You are on page 1of 7

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

Trung tâm Ngoại ngữ

CHƯƠNG TRÌNH PHỤ ĐẠO CÁC HỌC PHẦN TIẾNG HÀN

1. Mô tả tóm tắt chương trình


Chương trình tổng hợp và hệ thống hóa lại toàn bộ các nội dung kiến thức cơ
bản các học phần HAN A1 và HAN A2.1 cho người học. Cụ thể
- Bảng chữ Hangeul, cách ghép chữ, viết chữ đúng trật tự; các cấu trúc ngữ
pháp, từ vựng, cách phát âm trong tiếng Hàn.
- Cách phát âm, ngữ pháp, từ vựng có liên quan để giới thiệu về bản thân, sở
thích, nghề nghiệp, gia đình, quê hương, đất nước, thời gian, ngày tháng các nội dung
chỉ vị trí, địa điểm, phương hướng, kế hoạch, hy vọng, giao thông và sử dụng các
phương tiện giao thông công cộng...
2. Mục tiêu
- Người học hệ thống hóa lại được những kiến thức cơ bản về tiếng Hàn: thuộc
bảng chữ Hangeul; nắm được các kiến thức cơ bản cách ghép chữ, viết chữ đúng trật
tự, các cấu trúc ngữ pháp, từ vựng, cách phát âm tiếng Hàn. Có kỹ năng giao tiếp để
giới thiệu bản thân, đất nước, con người, gia đình, nghề nghiệp, sở thích, thời gian, nơi
chốn, vị trí và địa điểm, phương hướng, kế hoạch, hy vọng, cách sử dụng các phương
tiện giao thông công cộng...
3. Tài liệu dạy và học:

Mục đích
Năm Địa chỉ
Tên tài Nhà xuất sử dụng
TT Tên tác giả xuất khai thác
liệu bản Tài liệu Tham
bản tài liệu
chính khảo
Cho Jung soon, Jun
Vitamin
Hana, Ryu Nhà xuất bản
1 Tiếng 2019 thư viện X
Jeongmin, Jeong Hồng Đức
Hàn 1
Seonga
Cho Jung soon, Jun
Vitamin
Hana, Ryu Nhà xuất bản
2 Tiếng 2019 thư viện X
Jeongmin, Jeong Hồng Đức
Hàn 2
Seonga

1
4. Kế hoạch dạy học:

Phương pháp
Buổi Nội dung Nhiệm vụ của người học
dạy – học
Giới thiệu chương trình và phương - Thuyết giảng - Chuẩn bị sách Vitamin
pháp học - Thảo luận Tiếng Hàn 1, 2
1 장 1 과: 한글을 배워요 (1) - Làm việc cá nhân/ - Đăng nhập vào lớp học
- 한글 소개 nhóm online trên MyELT.
- 한글 구성방법 - Hỏi đáp, thảo luận, trả lời
- 단모음 trên diễn đàn chung (EL).
- Học thuộc, viết các
- 단자음
nguyên âm, phụ âm đơn.
- 음절 구조
- Học thuộc, đọc và viết
1 장 2 과: 한글을 배워요 (2)
các từ vựng trong bài 1
- 경음
Buổi 1
- 이중모음 (1)
- 이중모음 (2)
1 장 3 과: 한글을 배워요 (2)
- 받침 (1)
- 받침 (2)
- 겹받침
- 연음
1 장 정리

Buổi 2 2 장 1 과: 만나서 반갑습니다 - Thuyết giảng - Đọc, Làm các bài tập
* Từ vựng: các biểu hiện chào hỏi, - Thảo luận trong bài 1,2 chương 2
động từ và tính từ cơ bản - Làm việc cá nhân/ - Học thuộc các từ vựng
* Ngữ pháp: nhóm - Tập đặt câu theo các cấu
- ㅂ니다/습니다, - Thực hành đóng trúc ngữ pháp
- ㅂ니까/습니까?, cặp để tập hội thoại - Thực hành chào hỏi, giới
- 이/가, 입니까? thiệu tên; giới thiệu về bản
thân, quê hương, đất nước,
* Hoạt động: chào hỏi, nói về tên
con người.
2 장 2 과: 저는 제인입니다.
- Viết 1 đoạn văn ngắn
* Từ vựng: đất nước, con người
giới thiệu về bản thân
* Ngữ pháp:
- Thực hành giới thiệu về

2
- 어느, gia đình, nghề nghiệp.
- 은/는, - Viết 1 đoạn văn ngắn
- 이/가 아닙니다 giới thiệu về các thành
* Hoạt động: giới thiệu bản thân viên trong gia đình
2 장 3 과:이 사람은 누구예요?
* Từ vựng: gia đình, nghề nghiệp
* Ngữ pháp:
- 이에요/예요,
- 이/가 아니에요,
- (으)세요
* Hoạt động: giới thiệu các thành
viên trong gia đình
2 장 정리
Buổi 3 3 장 1 과: 몇 시에 일어나요? - Thuyết giảng - Học thuộc bảng chữ số
* Từ vựng: số, thời gian - Thảo luận Hàn – Hán, Hàn – Hàn và
* Ngữ pháp: - Làm việc cá nhân/ các từ vựng
- 을/를, nhóm - Tập đặt câu theo các cấu
-에, - Thực hành đóng trúc ngữ pháp
- 아요/어요 cặp để tập hội thoại - Thực hành hội thoại/ giao
tiếp nói về thời gian diễn
* Hoạt động: nói về thời gian
ra các hoạt động của bản
3 장 2 과: 오늘이 몇 월
thân hoặc người khác; Về
며칠이에요?
thứ, ngày tháng; Về thời
* Từ vựng: Thứ, ngày, tháng
gian thực hiện các hoạt
* Ngữ pháp:
động yêu thích diễn ra
- 부터 ~ 까지,
trong quá khứ
- 무슨, - Viết 1 đoạn văn ngắn kể
- 지 않다 lại những hoạt động yêu
* Hoạt động: nói về thứ và các thích đã làm trong ngày
ngày trong tuần cuối tuần
3 장 3 과: 주말에 무엇을
했어요?
* Từ vựng: thời gian , hoạt động sở
thích
* Ngữ pháp:
- 고,

3
- (으)ㄴ 후에,
- 았어요/었어요
* Hoạt động: Hãy nói về các hoạt
động đã làm trong quá khứ.
종합정리
4 장 1 과: 가방 안에 책과 - Thuyết giảng - Đọc và làm các bài tập
공책이 있어요. - Thảo luận trong bài 1,2,3 chương 4
* Từ vựng: vị trí, đồ vật - Làm việc cá nhân/ sách Vitamin Tiếng Hàn 1
* Ngữ pháp: nhóm - Học thuộc các từ vựng
- 이/가 있다/없다 - Thực hành đóng - Đặt câu theo các cấu trúc
-에 cặp để tập hội thoại ngữ pháp và thực hành
giao tiếp với bạn
- 와/과
- Thực hành cách nói về
* Hoạt động: nói về các vị trí
các vị trí, các hoạt động
4 장 2 과: 도서관에서 공부를
diễn ra tại một địa điểm,
해요.
nói về các phương hướng.
* Từ vựng: địa điểm, các động từ
- Viết đoạn văn theo chủ
liên quan đến các địa điểm
đề về mô tả vị trí các đồ
* Ngữ pháp:
Buổi 4 vật trong căn phòng của
- 에서, bản thân; Một hoạt động
- 기 전에, của bản thân diễn ra tại 1
-안 địa điểm; mô tả phương
* Hoạt động: nói về các hoạt động hướng tới 1 địa điểm.
diễn ra tại một địa điểm
4 장 3 과: 오른쪽으로 가세요.
* Từ vựng: phương hướng
* Ngữ pháp:
- 에 가다/오다,
- (으)로,
- (으)세요 ②
* Hoạt động: nói về các phương
hướng
Buổi 5 5 장 1 과:산책을 할 거예요 - Thuyết giảng - Đọc và làm các bài tập
* Từ vựng: mùa và thời tiết, tính từ - Thảo luận trong bài 1,2,3 chương 5
có patchim ㅂ, động từ có patchim - Làm việc cá nhân/ sách Vitamin Tiếng Hàn 1
nhóm - Học thuộc các từ vựng

- Thực hành đóng - Đặt câu theo các cấu trúc
4
* Ngữ pháp: cặp để tập hội thoại ngữ pháp và thực hành
- ㅂ 불규칙, giao tiếp với bạn
- 아서/어서, - Thực hành cách nói về kế
- (으)ㄹ 거예요 hoạch tương lai; nói về các
* Hoạt động: nói về các hoạt động hoạt động mà bản thân
sẽ làm trong tương lai mong muốn được thực
hiện;
5 장 2 과: 영화를 보려고 해요
- Viết đoạn văn mô tả về
* Từ vựng: hoạt động sở thích,
kế hoạch của bản thân
động từ có patchim ㄷ
trong tương lai; về mong
* Ngữ pháp:
ước của bản thân
- 지만,
- (으)려고 하다,
- ㄷ 불규칙
* Hoạt động: hãy nói về kế hoạch
tương lai
5 장 3 과: 여행을 가고 싶어요
* Từ vựng: địa điểm du lịch, hoạt
động trong kỳ nghỉ
* Ngữ pháp:
- 동안/-는 동안,
- (으)면,
- 고 싶다
* Hoạt động: nói về các hoạt động
muốn làm
Buổi 6 1 장 1 과: 학교에서 명동까지 - Thuyết giảng - Đọc và làm các bài tập
지하철로 얼마나 걸려요? - Thảo luận trong bài 1,2,3 chương 1
* Từ vựng: phương tiện giao thông, - Làm việc cá nhân/ Vitamin Tiếng Hàn 2
động từ chuyển động nhóm - Học thuộc các từ vựng
* Ngữ pháp: - Thực hành đóng - Đặt câu theo các cấu trúc
- (으)로, cặp để tập hội thoại ngữ pháp và thực hành
giao tiếp với bạn.
- 에서 ~ 까지,
- Thực hành cách hỏi
- 이/가 걸리다
đường để đi đến một địa
* Hoạt động: cách hỏi đường để đi
điểm cụ thể; cách sử dụng
đến một địa điểm như thế nào
taxi
1 장 2 과: 인사동에 가려면 몇
- Viết đoạn văn mô tả về

5
번 버스를 타야 해요? cách chỉ đường để đi tới 1
* Từ vựng: danh từ liên quan đến địa điểm cụ thể
xe buýt/tàu điện ngầm, động từ
chuyển động
* Ngữ pháp:
- 아/어야 하다,
- (으)려면,
- (으)니까
* Hoạt động: cách hỏi đường để đi
tới một địa điểm
1 장 3 과: 육교를 지나서 우체국
앞에서 세워 주세요.
* Từ vựng: từ vựng liên quan đến
phương tiện giao thông, động
từ/tính từ có patchim ㄹ
* Ngữ pháp:
- ㄹ 불규칙,
- 아/어 주세요,
- 아서/어서
* Hoạt động: sử dụng taxi
종합정리

9. Yêu cầu đối với người học:

SV có đầy đủ tài liệu và công cụ học tập cần thiết. SV chuẩn bị đầy đủ thiết bị và
phần mềm cần thiết theo hướng dẫn của Trường để học Elearning.
SV tham dự đầy đủ các buổi học, tích cực thảo luận, trình bày ý kiến trong quá
trình lên lớp, hợp tác với cặp, nhóm để hoàn thành các yêu cầu được giao.
Hoàn thành tất cả các nhiệm vụ và bài tập mà GV giao trước khi tham gia vào
lớp học.
Ngày cập nhật: 21/10/2021
PT Trung tâm Ngoại ngữ
(đã ký)

6
Trần Thị Minh Khánh

You might also like