You are on page 1of 3

PHỤ LỤC 02

NỘI DUNG ÔN TẬP


KỲ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC THÀNH PHỐ CẨM PHẢ NĂM 2021

Môn: Tiếng Anh (Bậc 2)


Hình thức: Thi trắc nghiệm
Thời gian: 30 phút/30 câu

Phạm vi kiến thức, kĩ năng Tiếng Anh đảm bảo các yêu cầu nội dung theo
Bậc 2 Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam quy định tại Thông tư
số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cụ thể:

I. NGỮ PHÁP, TỪ VỰNG


- Yêu cầu:
+ Có thể hiểu được các câu và cấu trúc được sử dụng thường xuyên liên quan
đến nhu cầu giao tiếp cơ bản (như các thông tin về gia đình, bản thân, đi mua
hàng, hỏi đường, việc làm). Có thể trao đổi thông tin về những chủ đề đơn giản,
quen thuộc hằng ngày. Có thể mô tả đơn giản về bản thân, môi trường xung
quanh và những vấn đề thuộc nhu cầu thiết yếu.
+ Có thể hiểu được các nhóm từ và từ vựng thường dùng về những chủ đề
liên quan trực tiếp như gia đình, mua sắm, nơi ở, nghề nghiệp.

1. Động từ: Có quy tắc và bất quy tắc


2. Động từ khuyết thiếu: can, could, would, will, shall, should, many, have
to, must, mustn't, need, needn't
3. Các thì: Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn, Hiện tại hoàn thành, Quá khứ
đơn, Quá khứ tiếp diễn, Tương lai đơn, Tương lai gần (be going to)
4. Các thể động từ
- Động từ nguyên thể (có và không có to) theo sau động từ và tính từ
- Danh động từ làm chủ ngữ và tân ngữ
- Câu bị động với thì hiện tại và quá khứ đơn
- Câu mệnh lệnh
- Câu trần thuật, câu hỏi, câu phủ định
- Các từ để hỏi: what, what (+ danh từ),where, when, who, whose, which,
how, how much, how many, how often, how long, why
5. Từ loại
5.1. Danh từ
- Danh từ số ít và số nhiều
- Danh từ đếm được và không đếm được với some & any
- Danh từ trừu tượng
- Cụm danh từ
- Sở hữu với 's & s'
- Sở hữu kép: a friend of theirs
5.2. Đại từ
- Nhân xưng làm chủ ngữ, tân ngữ, sở hữu
- it, there
- Đại từ chỉ định: this, that, these, those
- Đại từ chỉ lượng: one, something, everybody...
- Đại từ bất định: some, any, something, one...
- Đại từ quan hệ: who, which, that
5.3. Mạo từ: a, an, the
5.4. Tính từ
- Màu sắc, kích cỡ, hình khối, quốc tịch
- Số đếm và số thứ tự
- Tính từ sở hữu: my, your, his, her...
- Tính từ chỉ định: this, that, these, those
- Tính từ định lượng: some, any, many, much, a few, a lot of, all, other,
every...
- So sánh hơn và hơn nhất
- Trật tự của tính từ
- V-ed & V-ing
5.5. Trạng từ
- Thể có quy tắc và bất quy tắc
- Trạng từ chỉ cách thức: quickly, carefully
- Trạng từ chỉ tần suất: often, never, twice a day...
- Trạng từ chỉ thời gian: now, last week, already, just, yet...
- Trạng từ chỉ mức độ: very, too, rather...
- Trạng từ chỉ nơi chốn: here, there...
- Trạng từ chỉ hướng: left, right...
- Trạng từ chỉ thứ tự: first, next...
- So sánh hơn và hơn nhất của trạng từ
5.6. Giới từ
- Địa điểm: to, on, inside, next to, at (home)...
- Thời gian: at, on, in, during...
- Chỉ hướng:  to, into, out of, from...
- Chỉ phương tiện: by, with
- Cụm giới từ: at the end of, in front of...
- Giới từ đứng trước danh từ hoặc tính từ: by car, for sale, on holiday...
5.7. Từ nối
- and, but, or
- when, where, because, if

II. Đọc hiểu


- Yêu cầu:
+ Có thể hiểu các đoạn văn bản ngắn và đơn giản về các vấn đề quen thuộc
và cụ thể, có thể sử dụng những từ thường gặp trong công việc hoặc đời sống
hằng ngày.
+ Có thể xác định được thông tin cụ thể trong các văn bản đơn giản như thư
từ, tờ thông tin và các bài báo ngắn mô tả sự kiện.
+ Có thể tìm được các thông tin cụ thể, dễ đoán trước trong các văn bản đơn
giản thường gặp hằng ngày như quảng cáo, thực đơn, danh mục tham khảo và
thời gian biểu.
- Dạng bài:
Phần 1: Đọc một đoạn văn ngắn và chọn các từ vựng/ ngữ pháp điền vào chỗ
trống
Phần 2: Đọc hiểu, trả lời câu hỏi trắc nghiệm

----- HẾT -----

You might also like