You are on page 1of 38

https://www.ypppt.

com/
Có 21 thanh mẫu
Thanh mẫu là phụ âm mở đầu của 1 Nhóm Thanh mẫu
âm tiết, nếu như mở đầu 1 âm tiết Nhóm 2 môi b p m
không có phụ âm thì gọi là “thanh Nhóm răng môi f
mẫu không”. Nhóm đầu lưỡi trước z c s
Ví dụ:
Nhóm đầu lưỡi giữa d t n l
“中” zhōng trung: thanh mẫu zh
“爱” ài yêu: thanh mẫu không Nhóm đầu lưỡi sau zh ch sh r
Nhóm mặt lưỡi q j x
Nhóm âm cuống lưỡi g k h
Có 39 vận mẫu
Là thành phần cơ bản của một âm tiết tiếng Trung.
Một âm tiết không thể thiếu vận mẫu.
Được chia thành 4 nhóm là: vận mẫu đơn, vận mẫu phức, vận mẫu mũi, âm uốn
lưỡi.
a o e -i ê er ai ei ao ou an en ang eng ong
iou
i ia ie iao (iu) ian in iang ing iong

uei
u ua uo uai uan uen uang ueng
(ui) (un)
ü üe üan ün
Tiếng Trung có 4 thanh điệu cơ bản:
Thanh 1 (55) Thanh 2 (35) Thanh 3 (214) Thanh 4 (51)

- Thanh nhẹ: phát âm vừa nhẹ vừa ngắn


VD: māma 妈妈
Tên nét 点 Chấm 横 Ngang 竖 Sổ 撇 Phẩy

Nét

一 丨丿
Ví dụ
Tên nét 捺 Mác 提 Hất 钩 Móc 折 Gập

Nét


Ví dụ
1.叫
(Động từ)
/ jiào /
Tên (là), gọi (là) Bộ KHẨU
Liên quan đến miệng
吃 /chī/ 喝 /hē/ 唱 /chàng/

行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
2. 什么
(Đại từ)
/ shén me /
Gì, cái gì?

行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
2. 名字
/ míngzi /
Tên

你叫什么名字?
/nǐ jiào shénme míngzi/
Bạn tên là gì?
行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
3. 我
(Đại từ)
/ wǒ /
Tôi, em, anh, chị, mình,..

行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
4. 是
(Động từ)
/ shì /

我是……
Tôi là ……
行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
5. 老师
(Danh từ)
/lǎoshī/
Thầy/cô giáo

行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
5. 学生 大学生
(Danh từ) /dà xuésheng/
/ xuésheng / Sinh viên
Học sinh

行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
3. 吗
(trợ từ)
/ ma /
Được dùng ở cuối câu hỏi

你是老师吗?/ Nǐ shì lǎoshī ma? /


你是学生吗?/ Nǐ shì xuéshēng ma? /
行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
3. 人
(Danh từ)
/ rén /
Người

行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
3. 中国
(Danh từ)
/ Zhōngguó /
Trung Quốc

中国人
/ Zhōngguó rén /

行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
3. 美国
(Danh từ)
/ Měiguó /
Nước Mỹ
美国人
/ Měiguó rén /

行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
韩国 / Hánguó / 日本 / Rìběn / 英国 / Yīngguó /
越南 / Yuènán / Hàn Quốc Nhật Bản Nước Anh
Việt Nam

法国 / Fǎguó /
Nước Pháp
泰国/ Tàiguó / 西班牙/ Xībānyá / 德国/ Déguó /
Thái Lan Tây Ban Nha Nước Đức

行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
Đại từ Nghi vấn 什么

Dùng trong câu nghi vấn, có thể đứng một mình làm tân ngữ hoặc kết hợp với
thành phần theo sau làm tân ngữ.
❑ Chủ ngữ + động từ + 什么?
这(đây)是什么?

❑ Chủ ngữ + động từ + 什么 + danh từ

你叫什么名字?
这是什么书?
行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
Câu có từ 是
Là câu phán đoán, được dùng để chỉ người hay sự vật ngang bằng với/thuộc về cái
gì.
Dạng phủ định: Thêm phó từ phủ định 不 vào trước 是
S + V 是(不是)+ O

行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
Câu hỏi có từ 吗
吗 là trợ từ nghi vấn, được thêm vào cuối câu trần thuật để tạo thành câu
hỏi.

S + V + (O) + 吗?

行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
A:你叫什么名字? 你叫什么名字?

/ Nǐ jiào shénme míngzì / 我叫李月

B:我叫李月。

/ Wǒ jiào Lǐ Yuè /

行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
A:你是老师吗?
/ Nǐ shì lǎoshī ma? /

B:我不是老师,我是学生。
/ Wǒ búshì lǎoshī, wǒ shì xuéshēng /

行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/
A:你是中国人吗?

/ Nǐ shì Zhōngguó rén ma? /

B:我不是中国人,我是美国人。

/ Wǒ búshì Zhōngguó rén, wǒ shì Měiguó rén /

行业PPT模板http://www.1ppt.com/hangye/

You might also like