You are on page 1of 3

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

(<课程细节大纲 >)
< Tiếng Trung 2 >

(<2 级汉语>)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


< Tiếng Trung 2>
<2 级汉语>

1. Kế hoạch và nội dung giảng dạy HP


Bảng 1. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của HP theo tuần
Tuần/ CĐR của bài học PP giảng dạy Hoạt động học của
Các nội dung cơ bản
Buổi SV(*)
của bài học (chương)
(3 tiết/b)
Buổi 1 <第一课:九月去北 1.1.Có khả năng giao tiếp + Thuyết giảng Phần chuẩn bị ở nhà:
京旅游最好 NẾU ĐI chủ đề liên quan đến thời + Thực hành cá - Chuẩn bị từ vựng:
BẮC KINH ĐỂ DU gian,các mùa trong năm và nhân, cặp và trang 2&3
LỊCH THÌ TỐT các môn vận động thể thao . nhóm - Dịch 4 bài khóa
NHẤT LÀ ĐI VÀO 1.2. Nắm vững cấu trúc trợ +Thảo luận cặp - Nghe bài khóa
THÁNG 9> động từ“要”. và nhóm theo -Nhận mặt chữ Hán
(一)课文 1.3. Nắmvững cấu trúc phó vấn đề sử dụng Phần chuẩn bị trên lớp:
(二)注释 từ chỉ trình độ“最” trợ động từ “要 Thảo luận theo nhóm:
(三)练习 1.4.Cách biểu đạt của “几” Nghĩa của từ vựng , dịch
(四)语音 和“多” lại bài khóa
(五)汉字 - Tham gia hoạt động và
(六)运用 làm bài tập: trang 5-8.
Buổi 2 <第二课:我每天六 1.1.Có khả năng giao tiếp + Thuyết giảng Phần chuẩn bị ở nhà:
点起床 HÀNG NGÀY chủ đề liên quan đến thời + Thực hành cá - Chuẩn bị từ vựng:
TÔI THỨC DẬY gian, hoạt động trong nhân, cặp và trang 10&11
VÀO LÚC 6 GIỜ > ngày ,cách hỏi tuổi tác, sức nhóm - Dịch 4 bài khóa
(一)热身 khỏe . +Thảo luận vấn - Nghe bài khóa
(二)课文 1.2.Nắm vững cấu trúc liên đề: “Cách sử -Nhận mặt chữ Hán
(三)注释 quan đến cách diễn đạt về dụng câu hỏi 是 Phần chuẩn bị trên lớp:
(四)练习 thời gian,tuổi tác, chiều 不是” Thảo luận theo nhóm:
(五)语音 cao ,cân nặng . Nghĩa của từ vựng , dịch
(六)汉字 1.3. Nắm vững cách sử dụng lại bài khóa
(七)运用 của câu nghi vấn dung với - Tham gia hoạt động và
“是不是” làm bài tập: trang 13-16.
1.4. Nắm vững cách sử dụng
của của đại từ “每”
1.5. Nắm vững cách sử dụng
của “多”
Buổi 3 <第三课:左边那个 1.1.Viết đúng chữ Hán, nắm + Thuyết giảng Phần chuẩn bị ở nhà:
红色的是我的 LY vững các từ vựng liên quan + Thực hành cá - Chuẩn bị từ vựng:
MÀU ĐỎ Ở BÊN đến các loại trang sức: đồng nhân, cặp và trang 18&19
TRÁI LÀ CỦA TÔI > hồ ,vật dụng quen thuộc nhóm - Dịch 4 bài khóa
(一)热身 trong cuộc sống hàng ngày. +Thảo luận cặp - Nghe bài khóa
(二)课文 1.2.Có thể giao tiếp, đối thoại vấn đề: “Cụm -Nhận mặt chữ Hán
(三)注释 hoặc viết được một đoạn văn đoản ngữ 的” Phần chuẩn bị trên lớp:
(四)练习 ngắn về giao tiếp cơ bản Thảo luận theo nhóm:
(五)语音 trong cuộc sống hàng Nghĩa của từ vựng , dịch
(六)汉字 ngày .Và cách hỏi phương lại bài khóa
(七)运用 hướng ,địa điểm - Tham gia hoạt động và
1.3. Nắm vững cách sử dụng làm bài tập: trang 20-24.
của “的”、“一下”
“真”。

Buổi 4 <第四课:这个工作 1.1 Viết đúng chữ Hán, nắm + Thuyết giảng Phần chuẩn bị ở nhà:
是他帮我介绍的 vững các từ vựng liên quan + Thực hành cá - Chuẩn bị từ vựng:
ANH ẤY ĐÃ GIỚI đến cuộc sống hàng ngày: nhân, cặp và trang 26&27
1
THIỆU GIÚP TÔI chúc mừng sinh nhật, nghe nhóm - Dịch 4 bài khóa
CÔNG VIỆC NÀY> điện thoại, môn thể thao yêu + Thảo luận vấn - Nghe bài khóa
(一)热身 thích, thời gian làm việc ... đề: “Cấu trúc -Nhận mặt chữ Hán
(二)课文 1.2 Có thể giao tiếp, đối thoại nhấn mạnh 是… Phần chuẩn bị trên lớp:
(三)注释 hoặc viết được một đoạn văn ….的” Thảo luận theo nhóm:
(四)练习 ngắn giới thiệu đến những Nghĩa của từ vựng , dịch
(五)语音 chủ đề trong cuộc sống hàng lại bài khóa
(六)汉字 ngày . - Tham gia hoạt động và
(七)运用 1.3 Nắm vững sử dụng cấu làm bài tập: trang 29-32.
trúc câu nhấn mạnh “是…
….的”,cách biểu đạt thời
gian“的时候”、“已
经”。
Buổi 5 <第五课:就买这件 1.1 Có khả năng viết một + Thuyết giảng Phần chuẩn bị ở nhà:
吧 MUA CHIẾC ÁO đoạn văn hoặc hội thoại liên + Thực hành cá - Chuẩn bị từ vựng:
NÀY ĐI > quan đến món ăn, nước uống, nhân, cặp và trang 34&35
(一)热身 mua sắm, cách chọn hàng nhóm - Dịch 4 bài khóa
(二)课文 hóa, trả giá... + Thảo luận vấn - Nghe bài khóa
(三)注释 1.2 Nắm vững cấu trúc và đề sử dụng phó -Nhận mặt chữ Hán
(四)练习 cách dùng của phó từ từ chỉ trình độ Phần chuẩn bị trên lớp:
(五)语音 “就”、“还”、phó từ chỉ “有一点儿” Thảo luận theo nhóm:
(六)汉字 trình độ “有一点儿” Nghĩa của từ vựng , dịch
(七)运用 lại bài khóa
- Tham gia hoạt động và
làm bài tập: trang 36-39.
Buổi 6 <第六课:你怎么不 1.1 Có khả năng viết một + Thuyết giảng Phần chuẩn bị ở nhà:
吃了 đoạn văn hoặc hội thoại liên + Thực hành cá - Chuẩn bị từ vựng:
SAO ANH KHÔNG quan đến các vấn đề xung nhân, cặp và trang 42&43
ĂN NỮA > quanh cuộc sống hàng ngàỳ: nhóm - Dịch 4 bài khóa
(一)热身 đến trường ăn uống ,môn thể + Thảo luận vấn - Nghe bài khóa
(二)课文 thao, đi du lịch… đề sử dụng câu - Nhận mặt chữ Hán
(三)注释 1.2 Nắm vững cấu trúc và hỏi với đại từ Phần chuẩn bị trên lớp:
(四)练习 cách sử dụng của đại từ nghi nghi vấn “怎 Thảo luận theo nhóm:
(五)语音 vấn “怎么”、lượng từ lặp 么” Nghĩa của từ vựng , dịch
(六)汉字 lại trong tiếng Trung. lại bài khóa
(七)运用 Kết cấu “因为……所以” - Tham gia hoạt động và
làm bài tập: trang 45-48.
Buổi 7 <第七课:你家离公 1.1 Có khả năng viết một + Thuyết giảng Phần chuẩn bị ở nhà:
司远吗 NHÀ BẠN đoạn văn hoặc hội thoại liên + Thực hành cá - Chuẩn bị từ vựng:
CÓ Ở XA CÔNG TY quan miêu tả địa nhân, cặp và trang 50&51
KHÔNG ?> điểm:phòng học, sân bay, nhóm - Dịch 4 bài khóa
(一)热身 công ty,nhà hàng… +Thảo luận vấn - Nghe bài khóa
(二)课文 1.2 Nắm vững cách sử dụng đề sử dụng câu - Nhận mặt chữ Hán
(三)注释 chính xác câu“还”、 với “就” Phần chuẩn bị trên lớp:
(四)练习 “就”、động từ“离”、 Thảo luận theo nhóm:
(五)语音 “呢”. Nghĩa của từ vựng , dịch
(六)汉字 lại bài khóa
(七)运用 - Tham gia hoạt động và
làm bài tập: trang 53-55.

You might also like