Professional Documents
Culture Documents
23.02.04 Lo Trinh Han Topik I 120
23.02.04 Lo Trinh Han Topik I 120
TOPIK I
I - TỔNG QUAN KHÓA HỌC
120 phút
1 Tìm hiểu quá trình hình thành và sáng tạo chữ Hangeul (한글 GV Việt Giáo viên gửi tài liệu cho
형성하고 창조하는 과정을 배우기) học viên , yêu cầu học
Học 21 nguyên âm (21개의 모음) + Học 19 phụ âm (19개의 viên xem trước bảng chữ
자음) + Thực hành (연습) cái ở nhà
2 Bài 1: Giới thiệu (소개) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) + Nói (말하기) + Viết ( vựng trước ở nhà và cuối
쓰기) buổi nhắc nghe trước bài
3 Bài 1: Giới thiệu (소개): Nghe (듣기) + Đọc (읽기) GV Việt Học từ vựng trước ở nhà
Bài 2: Trường học (학교): Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) và nhắc nghe trước bài
4 Bài 2: Trường học (학교) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nói (말하기) + Viết (쓰기)+ Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 3: Sinh hoạt hàng ngày (일상생활) buổi nhắc nghe trước bài
Từ vựng (어휘)
5 Bài 3: Sinh hoạt hàng ngày (일상생활) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Ngữ pháp (문법) + nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
+Nói (말하기) + Viết (쓰기) buổi nhắc nghe trước bài
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút
7 Bài 4: Ngày và thứ (날짜와 요일) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) + Nói (말하기) + Viết ( vựng trước ở nhà và cuối
쓰기) buổi nhắc nghe trước bài
8 Bài 4: Ngày và thứ (날짜와 요일) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 5: Công việc trong ngày (하루일과): Từ vựng (어휘) + buổi nhắc nghe trước bài
Ngữ pháp (문법)
9 Bài 5: Công việc trong ngày (하루일과) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nói (말하기) + Viết (쓰기)+ Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 6: Cuối tuần (주말) buổi nhắc nghe trước bài
Từ vựng (어휘)
10 Bài 6: Cuối tuần (주말) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Ngữ pháp (문법) + nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
+Nói (말하기) + Viết (쓰기) buổi nhắc nghe trước bài
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút
11 Bài 7: Mua hàng (물건사기) - Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp GV Việt Học từ vựng trước ở nhà
(문법) + Nói (말하기) + viet ( 쓰기) và nhắc nghe trước bài
12 Bài 7: Mua hàng (물건사기) - Nghe (듣기) + Đọc (읽기) GV Việt Học từ vựng trước ở nhà
Bài 8: Món ăn (음식) : Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) và nhắc nghe trước bài
14 Bài 9: Nhà cửa (집) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Ngữ pháp (문법) + nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
+Nói (말하기) + Viết (쓰기) buổi nhắc nghe trước bài
16 Bài 10: Gia đình (가족) - GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) + Nói (말하기) + Viết ( vựng trước ở nhà và cuối
쓰기) buổi nhắc nghe trước bài
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút
17 Bài 10: Gia đình (가족) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 11: Thời tiết (날씨): buổi nhắc nghe trước bài
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법)
18 Bài 11: Thời tiết (날씨) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nói (말하기) + Viết (쓰기)+ Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 12: Điện thoại (전화) buổi nhắc nghe trước bài
Từ vựng (어휘)
19 Bài 12: Điện thoại (전화) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Ngữ pháp (문법) + nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
+Nói (말하기) + Viết (쓰기) buổi nhắc nghe trước bài
20 Bài 13: Sinh nhật (생일)- GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) + Nói (말하기) + viet ( vựng trước ở nhà và cuối
쓰기) buổi nhắc nghe trước bài
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút
21 Bài 13: Sinh nhật (생일)- GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 14: Sở thích (취미) buổi nhắc nghe trước bài
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법)
22 Bài 14: Sở thích (취미) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nói (말하기) + Viết (쓰기)+ Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 15: Giao thông (교통) buổi nhắc nghe trước bài
Từ vựng (어휘)
23 Bài 15: Giao thông (교통) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Ngữ pháp (문법) + nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
+Nói (말하기) + Viết (쓰기) buổi nhắc nghe trước bài
26 Bài 1: Gặp gỡ (만남) - Nghe (듣기) + Đọc (읽기) GV Việt Hc từ vựng trước ở nhà
Bài 2: Hẹn gặp (약속) - Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) và nhắc nghe trước bài
27 Bài 2: Hẹn gặp (약속) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nghe (듣기) + Nói (말하기) + Đọc (읽기) + Viết (쓰기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 3: Mua sắm (2) (물건사기 (2)) buổi nhắc nghe trước bài
Từ vựng (어휘)
28 Bài 3: Mua sắm (2) (물건사기 (2)) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Ngữ pháp (문법) + nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
+Nói (말하기) + Viết (쓰기) buổi nhắc nghe trước bài
30 Bài 4:Bệnh viện (병원) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) + Nói (말하기) + viet ( vựng trước ở nhà và cuối
쓰기) buổi nhắc nghe trước bài
31 Bài 4: Bệnh viện (병원) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 5: Thư tín (편지): Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) buổi nhắc nghe trước bài
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút
32 Bài 5: Thư tín (편지) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nói (말하기) + Viết (쓰기)+ Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 6: Giao thông (2) (교통 (2)) Từ vựng (어휘) buổi nhắc nghe trước bài
33 Bài 6: Giao thông (2) (교통 (2)) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Ngữ pháp (문법) + nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
+Nói (말하기) + Viết (쓰기)" buổi nhắc nghe trước bài
34 Bài 7: Điện thoại (2) (전화 (2)) - Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp GV Việt Học từ vựng trước ở nhà
(문법) + Nói (말하기) + viet ( 쓰기) và nhắc nghe trước bài
35 Bài 7: Điện thoại (2) (전화 (2)) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 8: Phim ảnh (영화) buổi nhắc nghe trước bài
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법)
36 Bài 8: Phim ảnh (영화) - GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nói (말하기) + Viết (쓰기)+ Nghe (듣기) + Đọc (읽기)" vựng trước ở nhà và cuối
Bài 9: Ngày nghỉ (휴일) - Từ vựng (어휘) buổi nhắc nghe trước bài
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút
37 Bài 9: Ngày nghỉ (휴일) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Ngữ pháp (문법) + nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
+Nói (말하기) + Viết (쓰기) buổi nhắc nghe trước bài
39 Bài 10: Ngoại hình (외모) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) + Nói (말하기) + viet ( vựng trước ở nhà và cuối
쓰기) buổi nhắc nghe trước bài
40 Bài 10: Ngoại hình (외모) - Nghe (듣기) + Đọc (읽기) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Bài 11: Du lịch (여행) vựng trước ở nhà và cuối
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) buổi nhắc nghe trước bài
41 Bài 11: Du lịch (여행) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nói (말하기) + Viết (쓰기)+ Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 12: Nơi công cộng (공공장소) buổi nhắc nghe trước bài
Từ vựng (어휘)
42 Bài 12: Nơi công cộng (공공장소) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Ngữ pháp (문법) + nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
+Nói (말하기) + Viết (쓰기) buổi nhắc nghe trước bài
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút
43 Bài 13: Thành phố (도시) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) + Nói (말하기) + viet ( vựng trước ở nhà và cuối
쓰기) buổi nhắc nghe trước bài
44 Bài 13: Thành phố (도시) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 14: Kế hoạch (계획) buổi nhắc nghe trước bài
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법)
45 Bài 14: Kế hoạch (계획) - GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nói (말하기) + Viết (쓰기)+ Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 15: Cuộc sống tại Hàn Quốc (한국 생활) buổi nhắc nghe trước bài
Từ vựng (어휘)
46 Bài 15: Cuộc sống tại Hàn Quốc (한국 생활) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Ngữ pháp (문법) + nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
+Nói (말하기) + Viết (쓰기) buổi nhắc nghe trước bài
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút
47 Bài 15: Cuộc sống tại Hàn Quốc (한국 생활) GV Việt Học từ vựng trước ở nhà
Đọc (읽기) + Nói (말하기) Nghe (듣기) + Viết (쓰기) và nhắc nghe trước bài
LƯU Ý
1. Trước khi học bài mới, yêu cầu học viên học trước từ vựng, ngữ pháp ở nhà qua video quay sẵn bằng tài khoản đã được
cấp trong khóa học video của học viên. Học viên luyện viết tại nhà và gửi để giáo viên check
새로운 수업을 공부하기 전에 학생들이 학생의 비디오 코스에 있는 발급된
계정으로 촬영 한 비디오를 통해 집에서 미리 단어와 문법을 미리 배우라고 요청합니다.
학생은 집에서 쓰기를 연습해서 선생님이 확인하도록 보내 줍니다.
2. Thời khóa biểu này có thể linh động về thời gian và giáo viên phù hợp. Thời gian xê dịch không quá 1 tuần.
시간과 선생님은 편하게 변경될 수 있습니다. 변경 시간이 1주일만에 불과입니다.
3. Khoá học có thể sử dụng 1 phần trong đề thi thực tế thay thế cho nội dung trong giáo trình.
코스에 실제 시험 문제의 일부를 사용하여 교과서의 내용을 대체 할 수 있습니다.
4. Giáo viên yêu cầu học viên chuẩn bị lý thuyết ( từ vựng, ngữ pháp, nghe, đọc) ở nhà trước để trên lớp tập trung vào
thực hành và chữa bài (nói, viết),
강사는 수업 시간에서 말하기, 쓰기 등 연습 부분에서 더 많이 집중할 수 있기 위해 학생들을 어휘,
문법, 듣기, 읽기 등 부분을 준비하는 것을 요구한다