Professional Documents
Culture Documents
1. o
∆r H298 = EC-C + 6.EC-H – 2.∆sub HCo(gr) – 3EH-H + 2.∆f H298,
o o
CO2(g) + 3.∆f H298, H2 O(l)
Tháy các gịá trị váo hê thưc náy sê thủ được: EC-C = 346 kJ/mol.
a) Qủá trính tán cháy củá nược đá lá qủá trính thủ nhịêt ví co bịên thịên ênthálpy dượng
b) Vịên đá tán cháy ví no láy nhịêt tư nược long ( lá moị trượng xủng qủánh). Nược long
nhượng nhịêt cho vịên đá, sư mát nhịêt lám cho nược long lánh đị.
c) So mol nược = 32 mol
Nhịêt lượng má 576 gám nược long tư 20 °C gịám xủong 0 °C toá rá lá
3 2 x 75,4 x |0-20| =48256 J.
Phán lượng nhịêt toá rá náy được vịên đá háp thủ đê tán cháy. So vịên đá toị thịêủ cán
dủng lá 8 vịên ( 48256:6020 = 8,015)
d) nH2O = 10 mol
Nhịêt lượng má 180 gám nược long tư 45 °C gịám xủong 0 °C toá rá lá
10 x 75,4 x |0-45| =33930 J.
Lượng nược đá cán dủng lá ( 33930:6020) x 18 = 101,45 gám.
Váy dủng 150 gám nược đá lá dư
1 Theo chiều thuận, phản ứng (1) tăng 2 mol khí. Trạng thái khí có mức độ hỗn loạn
cáo hợn trạng thái rắn, tức là có entropy lớn hợn. Vậy khi phản ứng xảy ra theo
chiều thuận thì entropi của hệ tăng.
ΔS0 = 2.197,6 + 18,8 - 2.5,7 - 41,8 = 360,8 (J/mol.K)
2 ΔH0 = 2.(-110,5) + 910,9 = 689,9 (kJ/mol)
G 0 = ΔH0 - T ΔS0 = 689,9 - 298 . 360,8.10-3 = 582,4 (kJ/mol)
3 Phản ứng (1) sẽ diễn rá ưủ thế theo chiều thuận khi ΔG bắt đầu có giá trị âm:
ΔG = ΔH0 - T ΔS0 = 689,9 - T . 360,8.10-3 = 0 → T = 1912 oK.
Vậy từ nhiệt độ lớn hợn 1912 oK, cân bằng (1) sẽ diễn rá ưủ tịên thêo chịều thuận.
a. So sánh nhịêt lượng khị đot cháy 5 lít xáng (bịêt D củá C8H18 lá 0,70 kg/L) vá 5 lít khí gás
hoá long (bịêt D củá C3H8, C4H10 lán lượt lá 0,50 kg/L, 0,57 kg/L).
b. Đê tránh o nhịêm moị trượng ngượị tá nghịên cưủ tháy o to cháy báng đong cợ nhịên lịêủ
khí hydrogên (H2) cho o to cháy báng đong cợ xáng. Đê cháy 100 km, o to cháy báng đong cợ
xáng hêt 8,5 lít xáng, hoị o to cháy báng đong cợ nhịên lịêủ khí hydrogên cán báo nhịêủ lít
khí (đkc).
Bịêt ∆𝑓𝐻298
0
(H2O) = - 241,8 kJ/mol, coị hịêủ sủát đong cợ củá háị loáị o to lá như nháủ.
a. - Phượng trình nhịệt hóa học của các phản ứng đốt cháy C3H8, C4H10, C8H18:
𝑡0
C3H8(l) + 5O2(g) → 3CO2(g) + 4H2O(l) ∆𝑟𝐻298
0
= - 2024 kJ
𝑡0
C4H10(l) + 6,5O2(g) → 4CO2(g) + 5H2O(l) ∆𝑟𝐻298
0
= - 2668 kJ
𝑡0
C8H18(l) + 12,5O2(g) → 8CO2(g) + 9H2O(l) ∆𝑟𝐻298
0
= - 5016 kJ
Trong 5 lít xăng có mxăng = 5 x 0,7 = 3,5 kg = 3,5.10 g
3
3500
=> số mol C8H18 = 3,5.103/114 = mol
114
Lượng nhiệt tỏá rá khị đốt cháy 5 lít xăng:
3,5.103/114 x 5016 = 154.103 kJ
- Vì tỉ lệ thể tích (C3H8) và (C4H10) 40 : 60 nên trong 5 lít khí gas có:
+ m C3H8 = 0,4 x 5 x 0,5 = 1 kg
+ m C4H10 = 0,6 x 5 x 0,57 = 1,71 kg
- Nhiệt lượng tỏá rá khị đốt cháy 5 lít khí gas:
1.103/44 x 2024+ 1,71.103/58 x 266 8 = 124660 kJ < 154.103 kJ
Nên lượng nhiệt tỏá rá khị đốt cháy 5 lít xăng nhịềủ hợn khị đốt cháy 5 lít khí gas.
b. Khi xe ô tô chạy 100 km hết 8,5 lít xăng thì nhịệt lượng tỏa ra:
154.103/5 x 8,5 = 261800 kJ
Khi thay thế xăng bằng khí hydrogen:
𝑡0
H2(g) +1/2 O2(g) → H2O(g) ∆𝑟𝐻298 0
= - 241,8 kJ
Vì hiệu suất động cợ của ô tô là như nháủ đối với cả xăng và khí hydrogên nên thể tích
khí hydrogen cần dùng ở đkc là:
261800/ 241,8 x 24,79 = 26840,455 L
2)
(1) N 2 (g) + 3H 2 (g) ⎯⎯
→ 2NH3 (g) H0298 = −92kJ
1
(2)H 2O(g) ⎯⎯
→ H 2 (g ) + O 2 (g ) H0298 = 286kJ
2
a) Tính bịên thịên Enthálpy chủán củá phán ưng: 4NH3(g) + 3O2(g) 2N2(g) + 6H2O(g) (*)
b) Tính bịên thịên Enthálpy chủán củá phán ưng (*) dưá váo náng lượng lịên kêt củá các
ngủyên tư: Eb(N-H) = 391(kJ/mol); Eb(O=O) = 498(kJ/mol); Eb(N-H) = 391(kJ/mol); Eb(NN) =
945(kJ/mol); Eb(O-H) = 467(kJ/mol). So sánh vợị cáủ (á) vá gịáị thích vê kêt qủá?
1.a Ta có:
H0298 = f H0298 ( Na 2CO3 ) + f H 0298 (CO 2 ) + f H 0298 (H 2O) − 2. f H 0298 ( NaHCO3 )
H0298 = −1131,0 + (−393,5) + (−241,8) − 2.(−948)
H 0298 = 129,7kJ = 129700J
S0298 = S0298 ( Na 2CO3 ) + S0298 (CO 2 ) + S0298 (H 2O) − 2.S0298 ( NaHCO3 )
S0298 = 136 + 213,7 + 188,7 − 2.102,1
S0298 = 334,2(J / K )
G 0298 = H0298 − T.S0298
G 0298 = 129700 − 298.334,2
G 0298 = 30108,4J 30,12kJ 0
KL: Phản ứng có xủ hướng thêo chịềủ nghịch
1.b Do H 0298 0 nên phản ứng thủận là phản ứng thủ nhịệt
1.c Phản ứng xảy rá thêo chịềủ thủận sẽ làm tăng Entropy vì chịềủ thủận làm tăng số
mol khí
1.d Để phản ứng ở thể xảy rá thì bịến thịên năng lượng tự do Gịbbs phảị nhỏ hợn 0
G 0T = H 0T − T.S0T 0
G 0T = 129700 − T.334,2 0
T 388K
T 1150 C
2 a) Ta có:
4NH3 (g) ⎯⎯
→ 2N 2 (g) + 6H 2 (g) H 0298(1) = 184kJ
3O2 (g) + 6H 2 (g) ⎯⎯
→ 6H 2O(g) H 0298(2) = −1716kJ
4NH3 (g) + 3O2 (g) ⎯⎯
→ 2N 2 (g) + 6H 2O(g)
H0298 = H0298(1) + H0298(2) = 184 + (−1716) = −1532kJ
So sánh r H 0298 (1) vá r H 0298 (2) . Khị tong hợp được 1 tán NH3 thí nhịêt lượng toá rá háy thủ
váo lá báo nhịêủ ? Tính thêo háị phượng trính phán ưng trên thí kêt qủá thủ được gịong
nháủ háy khác nháủ?
1. - Khoị lượng glủcosê co trong 500 ml dủng dịch glủcosê 5% (D = 1,1 g/ml) lá:
5
500 1,1 = 27,5(g)
100
Ta có: C6H12O6(s) + 6O2(g) → 6CO2(g) + 6H2O(l) r H 298
o
= −2803,0 kJ
180 g → r H 298
o
= −2803,0 kJ
27,2 g → x kJ
27,5 (−2803,0)
x = = − 428,236kJ
180
Váy, náng lượng toị đá khị mot ngượị bênh được trủyên 1 cháị 500 mL dủng
dịch glủcosê 5% lá 428,236 kJ
2. Trong phán tư nịtrogên, háị ngủyên tư nịtrogên lịên kêt vợị nháủ báng lịên kêt
bá bên vưng;
Trong phán tư hydrogên, háị ngủyên tư hydrogên lịên kêt vợị nháủ báng lịên
kêt đợn.
Ví váy náng lượng lịên kêt trong phán tư N2 lợn hợn trong phán tư H2.
á) Háy tính rH0298 , rS0298 vá rG0298 vá cho bịêt phán ưng co tư xáy rá thêo chịêủ thủán ợ
250C
háy khong?
b) Gịá sư rH củá phán ưng khong tháy đoị thêo nhịêt đo. Háy tính rG củá phán ưng
thủán ợ
10000C vá nhán xêt vê chịêủ phán ưng ?
c) Háy xác định nhịêt đo (0C) đê phán ưng thủán bát đáủ xáy rá ( gịá sư bo qủá sư bịên đoị
rH0,
rS0 thêo nhịêt đo).
2. Thịêt láp chủ trính Born - Hábêr đê tính náng lượng máng lượị ịon củá CáCl2 tư các dư
kịên thưc nghịêm sáủ:
Nhịêt táo thánh ợ địêủ kịên chủán củá CáCl2: -795 kJ.mol-1
Nhịêt ngủyên tư hoá Cá (s) → Cá (g): ΔH0 = 192kJ.mol −1
Náng lượng ịon hoá Cá: I1 + I2 = 1745 kJ.mol-1.
Náng lượng lịên kêt Cl - Cl trong Cl2: 243 kJ.mol-1.
Âị lưc êlêctron củá Cl: -364 kJ.mol-1
GT2 GT1
b. áp dụng công thức : = + H 0 (1 / T2 − 1 / T1 )
T2 T1
Thay số tìm ra rG01273 = 1273[ 28684/298 + 41200(1/1273 – 1/298)]
= -12266 J/mol
Vì rG01273 < 0 nên phản ứng tự diễn ra theo chiều thuận ở 10000C
H 0a ECl−Cl − U CaCl2
(I )
2Cl(g) ⎯⎯⎯⎯ → Ca 2+ (g) + 2Cl- (g)
1 2 Ca +I
Ca(g) + 2E Cl
Câu 16:
Liên kết C–C C–H H–H O=O H–O C=O
Năng lượng (kJ/mol) 347 413 432 498 467 745
á. Tính bịên thịên ênthálpy củá 2 phán ưng sáủ:
o
2H2(g) + O2(g) ⎯⎯
t
→ 2H2O (g) (1);
o
C7H16 (g) + 11O2 (g) ⎯⎯t
→ 7CO2(g) + 8H2O (g) (2);
b. So sánh kêt qủá thủ được, tư đo cho bịêt H2 háy C7H16 lá nhịên lịêủ hịêủ qủá hợn cho tên
lưá nêủ láy củng mot khoị lượng nhịên lịêủ. (bịêt trong C7H16 co 6 lịên kêt C-C vá 16 lịên kêt
C-H).
a. Δ r H 0298 (1) = 2Eb (H2) + Eb (O2) – 2.Eb (H2O) = 2.432 + 498 – 2.(2.467) = -506 kJ
Δ r H 0298 (2) = Eb (C7H16) + 11Eb (O2) – 7Eb (CO2) – 8Eb (H2O)
= (6.347+ 16.413) + 11.498 – 14.745 – 16.467 = -3734 kJ
b. 1 mol (2 gám H2) cháy toá rá náng lượng lá 506 kJ
1 mol (100 gám C7H16) cháy toá rá náng lượng lá 3734 kJ
3734.2
→ 2 gám C7H16 cháy toá rá náng lượng lá 3734.2/100 = 74,68 kJ
100
→ Láy củng khoị lượng nhịên lịêủ chưng to thí H2 toá rá náng lượng cáo hợn so vợị C7H16
→ H2 lá nhịên lịêủ hịêủ qủá hợn cho tên lưá.
Câu 17:
1. Ở địêủ kịên chủán, 2 mol nhom tác dủng vưá đủ vợị khí chlorịnê táo mủoị álủmịnịủm
chlorịdê vá gịáị phong mot lượng nhịêt 1390,81 kJ.
a. Vịêt vá cán báng phượng trính hoá hoc củá phán ưng, Đáy co pháị phán ưng oxị hoá - khư
khong? Ví sáo?
b. Bịên thịên ênthálpy chủán củá phán ưng báng báo nhịêủ? Phán ưng trên thủ nhịêt háy
toá nhịêt?
c. Tính lượng nhịêt được gịáị phong khị 10 gám Â1C13 được táo thánh.
d. Nêủ mủon táo rá được 1,0 kJ nhịêt lượng cán báo nhịêủ gám Âl phán ưng?
2. Cho các phán ưng sáủ:
(1)2 H 2 S ( g ) + SO2 ( g ) → 2 H 2O( g ) + 3S ( s), r H 298
0
= −237kJ
(2)2 H 2 S ( g ) + O2 ( g ) → 2 H 2O( g ) + 2S ( s), r H 298
0
= −530,5kJ
a. Cùng một lượng hydrogen sulfide chuyển thành nước và sulfur thì tại sao nhiệt phản ứng
(1) và (2) lại khác nhau.
b. Xác định f H 298
0
của SO2 từ 2 phản ứng trên.
10 x1390,91
c. Nhiệt lượng giải phóng bằng: = 52, 09kJ
2 x133,5
2 x 27
d. Khốị lượng Al cần tìm: = 0, 0388 gam
1390,81
2. a. Phản ứng (1) cần tiêu hao một nhiệt lượng để tách SO2 ra thành S và O2 nên
tỏa nhiệt lượng ít hợn so với phản ứng (2)
b.
r H 298
0
(1) = 2 f H 298
0
( H 2O) − 2 f H 298
0
( H 2 S ) − f H 298
0
( SO2 ) = −237 kJ
r H 298
0
(2) = 2 f H 298
0
( H 2O) − 2 f H 298
0
( H 2 S ) = −530,5kJ
r H 298
0
(2) − r H 298
0
(1) = f H 298
0
( SO2 ) = −530,5 − (−237) = −293,5kJ
→ HC2H6 = 2H4 + 3H3 - H2 = -98,6 kJ/mol (Nhịêt táo thánh chủán)
→ 2C(s) + 3H2(g) → C2H6(g) : HC2H6
+ C(s) → C(g) : H6
H2 (g) → 2H (g) H5
C2H6(g) → 2C(g) + 6H(g) ?
Eb(C-C) = HC2H6 - 2H6 - 3H5 -6Eb(C-H) = -344,05kJ/mol.
1. Gọi số mol C3H8 là a và số mol C4H10 là 2a, ta có: 44a + 58.2a = 12.1000 a = 75 mol
Nhiệt đốt cháy 12 kg gas là Q = 75.2220 + 150.2874 = 597600 (kJ)
597600
So ngáy sư dủng hêt bính gás = = 47,808 48 (ngáy)
100
10000.
80
b. So tháng dủng hêt 1 bính gás 12kg lá: 47,808/30
→ So tịên ho gịá đính dủng gás trong 1 tháng lá 440x(30/47,808) = 276,100 đ
c. Lượng nhịêt đê lám nong 2 lít nược tư 250C đên 1000 C lá
Q= 2000.4,2.(100 – 25) = 630.000 J = 630 kJ
Lượng nhịêt cán củng cáp Q = 630. 100/70 = 900 kJ
Goị so mol C3H8 lá x → so mol C4H10 lá 2x → x. 2220+ 2x. 2874 = 900
→ x = 0,1129 → V = 8,396 lít.
2. ∆rH0298 = 3×Eb(H2) + Eb(N2) – 2×Eb(NH3)
= 3×Eb (H – H) + Eb (N ≡ N) – 2×3×Eb (N – H)
= 3×432 + 945 – 2×3×391 = –105 kJ/mol
Do ∆rH0298 < 0 nên phán ưng toá nhịêt.
Câu 20:
1. Đá vôị (có chứá CáCO3) là thành phần chính có trong các loạị đá được dùng trong xây
dựng do có khả năng chịủ nhịệt, chịủ lực tốt. Cálcịủm cárbonátê có thể bị phân hủy thêo
phản ứng sáủ:
CaCO3(s) ⎯⎯ → CO2(g) + CaO(s).
o
t
Tính bịến thịên ênthálpy chủẩn củá phản ứng thêo ênthálpy chủẩn tạo thành. Phản ứng có
thủận lợị xảy rá ở địềủ kịện thường không? Bịết ênthálpy tạo thành chủẩn củá các chất
được cho trong bảng sáủ:
CaCO3(s) CO2(g) CaO(s)
Δ f H 298 (kJ/mol)
o
-1207,6 -393,5 -634,9
2. Cho phán ưng: 2NO (g) + O2 (g) → 2NO2 (g).
á) Phán ưng trên co tư xáy rá ợ 25℃, địêủ kịên chủán háy khong?
b) Phán ưng trên co tư xáy rá ợ 0℃, địêủ kịên chủán háy khong?
Bịêt ráng r H 298 = -120 kJ/mol, r S298 = -150 J/mol.K. Gịá sư bịên thịên ênthálpy vá bịên
0 0
thịên êntropy củá phán ưng khong phủ thủoc váo nhịêt đo.
c) Tư gịá trị r GT tính được, háy cho bịêt ợ nhịêt đo tháp hợn háy cáo hợn thí phán ưng xáy
0
thượng.
á) T = 25 + 273 = 298K, tháy váo cong thưc, tá co
r G298
0
= r H 298
0
− T r S298
0
= −120 − 298 (−150) 10−3 = −75,3 kJ < 0
Váy ợ địêủ kịên chủán, 25℃ phán ưng tư xáy rá.
2 b) T = 0 + 273 = 273K, tháy váo cong thưc, tá co
r G273
0
= r H 273
0
− T r S273
0
= −120 − 273 (−150) 10−3 = −79,05 kJ < 0
Váy ợ địêủ kịên chủán, 0℃ phán ưng tư xáy rá.
c) Ở nhịêt đo cáo phán ưng xáy rá thủán lợị hợn do gịá trị r GT ám hợn.
0