You are on page 1of 10

BỘ GD&ĐT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Trường đại học SPKT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Khoa: Ngoại ngữ *******
Chương trình Giáo dục đại học
Ngành đào tạo: Trình độ đào tạo: Đại học
Chương trình đào tạo: Chất lượng cao

Đề cương chi tiết học phần


1. Tên học phần: Anh văn 2 Mã học phần: EHQT130237
2. Tên Tiếng Anh: English 2
3. Số tín chỉ: 3
Phân bố thời gian: (học kỳ 15 tuần) 3 (3:0:6)
4. Các giảng viên phụ trách học phần
1/ GV phụ trách chính:
2/ Danh sách giảng viên cùng GD:
2.1/
2.2/
5. Điều kiện tham gia học tập học phần
Điều kiện tiên quyết: Hoàn thành học phần Anh văn 1
6. Mô tả tóm tắt học phần
Học phần này được thiết kế cho sinh viên không chuyên ngữ bậc đại học -Khoa Đào tạo Chất
lượng cao nhằm đạt được trình độ ngôn ngữ A2+-CEFR. Sau khi học xong học phần này,
sinh viên có khả năng vận dụng các kiến thức ngôn ngữ vào việc đọc, viết, nghe và nói về
những nội dung đơn giản trong giao tiếp thông thường như gia đình, nhà trường, bạn bè, sở
thích, học tập... ở trình độ A2+-CEFR. Ngoài ra, học phần này còn giúp nâng cao khả năng
tự học của sinh viên thông qua việc các em được hướng dẫn sử dụng phần mềm học tiếng
Anh online cũng như thông qua việc kiểm tra, đánh giá thường xuyên của giáo viên trên lớp.
7. Mục tiêu học phần (Course Goals)
Mục tiêu Mô tả Chuẩn đầu
(Goals) (Goal description) ra
(Học phần này trang bị cho sinh viên:) CTĐT

G1 Kiến thức cơ bản về cấu trúc, từ vựng và cách phát âm trong tiếng
Anh.

G2 Kỹ năng tiếng Anh (nghe, nói, đọc, viết) ở trình độ tiền trung cấp.

G3 Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp, tự học

1
8. Chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn đầu Mô tả Chuẩn
ra HP (Sau khi học xong môn học này, người học có thể:) đầu ra
CDIO
Lựa chọn được các thì và cấu trúc cơ bản trong tiếng Anh, chú trọng thì 1.2
G1.1 hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, các cấu
trúc so sánh, động từ khiếm khuyết, từ chỉ số lượng, tần suất, mạo từ...
Tái hiện kiến thức ngôn ngữ cơ bản về phát âm (số nhiều, quá khứ), từ 1.2
G1
G1.2 vựng (về chủ đề sức khỏe, tranh tài, vận tải, phiêu lưu, môi trường) để
giao tiếp trong các tình huống đơn giản.
Thể hiện kiến thức cơ bản về văn hóa giao tiếp trong các tình huống 1.3
G1.3
quen thuộc (bác sĩ-bệnh nhân, phàn nàn về sản phẩm...)
Miêu tả, thảo luận, bày tỏ quan điểm về các chủ đề: sức khỏe, tranh tài, 2.1
G2.1
vận tải, phiêu lưu, môi trường.
Vận dụng các kỹ năng đọc để hiểu được các ý chính của các bài báo 2.1.5
G2.2
ngắn trong các báo/trang web về các chủ đề quen thuộc;
G2
Viết một bài blog tin tức ngắn, một đoạn hội thoại, công thức nấu ăn 2.2
G2.3
đơn giản, đoạn văn ngắn kể lại sự việc đã xảy ra.
Nghe hiểu các ý chính của các chủ đề quen thuộc (như bản tin radio), 2.3
G2.4
một câu chuyện ngắn
Phát triển kỹ năng tự học, làm việc nhóm, thảo luận, và trình bày trước 3.1-3.2
G3.1
lớp
G3
Hình thành nhận thức đúng đắn về vai trò của tiếng Anh trong việc phát 3.2.1
G3.2
triển nghề nghiệp trong tương lai 3.3.1

9. Nhiệm vụ của sinh viên


SV không thực hiện đủ chỉ một trong các nhiệm vụ sau đây sẽ bị cấm thi:
- Dự lớp: 80%
- Bài tập: 80%
- Kiểm tra: 80%
10. Tài liệu học tập
- Sách, giáo trình chính:

2
John Hughes, Life: A2-B1 (Student’s book), Cengage Learning, 2015.
John Hughes, Life: A2-B1 (Online Workbook), Cengage Learning, 2015.
- Tài liệu tham khảo (TLTK):
www.ngllife.com
11. Tỷ lệ Phần trăm các thành phần điểm và các hình thức đánh giá sinh viên :
- Đánh giá quá trình: 50% trong đó:
+ Tham gia các hoạt động trên lớp : 10%
+ 2 bài kiểm tra nhỏ: 20%
+ Bài tập ở nhà 05 %
+ Kiểm tra kĩ năng nói (tuần 14): 15%
- Thi cuối học kỳ: 50% (Hình thức trắc nghiệm: 60 câu hỏi, Thời gian: 60 phút)

Công cụ KT Chuẩn Tỉ lệ
Hình thức Thời
Nội dung đầu ra (%)
KT điểm
KT
Mini-test 20
Unit 1-3 Tuần 8 Multiple G1, G2, 10
Listening for gist/details choice/Gap- & G3
MT1 filling
Vocabulary
Grammar
Listening Tuần Multiple G1, G2, 10
MT2 Reading comprehension 12 choice/Gap- & G3
filling
Tham gia hoạt động trên lớp 10
Phát biểu đúng, đưa ra ý kiến hay, ... Tuần 2 Đánh giá hoạt G1, G2, 10
- 14 động & G3
Bài tập về nhà 05
Bài tập viết Tuần 2 Bài tập G1, G2.3 5
- 14
Kiểm tra nói 15
Giới thiệu bản thân, trao đổi với Tuần Nghe & nói G1, G2.1
partner về một đề tài đã bốc thăm 14

Thi cuối kỳ 50
- Nội dung bao quát tất cả các chuẩn Multiple G1 & G2
đầu ra quan trọng của môn học: choice
Thời gian: 60 phút, 60 câu
+ Đọc hiểu: 30 câu

3
+ Ngữ pháp & từ vựng: 30 câu

12. Thang điểm: 10


13. Kế hoạch thực hiện (Nội dung chi tiết) học phần theo tuần
Chuẩn đầu ra học
Tuần Nội dung
phần
Introduction to the course
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (3) G3.1
1 Nội dung GD lý thuyết: G3.2
+ Introduction of the course, study skills (self-study, using dictionary,
etc.), course policies, and assessment
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1.1
+ Review grammar points: Present Simple vs. Present Continuous,
Comparison Structures
+ Prepare Unit 1
Unit 1: Health
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3
Nội dung GD lý thuyết:
1a: + Quiz “How well do you sleep?“: pg. 10
+ Pronunciation: pg. 11
1b: + Reading and Vocabulary: pg. 12
+ Listening: a radio interview: pg. 13
2 1c: Health and Happiness
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Thảo luận cặp/ nhóm
+ Đóng vai
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1, G2, & G3
+ Speaking pg. 13
+ Online Workbook Unit 1
Unit 1: Health (Cont’d)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3
3 Nội dung GD lý thuyết:
1d: At the doctor’s
1e: Medical advice online: Conjunctions

4
1f: Video: Slow Food
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Đóng vai
+ Thảo luận nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1.1-G1.2
- Unit 1 Review
Unit 2: Competitions
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3
Nội dung GD lý thuyết:
Unit Opener
2a: Competitive sports
4 PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Thảo luận cặp
+ Đóng vai
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1, G2, & G3
+ Online Workbook
Unit 2: Competitions (Cont’d)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3
Nội dung GD lý thuyết:
2b: Crazy Competitions!
2d: Joining a club
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
5
+ Đóng vai
+ Thảo luận cặp/ nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1, G2, & G3
+ Online Workbook
+ 2c: Bolivian Wrestlers
+ 2e: Advertising for members
+ Unit 2 Review
6 Unit 3: Transport

5
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3
Nội dung GD lý thuyết:
Unit Opener
3a
3b
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Đóng vai
+ Thảo luận cặp/ nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1, G2, & G3
+ Online Workbook
+ Speaking: Discuss comments pg. 37
Unit 3: Transport (Cont’d)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3
Nội dung GD lý thuyết:
+ 3c
+ 3d
PPGD chính:
7
+ Thuyết trình
+ Thuyết giảng
+ Thảo luận cặp/ nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1, G2, & G3
+ Online Workbook
+ Unit 3 Review

Unit 3: Transport (Cont’d)

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3
Nội dung GD lý thuyết:
- 3e

8 - 3f
- Mini-test 1
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Thảo luận cặp
+ Đóng vai

6
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1, G2, & G3
+ Online Workbook
Unit 4: Adventure
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3
Nội dung GD lý thuyết:
Unit Opener
4a: Adventurers of the year: Reading + Pronunciation
4b: The survivors
PPGD chính:
9
+ Thuyết trình
+ Thuyết giảng
+ Thảo luận cặp/ nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1, G2, & G3
+ Speaking: about special events in your life
+ Online Workbook
+ 4c

Unit 4: Adventure (Cont’d)

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3
Nội dung GD lý thuyết:
4d: A happy ending
4e: A story of survival
10 PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thảo luận nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1, G2, & G3
+ Online Workbook
+ Writing: a story about how a person recovered from/survived an
accident/disaster

Unit 5: The environment

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3

11 Nội dung GD lý thuyết:


Unit Opener
5a: Recycling
PPGD chính:
7
+ Thuyết trình
+ Thuyết giảng
+ Thảo luận nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1, G2, & G3
+ Online Workbook
Unit 5: The environment (Cont’d)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3
Nội dung GD lý thuyết:
5b: The Greendex
+ Mini-test 2
12 PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Đóng vai
+ Thảo luận cặp/ nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1, G2, & G3
+ Online workbook
Unit 5: The environment (Cont’d)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3
Nội dung GD lý thuyết:
5c: A boat made of bottles
5d: Online shopping
PPGD chính:
13
+ Thuyết trình
+ Thuyết giảng
+ Thảo luận cặp/ nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1, G2, & G3
+ Online workbook
+ 5e: Problem with an order

Speaking test

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3

14 Nội dung GD lý thuyết:


+ Video watching
+ Speaking test

8
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thuyết giảng
+ Thảo luận cặp/ nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1, G2, & G3
+ Online workbook
+ Review
Consolidation
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3
Nội dung GD lý thuyết:
+ Revision
+ Review for exam
15 PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thuyết giảng
+ Thảo luận cặp/ nhóm

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1, G2, & G3
+ Review for exam

14. Đạo đức khoa học:


- Tự giác làm bài tập ở nhà, không sao chép, gian lận.
- Chuẩn bị bài trước khi lên lớp.
- Tích cực tham gia vào các hoạt động trên lớp.
15. Ngày phê duyệt: ngày/tháng/năm
16. Cấp phê duyệt:
Trưởng khoa Trưởng ngành Người biên soạn

17. Tiến trình cập nhật ĐCCT

9
Lần 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 1: 22/9/2017 <người cập nhật ký
+Thay đổi tỉ lệ % điểm thành phần. và ghi rõ họ tên)

+ Thay đổi thời gian mini test 2 lên tuần 12; Kiểm tra nói tuần 14.
+ Bỏ mục “Bài tập online ở nội dung Bài tập ở nhà
+ Điều chỉnh nội dung tuần 12, 13, 14 & 15. Lê Phương Anh
Trưởng ngành:

Lê Phương Anh

10

You might also like