You are on page 1of 4

BẢNG ĐẶC TẢ KỸ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1

MÔN: TIẾNG ANH 10, 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Tổng Số
Mức độ kiến thức, kỹ năng Thông Vận Vận dụng CH/ bài
TT Kỹ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng Nhận biết
cần kiểm tra, đánh giá hiểu dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
I. LISTENING 1. Nghe một đoạn hội thoại/
độc thoại trong khoảng 3 Nhận biết:
phút khoảng 150 – 200 từ, - Nghe lấy thông tin chi tiết 3 3
chủ đề về unit 1,2,3) để trả về các chủ điểm đã học.
lời các dạng câu hỏi có liên
quan đến các chủ đề . Thông hiểu:
(True/False) - Hiểu nội dung chính của
1 1
đoạn độc thoại / hội thoại
điểm tìm câu trả lời đúng.
Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài nghe
để đưa ra câu trả lời phù hợp.
1 1
- Tổng hợp thông tin từ nhiều
chi tiết, loại trừ các chi tiết sai
điểm tìm câu trả lời đúng.
2. Nghe một đoạn hội thoại/ Nhận biết:
độc thoại khoảng 3 phút - Nghe lấy thông tin chi tiết 3 3
(khoảng 200 từ) liên quan về các chủ điểm đã học.
chủ đề unit 1,2,3 Thông hiểu:
(MCQs) - Hiểu nội dung chính của
1 1
đoạn độc thoại / hội thoại để
tìm câu trả lời đúng.
Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài nghe
để đưa ra câu trả lời phù hợp.
1 1
- Tổng hợp thông tin từ nhiều
chi tiết, loại trừ các chi tiết sai
để tìm câu trả lời đúng.

Page 1
II. LANGUAGE Phonetics (Pronunciation Nhận biết:
+ Stress) - Biết cách phát âm các
Dạng phát âm nguyên âm nguyên âm đơn, nguyên âm
4 4
đôi đôi, phụ âm, tổ hợp phụ âm,
Dạng phát âm trọng âm của trọng âm từ thông qua các từ
từ 2 âm tiết, 3 âm tiết vựng theo chủ điểm đã học.
Thông hiểu:
(MCQs) + Phân biệt được các âm
trong phần nghe.
Vận dụng:
+ Vận dụng vào bài nghe.
Nhận biết:
- Nhận ra/nhớ lại/liệt kê được
1 1
các từ vựng theo chủ điểm
Vocabulary (synonym + của unit từ 1-3
antonym) + colocation Thông hiểu:
- Hiểu, phân biệt được các từ
Từ vựng theo các chủ điểm loại theo chủ điểm của unit từ
đã học. trong unit 1,2,3 1-3 2 2
(MCQs) - Nắm được các mối liên kết
của từ trong ngữ cảnh, bối
Communication cảnh giao tiếp tương ứng.
Vận dụng:
- Vận dụng được từ vựng chủ 3 3
điểm của unit từ 1-3
Nhận biết:
- Nhận ra các kiến thức ngữ 2 2
Grammar pháp đã học.
Thì hiện tại đơn,
Thông hiểu:
Thì hiện tại hoàn thành
- Hiểu và phân biệt các kiến 2 2
Động từ khuyết thiếu
thức ngữ pháp.
Stative verbs ….
Trong unit 1,2,3 Vận dụng:
(MCQs) - Vận dụng những kiến thức
1 1
ngữ pháp đã học vào bài viết /
nghe / đọc.
III. READING 1. Reading comprehension Nhận biết: 2 2

Page 2
(cloze text) - Nhận ra các thành tố ngôn ngữ
Hiểu được bài đọc có độ dài
và liên kết về mặt văn bản.
khoảng 150-200 từ về chủ Thông hiểu:
đề các unit 1,2,3 - Phân biệt được các đặc
(MCQs) điểm, đặc trưng của các thành 2 2
tố ngôn ngữ và liên kết về
mặt văn bản,
Vận dụng:
- Sử dụng được kiến thức kĩ
1 1
năng trong các tình huống
mới.
2. Reading comprehension Nhận biết:
Hiểu được nội dung chính - Nhận biết các thông tin chi 2 2
và nội dung chi tiết đoạn tiết trong bài đọc.
văn bản có độ dài khoảng Thông hiểu:
250 chủ đề unit 1,2,3 2 2
- Hiểu ý chính của bài đọc.
Vận dụng:
(MCQs)
- Đoán nghĩa của từ trong văn
cảnh. - Phân tích, tổng hợp ý 1 1
chính của bài đọc để chọn câu
trả lời phù hợp.
IV. WRITING 1. Controlled Nhận biết:
Sắp xếp câu - Nhận diện dùng từ, cấu trúc,
cú pháp trong các bài viết có 2 1 3
kiểm soát như sắp xếp từ
thành câu hoàn chỉnh,
2. Guided Thông hiểu:
Viết lại câu dùng từ gợi ý - Hiểu câu gốc và sử dụng các
2 2
hoặc từ cho trước. từ gợi ý để viết lại câu sao
(Sentence transformation) cho nghĩa không thay đổi.
3. Freer/Free Vận dụng:
- Phân tích đề bài, vận dụng
Lớp 10: Viết một đoạn văn các kiến thức đã học để viết
120-150 về chủ đề unit bài có mở đầu, thân bài, kết
1,2,3 luận
(paragraph) – Viết các thông điệp cá nhân
cho bạn bè hoặc người thân,
Lóp 11: Viết một bài luận đề nghị cung cấp thông tin và 1
Page 3
tường thuật các sự kiện liên
khoảng 200 từ đưa ra quan
quan.
điểm về 1 vấn đề liên quan
Vận dụng cao: bài
chủ đề Unit 1,2,3
– Viết đoạn văn liền mạch, *
đơn giản khoảng 150 – 180 từ 15
về các chủ điểm mà cá nhân %
quan tâm và bày tỏ quan
điểm, ý kiến cá nhân.
Tổng 17 1 10 4 8 35 5

TỔNG SỐ CÂU HỎI:


Trắc nghiêm: 35 câu = 70% = 7 điểm
1. LISTENING: 2 BÀI – 10 CÂU TN
2. LANGUAGE: NGỮ ÂM: - 2 CÂU NGỮ ÂM + 2 CÂU TRỌNG ÂM
ĐỒNG NGHĨA+ TRÁI NGHĨA: 2 CÂU
GIAO TIẾP: 2 CÂU
NGỮ PHÁP: 5 CÂU
COLLOCATION: 2 CÂU
3. READING: 2 BÀI – 10 CÂU TN
Tự luận: 30% = 3điểm
WRITING: 3 CÂU SẮP XẾP + 2 CÂU VIẾT LẠI CÂU + 1 BÀI LUẬN (OPINION ESSAY)

Page 4

You might also like