You are on page 1of 13

Giảng viên: Lê Thị Bảo Châu 黎氏宝珠

Email: lbchau@ntu.edu.vn
Google Meet ID: https://meet.google.com/csq-pord-vve
▪ Giáo trình: Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp tập 1博雅汉语:初级起步篇一

▪ Mục tiêu: Nâng cao 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết tiếng Trung trong
những tình huống phù hợp với các chủ đề liên quan, đồng thời hoàn thành
được những bài tập luyện thi HSK, TOCFL. Sinh viên có thể đạt trình độ tiền
HSK3.

▪ Chủ đề:

1. Học tập
2. Thể thao

3. Thi cử và thành tích

4. Tiệc tùng
▪ Luyện nghe tiếng Trung Quốc cấp tốc – trình độ sơ cấp
(汉语听力速成-基础篇)
▪ Luyện nói tiếng Trung Quốc cấp tốc – trình độ sơ cấp
(汉语口语速成-基础篇)
▪ Kho đề HSK các cấp: http://www.chinesetest.cn/godownload.do
▪ Kho đề TOCFL các cấp: https://tocfl.edu.tw/exam/test/page/1
▪ Tài liệu tiếng Trung pdf: https://tuantdtcn.blogspot.com/
▪ Câu lạc bộ tiếng Hoa – Khánh Hòa:
https://www.facebook.com/clbtienghoakhanhhoa
Hình thức đánh giá Trọng số
Sinh viên phải tham gia 80% khóa học trên lớp Điều kiện
mới đủ điều kiện thi và công nhận điểm kiểm
tra.
Chuyên cần, kiểm tra, bài tập, thực hành 20%

Thi giữa kỳ (nghe-nói) 40%

Thi cuối kỳ (đọc-viết) 40%


Chủ đề Nội dung chính Hoạt động chính
1 Giới thiệu Giới thiệu học phần Giao lưu
介绍 Kế hoạch và Phương pháp học tập Thảo luận
2 Học tập Bài 23 – GT Boya Sơ cấp 1 Thuyết giảng
学习 Nghe: Bài 9 – GT Nghe cấp tốc sơ cấp Hoạt động nhóm
Luyện tập, thực hành
3 Thể thao Bài 24, 25 Thuyết giảng
锻炼 Nghe: Bài 9 Hoạt động nhóm
Luyện tập, thực hành
4 Thi cử và Bài 26, 28 Thuyết giảng
thành tích Nghe: Bài 15 Hoạt động nhóm
考试 Luyện tập, thực hành
5 Tiệc tùng Bài 29, 30 Thuyết giảng
联欢会 Nghe: Bài 20 Hoạt động nhóm
Luyện tập, thực hành
问题讨论
▪ 你学了多长时间汉语?

▪ 你觉得汉语难不难?

▪ 你觉得汉语最容易的是什么?

▪ 你觉得汉语最难的是什么?

▪ 你的听-说-读-写,哪个最厉害?

▪ 你的学习方法是什么?
1.迟到 5.轮胎 8. 初中/中学

迟 车轮 小学

来晚/晚到 高中
三轮车
2.堵 大学
6.小时
堵车 9.那么
钟头
3. 坏><好 这么
7. 看 10.简单
坏掉
4. 破 看见 容易

破掉 看到 11.下

破坏 看起来 上
1. 如果…就/一定/会…
如果你觉得累就在家休息吧。
如果有机会,我一定会去中国留学。
2. 只有…才…
我妈妈常说只有认真学习,才能得到成功。
只有你才能明白他说的话,我们都听不懂。
3. 只要…就…
这个问题不难,只要你们好好讨论就可以解决。
只要你每天都练习说汉语就进步得很快。
1. Động từ + (了)+ Bổ ngữ thời lượng
我在北京学汉语学了三年了。
你们等他一会儿,他很快就来了。
他写作业写了半天还没写完。
2. Động từ/tính từ + (了/过 )+ Bổ ngữ số lượng
这座楼高二十米。
我给他打了三次电话,他都没有接。
这部电影我看过两遍了,真的很有意思。
▪ 你们都去过河内了吗?我连一_____都没去过。
▪ 这本小说很有意思,我一个月看了两_____。
▪ 我和他认识的时间不久,好像只见过一_____面。
▪ 从芽庄飞到胡志明市不远,你一定要去一_____吧!
▪ 我现在很忙,你等________再打电话来可以吗?
▪ 你们不要那么着急,他________就来了,在等________吧。
▪ 她A每天一下课B回到家C看电视,D没有帮妈妈做饭。(就)
▪ 这个问题A真的太难了,B只有他C能找到D解决的方法。(才)
▪ 这个课文我听A三遍B但是还没听懂C内容的意思是什么D。(了)
▪ 我去A两次中国了,如果B以后有C机会一定会再去D一趟。(过)
▪ 手上拿A雨伞的那个女孩走B过来跟我打C招呼,但我想不起来D她
是谁。(着)
▪ 我/等/为什么/才/你/了/等/半天/来/呢/现在/你/?
▪ 长城/一/去/我/过/了/次/好看/真的/风景/美丽/十分/。
▪ 只有/过/人/失败/的/能/成功/明白/才/是/什么/。
▪ 他/都/每天/今天/迟到/平时/上班/所以/开会/七点/就
/早上/了/来/。
▪ 小王/就/聪明/本来/很/了/努力/只要/他/再/一点儿/
得到/一定/更好/会/成绩/的/。
▪活到老、学到老
▪先学礼、后学文
▪成功为失败之母
▪好好学习、天天向上

You might also like