You are on page 1of 22

I- 한국어능력시험 안내- HƯỚNG DẪN VỀ KỲ THI NĂNG LỰC

TIẾNG HÀ N (TOPIK)
1. MỤC ĐÍCH
- Đề ra phương hướng học tập tiếng Hàn của Hàn kiều và người nước ngoài không nói tiếng Hàn như tiếng mẹ đẻ, đồng th
mở rộng sự phổ cập tiếng Hàn
- Đo lường, đánh giá năng lực sử dụng tiếng Hàn và áp dụng kết quả đó vào mục đích du học và việc làm…
2. ĐỐI TƯỢNG DỰ THI
- Hàn kiều và người nước ngoài không dùng tiếng Hàn như tiếng mẹ đẻ
- Người học tiếng Hàn và người mong muốn du học đại học trong và ngoài nước
- Người mong muốn đi làm cho doanh nghiệp Hàn Quốc trong và ngoài nước và cơ quan nhà nước
- Người Hàn ở nước ngoài đang học hoặc đã tốt nghiệp trường nước ngoài
3. THỜI HẠN HIỆU LỰC CỦA CHỨNG CHỈ
Có hiệu lực trong 2 năm kể từ ngày công bố kết quả thi
4. CƠ QUAN CHỦ QUẢN KỲ THI
Viện giáo dục Quốc tế Quốc gia (NIIED), Bộ Giáo Dục Hàn Quốc
5. BẢNG GIỜ THI

Phân loại Giờ thi Môn thi Giờ vào Bắt đầu Kết thúc Thời gian thi
phòng thi
TOPIK 1 Giờ thi thứ 1 Nghe + đọc Trước 9:20 10:00 11:40 100
TOPIK 2 Giờ thi thứ 1 Nghe + Viết Trước 12:20 13:00 14:50 110
Giờ thi thứ 2 Đọc Trước 15:10 15:20 16:30 70

6. TRÌNH ĐỘ VÀ CẤP THI

PHÂ N LOẠI TOPIK 1 TOPIK 2


Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6
QUYẾT ĐỊNH80 điểm trở lên 140 điểm trở lên 120 điểm trở lên 150 điểm trở lên 190 điểm trở lên 230 điểm trở lên

CẤP ĐỘ

7. CẤU TRÚ C CÂ U HỎI

Phân loại Giờ thi Môn thi (phút) Dạng đề thi Số câu hỏi Điểm Tổng số điểm
TOPIK 1 Giờ thi thứ 1 Nghe (40p) Trắc nghiệm 30 100 200
Đọc (60p) Trắc nghiệm 40 100
Giờ thi thứ 1 Nghe (60p) Trắc nghiệm 50 100 300
TOPIK 2 Viết (50p) Tự luận 4 100
Giờ thi thứ 2 Đọc (70p) Trắc nghiệm 50 100

8. PHẠM TRÙ ĐÁNH GIÁ PHẦN THI VIẾT

Câu hỏi Phạm trù đánh giá Nội dung đánh giá
51-52 Nội dung và thực hiện đề tài Viết nội dung có phù hợp với đề tài được cho hay không?
Sử dụng ngôn ngữ Sử dụng từ vựng và ngữ pháp…chính xác hay không?
Nội dung và thực hiện đề tài - - Thực hiện đầy đủ đề tài được cho hay không?
53-54 - - Cấu thành nội dung có liên quan đến chủ đề hay không?
- - Thể hiện nội dung được cho phong phú và đa dạng hay không?
Cấu trúc khai triển của bài viết - - Cấu trúc bài viết minh xác và logic hay không?
- - Đoạn văn được cấu trúc tốt theo nội dung bài viết hay không?
- - Sử dụng phù hợp tiêu chídiễn ngôn giúp cho việc triển khai logic nhằm liên
- Kết các ý một cách có tổ chức hay không?
Sử dụng ngôn ngữ - - Sử dụng từ vựng và ngữ pháp một cách đa dạng và phong phú đồng thời lựa
- Chọn sử dụng từ vựng và ngữ pháp phù hợp hay không?
- - Sử dụng từ vựng, ngữ pháp, chính tả…chính xác hay không?
- - Viết bài có phù hợp với cách thức, theo mục đích và chức năng của bài viết
hay không?
TOPIK 읽기 II- DẠNG ĐỀ CÂU 5-8

Câu 5: Dạng đề tìm đồ vật, đồ ăn, đồ uống, đồ gia dụng, đồ điện tử.. (Chú ý các
biểu hiện sau:

- 영양소/ 영양제/ 영양분, 가득, 신선하다, 비타민, 야채, 과일, 마시다

→ Từ cần tìm: 우유, 쥬스...

- 더위, 바람, 시원하다, 맑다, 공기, 깨끗하다 → Từ cần tìm: 에어컨,

선풍기...

- 잠, 편안함, 푹신푹신, 눕다, 쏠쏠...--> Từ cần tìm: 침대

- 싹싹, 잘 풀리다, 잘 닦이다...--> Từ cần tìm: 휴지, 물티슈

- 냉장실, 냉동실, 신선도, 신선하다, 싱싱하다, 온도, 조절하다...--> Từ

cần tìm: 냉장고

- 가볍다, 조용하다, 흡입력 [흐빔녁] → Từ cần tìm: 청소기

- ...성분 함유, 추출물, 머릿결, 머리카락, 피부, 보습...--> Từ cần tìm:

화장품, 샴푸

- 치아, 이, 양치 질하다, 썩이다, 치아 건강, 깨끗하게 닦다...--> Từ cần

tìm: 치약, 치과

- 냉수, 온수, 얼음, 깨끗한 물...--> Từ cần tìm: 정수기

- 얼룩, 자국, 쏙, 깨끗하게 → Từ cần tìm: 세제

- 촉촉하다, 바르다, 피부, 영양, 수분...--> Từ cần tìm: 화장품


Câu 6: Dạng đề tìm địa điểm:

- 쉿! 책, 조용하다, 방해하지 않다, 눈으로만, 책을 빌리다, 대출하다,

반납하다, 대여하다, 학생증 → Từ cần tìm: 도서관, 대출 안내

- 예방 접종, 건강하다, 감기, 겨울, 아프다, 수술하다, 건강을 되찾다..--

> Từ cần tìm: 병원

- 깨끗하게, 세탁, 드라이, 건조 → Từ cần tìm: 빨래방

- 모으다, 적금하다, 쌓이다, 계좌, 통장, 안정되다, 지갑, 아끼다,

소중하다, 재산..--> Từ cần tìm: 은행

- 가격, 부담 없이, 가족 모임, 단체 모임, 식사하다→ Từ cần tìm: 식당

- 세일, 할인, 특별 세일, , 행사, 이벤트, 용품...--> Từ cần tìm: 마트

- 배달하다, 배송하다, 택배, 깨지다, 우편, 우표, 소포...--> Từ cần tìm:

우체국

- 여행 동반자, 최저가, 자유 여행, 가족 여행, 항공권,

패키지, ...박...일→ Từ cần tìm: 여행사

- 작품, 연기, 출연, 극장, 무대에서...--> Từ cần tìm: 연극/ 극장

- 과정 수료, ~ 반, 자격증, 진학 상담, 유학 상담..--> Từ cần tìm: 학원.


Câu 7: Dạng đề tìm đáp án liên quan đến 1 cuộc vận động, 1 khẩu hiệu hoặc 1

quảng cáo cộng đồng...(새마을 운동)

- 등산, 담배, 라이터, 산, 불, 불씨, 연기..--> Từ cần tìm: 화재 예방

- 푸르다, 녹색, 강산, 지키다/ 지켜가다, 쓰레기, 분리수거, 숲, 강,

바다, 동물...--> Từ cần tìm: 자연 보호

- 할인권, 사용 가능, 환불되다, 쿠폰,..--> Từ cần tìm: 이용 방법

- 안전하게, 길을 지켜주세요, 신호등, 횡단보도, 등굣길, 귀갓길..--> Từ

cần tìm: 교통 안전.

- 이웃에게, 어려운 사람, 자원, 참여하다/ 참가하다. 도움이 된다.--> Từ

cần tìm: 봉사 활동, 모금 운동

- 공공 장소, 큰 소리, 소음, 시끄럽다, 떠들다..--> Từ cần tìm:...예절

- 알림, 공지 사항, 일시, 장소, 옮기다, 이전하다, ~기 바랍니다..--> Từ

cần tìm: ...안내


Câu 8: Dạng đề tìm đáp án liên quan tới lời hướng dẫn hoặc giải thích, điều cần
lưu ý hoặc cách sử dụng 1 sản phẩm, đồ dùng nào đó.

- 바람이 잘 통하는 곳에 두십시오, 햇빛이 닿지 않는 곳에 두십시오,

냉동실 및 냉장실에 넣어 두십시오, 개봉하면....안에 사용하시길

바랍니다...--> Từ cần tìm: 보관 방법

- 평일/ 주말, 오전/ 오후 ....시부터~ ...시 까지 문을 엽니다...--> Từ cần

tìm: 이용 안내
- 모집 기간, 접시 기한, 몇시까지/ 마감일, 서류, 원본/ 원서

1.2.3..부/장, 사진 파일, 이메일로, 홈페이지에서...--> Từ cần tìm: 접수

방법/ 신청 방법

- 시원한 곳에 보관하십시오, 사용 후 뚜껑을 반드시/ 꼭 닫으십시오,

아이 손에 닿지 않게..., ...(으)면 안 됩니다. ...피하십시오, ~지 마세요.

으세요, 으십시오....--> Từ cần tìm: 주의 사항/ 유의 사항

- 궁금한 점, 문의하십시오, 고객 센터, 고객 게시판, 문자를

남겨주십시오, 상담원...--> Từ cần tìm: 문의 방법

- ~...하고, ~ 고 나서, 한 후에, 한 다음에 ...--> Từ cần tìm: 사용 방법/

사용 순서
어휘 Hãy điền nghĩa của từ vào đây

đồ ăn 과자

신발

세탁기

청소기

냉장고

에어컨

이불

화장지

손수건

+ đồ uống
+ đồ dùng 대걸레

학원

상담실

미용실

직업소개소

시청

여행사

헬스클럽
부동산소개소

우체국

편의점

빨래방

침대

공기 청정기

체육관

선풍기

방송국

안경점

치과

미술관

서점

박물관

대사관

건강 관리

화재 예방
이웃 사랑

+ thông
환경 보호
điệp
+ khẩu hiệu
자연 보호
+ cuộc vận

시간 절약
động

전기 절약

에너지 절약

자리 양보

안전 관리

날씨 정보

일기예보

예절 교육

식사 예절

전화 예절

인사 예절
공공 예절

교통 안전

운전 안전

봉사 활동

자원 봉사

직업 활동

체육 활동

경제 활동

약자 배려

아이 교육

육아 교육

구입 안내

판매 안내

배달 안내

행사 안내

방학 안내

등록 안내
+ thông báo
+ hướng dẫn
상품 안내
+ chỉ dẫn

+ cách sử 재료 안내

dụng 교환 안내

+ phương 모집 안내

pháp.. 등록 방법

+ cách bảo
지원 방법

quản
접수 방법

+ cách trao
교환 방법

đổi hàng
환불 방법

hóa
보관 방법

+ điếu cần
구입 방법

lưu/chú ý
이용 방법

사용 방법

문의 방법

주의 사항

유의 사항

결제 순서

이용 순서

사용 순서
사용 설명

위치 설명

제품 설명

상품 설명

학교 홍보

회사 홍보

여름 휴가

겨울 휴가

학기 소개

학교 소개

학과 소개

여행 소개

구입 문의

구매 문의

지원 문의

양도 문의

등록 문의

방문 문의
장소 문의

제품 문의

사원 모집

직원 모집

회원 모집

학생 모집

Hãy tìm và học thêm các từ vựng liên quan.


어휘집

<읽기 19번> 종합 접속사와 부사어

순서 어휘 의 미 주의 사항

1 특히 đặc biệt

2 또는 hay là, còn là, hoặc là

3 또한 hơn nữa, vả lại, ngoài ra

4 게다가 thêm vào đó, hơn nữa

5 그리고 Và

6 물론 Đương nhiên, tất nhiên

* đuôi liên kết câu chắc chắn là câu


만약
Giả sử, giả định
7 điều kiện (-(으)면,-는다면/-(이)라
만일
면/-거든

vừa đúng lúc, vừa may, vừa


8 마침 kịp

hà tất
9 하필

trái lại, ngược lại


10 도리어

ngoài dự đoán, ngoài ý..


11 의외로

may là, may mắn là


12 다행이도

13 더군다나 = 더구나 hơn nữa, vả lại


14 자칫 =하마터면 suýt nữa, suýt

chút nữa thì...


Giống như, như thế
15 마치

Thông thường, thường thấy


16 흔히

Rồi, Đã...rồi
17 이미

18 점차/ 점점
Dần dần, từ từ.. * chắc chắn đuôi câu là -

아/어지다 or –아/어 가다

19 반면(에) Mặt khác, mặt trái

20 오히려 trái lại *Nội dung có chứa những từ này

chắc chắn là câu đối nghĩa với vế


21 하지만 nhưng mà
trước.

22 그러나 tuy nhiên

23 그런데 thế nhưng

24 그렇지만 dù thế nhưng mà

한편 Một mặt khác thì

25 그렇기 때문에 Chính vì thế = 이에


26 Do đó
그러므로

27 Vì vậy nên
그래서

28 Theo đó
따라서

* chắc chắn đuôi câu liên


cho dù, mặc dù...
29 비록
kết câu phải là: -아/어도,

-지만/-(으)나/-는데/반대표현

30 quả nhiên,
과연

31 Nếu vậy
그러면

32 Giống như thế này...


이처럼

Như vậy, giống như điều này


33 이와 같이

34 (không) đến mức như thế...


그다지

35 thà , thà rằng..


차라리

Có lẽ sẽ *-(으)ㄹ 것이다/-겠다/추축표
36 아마 =

아마도 현

37 드디어/마지 Cuối cùng thi, rốt cuộc thì...


= 결국

/마침내

38 Đầu tiên
우선 = 일단 = 먼저
39 Biết đâu, có khi lại...
어쩌면 =어쩌다 보면

40 nhất định phải


반드시 =꼭

41 Hơn nữa
또한

42 quả là, đúng là, ...


역시

dù sao đi nữa, dù thế *thường ngữ pháp liên kết


43 아무리 nào đi nữa
câu sẽ là -아/어도, -더라

도, -을지라도 등

44 Tương đối, khá là...


상당히

45 rõ ràng là, chắc chắn là..


분명히

1 cách tuyệt đối, nhất thiết,


46 굳이 Cương quyết, hà cớ gì...

Tuy thế mà, đến vậy cũng, ,


47 그나마 일이 이 정도로 그쳤으니 그나마 다행이다.
Dù sao cũng, đến được như thế thì
cũng..

ít khi, hiếm khi, không dễ gì


48 좀처럼

49 Rốt cuộc, tóm lại


대체로

50 Đến mức, đến thế, đến nỗi...


그토록

Không những thế, thêm vào


51 뿐만 아니라 đó
52 Thà...
차라리

53 Trước, sẵn, đã..rồi


미리

Làm sẵn từng bước, sẵn...rồi


54 차근차근
55 Tiếp theo đó
이어서

56 Thường xuyên, thường hay


수시로

57 Trên thực tế
실제로

You might also like