You are on page 1of 12

Tiếng Hàn

TOPIK I
I - TỔNG QUAN KHÓA HỌC
120 phút

TÊN KHÓA HỌC THÔNG TIN GIẢNG VIÊN


Khóa tiếng Hàn TOPIK I Giảng viên Việt
토픽 초급 한국어 교육연수 프로그램 Họ tên:.............................................................................
Kinh nghiệm:...................................................................
Trình độ:..........................................................................
Số điện thoại:...................................................................
THỜI GIAN Email:...............................................................................
Thời gian buổi học: 2 giờ
Tổng số buổi học: 48 buổi
Giảng viên Hàn
Họ tên:.............................................................................
Kinh nghiệm:...................................................................

GIÁO TRÌNH Trình độ:..........................................................................


Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam Số điện thoại:...................................................................
Sơ cấp (quyển 1, 2), Tài liệu bổ trợ dịch, Email:...............................................................................
Tài liệu bổ trợ TOPIK, Khóa học video
베트남인을 위한 종합 한국어 (초급 1, 2),
번역-토픽 자료,비디오 코스

HÌNH THỨC KIỂM TRA


Đọc - Nghe - Viết: Thi tự luận và trắc nghiệm (읽기- 듣기- 쓰기: 서답형 시험- 객관식 시험)
Nói: Quay video cá nhân, quay video, thuyết trình nhóm
(말하기: 개인 비디오 촬영- 팀 비디오 촬영-팀 강연)
Có 2 bài kiểm tra toàn khóa: Kiểm tra lần 1 ( Sau khi học xong quyển 1), Kiểm tra cuối khóa.
시험이 2번입니다. 첫 번째는 1권 후입니다. 두 번째는 기말 시험입니다.
Tiếng Hàn
TOPIK I
I - TỔNG QUAN KHÓA HỌC
120 phút

NỘI DUNG KHÓA HỌC MỤC TIÊU KHÓA HỌC


- Học bảng chữ cái tiếng Hàn (chữ Hangul) gồm: Nguyên - Nắm vững 800 - 1000 từ vựng + 50 ngữ pháp tiếng
âm, phụ âm, patchim, cách ghép chữ, cách phát âm Hàn cơ bản trong/ngoài giáo trình. (초급 800- 1000
chuẩn Hàn. (자음, 모음, 받침, 글자를 맞히는 어휘 및 50 문법을 알 수 있습니다)
것, 발음등과같은 한국어 알파벳을 - Hình thành 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết theo lộ
공부합니다) trình 15 bài của giáo trình Tiếng Hàn tổng hợp.
(베트남인을 위한 종합 한국어 (초급 1)에
- Tìm hiểu Từ vựng và Ngữ pháp theo các chủ đề trong 따라 듣기, 읽기, 쓰기 기능을 알 수
giáo trình và Tài liệu bổ trợ dịch của Trung tâm Tiếng 있습니다)
Hàn SOFL. (교과서 및 SOFL 한국어 학당의 번역 - Viết được đoạn văn từ 300 - 500 chữ về các chủ đề cơ
자료의 주제에 따라 어휘와 문법을 bản và những chủ đề khó hơn như viết tin tức ngắn,
알아봅니다) viết truyện ngắn, bày tỏ quan điểm về một vấn đề
nào đó. (기본 주제와 짧은 뉴스, 이야기, 어떤
- Luyện phản xạ, Thực hành giao tiếp các chủ đề đã học 문제에 대한 의견을 표시하는 글 등 더
và chủ đề nâng cao cùng giáo viên bản ngữ. (베트남 어려운 주제로 300- 500단어의 문단을
강사와 한국 강사와 같이 배운 주제와 고급 씁니다.)
주제에 대해 대화 연습할 기회를 가집니다) - Hiểu cơ bản (60%) nội dung các bộ phim hoạt hình,
phim điện ảnh, show Hàn thực tế. (한국의
- Giới thiệu về văn hóa Hàn Quốc. (한국 문화를 애니메션, 영화, 드라마, 쇼 등의 60% 이해할
소개합니다) 수 있습니다.)
- Tự tin nói tiếng Hàn khi cần thiết tại những nơi công
cộng như bưu điện, ngân hàng,… (은행, 우체국등
공공장소에서 한국말을 자신있게
사용합니다.)
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút

BUỔI NỘI DUNG BÀI HỌC GIẢNG VIÊN GHI CHÚ

1 Tìm hiểu quá trình hình thành và sáng tạo chữ Hangeul (한글 GV Việt Giáo viên gửi tài liệu cho
형성하고 창조하는 과정을 배우기) học viên , yêu cầu học
Học 21 nguyên âm (21개의 모음) + Học 19 phụ âm (19개의 viên xem trước bảng chữ
자음) + Thực hành (연습) cái ở nhà

2 Bài 1: Giới thiệu (소개) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) + Nói (말하기) + Viết ( vựng trước ở nhà và cuối
쓰기) buổi nhắc nghe trước bài

3 Bài 1: Giới thiệu (소개): Nghe (듣기) + Đọc (읽기) GV Việt Học từ vựng trước ở nhà
Bài 2: Trường học (학교): Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) và nhắc nghe trước bài

4 Bài 2: Trường học (학교) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nói (말하기) + Viết (쓰기)+ Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 3: Sinh hoạt hàng ngày (일상생활) buổi nhắc nghe trước bài
Từ vựng (어휘)

5 Bài 3: Sinh hoạt hàng ngày (일상생활) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Ngữ pháp (문법) + nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
+Nói (말하기) + Viết (쓰기) buổi nhắc nghe trước bài
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút

BUỔI NỘI DUNG BÀI HỌC GIẢNG VIÊN GHI CHÚ

6 ÔN TẬP GIỮA KHÓA 1 GV Việt

7 Bài 4: Ngày và thứ (날짜와 요일) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) + Nói (말하기) + Viết ( vựng trước ở nhà và cuối
쓰기) buổi nhắc nghe trước bài

8 Bài 4: Ngày và thứ (날짜와 요일) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 5: Công việc trong ngày (하루일과): Từ vựng (어휘) + buổi nhắc nghe trước bài
Ngữ pháp (문법)

9 Bài 5: Công việc trong ngày (하루일과) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nói (말하기) + Viết (쓰기)+ Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 6: Cuối tuần (주말) buổi nhắc nghe trước bài
Từ vựng (어휘)

10 Bài 6: Cuối tuần (주말) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Ngữ pháp (문법) + nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
+Nói (말하기) + Viết (쓰기) buổi nhắc nghe trước bài
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút

BUỔI NỘI DUNG BÀI HỌC GIẢNG VIÊN GHI CHÚ

11 Bài 7: Mua hàng (물건사기) - Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp GV Việt Học từ vựng trước ở nhà
(문법) + Nói (말하기) + viet ( 쓰기) và nhắc nghe trước bài

12 Bài 7: Mua hàng (물건사기) - Nghe (듣기) + Đọc (읽기) GV Việt Học từ vựng trước ở nhà
Bài 8: Món ăn (음식) : Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) và nhắc nghe trước bài

13 Bài 8: Món ăn (음식): GV Việt Yêu cầu học viên học từ


Nói (말하기) + Viết (쓰기)+ Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 9: Nhà cửa (집) buổi nhắc nghe trước bài
Từ vựng (어휘)

14 Bài 9: Nhà cửa (집) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Ngữ pháp (문법) + nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
+Nói (말하기) + Viết (쓰기) buổi nhắc nghe trước bài

15 ÔN TẬP GIỮA KHÓA 2 GV Việt

16 Bài 10: Gia đình (가족) - GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) + Nói (말하기) + Viết ( vựng trước ở nhà và cuối
쓰기) buổi nhắc nghe trước bài
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút

BUỔI NỘI DUNG BÀI HỌC GIẢNG VIÊN GHI CHÚ

17 Bài 10: Gia đình (가족) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 11: Thời tiết (날씨): buổi nhắc nghe trước bài
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법)

18 Bài 11: Thời tiết (날씨) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nói (말하기) + Viết (쓰기)+ Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 12: Điện thoại (전화) buổi nhắc nghe trước bài
Từ vựng (어휘)

19 Bài 12: Điện thoại (전화) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Ngữ pháp (문법) + nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
+Nói (말하기) + Viết (쓰기) buổi nhắc nghe trước bài

20 Bài 13: Sinh nhật (생일)- GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) + Nói (말하기) + viet ( vựng trước ở nhà và cuối
쓰기) buổi nhắc nghe trước bài
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút

BUỔI NỘI DUNG BÀI HỌC GIẢNG VIÊN GHI CHÚ

21 Bài 13: Sinh nhật (생일)- GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 14: Sở thích (취미) buổi nhắc nghe trước bài
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법)

22 Bài 14: Sở thích (취미) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nói (말하기) + Viết (쓰기)+ Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 15: Giao thông (교통) buổi nhắc nghe trước bài
Từ vựng (어휘)

23 Bài 15: Giao thông (교통) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Ngữ pháp (문법) + nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
+Nói (말하기) + Viết (쓰기) buổi nhắc nghe trước bài

24 Ôn tập + KIỂM TRA GIỮA KHÓA (중간시험) GV Việt

25 Bài 1: Gặp gỡ (만남) GV Việt Yêu cầu học viên học từ


Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) + Nói (말하기) + viet ( vựng trước ở nhà và cuối
쓰기) buổi nhắc nghe trước bài
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút

BUỔI NỘI DUNG BÀI HỌC GIẢNG VIÊN GHI CHÚ

26 Bài 1: Gặp gỡ (만남) - Nghe (듣기) + Đọc (읽기) GV Việt Hc từ vựng trước ở nhà
Bài 2: Hẹn gặp (약속) - Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) và nhắc nghe trước bài

27 Bài 2: Hẹn gặp (약속) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nghe (듣기) + Nói (말하기) + Đọc (읽기) + Viết (쓰기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 3: Mua sắm (2) (물건사기 (2)) buổi nhắc nghe trước bài
Từ vựng (어휘)

28 Bài 3: Mua sắm (2) (물건사기 (2)) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Ngữ pháp (문법) + nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
+Nói (말하기) + Viết (쓰기) buổi nhắc nghe trước bài

29 ÔN TẬP GIỮA KHÓA 3 GV Việt

30 Bài 4:Bệnh viện (병원) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) + Nói (말하기) + viet ( vựng trước ở nhà và cuối
쓰기) buổi nhắc nghe trước bài

31 Bài 4: Bệnh viện (병원) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 5: Thư tín (편지): Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) buổi nhắc nghe trước bài
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút

BUỔI NỘI DUNG BÀI HỌC GIẢNG VIÊN GHI CHÚ

32 Bài 5: Thư tín (편지) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nói (말하기) + Viết (쓰기)+ Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 6: Giao thông (2) (교통 (2)) Từ vựng (어휘) buổi nhắc nghe trước bài

33 Bài 6: Giao thông (2) (교통 (2)) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Ngữ pháp (문법) + nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
+Nói (말하기) + Viết (쓰기)" buổi nhắc nghe trước bài

34 Bài 7: Điện thoại (2) (전화 (2)) - Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp GV Việt Học từ vựng trước ở nhà
(문법) + Nói (말하기) + viet ( 쓰기) và nhắc nghe trước bài

35 Bài 7: Điện thoại (2) (전화 (2)) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 8: Phim ảnh (영화) buổi nhắc nghe trước bài
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법)

36 Bài 8: Phim ảnh (영화) - GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nói (말하기) + Viết (쓰기)+ Nghe (듣기) + Đọc (읽기)" vựng trước ở nhà và cuối
Bài 9: Ngày nghỉ (휴일) - Từ vựng (어휘) buổi nhắc nghe trước bài
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút

BUỔI NỘI DUNG BÀI HỌC GIẢNG VIÊN GHI CHÚ

37 Bài 9: Ngày nghỉ (휴일) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Ngữ pháp (문법) + nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
+Nói (말하기) + Viết (쓰기) buổi nhắc nghe trước bài

38 ÔN TẬP GIỮA KHÓA 4 GV Việt

39 Bài 10: Ngoại hình (외모) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) + Nói (말하기) + viet ( vựng trước ở nhà và cuối
쓰기) buổi nhắc nghe trước bài

40 Bài 10: Ngoại hình (외모) - Nghe (듣기) + Đọc (읽기) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Bài 11: Du lịch (여행) vựng trước ở nhà và cuối
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) buổi nhắc nghe trước bài

41 Bài 11: Du lịch (여행) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nói (말하기) + Viết (쓰기)+ Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 12: Nơi công cộng (공공장소) buổi nhắc nghe trước bài
Từ vựng (어휘)

42 Bài 12: Nơi công cộng (공공장소) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Ngữ pháp (문법) + nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
+Nói (말하기) + Viết (쓰기) buổi nhắc nghe trước bài
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút

BUỔI NỘI DUNG BÀI HỌC GIẢNG VIÊN GHI CHÚ

43 Bài 13: Thành phố (도시) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법) + Nói (말하기) + viet ( vựng trước ở nhà và cuối
쓰기) buổi nhắc nghe trước bài

44 Bài 13: Thành phố (도시) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 14: Kế hoạch (계획) buổi nhắc nghe trước bài
Từ vựng (어휘) + Ngữ pháp (문법)

45 Bài 14: Kế hoạch (계획) - GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Nói (말하기) + Viết (쓰기)+ Nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
Bài 15: Cuộc sống tại Hàn Quốc (한국 생활) buổi nhắc nghe trước bài
Từ vựng (어휘)

46 Bài 15: Cuộc sống tại Hàn Quốc (한국 생활) GV Việt Yêu cầu học viên học từ
Ngữ pháp (문법) + nghe (듣기) + Đọc (읽기) vựng trước ở nhà và cuối
+Nói (말하기) + Viết (쓰기) buổi nhắc nghe trước bài
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút

BUỔI NỘI DUNG BÀI HỌC GIẢNG VIÊN GHI CHÚ

47 Bài 15: Cuộc sống tại Hàn Quốc (한국 생활) GV Việt Học từ vựng trước ở nhà
Đọc (읽기) + Nói (말하기) Nghe (듣기) + Viết (쓰기) và nhắc nghe trước bài

48 ÔN TẬP + Kiểm tra cuối kì (기말 고사) GV Việt

LƯU Ý
1. Trước khi học bài mới, yêu cầu học viên học trước từ vựng, ngữ pháp ở nhà qua video quay sẵn bằng tài khoản đã được
cấp trong khóa học video của học viên. Học viên luyện viết tại nhà và gửi để giáo viên check
새로운 수업을 공부하기 전에 학생들이 학생의 비디오 코스에 있는 발급된
계정으로 촬영 한 비디오를 통해 집에서 미리 단어와 문법을 미리 배우라고 요청합니다.
학생은 집에서 쓰기를 연습해서 선생님이 확인하도록 보내 줍니다.
2. Thời khóa biểu này có thể linh động về thời gian và giáo viên phù hợp. Thời gian xê dịch không quá 1 tuần.
시간과 선생님은 편하게 변경될 수 있습니다. 변경 시간이 1주일만에 불과입니다.
3. Khoá học có thể sử dụng 1 phần trong đề thi thực tế thay thế cho nội dung trong giáo trình.
코스에 실제 시험 문제의 일부를 사용하여 교과서의 내용을 대체 할 수 있습니다.
4. Giáo viên yêu cầu học viên chuẩn bị lý thuyết ( từ vựng, ngữ pháp, nghe, đọc) ở nhà trước để trên lớp tập trung vào
thực hành và chữa bài (nói, viết),
강사는 수업 시간에서 말하기, 쓰기 등 연습 부분에서 더 많이 집중할 수 있기 위해 학생들을 어휘,
문법, 듣기, 읽기 등 부분을 준비하는 것을 요구한다

You might also like