You are on page 1of 7

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

TRƯỜNG: Tiểu học, THCS và THPT Văn


NAM
Lang
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỔ: Tiếng Trung
------------

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN


MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TIẾNG TRUNG, KHỐI LỚP 8
(Năm học 2023 - 2024)

I. Đặc điểm tình hình


1. Số lớp: 02; Số học sinh: 55; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 04; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 00; Đại học: 04.;
Trên đại học: 0.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 04; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0.

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy
học môn học/hoạt động giáo dục)
ST Thiết bị dạy
Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú
T học
1 Tivi 1 cái/lớp
2 Bảng 1 cái/ lớp
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày
cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử
dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
ST Phạm vi và nội dung sử
Tên phòng Số lượng Ghi chú
T dụng
1
2
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
ST Số
Bài học(1) Yêu cầu cần đạt(3)
T tiết(2)
- Sử dụng được các từ vựng đã học vào các
tình huống đối thoại tại thư viện, khi cần
mượn hoặc trả sách cho thư viện bằng Tiếng
我们学校的图书
1 2 tiết Trung

- Sử dụng được liên từ “如果”,“被”
- Nắm vững tác dụng và sử dụng được câu hỏi
phản vấn “不是…吗?”
- Sử dụng được các từ vựng đã học vào các
tình huống đối thoại khi đến thăm nhà bạn
bằng Tiếng Trung
2 到朋友家去做客 2 tiết - Sử dụng được phó từ “非常”,cụm “不好意
思”
- Nắm vững tác dụng và sử dụng được mẫu
câu cầu khiến “别忘(了)”
- Hiểu được nội dung bài học, nắm vững nghĩa
và biết cách dùng các từ vựng được học
- Hiểu được nghĩa và sử dụng được mẫu câu
3 笑一笑,十年少 2 tiết hỏi phản vấn “怎么会/能…呢?”
- Nắm vững tác dụng và sử dụng được các
mẫu câu phức “只要…就…”,“一…就…”
và câu so sánh sử dụng “没有”
- Hiểu được nội dung bài học, nắm vững nghĩa
và biết cách dùng các từ vựng được học
- Hiểu được nghĩa và sử dụng được phó từ
4 新年晚会 2 tiết
“极” khi làm bổ ngữ chỉ mức độ
- Nắm vững tác dụng và sử dụng được công
thức “又…又…”, và cụm chủ vị làm định ngữ
Ôn tập lại các điểm ngữ pháp đã học.
Luyện tập và sử dụng thành thạo các điểm ngữ
pháp:
1.Câu phản vấn
5 复习(一) 2 tiết 2.Câu cầu khiến
3.Câu phức
4. Câu so sánh sử dụng “没有”
5.Công thức cố định “又…又…”
6.Kết cấu chủ vị làm định ngữ
- Biểu đạt tình cảm, thái độ: Biểu đạt các cảm
xúc vui, buồn, tự hào, lo lắng, yêu thích đối
6 我最喜欢的老师 2 tiết với giáo viên
- Từ vựng khoảng 20 từ
- Ngữ pháp: định ngữ
- Miêu tả cảnh sắc thiên nhiên
7 春雨 2 tiết - Từ vựng khoảng 11 từ
- Ngữ pháp: trợ từ kết cấu 地
8 足球比赛 2 tiết - Thuật lại sự việc: Biết trần thuật khái quát
một sự việc đã trải qua hoặc đã nghe, đã đọc
hoặc đã xem qua.
- Từ vựng khoảng 19 từ
- Ngữ pháp:
+ Bổ ngữ kết quả
+Câu vị ngữ chủ vị
- Đề xuất kiến nghị: Biết nêu các đề xuất, kiến
nghị về các hoạt động sinh hoạt, học tập hằng
9 一次班会 2 tiết ngày.
- Từ vựng khoảng 16 từ
- Ngữ pháp: cách dùng 不,没,没有
Ôn lại những kiến thức ngữ pháp đã học:
+ Định ngữ
+ Trạng ngữ
10 复习(二) 2 tiết
+ Bổ ngữ kết quả
+ Cách dùng 不,没,没有
+ Câu vị ngữ chủ vị
- Thuật lại sự việc: Biết kể lại câu chuyện sau
khi được đọc qua
- Từ vựng: 15 từ
11 笼中鸟和空中鸟 2 tiết
- Ngữ pháp
+ Cấu trúc chữ “的”
+Trợ động từ “能”
- Miêu tả người
- Từ vựng: 14 từ
12 我的班主任 2 tiết - Ngữ pháp
+ Câu kiêm ngữ dùng “叫”
+ Trợ động từ “会”
- Thuật lại sự việc: Biết kể lại câu chuyện sau
khi được đọc qua
13 太阳和月亮 2 tiết - Từ vựng: 22 từ
- Ngữ pháp: Động từ “下”,“到” làm bổ ngữ
chỉ kết quả
- Thuật lại sự việc: Biết kể lại câu chuyện sau
khi được đọc qua
- Từ vựng: 20 từ
14 胖嫂回娘家 2 tiết
- Ngữ pháp:
+ Bổ ngữ mức độ
+ Câu phức “不是……而是……”
15 练习(三) 2 tiết Ôn lại những kiến thức ngữ pháp đã học
+ Cấu trúc chữ “的”
+ Trợ động từ “能”
+ Câu kiêm ngữ dùng “叫”
+ Trợ động từ “会”
+ Động từ “下”,“到” làm bổ ngữ chỉ kết quả
+ Bổ ngữ mức độ
+ Câu phức “不是……而是……”
- Miêu tả cảnh người, vật xung quanh.
- Biểu đạt tình cảm, thái độ: tự hào.
- Từ vựng: 24 từ
16 升旗 2 tiết - Ngữ pháp:
+ Bổ ngữ khả năng
+ Câu nhấn mạnh bằng “连……也/都…
…”
- Thuật lại sự việc: Biết trần thuật khái quát
một sự việc đã trải qua.
17 你得的是感冒 2 tiết
- Từ vựng: 19 từ
- Ngữ pháp: Bổ ngữ thời lượng.
- Thuật lại sự việc: Biết trần thuật khái quát
một sự việc đã trải qua (mừng sinh nhật bạn
18 黎秋水的生日 2 tiết bè).
- Từ vựng: 17 từ
- Ngữ pháp: Trợ từ kết cấu “的”、“得”、“地”
- Thuật lại sự việc: Biết trần thuật khái quát
một sự việc đã trải qua (quá trình học ngoại
ngữ).
- Có thể biểu đạt ý kiến cá nhân về nội dung
学习外语要打好
19 2 tiết liên quan chủ đề học ngoại ngữ.
基础
- Từ vựng: 17 từ
- Ngữ pháp:
+ Câu phức 先……,然后……
+ Câu phức 越……越……
Vận dụng được các điểm ngữ pháp đã học
vào giao tiếp thường ngày:
+ Bổ ngữ (Bổ ngữ khả năng, bổ ngữ thời
lượng)
+ Trợ từ kết cấu “的”、“得”、“地”
20 复习(四) 2 tiết
+ Kiểu câu nhấn mạnh (dùng “并” để
nhấn mạnh ngữ khí phủ định; dùng kết
cấu 连……也/都……
+ Câu phức: 先……,然后……、越…
…越……
21 我的房间 2 tiết - Đọc hiểu bài khóa “我的房间”, hiểu được
nội dung bài là cách miêu tả một căn phòng.
- Từ vựng khoảng 20 từ.
- Hiểu và vận dụng được những điểm ngữ
pháp:
+ Câu tồn tại 了、这、过
+ Câu phức 虽然……但是
- Đọc hiểu bài khóa “参观展览会”, hiểu được
nội dung bài là cách miêu tả một buổi triển
lãm.
- Từ vựng khoảng 20 từ.
22 参观展览会 2 tiết - Hiểu và vận dụng được những điểm ngữ
pháp:
+ Phó từ “最、更”
+ Động từ biểu thị sự tồn tại “有、是、
在”
- Đọc hiểu bài khóa “参观河内守例动物园”,
hiểu được nội dung bài là kể về một buổi đi
chơi ở sở thú.
- Từ vựng khoảng 19 từ.
参观河内守例动 - Hiểu và vận dụng được những điểm ngữ
23 2 tiết
物园 pháp:
+ Phó từ “千万”
+ Trợ từ “等”
+ Cấu trúc cố định 有的……,有的……
+ Câu phức 如果……,就……
- Đọc hiểu bài khóa “考场上”, hiểu được nội
dung bài là kể về một chuyện trong phòng thi.
- Từ vựng khoảng 17 từ.
- Hiểu và vận dụng được những điểm ngữ
24 考场上 2 tiết
pháp:
+ Các dấu câu trong tiếng Trung Quốc
+ Cấu trúc cố định “当……时/的时候”

- Ôn tập các điểm ngữ pháp đã học:


+ Câu tồn tại 了/着/过
+ Động từ biểu thị sự tồn tại 有、是、在
+ Câu phức
25 复习(五) 2 tiết a)如果……,就……
b)虽然……,但是……
+ Cấu trúc cố định
a)当……时/的时候
b)有的……,有的……
2. Chuyên đề lựa chọn(đối với cấp trung học phổ thông)
ST Số
Chuyên đề(1) Yêu cầu cần đạt(3)
T tiết(2)
1
2
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy
nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương
trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị
bài học, chủ đề và xác định yêu cầu (mức độ) cần đạt.
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, Thời Thời
Yêu cầu cần đạt(3) Hình thức(4)
đánh giá gian(1) điểm(2)
Về kiến thức: hiểu rõ và
sử dụng được từ vựng và
Kiểm tra giấy
Tuần thứ 6, các mẫu câu đã học.
Giữa Học kỳ (70% trắc
60 phút tháng Về kỹ năng: vận dụng
1 nghiệm, 30%
10/2023 được kiến thức để giải
tự luận)
quyết các câu hỏi và tình
huống trong bài thi.
Về kiến thức: hiểu rõ và
sử dụng được từ vựng và
Kiểm tra giấy
Tuần thứ các mẫu câu đã học.
Cuối Học kỳ (70% trắc
60 phút 16, tháng Về kỹ năng: vận dụng
1 nghiệm, 30%
12/2023 được kiến thức để giải
tự luận)
quyết các câu hỏi và tình
huống trong bài thi.
Về kiến thức: hiểu rõ và
sử dụng được từ vựng và
Tuần thứ Kiểm tra giấy
các mẫu câu đã học.
Giữa Học kỳ 26, (70% trắc
60 phút Về kỹ năng: vận dụng
2 Tháng nghiệm, 30%
được kiến thức để giải
03/2024 tự luận)
quyết các câu hỏi và tình
huống trong bài thi.
Về kiến thức: hiểu rõ và
sử dụng được từ vựng và
Kiểm tra giấy
Tuần thứ các mẫu câu đã học.
Cuối Học kỳ (70% trắc
60 phút 34, tháng Về kỹ năng: vận dụng
2 nghiệm, 30%
05/2024 được kiến thức để giải
tự luận)
quyết các câu hỏi và tình
huống trong bài thi.
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương
trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành;
dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
............................................................... ...........................................................................

............................................................... ............................................................................

…., ngày tháng năm 20…


TỔ TRƯỞNG
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)

You might also like