You are on page 1of 14

Tiếng Hàn

TOPIK I
I - TỔNG QUAN KHÓA HỌC
120 phút

TÊN KHÓA HỌC THÔNG TIN GIẢNG VIÊN


Khóa tiếng Hàn TOPIK I
Giảng viên Việt
토픽 초급 한국어 교육연수 프로그램
Họ tên:.............................................................................
THỜI GIAN Kinh nghiệm:...................................................................
30 bài (27 bài nội dung chính sơ cấp học trực tiếp
Trình độ:..........................................................................
3 bài tham khảo tiền trung cấp qua video)
Số điện thoại:...................................................................
1 bài kiểm tra giữa kỳ + 1 bài kiểm tra cuối kỳ.
Email:...............................................................................
30 교시 + 중간- 기말시험
50 buổi (1 buổi 2 tiếng)
50 수업 (한 수업에 2 시간) Giảng viên Hàn
Họ tên:.............................................................................
Kinh nghiệm:...................................................................

GIÁO TRÌNH Trình độ:..........................................................................


Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam Số điện thoại:...................................................................
Sơ cấp (quyển 1, 2), Tài liệu bổ trợ dịch, Tài liệu bổ Email:...............................................................................
trợ TOPIK, Khóa học video
베트남인을 위한 종합 한국어 (초급 1, 2),
번역-토픽 자료, 비디오 코스

HÌNH THỨC KIỂM TRA


Có 2 bài kiểm tra toàn khóa: Kiểm tra lần 1 ( Sau khi học xong quyển 1), Kiểm tra cuối khóa.
시험이 2번입니다. 첫 번째는 1권 후입니다. 두 번째는 기말 시험입니다.
Đọc - Nghe - Viết: Thi tự luận và trắc nghiệm (읽기- 듣기- 쓰기: 서답형 시험- 객관식 시험
Nói: Quay video cá nhân, quay video nhóm)
(말하기: 개인 비디오 촬영- 팀 비디오 촬영)
Tiếng Hàn
TOPIK I
I - TỔNG QUAN KHÓA HỌC
120 phút

NỘI DUNG KHÓA HỌC MỤC TIÊU KHÓA HỌC


- Học bảng chữ cái tiếng Hàn (chữ Hangul) gồm: Nguyên - Nắm vững 800 - 1000 từ vựng + 50 ngữ pháp tiếng
âm, phụ âm, patchim, cách ghép chữ, cách phát âm Hàn cơ bản trong/ngoài giáo trình. (초급 800- 1000
chuẩn Hàn. 어휘 및 50 문법을 알 수 있습니다)
(자음, 모음, 받침, 글자를 맞히는 것, 발음 - Hình thành 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết theo lộ
등과 같은 한국어 알파벳을 공부합니다) trình 15 bài của giáo trình Tiếng Hàn tổng hợp.
(베트남인을 위한 종합 한국어 (초급 1)에
- Tìm hiểu Từ vựng và Ngữ pháp theo các chủ đề trong 따라 듣기, 읽기, 쓰기 기능을 알 수
giáo trình và Tài liệu bổ trợ dịch của Trung tâm Tiếng 있습니다)
Hàn SOFL. - Viết được đoạn văn từ 300 - 500 chữ về các chủ đề cơ
(교과서 및 SOFL 한국어 학당의 번역 자료의 bản và những chủ đề khó hơn như viết tin tức ngắn,
주제에 따라 어휘와 문법을 알아봅니다) viết truyện ngắn, bày tỏ quan điểm về một vấn đề
nào đó.
- Luyện phản xạ, Thực hành giao tiếp các chủ đề đã học (기본 주제와 짧은 뉴스, 이야기, 어떤 문제에
(베트남 강사와 같이 배운 주제와 고급 대한 의견을 표시하는 글 등 더 어려운
주제에 대해 대화 연습할 기회를 가집니다) 주제로 300- 500단어의 문단을 씁니다.)
- Hiểu cơ bản (60%) nội dung các bộ phim hoạt hình,
- Giới thiệu về văn hóa Hàn Quốc. phim điện ảnh, show Hàn thực tế.
(한국 문화를 소개합니다) (한국의 애니메션, 영화, 드라마, 쇼 등의 60%
이해할 수 있습니다.)
- Tự tin nói tiếng Hàn khi cần thiết tại những nơi công
cộng như bưu điện, ngân hàng,…
(은행, 우체국등 공공장소에서 한국말을
자신있게 사용합니다.)
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút

BUỔI NỘI DUNG BÀI HỌC GIẢNG VIÊN GHI CHÚ

1 Tìm hiểu quá trình hình thành và sáng tạo chữ Hangeul (한글 GV Việt Giáo viên gửi tài liệu cho
형성하고 창조하는 과정을 배우기) học viên , yêu cầu học
Học 21 nguyên âm (21개의 모음) + Học 19 phụ âm (19개의 viên xem trước bảng chữ
자음) cái ở nhà

2 Học 7 patchim GV Việt Giao bài tập TV, NP


Luyện tập ghép âm

3 Bài 1: Giới thiệu (소개) GV Việt Giao bài tập Viêt , bài
Từ vựng tập Đọc ghi âm về nhà
Ngữ Pháp
Luyện Nói

4 Bài 1: Giới thiệu (소개) GV Việt Giao bài tập Nghe (3) và
Nói Viết về nhà
Đọc
Nghe ( Hướng dẫn kỹ phương pháp nghe)
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút

BUỔI NỘI DUNG BÀI HỌC GIẢNG VIÊN GHI CHÚ

5 Bài 2: Trường học (학교) GV Việt Giao bài tập Viết, TV,
Từ Vựng NP, Đọc
Ngữ Pháp
Luyện Nói

6 Bài 2: Trường học (학교) GV Việt Giao bài tập ghi âm Đọc,
Nói Nghe (1), (3)
Đọc ( 2) Giao bài tập TV, NP
Nghe ( 2)

7 Bài 3 : Sinh hoạt hàng ngày (일상생활) GV Việt Giao bài tập Nghe (3) và
Từ vựng Viết về nhà
Ngữ pháp
Luyện nói

8 Bài 3 : Sinh hoạt hàng ngày (일상생활) GV Việt Giao bài tập ghi âm Đọc,
Nói Nghe (1), (2)
Đọc
Nghe (3)
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút

BUỔI NỘI DUNG BÀI HỌC GIẢNG VIÊN GHI CHÚ

9 Bài 4: Ngày và thứ (날짜와 요일) GV Việt Giao bài tập Viết, TV,
Từ vựng NP,
Ngữ pháp
Luyên Nói

10 Bài 4: Ngày và thứ (날짜와 요일) GV Việt Giao bài tập ghi âm Đọc,
Nói Nghe (1), (3)
Đọc Giao bài tập TV, NP
Nghe (2)

11 Ôn tập giữa khóa 1 + kiểm tra 15p GV Việt Bài tập Nghe (3) và Viết

12 Bài 5: Công việc trong ngày (하루일과) GV Việt Giao bài tập Viết, TV,
Từ vựng NP,
Ngữ pháp
Luyện nói

13 Bài 5: Công việc trong ngày (하루일과) GV Việt Giao bài tập ghi âm Đọc,
Nói Nghe (3)
Đọc
Nghe (1) (2)
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút

BUỔI NỘI DUNG BÀI HỌC GIẢNG VIÊN GHI CHÚ

14 Bài 6: Cuối tuần (주말) GV Việt Giao bài tập Nghe (3) và
Từ vựng Viết về nhà
Ngữ pháp
Luyện nói

15 Bài 6: Cuối tuần (주말) GV Việt Giao bài tập ghi âm Đọc,
Nói Nghe (2)
Đọc
Nghe (1) (3)

16 Bài 7: Mua hàng (물건사기) GV Việt Giao bài tập ghi âm Đọc,
Từ vựng Nghe (1), (3)
Ngữ pháp
Luyện nói

17 Bài 7: Mua hàng (물건사기) GV Việt Giao bài tập ghi âm Đọc,
Đọc Nghe (1), (2)
Nghe (3) Giao bài tập Viết, TV,
Bài 8 : NP,
Từ vựng
Ngữ pháp ( + -겠- dự đoán)
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút

BUỔI NỘI DUNG BÀI HỌC GIẢNG VIÊN GHI CHÚ

18 Bài 8: Món ăn (음식) GV Việt Giao bài tập ghi âm Đọc,


Nói Nghe (2)
Đọc
Nghe (1) (3)

19 Bài 9: Nhà cửa (집) GV Việt Giao bài tập Nghe và


Từ vựng Viết, Đọc về nhà
Ngữ Pháp
Luyện tập

20 Ôn tập giữa khóa 2 + Kiểm tra 15p GV Việt

21 Bài 10: Gia đình (가족) GV Việt Giao bài tập Viết, TV,
Từ vựng NP,
Ngữ pháp
Luyện nói

22 Bài 10: Gia đình (가족) GV Việt Giao bài tập ghi âm Đọc,
Đọc - Nghe (3) Nghe (1), (2)
Bài 11: Thời tiết (날씨) giao bài tập TV, NP
Từ vựng
Ngữ pháp
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút

BUỔI NỘI DUNG BÀI HỌC GIẢNG VIÊN GHI CHÚ

23 Bài 12: Điện thoại (전화) GV Việt Giao bài tập Viết, TV,
Từ vựng NP,
Ngữ pháp
Luyện nói

24 Bài 12: Điện thoại (전화) GV Việt Giao bài tập ghi âm Đọc,
Đọc Nghe (1), (2)
Nghe (3)
Bài 13: Sinh nhật (생일)
Từ vựng
Ngữ pháp ( 2 chức năng của 아/어서)

25 Bài 13: Sinh nhật (생일) GV Việt Giao bài tập ghi âm ,
Luyện tập nghe
Bài 14: Sở thích (취미)
Từ vựng
Ngữ pháp
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút

BUỔI NỘI DUNG BÀI HỌC GIẢNG VIÊN GHI CHÚ

26 Bài 14: Sở thích (취미) GV Việt Giao bài tập ghi âm, nghe
Luyện tập
Bài 15 :
Từ vựng
Ngữ pháp

27 Ôn tập giữa khóa 3 + Kiểm tra giữa khóa GV Việt BT Nghe (1), (3) , Đọc

28 Bài 1: Gặp gỡ (만남) GV Việt Giao bài tập TV, NP, Viết
Từ vựng
Ngữ pháp
Luyện Nói

29 Bài 1: Gặp gỡ (만남) GV Việt Giao bài tập ghi âm, nghe
Đọc
Nghe

30 Bài 2: Hẹn gặp (약속) GV Việt Giao bài tập TV, NP, Viết
Từ vựng
Ngữ Pháp
Luyện nói
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút

BUỔI NỘI DUNG BÀI HỌC GIẢNG VIÊN GHI CHÚ

31 Bài 2: Hẹn gặp (약속) GV Việt Giao bài tập ghi âm, nghe
Đọc
Nghe

32 Bài 3: Mua sắm (2) (물건사기 (2)) GV Việt Giao bài tập TV, NP, Viết
Từ vựng
Ngữ pháp ( định ngữ quá khứ , tương lai)"

33 Bài 3: Mua sắm (2) GV Việt Giao bài tập ghi âm, nghe
Nói
Đọc
Nghe

34 Bài 4:Bệnh viện (병원) GV Việt Giao bài tập TV, NP, Viết
Từ vựng
Ngữ pháp
Luyện tập

35 Ôn tập giữa khóa 4 + Kiểm tra 15p GV Việt


Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút

BUỔI NỘI DUNG BÀI HỌC GIẢNG VIÊN GHI CHÚ

36 Bài 5: Thư tín (편지) GV Việt BT Nghe (1) và Viết, Đọc


Từ vựng
Ngữ pháp ( 지 못하다, 으면)
Đọc

37 Bài 5: Thư tín (편지) GV Việt Giao bài tập ghi âm, nghe
Nói Giao bài tập TV, NP, Viết
Nghe ( 3)
Bài 6: Giao thông (2) (교통 (2))
Từ vựng
Ngữ pháp 지요?

38 Bài 6: Giao thông (2) (교통 (2)) GV Việt Giao bài tập Nghe (2),
Nói Đọc ghi âm
Đọc
Nghe (1), (3)

39 Bài 7: Điện thoại (2) (전화 (2)) GV Việt Giao bài tập TV, NP, Viết
Từ vựng
Ngữ pháp
Luyện nói
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút

BUỔI NỘI DUNG BÀI HỌC GIẢNG VIÊN GHI CHÚ

40 Bài 7: Điện thoại (2) (전화 (2)) GV Việt Giao bài tập ghi âm, nghe
Đọc Giao bài tập TV, NP, Viết
Nghe (3)
Bài 8: Phim ảnh (영화)
Từ vựng
Ngữ pháp ( 네요, 아/어보다)"

41 Bài 8: Phim ảnh (영화) GV Việt Giao bài tập Nghe (2)
Nói
Đọc
Nghe (1), (3)

42 Ôn tập giữa khóa 5 + Kiểm tra 15p GV Việt

43 Bài 9: Ngày nghỉ (휴일) GV Việt Giao bài tập TV, NP, Viết
Từ vựng
Ngữ pháp
Luyện nói
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút

BUỔI NỘI DUNG BÀI HỌC GIẢNG VIÊN GHI CHÚ

44 Bài 9: Ngày nghỉ (휴일) GV Việt Giao bài tập ghi âm, nghe
Đọc Giao bài tập TV, NP, Viết
Nghe
Bài 10: Ngoại hình (외모)
Từ vựng
Ngữ Pháp

45 Bài 10: Ngoại hình (외모) GV Việt Giao bài tập ghi âm, nghe
Nói
Đọc
Nghe

46 Bài 11: Du lịch (여행) GV Việt Giao bài tập TV, NP, Viết
Từ vựng
Ngữ pháp
Luyện nói

47 Bài 11: Du lịch (여행) GV Việt Giao bài tập ghi âm, nghe
Đọc Giao bài tập TV, NP, Viết
Nghe
Bài 12: Nơi công cộng ( 공공장소)
Từ vựng - Ngữ pháp
Tiếng Hàn
TOPIK I
II - LỘ TRÌNH CHI TIẾT
120 phút

BUỔI NỘI DUNG BÀI HỌC GIẢNG VIÊN GHI CHÚ

48 Bài 12: Nơi công cộng ( 공공장소) GV Việt Giao bài tập ghi âm, nghe

Nói
Đọc
Nghe

49 Ôn tập cuối khóa GV Việt

50 Kiểm tra cuối khóa Trung tâm tổ chức

LƯU Ý
1. Thời khóa biểu này có thể linh động về thời gian và giáo viên phù hợp. Thời gian xê dịch không quá 1 tuần.
시간과 선생님은 편하게 변경될 수 있습니다. 변경 시간이 1주일만에 불과입니다.
2. Khoá học có thể sử dụng 1 phần trong đề thi thực tế thay thế cho nội dung trong giáo trình.
코스에 실제 시험 문제의 일부를 사용하여 교과서의 내용을 대체 할 수 있습니다.
3. Giáo viên yêu cầu học viên chuẩn bị lý thuyết ( từ vựng, ngữ pháp, nghe, đọc) ở nhà trước để trên lớp tập trung
vào thực hành và chữa bài (nói, viết),
강사는 수업 시간에서 말하기, 쓰기 등 연습 부분에서 더 많이 집중할 수 있기 위해 학생들을 어휘,
문법, 듣기, 읽기 등 부분을 준비하는 것을 요구한다

You might also like