You are on page 1of 48

1.

Tài liệu học tập


2. Mục tiêu môn học
3. Lịch trình
4. Trọng số môn học
5. Yêu cầu đối với sinh viên
《标准教程》
GIÁO TRÌNH CHUẨN
HSK 1
Bao gồm: Sách giáo khoa, sách
bài tập, sách tập viết
 Nắm được các kiến thức cơ bản về thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu, cách biến
âm, thanh nhẹ…và cách phát âm chính xác các chữ Hán.
 Ghi nhớ mặt chữ và viết đúng chữ Hán.
 Sử dụng thành thạo các mẫu câu đơn giản, các cấu trúc ngữ pháp liên quan đến
các chủ đề của bài học.
 Có khả năng vận dụng tiếng Trung để tiến hành những hoạt động giao tiếp đơn
giản xoay quanh các chủ đề liên quan đến đời sống hàng ngày, tương ứng với
lượng kiến thức của HSK 1.
Tuần/Buổi Số tiết Bài học
Tuần 1 3 第一课
Tuần 2 3 第二课
Tuần 3 3 第三课
Tuần 4 3 第四课
Tuần 5 3 第五课
Tuần 6 3 第六课
Tuần/Buổi Số tiết Bài học
Tuần 7 3 第七课
Tuần 8 3 期中考试
Tuần 9 3 第八课
Tuần 10 3 第九课
Tuần 11 3 第十课
Tuần 12 3 第十一课
Tuần/Buổi Số tiết Bài học
Tuần 13 3 第十二课
Tuần 14 3 第十三四
Tuần 15 3 第十四五
Tuần 16 3 第十五课
Tuần 17 3 复习
Tuần 18 3 复习
Tuần/Buổi Số tiết Bài học
Tuần 19 3 复习
Tuần 20 3 考试
Hình thức đánh giá % Điểm
Chuyên cần 10%
Kiểm tra thường xuyên 20%
Đánh giá Giữa kỳ 20%
Đánh giá Cuối kỳ 50%
Tổng 100%
 Đi học đầy đủ, chuẩn bị bài và làm bài tập theo yêu cầu và hướng dẫn của
giảng viên.
 Tích cực tham gia phản hồi và tương tác các hoạt động trên lớp
 Có ý thức tự học để nâng cao các kĩ năng và tự nâng cao vốn từ vựng.
 Sinh viên vắng quá 20% tổng số tiết thì không được tham gia kì thi kết thúc
học phần.
https://www.ypppt.com/
- Ngôn ngữ có 2 dạng:

- Ngữ âm là hình thức âm thanh của ngôn ngữ.

- Chữ Hán không phải là văn tự phiên âm, không thể


nhìn chữ đọc ra âm, vì vậy cần phải có ký hiệu để
chú âm cho chữ Hán.
你 nǐ
Thanh điệu
Âm tiết

là đơn vị phát âm nhỏ nhất, mỗi âm tiết là một


tiếng.

- Ví dụ: âm tiết nǐ : [n] [i] Thanh mẫu Vận mẫu


- Thường bao gồm: Thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu.
Có 21 thanh mẫu
Thanh mẫu là phụ âm mở đầu của 1 Nhóm Thanh mẫu
âm tiết, nếu như mở đầu 1 âm tiết Nhóm 2 môi b p m
không có phụ âm thì gọi là “thanh Nhóm răng môi f
mẫu không”. Nhóm đầu lưỡi trước z c s
Ví dụ:
Nhóm đầu lưỡi giữa d t n l
“中” zhōng trung: thanh mẫu zh
“爱” ài yêu: thanh mẫu không Nhóm đầu lưỡi sau zh ch sh r
Nhóm mặt lưỡi q j x
Nhóm âm cuống lưỡi g k h
Có 39 vận mẫu
Là thành phần cơ bản của một âm tiết tiếng Trung.
Một âm tiết không thể thiếu vận mẫu.
Được chia thành 4 nhóm là: vận mẫu đơn, vận mẫu phức, vận mẫu mũi, âm uốn
lưỡi.
a o e -i ê er ai ei ao ou an en ang eng ong
iou
i ia ie iao (iu) ian in iang ing iong

uei
u ua uo uai uan uen uang ueng
(ui) (un)
ü üe üan ün
Tiếng Trung có 4 thanh điệu cơ bản:
Thanh 1 (55) Thanh 2 (35) Thanh 3 (214) Thanh 4 (51)

- Thanh nhẹ: phát âm vừa nhẹ vừa ngắn


VD: māma 妈妈
Nhóm Thanh mẫu
Nhóm 2 môi b p (bật hơi) m
Nhóm răng môi f
Nhóm đầu lưỡi giữa d t (bật hơi) n l
Nhóm âm cuống lưỡi g k (bật hơi) h
Nhóm mặt lưỡi q (bật hơi)j x
i u ü er Chú ý:
• Vận mẫu i khi viết thành âm
tiết thì thêm y đằng trước, viết
a ia ua là yi.
o uo • Vận mẫu u khi viết thành âm
e ie üe tiết thì thêm w đằng trước,
viết là wu.
• Vận mẫu ü khi viết thành âm
ai uai
tiết thì thêm y đằng trước, dấu
ei uei hai chấm bỏ đi, viết là yu.
ao iao (Học ở bài 2)
Tiếng Trung có 4 thanh điệu cơ bản:
Thanh 1 (55) Thanh 2 (35) Thanh 3 (214) Thanh 4 (51)

- Thanh nhẹ: phát âm vừa nhẹ vừa ngắn


VD: māma 妈妈
bā bá bǎ bà —— bàba 爸爸
mā má mǎ mà —— māma 妈妈
gē gé gě gè —— gēge 哥哥
mēi méi měi mèi —— mèimei 妹妹
dī dí dǐ dì —— dìdi 弟弟
Tên nét 点 Chấm 横 Ngang 竖 Sổ 撇 Phẩy

Nét

一 丨丿
Ví dụ
Tên nét 捺 Mác 提 Hất 钩 Móc 折 Gập

Nét


Ví dụ
1.你
(Đại từ nhân xưng)
NHĨ
/nǐ/
Anh, chị, bạn, ông, bà
Gọi người đối diện
亻Bộ nhân đứng: Người
行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
2. 您
(Đại từ nhân xưng)
/nín/
Đại từ nhân xưng ngôi thứ 2 số ít (kính trọng
lịch sự)
Gọi người đối diện
亻Bộ nhân đứng: Người
行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
3. 们
/men/
Đứng sau một số đại từ hoặc danh từ chỉ số nhiều

你们 /nǐmen/ (số nhiều) các anh, các chị, các bạn

他们 /tāmen/,她们 /tāmen/

行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
4. 好/hǎo/(Tính từ)HẢO Tốt, đẹp,
hay, ngon…
女 Bộ nữ: phụ nữ
子Bộ tử: đứa trẻ

Ví dụ: Xin chào – 你好

行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
5. 对不起/ duìbuqǐ /(Động từ)
xin lỗi

行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
6. 没关系/ méiguānxi /
không sao đâu, không có vấn đề gì đâu

行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
Sự biến đổi của thanh 3 :
 Chỉ đọc hoàn chỉnh (214) khi đứng độc lập hoặc trước đoạn nghỉ.
 Thanh 3 + Thanh 3 => Thanh 2 + Thanh 3
你好 nǐ hǎo  ní hǎo
老虎 lǎohǔ  láohǔ
很好 hěn hǎo  hén hǎo

 Ngoài ra, khi kết hợp với tất cả các thanh khác đều phát âm thành nửa thanh 3 (211).
老师 lǎoshī (214-55  211-55)
美国 Měiguó (214-35  211-35)
马路 行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
mǎlù (214-51  211-51)
A:你好!/ nǐ hǎo /

B:你好!/ nǐ hǎo /

行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
A:对不起!/duìbuqǐ/

B:没关系!/méiguānxi/

行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/

You might also like