You are on page 1of 5

CLASS: S2

Week 25: 19 - 25/02/2024


Timeline Objectives Lesson Yêu cầu về Handout
FOREIGN TEACHER
Book: Global English 2
Unit 7: The world around us - Vocabulary 1
1. Mini test for OFFLINE or Homework correction for ONLINE (10 mins)
2. Movers speaking: Part 1 (35 mins)
- Teacher conducts the speaking test practice with the entire class. 60% trắc nghiệm,40% tự luận
- Ask 1-2 questions/student (less explain, more practice, focus on students' - Students are able Tổng 4 trang
performance to read, write & 0,5 trang LT
3. Break time (5 mins) pronounce words Global English 2 - 1,5 trang BT
correctly. Unit 7: Học từ vựng phần 1 trang đọc đề Movers (Part 1)
4. Vocabulary (30 mins)
- Can answer 1 1 trang Mini Test: Vocab & Grammar
- centipede, thorax, abdomen, stinger, stripe, spot, buzz (v/n)
questions in full Unit 5 & 6 (sử dụng 2 dạng bài khác nhau)
- grass, pond, plant (n,v), grow (v), water (v), pick up, bin, recycle, root, stem, leaf, nut,
sentence. - Lưu ý tránh test trùng từ vựng ở hai bài
wood, furniture, forest
Mini test [1]
*Note: Practice READING words and making sentences (orally) using the words
above. Teacher uses either a portion or the entirety of the slide to instruct on all the
crucial sections within the syllabus. [2]
5. Oral test (10 mins)
- Teacher conducts oral test for vocabulary learned in the lesson
Timeline Objectives Lesson Yêu cầu về Handout
VIET TEACHER
Book: Global English 2
Unit 7: The world around us - Grammar 1
1. Mini test for OFFLINE or Homework correction for ONLINE (10 mins) 60% trắc nghiệm, 40% tự luận
- Students are able Tổng 4 trang
2. Movers Instruction: Listening Part 1 (35 mins)
to understand & 0,5 trang LT (Team đề chọn lọc 5-6 từ
Note: Giáo viên chữa bài cũ hoặc hướng dẫn bài mới trong phiếu.
memorize new vựng mới trong đề Cambridge đã cho
3. Break time (5 mins) grammar. Global English 2 - trong handout và làm một bảng từ vựng.)
4. Grammar (30 mins) - Make long Unit 7: Học ngữ pháp 1,5 trang BT
- Pronouns: this, these, that, those (p120, 121) sentences. phần 1 1 trang nghe đề Movers (Part 1)
- Present continuous: with (p115) - Get to know the 1 trang Mini Test: Vocab & Grammar
tips for taking the Unit 5 & 6 (sử dụng 2 dạng bài khác nhau)
*Note: Dùng các từ vựng đã học để hs luyện tập đặt câu. Giáo viên sử dụng một phần Cambridge test. - Lưu ý tránh test trùng từ vựng ở hai bài
hoặc toàn bộ slide để hướng dẫn các phần quan trọng trong syllabus. Mini test [3]

5. Oral test (10 mins)


- Teacher conducts oral test for grammar learned in the lesson
Lưu ý [4]

for 1
now, today, yesterday, last night, last year
for 2 rainy, cloudy, dry, sunny, windy, cry, fly, field trip
Past simple with to-be: câu khẳng định (I / he / she / they ) + câu hỏi (Where was / were...)
for 3 Connectives: and, then
dig, fill, soil, put, hole, biography, firewood, little, village, fire, different, dry, peace, hope, fig,
row, magazine, paper towel, wood, save (v), importance, recycling

- contest, leopard, water ox, chimpanzee, antelope, spear, loudly, quickly, quietly

Đọc đoạn văn / câu - chọn Yes/No


Syllabus (15/08/22 - 31/05/23)
SYLLABUS S2 New
FOR
How long is it?
It's 3 centimetres long.

- lion, elephant, giraffe, cheetah, chimpanzee, antelope


VIET
Adj order, adv too
fair, kind, friend, funny, quick
[1] CHÚ Ý:
Tên các part được ghi trong syllabus dựa theo sách mới. Nếu lấy đề trong sách cũ => đối chiếu với sách mới xem có cùng dạng bài không.

LISTENING: Movers cũ - bỏ Part 3 (Nếu cần lấy P3 - lấy trong Movers phiên bản mới)

READING: Part 2 MOVERS lấy trong sách mới (bản 2018 trở đi) hoặc lấy Part 3 trong sách Movers phiên bản cũ. TƯƠNG TỰ VỚI FLYERS.

Movers:
Part 2 (sách mới) = Part 3 (sách cũ)

Part 3 (sách mới) = Part 4 (sách cũ)

Part 4 (sách mới) = Part 6 (sách cũ)

Flyers:
Part 6 (sách mới) = Part 7 (sách cũ)

Part 7 phải lấy trong sách mới

[2] p86

[3] CHÚ Ý:
Tên các part được ghi trong syllabus dựa theo sách mới. Nếu lấy đề trong sách cũ => đối chiếu với sách mới xem có cùng dạng bài không.

LISTENING: Movers cũ - bỏ Part 3 (Nếu cần lấy P3 - lấy trong Movers phiên bản mới)

READING: Part 2 MOVERS lấy trong sách mới (bản 2018 trở đi) hoặc lấy Part 3 trong sách Movers phiên bản cũ. TƯƠNG TỰ VỚI FLYERS.

Movers:
Part 2 (sách mới) = Part 3 (sách cũ)

Part 3 (sách mới) = Part 4 (sách cũ)

Part 4 (sách mới) = Part 6 (sách cũ)

Flyers:
Part 6 (sách mới) = Part 7 (sách cũ)

Part 7 phải lấy trong sách mới

[4] Có một số bài cambridge cần nhìn hình và nhận biết màu sắc để làm (ví dụ Part 6 đề Movers), team lưu ý chú thích thêm màu sắc vào đồ vật

You might also like