You are on page 1of 7

BM05/QT03-ĐT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH Bản dự thảo số …/


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Bản chính thức số …
KHOA NGÔN NGỮ&VĂN HÓA QUỐC TẾ

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1. Tên Tên tiếng Việt: TIẾNG NHẬT – ĐỌC 2
học
phần Tên tiếng Anh: JAPANESE READING 2
2. Mã
học JPN1114
phần
3. Trìn
h độ Đại học
đào
tạo
4. Số
tín 3 (2,1) TC
chỉ
5. Học
phần
tiên Không
quyế
t
6. Phươ Ghi vắn tắt theo kiểu gạch đầu dòng, ví dụ:
ng
- Giảng dạy lý thuyết trên lớp kết hợp với thực hành tại lớp
pháp
giản - Sinh viên đọc tài liệu học tập trước mỗi bài giảng
g - Yêu cầu hoàn thành đồ án học phần trong vòng 4 tuần
dạy
7. Đơn
vị
quản Khoa Ngôn Ngữ - Văn Hóa Quốc Tế

HP
Mục tiêu của học phần: Học phần nhằm trang bị cho sinh viên :
8.
Mục tiêu CĐR của CTĐT
Mô tả mục tiêu TĐNL
(Gx) (X.x.x)
Kiến thức: Sinh viên tích lũy vốn từ vựng Kanji và từ Hiểu
G1 G1.1, G1.2
vựng tiếng Nhật theo nhiều đề tài đa dạng. đúng
Vận
G2
Kỹ năng: Trang bị cho sinh viên kỹ năng đọc và hiểu văn G2.1, G2.2 dụng
bản giáo khoa trực tiếp bằng tiếng Nhật trình độ sơ cấp.
đúng
Tự
Thái độ: Sinh viên bắt đầu làm quen và yêu thích việc đoc
G3 G3.1, G3.2 nghiên
các văn bản tiếng Nhật.
cứu
9. Chuẩn đầu ra của học phần

1
BM05/QT03-ĐT

Mức độ
CĐR
Mô tả chuẩn đầu ra giảng dạy
(G.x.x)
(I, T, U)
G1.1 Sinh viên tích lũy vốn từ vựng Kanji và từ vựng tiếng Nhật theo I
nhiều đề tài đa dạng.
G1.2 Đọc viết được các mẫu câu trong tài liệu chương trình học. I

G2.1 Trang bị cho sinh viên kỹ năng đọc và hiểu văn bản giáo khoa trực T, U
tiếp bằng tiếng Nhật trình độ sơ cấp.
G2.2 Đọc sử dụng từ vựng, cấu trúc ngữ pháp tương ứng với nội dung của T, U
môn tiếng Nhật
G3.1
Sinh viên bắt đầu làm quen và yêu thích việc đoc các văn bản tiếng U
Nhật.
G3.2 Sinh viên chủ động luyện tập đọc văn bản ngoài giờ học. U

10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần [Mô tả sơ lược về học phần (dưới 150 từ)]
Học phần gồm những bài Đọc sử dụng từ vựng, cấu trúc ngữ pháp tương ứng với nội dung của môn
Đọc nâng cao; vì vậy, SV có thể hiểu và vận dụng từ vựng, ngữ pháp vào việc Đọc hiểu, dịch các bài
khóa về những kiến thức cụ thể trong cuộc sống. Bên cạnh đó, các bài khóa hướng đến cho sv kỹ
năng trả lời câu hỏi; chọn câu trả lời đúng – sai, xác định câu chủ đề...

11. Kế hoạch và nội dung giảng dạy


LÝ THUYẾT:
CĐR
Tuần/ Hoạt động dạy và Bài đánh
Nội dung môn
Buổi học giá
học
1/1 読解: Dạy:gợi ý nội dung
第 15 課:日本語でつぶやき♪ trước khi đọc, thực
第 16 課: G.1, hành, kiểm tra A1.1
日帰りバスツアーに 行こう!
漢字: G.2,
1章 G.3 Học: làm theo hướng
家 族 兄 弟 姉 妹 私 育 部 dẫn

1/2 読解: Dạy:gợi ý nội dung
第 17 課:学校のホームページ trước khi đọc, thực
第 18 課:振り替え輸送 G.1,
hành, kiểm tra A1.1
漢字: G.2,
1章(つづく) G.3
広 低 緑 静 近 遠 会 社 動 Học: làm theo hướng
作  dẫn
2/1 読解: G.1, Dạy:gợi ý nội dung
第 19 課:飲み会の来る?来ない? G.2, trước khi đọc, thực
第 20 課:薬の説明書 hành, kiểm tra A1.1
漢字:
1 章(つづく)
工 場 始 終 Học: làm theo hướng
2章 dẫn

2
BM05/QT03-ĐT

店 客 親 切 売 当 品
2/2 読解: Dạy:gợi ý nội dung
第 21 課: trước khi đọc, thực
鍵をかけよう、声をかけよう G.1,
漢字: hành, kiểm tra A1.1
G.2,
2章(つづく) G.3
便 利 使 銀 白 黒 紙 朝 晩 Học: làm theo hướng
昼 夜 dẫn
3/1 読解: Dạy:gợi ý nội dung
第 22 課: trước khi đọc, thực
ポストに 入っていたお知らせ G.1,
漢字: hành, kiểm tra A1.1
G.2,
2章(つづく)
前 後 午 早 荷 物 宅 急 G.3 Học: làm theo hướng
3章 dẫn
遠 遅 重 軽
3/2 中間テスト Dạy:gợi ý nội dung
読解: trước khi đọc, thực
第 23 課:お悩み解決 G.1,
漢字: hành, kiểm tra A1.1
G.2,
3章(つづく) A2
住 所 様 主 番 地 号 京 都 G.3
Học: làm theo hướng
道 府 
dẫn
4/1 読解: Dạy:gợi ý nội dung
第 24 課: trước khi đọc, thực
電車やバスの中で見た注意書き G.1,
漢字: hành, kiểm tra A1.1
G.2,
3章(つづく)
県 市 区 村  G.3
Học: làm theo hướng
4章
毎 週 映 画 図 館 公 園 dẫn
読解: Dạy:gợi ý nội dung
第 25 課:入学試験の準備~出願書類 trước khi đọc, thực
4/2 漢字: G.1,
hành, kiểm tra A1.1
4 章(つづく) G.2,
夫 妻 特 思 料 理 有 洋 服 G.3
衣 短  Học: làm theo hướng
dẫn
読解: Dạy:gợi ý nội dung
第 26 課:今度行くならこんなこと trước khi đọc, thực
漢字: G.1,
hành, kiểm tra A1.1
5/1 4 章(つづく) G.2,
毛 糸 玉 光 G.3
5章 Học: làm theo hướng
駅 鉄 乗 降 開 閉 発 着  dẫn
5/2 読解: Dạy:gợi ý nội dung
第 27 課: trước khi đọc, thực
便利グッズでもっと楽しく、もっと便
利に! G.1, hành, kiểm tra A1.1
漢字: G.2,
5章 G.3 Học: làm theo hướng
交 通 台 止 色 赤 黄 青  dẫn
病 院 医 科 薬 待
まとめ

3
BM05/QT03-ĐT

TỔNG CỘNG: 3

THỰC HÀNH:
CĐR
Tuần/ Hoạt động dạy và Bài đánh
Nội dung môn
Buổi học giá
học
6/1 参考書を読む G.1, Dạy: Hướng dẫn A1.1
G.2, thực hành
G.3 Học: thực hành theo
hướng dẫn
6/2 参考書を読む G.1, Dạy: Hướng dẫn A1.1
G.2 thực hành
Học: thực hành theo
hướng dẫn
7/1 参考書を読む G.1, Dạy: Hướng dẫn A1.1
G.2 thực hành
Học: thực hành theo
hướng dẫn

7/2 参考書を読む G.1, Dạy: Hướng dẫn A1.1


G.2 thực hành
Học: thực hành theo
hướng dẫn
8/1 参考書を読む G.1, Dạy: Hướng dẫn A1.1
G.2 thực hành
Học: thực hành theo
hướng dẫn

TỔNG CỘNG:
CĐR môn học
Điểm thành phần Bài đánh giá (Ax.x) Tỷ lệ
12. Phư (Gx.x)
A1.1 CHUYÊN CẦN G1G2G3 30%
ơng
phá A1. Điểm quá
trình (30%) A1.2 MINI TEST G1G2 70%
p
đán A2. Điểm giữa kỳ A2. TEST G1G2 100%
h (20%)
giá A3. Điểm thi cuối A3. Thi viết G1G2 100%
kỳ (50%)
Rubrics: (Tùy vào đặc trưng của học phần có thể chọn các biểu mẫu Rubrics phù hợp đưới đây)

KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT (điểm hệ 4.0)


Mức Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém

4
BM05/QT03-ĐT

Điểm 3.6 - 4.0 3.2 - 3.5 2.5 – 3.1 2.0 - 2.4 1.0 – 1.9 0.0 – 0.9
Năng lực 1 Hiểu ý toàn Hiểu được Đoán được Đoán được Không Không
bài dọc những từ ý và chọn ý bài đọc đoán được hiểu, hiểu
khóa đúng nhưng ý đoạn văn sai ý đoạn
không tìm văn
được ý
chính
Năng lực 2 Làm đúng Hiểu đại ý Đoán đúng Đoán đươc Không Hoàn toàn
các dạng bài, tìm đại ý đại ý nhưng đoán được không hiểu
bài được ý không trả ý chính
chính lời đúng
Năng lục 3 Làm đúng Làm đúng Làm đúng Làm đúng Làm đúng Hoàn toàn
được từ được từ được từ được từ 50- được dưới không làm
85% - 70% - 85% 60% - 70% 60% 30% kịp
100%

13. Tài 読解:できる日本語準拠 たのしい読みもの 55 初級&初中級 


Tài liệu/giáo 漢字:漢字マスター N 4
liệu
trình chính
phụ
c vụ みんなの日本語初級1,2 本冊 2012.NXB スリーエーネットワー
Tài liệu tham
học ク
khảo/bổ sung
phầ
n Trang Web/ CDs
tham khảo
Số
Nội dung Nhiệm vụ của sinh viên
14. Hư tiết
ớng 読解:
dẫn 第 15 課:日本語でつぶやき♪ SV có thể hiểu và vận dụng từ vựng,
sinh 第 16 課:
日帰りバスツアーに行こう! ngữ pháp vào việc Đọc hiểu, dịch các
viên 3
漢字: bài khóa về những kiến thức cụ thể
tự
1章
học trong bài học.
家 族 兄 弟 姉 妹 私 育 部

読解:
第 17 課:学校のホームページ SV có thể hiểu và vận dụng từ vựng,
第 18 課:振り替え輸送 ngữ pháp vào việc Đọc hiểu, dịch các
漢字: 3
1章(つづく) bài khóa về những kiến thức cụ thể
広 低 緑 静 近 遠 会 社 動 trong bài học.
作 
読解: 3 SV có thể hiểu và vận dụng từ vựng,
第 19 課:飲み会の来る?来ない?
第 20 課:薬の説明書 ngữ pháp vào việc Đọc hiểu, dịch các
漢字: bài khóa về những kiến thức cụ thể
工 場 始 終 店 客 親 切 売

5
BM05/QT03-ĐT

当 品 trong bài học.


読解:
SV có thể hiểu và vận dụng từ vựng,
第 21 課:
鍵をかけよう、声をかけよう ngữ pháp vào việc Đọc hiểu, dịch các
漢字: 3
2章(つづく) bài khóa về những kiến thức cụ thể
便 利 使 銀 白 黒 紙 朝 晩 trong bài học.
昼 夜
読解:
第 22 課: SV có thể hiểu và vận dụng từ vựng,
ポストに入っていたお知らせ
漢字: ngữ pháp vào việc Đọc hiểu, dịch các
3
2章(つづく) bài khóa về những kiến thức cụ thể
前 後 午 早 荷 物 宅 急
3章 trong bài học.
遠 遅 重 軽
中間テスト SV có thể hiểu và vận dụng từ vựng,
読解:
第 23 課:お悩み解決 ngữ pháp vào việc Đọc hiểu, dịch các
漢字: 3
3章(つづく) bài khóa về những kiến thức cụ thể
住 所 様 主 番 地 号 京 都 trong bài học.
道 府 
読解:
第 24 課: SV có thể hiểu và vận dụng từ vựng,
電車やバスの中で見た注意書き ngữ pháp vào việc Đọc hiểu, dịch các
漢字: 3
3章(つづく) bài khóa về những kiến thức cụ thể
県 市 区 村 
4章 trong bài học.
毎 週 映 画 図 館 公 園
読解: SV có thể hiểu và vận dụng từ vựng,
第 25 課:入学試験の準備~出願書類
漢字: ngữ pháp vào việc Đọc hiểu, dịch các
3
4 章(つづく) bài khóa về những kiến thức cụ thể
夫 妻 特 思 料 理 有 洋 服
衣 短  trong bài học.
読解: SV có thể hiểu và vận dụng từ vựng,
第 26 課:今度行くならこんなこと
漢字: ngữ pháp vào việc Đọc hiểu, dịch các
4 章(つづく) 3
毛 糸 玉 光 bài khóa về những kiến thức cụ thể
5章 trong bài học.
駅 鉄 乗 降 開 閉 発 着
読解:
第 27 課: SV có thể hiểu và vận dụng từ vựng,
便利グッズでもっと楽しく、もっと便
利に! ngữ pháp vào việc Đọc hiểu, dịch các
漢字: 3
5章 bài khóa về những kiến thức cụ thể
交 通 台 止 色 赤 黄 青  trong bài học.
病 院 医 科 薬 待
まとめ

6
BM05/QT03-ĐT

Tp. Hồ Chí Minh, ngày… tháng…năm …..


Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn

TS. Võ Văn Thành Thân TS. Võ Văn Thành Thân Vương Minh Châu

You might also like