả: 0,1 điể

Lưu ý: Sinh viên đổi đề sẽ bị trừ 50% số điểm bài thi

A3.1. Bài kiểm tra cuối học phần (8/10 điểm cuối học phần):
- Hình thức: trắc nghiệm
- Dạng bài: chọn trong số các dạng bài bên dưới
- Đánh giá:

Dạng bài Tiêu chí chấm điểm


Trả lời câu hỏi (1 điểm) - Sinh viên nghe 3 lần, mỗi lần cách nhau 1-2 phút và
trả lời 5 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng 0,2
điểm. Sai 1 lỗi ngữ pháp/ chính tả trừ 0,05 điểm.
Chọn đáp án đúng (2 điểm) - Sinh viên nghe 3 lần, mỗi lần cách nhau khoảng 1-2

4
phút và trả lời 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu trả lời
đúng tương đương với 0,2 điểm.
Chọn đáp án đúng (2 điểm) - Sinh viên nghe 3 lần, mỗi lần cách nhau khoảng 1-2
phút và trả lời 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu trả lời
đúng tương đương với 0,2 điểm.
Chọn Đúng/Sai (1 điểm) - Sinh viên nghe 2 lần, mỗi lần cách nhau 1-2 phút và
chọn Đúng/Sai cho 5 thông tin cho sẵn, mỗi câu trả lời
đúng tương đương với 0,2 điểm.
Điền vào chỗ trống (2 điểm) - Sinh viên nghe 3 lần, mỗi lần cách nhau khoảng 1-2
phút và điền từ hoặc cụm từ còn thiếu vào 10 chỗ
trống, mỗi chỗ trống tương ứng với 0,2 điểm.
- Điền sai từ hoặc sai 1 lỗi ngữ pháp và 1 lỗi chính tả:
0 điểm.
- Điền đúng từ nhưng sai 1 lỗi ngữ pháp hoặc 1 lỗi
chính tả: 0,1 điểm

* Ma trận CĐR môn học và bài kiểm tra đánh giá

Nghe 2

1 2 3 4

P P P P P P P P P P P P P P P P

L L L L L L L L L L L L L L L L

O O O O O O O O O O O O O O O O

11 12 13 14 15 21 22 23 24 25 26 27 31 32 41 42

Kiểm tra đầu X X X


giờ (từ vựng,
cú pháp)

Nghe và X X X X
chọn
Đúng/Sai

Nghe và X X X X
chọn đáp án
đúng

5
Nghe và điền X X X X
từ vào chỗ
trống

Nghe và trả X X X X X
lời câu hỏi

Kiểm tra X X X X X X
cuối học
phần

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết

Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh
Buổi học (1) (2) môn học (4) giá (5)
(3)
Tuần 1 ĐCCT môn học G1; Dạy: A1.1,
Buổi 1 Тема: Здоровье G2.1, - GV giới thiệu ĐCCT môn học A1.2
G2.2; qua slide.
- Готовимся слушать
G3.1, - GV giới thiệu từ vựng, mẫu câu
G3.2 được sử dụng trong buổi học.
G3.3 (Готовимся слушать 1,2/74).
- Cho SV thực hành với các từ
vựng, mẫu câu vừa được học.

- Слушаем - GV hướng dẫn SV thực hành


nghe Слушаем 1/74 và lặp lại.
- GV hướng dẫn SV nghe và lấy
ý chính của hội thoại Слушаем
2/75 và thực hành.
- GV hướng dẫn SV nghe và lấy
thông tin chi tiết của bài khóa
Слушаем 3/76 và trả lời câu hỏi.
- GV hướng dẫn SV nghe và lấy
- Текст «Вызов врач thông tin chi tiết của bài khóa và
на дом» trả lời câu hỏi.

Học ở lớp:
- SV ghi nhớ từ mới, mẫu câu và

6
thực hành hội thoại theo cặp,
theo nhóm.
- SV thực hành nghe hội thoại,
bài khóa và trả lời câu hỏi.
Học ở nhà:

- Ôn lại từ vựng, mẫu câu vửa


được học.

- Nghe và làm bài tập về nhà


theo yêu câu của GV.

- SV tự tìm hiểu, tra cứu các từ


vựng và mẫu câu về chủ đề Мой
день.

Tuần 2 Тема: Мой день G1; Dạy: A1.1,


Buổi 2 G2.1, - GV giới thiệu từ vựng, mẫu câu A1.2
- Готовимся слушать
G2.2; được sử dụng trong buổi học.
G3.1, (Готовимся слушать
G3.2 1,2/79,80)
- Cho SV thực hành với các từ
vựng, mẫu câu vừa được học.

- GV hướng dẫn SV thực hành


- Слушаем
nghe Слушаем 1/80 và lặp lại.
- GV hướng dẫn SV nghe và lấy
ý chính của hội thoại Слушаем
2/81,82 và thực hành.
- GV hướng dẫn SV nghe bài
khóa Слушаем 3/83,84,85 và trả
lời câu hỏi.

- GV hướng dẫn SV nghe và lấy


thông tin chi tiết của bài khóa và
trả lời câu hỏi.
- Текст «Знакомство
на улице»
Học ở lớp:

7
- SV ghi nhớ từ mới, mẫu câu và
thực hành hội thoại theo cặp,
theo nhóm.
- SV thực hành nghe hội thoại,
bài khóa và trả lời câu hỏi.
Học ở nhà:

- Ôn lại từ vựng, mẫu câu vửa


được học.

- Nghe và làm bài tập về nhà


theo yêu câu của GV.

- SV tự tìm hiểu, tra cứu các từ


vựng và mẫu câu về chủ đề
Свободное время.
Tuần 3 Тема: Свободное G1; Dạy: A1.1,
Buổi 3 время. G2.1, - GV giới thiệu từ vựng, mẫu câu A1.2
Приглашаем в G2.2; được sử dụng trong buổi học.
гости, в театр.
G3.1, (Готовимся слушать
- Готовимся слушать G3.2 1,2/86,87)
- Cho SV thực hành với các từ
vựng, mẫu câu vừa được học.

- Слушаем - GV hướng dẫn SV thực hành


nghe Слушаем 1/80 và lặp lại.
- GV hướng dẫn SV nghe và lấy
ý chính của hội thoại Слушаем
2/88,89,90 và thực hành.
- GV hướng dẫn SV nghe và
thông tin chi tiết của bài khóa
Слушаем 3/90,91,92 và trả lời
câu hỏi.

- GV hướng dẫn SV nghe bài


khóa và trả lời câu hỏi.
Текст «Последний
шашлык»

8
Học ở lớp:
- SV ghi nhớ từ mới, mẫu câu và
thực hành hội thoại theo cặp,
theo nhóm.
- SV thực hành nghe hội thoại,
bài khóa và trả lời câu hỏi.
Học ở nhà:

- Ôn lại từ vựng, mẫu câu vửa


được học.

- Nghe và làm bài tập về nhà


theo yêu câu của GV.

- SV tự tìm hiểu, tra cứu các từ


vựng và mẫu câu về chủ đề
Хобби. Увлечение.

Tuần 4 Тема: Хобби. G1; Dạy: A1.1,


Buổi 4 Увлечение G2.1, - GV giới thiệu từ vựng, mẫu câu A1.2
- Готовимся слушать G2.2; được sử dụng trong buổi học.
G3.1, (Готовимся слушать
G3.2 1,2/102,103)
- Cho SV thực hành với các từ
vựng, mẫu câu vừa được học.

- Слушаем - GV hướng dẫn SV thực hành


nghe Слушаем 1/103 và lặp lại.
- GV hướng dẫn SV nghe và lấy
ý chính của hội thoại Слушаем
2/103,104 và thực hành.
- GV hướng dẫn SV nghe và lấy
thông tin chi tiết của bài khóa
Слушаем 3/105,106,107 và trả
lời câu hỏi.
- GV hướng dẫn SV nghe và lấy
Текст «Покупка thông tin chi tiết của bài khóa và
билета на поезд»
trả lời câu hỏi.

9
Học ở lớp:
- SV ghi nhớ từ mới, mẫu câu và
thực hành hội thoại theo cặp,
theo nhóm.
- SV thực hành nghe hội thoại,
bài khóa và trả lời câu hỏi.
Học ở nhà:

- Ôn lại từ vựng, mẫu câu vửa


được học.

- Nghe và làm bài tập về nhà


theo yêu câu của GV.

- SV tự tìm hiểu, tra cứu các từ


vựng và mẫu câu về chủ đề
Праздники. Поздравление.
Tuần 5 Тема: Праздники. G1; Dạy: A1.1,
Buổi 5 Поздравление G2.1, - GV giới thiệu từ vựng, mẫu câu A1.2,
- Готовимся слушать G2.2; được sử dụng trong buổi học. A2
G3.1, (Готовимся слушать
G3.2 1,2/102,103)
- Cho SV thực hành với các từ
vựng, mẫu câu vừa được học.

- Слушаем - GV hướng dẫn SV thực hành


nghe Слушаем 1/103 và lặp lại.
- GV hướng dẫn SV nghe và lấy
ý chính của hội thoại Слушаем
2/103,104 và thực hành.
- GV hướng dẫn SV nghe và lấy
thông tin chi tiết của bài khóa
Слушаем 3/105,106,107 và trả
lời câu hỏi.

Текст «Новый год в - GV hướng dẫn SV nghe và lấy


России»
thông tin chi tiết của bài khóa và

10
trả lời câu hỏi.

Học ở lớp:
- SV ghi nhớ từ mới, mẫu câu và
thực hành hội thoại theo cặp,
theo nhóm.
- SV thực hành nghe hội thoại,
bài khóa và trả lời câu hỏi.
Học ở nhà:

- Ôn lại từ vựng, mẫu câu vừa


được học.

- Nghe và làm bài tập về nhà


Kiểm tra giữa học theo yêu câu của GV.
phần.
- SV tự tìm hiểu, tra cứu các từ
vựng và mẫu câu về chủ đề
Идём в гости, гостях.

Tuần 6 Тема: Идём в G1; Dạy: A1.1,


Buổi 6 гости, гостях. G2.1, - GV giới thiệu từ vựng, mẫu câu A1.2
- Готовимся слушать G2.2; được sử dụng trong buổi học.
G3.1, (Готовимся слушать
G3.2 1,2/109,110)
- Cho SV thực hành với các từ
vựng, mẫu câu vừa được học.

- Слушаем - GV hướng dẫn SV thực hành


nghe Слушаем 1/110 và lặp lại.
- GV hướng dẫn SV nghe và lấy
ý chính của hội thoại Слушаем
2/111,112,113 và thực hành.
- GV hướng dẫn SV nghe và lấy
thông tin chi tiết bài khóa
Слушаем 3/114,116,117 và trả
lời câu hỏi.

11
- GV hướng dẫn SV nghe và lấy
thông tin chi tiết của bài khóa và
Текст
«Командировка. trả lời câu hỏi.
Бронирование
гостиницы» Học ở lớp:
- SV ghi nhớ từ mới, mẫu câu và
thực hành hội thoại theo cặp,
theo nhóm.
- SV thực hành nghe hội thoại,
bài khóa và trả lời câu hỏi.
Học ở nhà:

- Ôn lại từ vựng, mẫu câu đã


được học.

- Nghe và làm bài tập theo yêu


câu của GV.

8. Quy định của môn học


 Sinh viên đi học đúng giờ quy định: sáng từ 7g, chiều từ 12g45. Sinh viên vào lớp trễ
30 phút xem như vắng mặt.
 Tham dự tối thiểu 80% thời gian lên lớp. Cấm thi đối với sinh viên vắng trên 2 buổi.
 Sinh viên cần phải có thái độ học tập nghiêm túc, kế hoạch học tập chi tiết và hoàn
thành các nội dung của môn học. Để chuẩn bị cho 5 tiết lên lớp, SV cần phải dành từ 2-
3 tiếng tự học để ôn bài cũ và bắt buộc phải thực hiện bài tập về nhà trước khi đến lớp.
 Không được ăn, sử dụng điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác trong giờ học
ngoài mục đích học tập.
 Không có kiểm tra bù giữa học phần và cuối học phần.
 Tuyệt đối không được quay cóp, sử dụng điện thoại di động trong kỳ thi. SV vi phạm
sẽ bị đánh rớt.

9. Phụ trách môn học


 Khoa: Ngữ văn Nga
 Bộ môn: Thực hành tiếng nâng cao
 Gặp trực tiếp: Văn phòng khoa Ngữ Văn Nga, cơ sở Đinh Tiên Hoàng.

Giảng viên Điện thoại Email


Th.S Vũ Thị Thu Phương 0334663900 vuthuphuong@hcmussh.edu.vn
Th.S Phùng Thị Ngọc Anh 0396984608 phungngocanh@hcmussh.edu.vn

12
TP. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 09 năm 2020

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

13

You might also like