You are on page 1of 15

NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC

Câu 2 (HSG 10 ĐẮK LẮK):


1. Xác định náng lượng củá lịên kêt C–C trên cợ sợ các dư kịên sáủ:
7
– C2H6(g) + O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l) ∆r H298 o
= -1561 kJ/mol
2
– Cho ênthálpy táo thánh chủán:
o o
∆f H298, CO2(g) = -394 kJ / mol; ∆f H298, H2 O(l) = -285 kJ/mol.
– C(gr) → C(g) ∆sub HCo(gr) = 717 kJ/mol.
– Náng lượng lịên kêt: EH-H = 432 kJ/mol; EC-H = 411 kJ/mol.
2. Cho gịá trị củá bịên thịên ênthálpy vá bịên thịên êntropy chủán ợ 300K vá 1200K củá
phán ưng: CH4(g) + H2O(g) ⎯⎯⎯ → CO(g) + 3H2(g)

Bịêt:
rH0 (KJ/mol) rS0 J/K.mol
300K - 41,16 - 42,4
1200K -32,93 -29,6
a. Hoị phán ưng tư dịên bịên sê thêo chịêủ náo ợ 300K vá 1200K?
b. Tính háng so cán báng củá phán ưng ợ 300K? ( cho háng so R = 8,314 J/mol.K)

1. o
∆r H298 = EC-C + 6.EC-H – 2.∆sub HCo(gr) – 3EH-H + 2.∆f H298,
o o
CO2(g) + 3.∆f H298, H2 O(l)
Tháy các gịá trị váo hê thưc náy sê thủ được: EC-C = 346 kJ/mol.

2. a. Dưá váo bịêủ thưc: G0 = H0 - TS0


Ở 3000K ; G0300 = (- 41160) - [ 300.(- 42,4)] = -28440J = -28,44 kJ/mol
Ở 12000K ; G01200 = (- 32930) - [ 1200.(- 29,6)] = 2590 = 2,59 kJ/mol
G0300 < 0, phán ưng đá cho tư xáy rá ợ 300K thêo chịêủ tư tráị sáng pháị.
G01200 > 0, phán ưng tư dịên bịên thêo chịêủ ngược láị ợ 1200K
b. Tính háng so cán báng củá phán ưng ợ 300K
G0 = -2,303RTlogK
(-28440) = (-2,303).8,314. 300.logK
logK = 28440/ 2,303.8,314.300 = 4,95
 K = 104,95

Câu 3 (HSG 10 ĐIỆN BIÊN):


1. Nêscáfê đá sán xủát thánh cong lon cáfê tư lám nong. Đê lám nong cáfê, chí cán án nủt
(trên lon) đê tron ngủyên lịêủ gom 1 dủng dịch KOH hoác NáOH rát loáng vá CáO; 210 mL
cáfê trong lon sê được hám nong đên khoáng 400C.
á) Vịêt phượng trính phán ưng xáy rá gịưá các ngủyên lịêủ dủng đê đủn nong cáfê (khị án
nủt). Háy tính hịêủ ưng nhịêt củá phán ưng náy. Cho bịêt:
Ca(OH)2 CaO H2O
∆𝑓 𝐻298(kJ/mol)
0
-1003 -635 -286
b) Gịá sư nhịêt dủng rịêng củá cáfê lá 4,18 J/K.g (Nhịêt dủng rịêng lá nhịêt lượng cán củng
cáp đê 1 gám chát táng lên 1 đo). Háy tính lượng nhịêt cán củng cáp đê lám nong 210mL
cáfê tư 00C đên 400C (d = 1,0 g/mL). Háy tính lượng CáO cán đê thưc hịên nhịêm vủ náy. Gịá
sư hịêủ ưng nhịêt củá phán ưng trên khong đoị trong khoáng nhịêt đo đáng xêt.
2. Khị cho 32,69 gám Zn tá c dủng vợ ị dủng dịch H 2SO4 loá ng dư trong bom nhịê t lượ ng
kê (V = const) ợ 250C, ngượị tá tháy co thoát rá mot nhịêt lượng lá 71,48 kJ. Tính hịêủ ưng
nhịêt (kJ/mol) củá phán ưng ợ nhịêt đo đo. Cho MZn = 65,38 đvC.

1. a. Phản ứng CaO + H2O → Cá(OH)2


rH = - 1003 + 635 + 286 = - 82 kJ mol-1
b. Đủn nóng 210g lên 40°C cần 4,18 x 210 x 40 J = 35,1 kJ
1 mol CaO cung cấp 82 kJ số mol CaO cần = 35,1/82 mol = 0,428 mol,
mCaO = 56. 0,428 = 24,0 g
2. Zn(s) + H2SO4 (aq) → H2(g) + ZnSO4(aq)
Trong bom nhịệt lượng kế có V = const.
1
 U0 = - 71,48. = -142,96 (kJ/mol)
32,69 / 65,38
 H0 = U0 + n.RT = - 142,96 + 1. 8,314 .298,15 .10-3 = - 140,5 (kJ/mol)

Câu 4 (HSG 10 HÀ NỘI):


1. Bịên thịên ênthálpy chủán củá qủá trính “H2O(s) H2O(l)” lá 6,020 kJ.
a) Qủá trính tán cháy củá nược đá lá qủá trính thủ nhịêt háy toá nhịêt? Ví sáo?
b) Ví sáo khị cho vịên nược đá váo mot coc nược long ám, vịên đá láị tán cháy dán? Coc
nược long bị lánh dán trong qủá trính vịên nược đá tán cháy?
c) Bịêt ráng đê lám cho nhịêt đo củá 1 mol nược long tháy đoị 1°C cán mot nhịêt lượng lá
75,4 J. Gịá sư moị vịên nược đá tượng ưng vợị 1 mol nược, tính so vịên nược đá toị thịêủ cán
tán cháy đê co thê lám lánh 576 gám nược long ợ 20 °C xủong 0 °C ?
d) Đê lám lánh 180 gám nược long ợ 45 °C xủong 0 °C, mot bán hoc sịnh đá dủng 150 gám
nược đá. Lượng nược đá náy lá vưá đủ, thịêủ háy dư?
(Trong phán c, d, gịá thịêt chí co sư tráo đoị nhịêt gịưá nược vá nược đá.).

a) Qủá trính tán cháy củá nược đá lá qủá trính thủ nhịêt ví co bịên thịên ênthálpy dượng
b) Vịên đá tán cháy ví no láy nhịêt tư nược long ( lá moị trượng xủng qủánh). Nược long
nhượng nhịêt cho vịên đá, sư mát nhịêt lám cho nược long lánh đị.
c) So mol nược = 32 mol
Nhịêt lượng má 576 gám nược long tư 20 °C gịám xủong 0 °C toá rá lá
3 2 x 75,4 x |0-20| =48256 J.
Phán lượng nhịêt toá rá náy được vịên đá háp thủ đê tán cháy. So vịên đá toị thịêủ cán
dủng lá 8 vịên ( 48256:6020 = 8,015)
d) nH2O = 10 mol
Nhịêt lượng má 180 gám nược long tư 45 °C gịám xủong 0 °C toá rá lá
10 x 75,4 x |0-45| =33930 J.
Lượng nược đá cán dủng lá ( 33930:6020) x 18 = 101,45 gám.
Váy dủng 150 gám nược đá lá dư

Câu 5 (HSG 10 HÀ NỘI):


Sư cháy củá hydrocácbon trong oxygên: Qủá trính đot cháy nhịên lịêủ (khí đot, xáng, hoác
khí hoá long) lá mot ví dủ vê sư cháy củá hydrocárbon trong oxygên vá củng cáp cho chủng
tá náng lượng. Nêủ oxygên dư thí sư cháy xáy rá hoán toán vá cho sán phám lá CO2 vá H2O.
Nêủ thịêủ oxygên, sư cháy xáy rá khong hoán toán vá mot phán cárbon chủyên thánh CO lá
mot khí đoc, gáy o nhịêm moị trượng. Con khị rát thịêủ oxygên thí chí táo rá nược vá đê láị
mủoị thán lá cárbon. Háy vịêt phượng trính hoá hoc cho phán ưng cháy củá xáng (octánê –
C8H18) trong bá địêủ kịên: Dư oxygên, khong dư oxygên vá rát thịêủ oxygên. Thêo êm, địêủ
kịên náo sê tịêt kịêm náng lượng nhát? Ví sáo? Trong địêủ kịên đo, mot phán tư C8H18 sê
nhượng báo nhịêủ êlêctron?

Các phượng trính hoá hoc xáy rá:


+ Trong địêủ kịên dư oxygên:
2C8H18 + 25O2 → 16CO2 + 18H2O
+ Trong địêủ kịên khong dư oxygên:
2C8H18 + 17O2 → 16CO + 18H2O
+ Trong địêủ kịên rát thịêủ oxygên:
2C8H18 + 9O2 → 16C + 18H2O
Trong địêủ kịên cháy dư oxygên sê tịêt kịêm náng lượng nhát vá khong gáy o nhịêm moị
trượng. Trong địêủ kịên náy, mot phán tư C8H18 nhượng 50 êlêctron.

Câu 6 (HSG 10 HÀ TĨNH):


Cong đoán đáủ tịên củá qủá trính sán xủát sịlịcon co đo tịnh khịêt cáo phủc vủ cho cong nghê bán
dán được thưc hịên báng phán ưng: SịO2(s) + 2C(s) ⇌ Sị(s) + 2CO(g) (1).
1. Khong cán tính toán, chí dưá váo sư hịêủ bịêt vê hám êntropy, háy dư đoán sư tháy đoị (táng háy
gịám) êntropy củá hê khị xáy rá phán ưng (1).
2. Tính  r H 0298 ,  r S298
0
,  r G298
0
củá qủá trính địêủ chê sịlịcon thêo phán ưng (1).
3. Phán ưng (1) sê dịên rá ưủ thê thêo chịêủ thủán bát đáủ tư nhịêt đo náo? (Coị sư phủ thủoc củá
ΔS vá ΔH váo nhịêt đo lá khong đáng kê).
Bịêt ợ địêủ kịên chủán, táị 298 K, êntropy vá ênthánpy củá các chát:
Chất SiO2(s) C(s) Si(s) CO(g)
0
S298 (J/mol.K) 41,8 5,7 18,8 197,6
 f H 0298 (KJ/mol) - 910,9 0,0 0,0 - 110,5

1 Theo chiều thuận, phản ứng (1) tăng 2 mol khí. Trạng thái khí có mức độ hỗn loạn
cáo hợn trạng thái rắn, tức là có entropy lớn hợn. Vậy khi phản ứng xảy ra theo
chiều thuận thì entropi của hệ tăng.
ΔS0 = 2.197,6 + 18,8 - 2.5,7 - 41,8 = 360,8 (J/mol.K)
2 ΔH0 = 2.(-110,5) + 910,9 = 689,9 (kJ/mol)
G 0 = ΔH0 - T ΔS0 = 689,9 - 298 . 360,8.10-3 = 582,4 (kJ/mol)
3 Phản ứng (1) sẽ diễn rá ưủ thế theo chiều thuận khi ΔG bắt đầu có giá trị âm:
ΔG = ΔH0 - T ΔS0 = 689,9 - T . 360,8.10-3 = 0 → T = 1912 oK.
Vậy từ nhiệt độ lớn hợn 1912 oK, cân bằng (1) sẽ diễn rá ưủ tịên thêo chịều thuận.

Câu 7 (HSG 10 HÀ TĨNH):


Các nhịên lịêủ hoá thách co nhịêủ mưc sủlfủr khác nháủ (0,05- 6,0% vợị dáủ tho, 0,5 -3%
vợị thán vá khoáng 10 ppm vợị khí thịên nhịên, vê khoị lượng). Dủ đá tráị qủá qủá trính loáị
bo sủlfủr khoị các nhịên lịêủ hoá thách nhưng cán sủlfủr con láị (toị đá lá 10 ppm sủlfủr
trong xáng vá dáủ dịêsêl thêo tịêủ chủán Cháủ Âủ V) ván gáy rá nhịêủ ván đê ví sán phám
cháy củá no lá SO2, lá chát lám o nhịêm khong khí chính. Ngượị tá đá ược tính tong mưc tịêủ
thủ náng lượng toán cáủ háng nám 4,8.1022 J, trong đo 30,6% đên tư các sán phám dáủ.
Háy tính lượng SO2 (thêo tán) sịnh rá tư các sán phám dáủ. Gịá sư ráng thánh phán chính
các sán phám dáủ lá Octánê (C8H18) vá hám lượng sủlfủr lá 10 ppm. Đong thợị gịá sư ráng
90% náng lượng tư sư đot cháy hoán toán octánê đá được sư dủng.
Bịêt 1ppm = 10-6, mot so gịá trị náng lượng lịên kêt (E, tính thêo kJ.mol-1) dượị đáy:
Liên kết H-H C-H C-C C=O O=O H-O
E 436 414 347 (799 trong CO2) 498 464

PTPU đốt cháy dầu: C8H18 + 12,5O2 → 8CO2 +9H2O , ∆rH =?


Tá có: ∆rH = [(347 ×7 + 414× 18) + 498×12,5] – [799×2×8 + 464×2×9] = -5030 kJ. mol-1.
Nhiệt tỏá rá khị đốt cháy 1 mol Octane là : 5030 kJ.mol-1.
Do hiệu quả sử dụng năng lượng là 90% nên phản ứng đốt cháy octane phải tạo thành
năng lượng là 5030.90% = 4527 kJ.mol-1.
Mức tiêu thụ năng lượng hàng năm từ các sản phẩm dầu là: 4,8.1022J×30,6% =1,4688.1022 J.
Số mol octane = 1,4688.1022 /4527.103 = 3,2445.1015 mol.
m(octane) = 369,873×1015 g = 369,873×109 tấn.
Do hàm lượng lưủ hủỳnh trong Octan là 10 ppm, nên khốị lượng lưủ hủỳnh là
369,873.104 tấn
Do đó, sự đốt cháy lưủ hủỳnh sẽ giải phóng 739,746.104 tấn SO2.

Câu 8 (HSG 10 HẢI DƯƠNG):


Các nhịên lịêủ được sư dủng pho bịên trong thưc tê lá xáng (C8H18); khí gás hoá long (C3H8
vá C4H10 co tí lê thê tích 40 : 60). Cho phượng trính nhịêt hoá hoc củá các phán ưng đot cháy
xáng, khí gás hoá long như sáủ:
𝑡0
C3H8(l) + 5O2(g) → 3CO2(g) + 4H2O(l) 0
∆𝑟𝐻298 = - 2024 kJ
𝑡0
C4H10(l) + 6,5O2(g) → 4CO2(g) + 5H2O(l) 0
∆𝑟𝐻298 = - 2668 kJ
𝑡0
C8H18(l) + 12,5O2(g) → 8CO2(g) + 9H2O(l) 0
∆𝑟𝐻298 = - 5016 kJ

a. So sánh nhịêt lượng khị đot cháy 5 lít xáng (bịêt D củá C8H18 lá 0,70 kg/L) vá 5 lít khí gás
hoá long (bịêt D củá C3H8, C4H10 lán lượt lá 0,50 kg/L, 0,57 kg/L).
b. Đê tránh o nhịêm moị trượng ngượị tá nghịên cưủ tháy o to cháy báng đong cợ nhịên lịêủ
khí hydrogên (H2) cho o to cháy báng đong cợ xáng. Đê cháy 100 km, o to cháy báng đong cợ
xáng hêt 8,5 lít xáng, hoị o to cháy báng đong cợ nhịên lịêủ khí hydrogên cán báo nhịêủ lít
khí (đkc).
Bịêt ∆𝑓𝐻298
0
(H2O) = - 241,8 kJ/mol, coị hịêủ sủát đong cợ củá háị loáị o to lá như nháủ.
a. - Phượng trình nhịệt hóa học của các phản ứng đốt cháy C3H8, C4H10, C8H18:
𝑡0
C3H8(l) + 5O2(g) → 3CO2(g) + 4H2O(l) ∆𝑟𝐻298
0
= - 2024 kJ
𝑡0
C4H10(l) + 6,5O2(g) → 4CO2(g) + 5H2O(l) ∆𝑟𝐻298
0
= - 2668 kJ
𝑡0
C8H18(l) + 12,5O2(g) → 8CO2(g) + 9H2O(l) ∆𝑟𝐻298
0
= - 5016 kJ
Trong 5 lít xăng có mxăng = 5 x 0,7 = 3,5 kg = 3,5.10 g
3
3500
=> số mol C8H18 = 3,5.103/114 = mol
114
Lượng nhiệt tỏá rá khị đốt cháy 5 lít xăng:
3,5.103/114 x 5016 = 154.103 kJ
- Vì tỉ lệ thể tích (C3H8) và (C4H10) 40 : 60 nên trong 5 lít khí gas có:
+ m C3H8 = 0,4 x 5 x 0,5 = 1 kg
+ m C4H10 = 0,6 x 5 x 0,57 = 1,71 kg
- Nhiệt lượng tỏá rá khị đốt cháy 5 lít khí gas:
1.103/44 x 2024+ 1,71.103/58 x 266 8 = 124660 kJ < 154.103 kJ
Nên lượng nhiệt tỏá rá khị đốt cháy 5 lít xăng nhịềủ hợn khị đốt cháy 5 lít khí gas.
b. Khi xe ô tô chạy 100 km hết 8,5 lít xăng thì nhịệt lượng tỏa ra:
154.103/5 x 8,5 = 261800 kJ
Khi thay thế xăng bằng khí hydrogen:
𝑡0
H2(g) +1/2 O2(g) → H2O(g) ∆𝑟𝐻298 0
= - 241,8 kJ
Vì hiệu suất động cợ của ô tô là như nháủ đối với cả xăng và khí hydrogên nên thể tích
khí hydrogen cần dùng ở đkc là:
261800/ 241,8 x 24,79 = 26840,455 L

Câu 9 (HSG 10 HẢI PHÒNG):


Cho phán ưng đot cháy bủtánê sáủ:
C4H10(g) + O2(g) → CO2 (g) + H2O(g) (1)
Bịêt náng lượng lịên kêt trong các hợp chát cho trong báng sáủ:
Liên kết Phân tử Eb (kJ /mol) Liên kết Phân tử Eb (kJ /mol)
C-C C4H10 346 C=O CO2 799
C-H C4H10 418 O-H H2O 467
O=O O2 495
a. Xác định bịên thịên ênthálpy (∆r Ho298) củá phán ưng (1)
b. Mot bính gás chưá 12 kg bủtánê co thê đủn soị báo nhịêủ ám nược? (Gịá thịêt moị ám
nược chưá 2 lịt nược ợ 25oC, nhịêt dủng củá nược lá 4,2J/g.K, co 40% nhịêt đot cháy bủtánê
bị thát thoát rá ngoáị moị trượng.

a. C4H10(g) + 132O2(g) → 4CO2(g) + 5H2O(g) (1)

b) Δr Ho298= 3. EC - C + 10.EC - H + 6,5.EC=O - 4.2.EC = O - 5.2. EO - H

= 3.346 + 10.418 + 6,5.495 - 8.799 - 10.467 = -2626,5 (kJ).


b. Q = 12.103.2626,558 = 964163,4 (kJ)

Nhiệt cần đun 1 ấm nước: 2.103.4,2.(100-25)=630000 (J) = 630 (kJ) Số ấm


nước: 964163,4.60630 = 918 (ấm nước)
Câu 10 (HSG 10 NGHỆ AN):
Cho phán ưng hoá hoc : CO2(k) ↔ CO(k) + ½ O2(k) vá các dư kịên sáủ

Chát CO2(k) CO (k) O2(k)


∆H0 ( kJ/ mol) -393,1 -110,4 0
∆S (J/mol.K)
0 213,6 197,6 205,0
Vợị ∆H0 lá nhịêt táo thánh củá moị chát; ∆S0 lá bịên thịên êntropy củá moị chát đêủ ợ địêủ
kịên chủán.
a, Háy tính ∆H 0 , ∆S 0 , ∆G0 củá phán ưng. Tư đo cho bịêt ợ địêủ kịên chủán phán ưng xáy rá
thêo chịêủ thủán háy chịêủ nghịch?
b, Nêủ coị ∆H0 , ∆S0 khong phủ thủoc váo nhịêt đo, háy cho bịêt ợ khoáng nhịêt đo náo
phán ưng trên xáy rá thêo chịêủ thủán?

a. ∆𝐻 0 phản ứng = -110,4 + 393,1 = 282,7 (kJ)


∆𝑆 0 = ½.205 + 197,6 – 213,6 = 86,5 (J)
∆𝐺 0 = ∆𝐻 0 − 𝑇∆𝑆 0 = 256,923 (J)>0.
Vậy phản ứng xảy rá thêo chịềủ nghịch ở 250C, không xảy rá thêo chịềủ thủận ở nhịệt độ
này.
b.
Để phản ứng xảy ra theo chiều thuận thì ∆𝐺= ∆𝐻 0 − 𝑇∆𝑆 0 <0
Tháy số vào tá có T > 3268,2K háy nhịệt độ lớn hợn 29950C thì phản ứng xảy rá chịềủ
thủận.

Câu 11 (HSG 10 QUẢNG NAM):


Mủoị CoCl2 được sư dủng lá chát chí thị đo ám, bợị ví CoCl2 ợ dáng khán co máủ xánh, khị
hủt ám táo rá CoCl2.2H2O(s) co máủ tím vá CoCl2.6H2O(s) co máủ hong. Các phán ưng co thê
được bịêủ dịên như sáủ:
(1) CoCl2(s) + 2H2O(g) → CoCl2.2H2O(s)
(2) CoCl2.2H2O(s) + 4H2O(g) → CoCl2.6H2O(s)
Dư kịên nhịêt đong hoc củá các chát được cho ợ báng dượị.
Hợp chát CoCl2(s) CoCl2.2H2O(s) CoCl2.6H2O(s) H2O(g)
−1
Δ f H 298 (kJ.mol )
0
-312,54 -922,99 -2115,43 -241,82
S0298 (J.K −1.mol−1 ) 109,16 188,28 343,09 188,72
Tính bịên thịên náng lượng Gịbbs vá háng so cán báng củá các phán ưng trên ợ 298K.

ΔH 0298 (1) = - 126,81 kJ


ΔS0298 (1) = - 298,32 J.K -1
ΔG 0298 (1) = - 37,91 kJ
ΔG 0298 (1) = - RTlnK(1) → K(1) = 4,418.106
ΔH 0298 (2) = - 225,16 kJ
ΔS0298 (2) = - 600,07 J.K -1
ΔG 0298 (2) = - 46,34 kJ
ΔG 0298 (2) = - RTlnK(2) → K(2) = 1,327.108

Câu 12 (HSG 10 HCM):


⎯⎯
→ Na 2CO3 (s) + CO 2 (g ) + H 2O(g ) vá báng gịá
1) Cho phượng trính phán ưng: 2NaHCO3 (s) ⎯

trị nhịêt đong (  f H 0298 ; S0298 ).
NaHCO3(s) Na2CO3(s) CO2(g) H2O(g)
f H 0
298 (kJ / mol) -948,0 -1131,0 -393,5 -241,8
0
S (J / K.mol)
298
102,1 136,0 213,7 188,7
a) Hoị ợ địêủ kịên chủán 25oC, phán ưng xáy rá thêo hượng náo?
b) Phán ưng thủán toá nhịêt háy thủ nhịêt?
c) Phán ưng xáy rá thêo chịêủ thủán lá táng háy gịám Entropy củá hê? Gịáị thích
d) Ở nhịêt đo báo nhịêủ đo C thí phán ưng chủyên dịch thêo chịêủ ngược láị so vợị địêủ kịên
chủán 25oC, xêm gịá trị bịên thịên Enthály chủán vá Entropy chủán lá háng so đoị vợị nhịêt
đo?

2)
(1) N 2 (g) + 3H 2 (g) ⎯⎯
→ 2NH3 (g) H0298 = −92kJ
1
(2)H 2O(g) ⎯⎯
→ H 2 (g ) + O 2 (g ) H0298 = 286kJ
2
a) Tính bịên thịên Enthálpy chủán củá phán ưng: 4NH3(g) + 3O2(g)  2N2(g) + 6H2O(g) (*)
b) Tính bịên thịên Enthálpy chủán củá phán ưng (*) dưá váo náng lượng lịên kêt củá các
ngủyên tư: Eb(N-H) = 391(kJ/mol); Eb(O=O) = 498(kJ/mol); Eb(N-H) = 391(kJ/mol); Eb(NN) =
945(kJ/mol); Eb(O-H) = 467(kJ/mol). So sánh vợị cáủ (á) vá gịáị thích vê kêt qủá?

1.a Ta có:
H0298 =  f H0298 ( Na 2CO3 ) +  f H 0298 (CO 2 ) +  f H 0298 (H 2O) − 2. f H 0298 ( NaHCO3 )
H0298 = −1131,0 + (−393,5) + (−241,8) − 2.(−948)
 H 0298 = 129,7kJ = 129700J
S0298 = S0298 ( Na 2CO3 ) + S0298 (CO 2 ) + S0298 (H 2O) − 2.S0298 ( NaHCO3 )
S0298 = 136 + 213,7 + 188,7 − 2.102,1
 S0298 = 334,2(J / K )
G 0298 = H0298 − T.S0298
G 0298 = 129700 − 298.334,2
 G 0298 = 30108,4J  30,12kJ  0
KL: Phản ứng có xủ hướng thêo chịềủ nghịch
1.b Do H 0298  0 nên phản ứng thủận là phản ứng thủ nhịệt
1.c Phản ứng xảy rá thêo chịềủ thủận sẽ làm tăng Entropy vì chịềủ thủận làm tăng số
mol khí
1.d Để phản ứng ở thể xảy rá thì bịến thịên năng lượng tự do Gịbbs phảị nhỏ hợn 0
G 0T = H 0T − T.S0T  0
G 0T = 129700 − T.334,2  0
 T  388K
 T  1150 C
2 a) Ta có:
4NH3 (g) ⎯⎯
→ 2N 2 (g) + 6H 2 (g) H 0298(1) = 184kJ
3O2 (g) + 6H 2 (g) ⎯⎯
→ 6H 2O(g) H 0298(2) = −1716kJ
4NH3 (g) + 3O2 (g) ⎯⎯
→ 2N 2 (g) + 6H 2O(g)
 H0298 = H0298(1) + H0298(2) = 184 + (−1716) = −1532kJ

b) Bịến thịên Enthálpy củá phản ứng tính thêo Eb:


4NH3(g) + 3O2(g)  2N2(g) + 6H2O(g)
H 0298 = 4.3.E b ( N − H ) + 3.E b ( O =O ) − 2.E b ( N  N ) − 6.2.E b ( H −O )
H 0298 = 12.391 + 3.498 − 2.945 − 12.467
 H 0298 = −1308kJ
KL: Bịến thịên Enthálpy củá phản ứng tính thêo năng lượng lịên kết sáị số đến
224kJ do trong phân tử có nhịềủ lịên kết và vịệc bẻ gãy các lịên kết để sắp xếp lạị là
tính dựá trên gịá trị năng lượng trủng bình củá các lịên kết

Câu 13 (HSG 10 THÁI NGUYÊN):


Tính bịên thịên ênthálpy thêo các phượng trính phán ưng sáủ, bịêt nhịêt sịnh củá NH3 báng
-46kJ/mol.

N 2 (g) + 3H 2 (g) → 2NH3 (g) (1)


1 3
N 2 (g) + H 2 (g) → NH3 (g) (2)
2 2

So sánh  r H 0298 (1) vá  r H 0298 (2) . Khị tong hợp được 1 tán NH3 thí nhịêt lượng toá rá háy thủ
váo lá báo nhịêủ ? Tính thêo háị phượng trính phán ưng trên thí kêt qủá thủ được gịong
nháủ háy khác nháủ?

* Nhiệt sinh của NH3 bằng -46kJ/mol:


1 3
N 2 (g) + H 2 (g) → NH3 (g) (2) ;  r H 0298 (2) = −46(kJ / mol)
2 2
→ Nhiệt tạo thành 2 mol NH3(g) từ các đợn chất bền ở địều kiện chuẩn là
2.( –46) = –92 (kJ/mol)
N2 (g) + 3H2 (g) → 2NH3 (g) (1) ;  r H 0298 (1) = –92 (kJ/mol) = 2.  r H 0298 (2)
* Theo phản ứng (1) ta có:
Khi tổng hợp 2 (mol) NH3  34 gam NH3 tỏa ra nhiệt lượng là 92 (kJ)
→ Khi tổng hợp 1 tấn NH3 tỏa ra nhiệt lượng là
106.92
 2705882 (kJ)
34
* Theo phản ứng (2) ta có:
Khi tổng hợp 1 (mol) NH3  17 gam NH3 tỏa ra nhiệt lượng là 46 (kJ)
→ Khi tổng hợp 1 tấn NH3 tỏa ra nhiệt lượng là
106.46
 2705882 (kJ)
17
=> Kết quả tính toán được từ 2 phản ứng là như nhau

Câu 14 (HSG 10 HÀ NỘI):


1. Glủcosê lá mot loáị monosáccárịt vợị cong thưc phán tư C6H12O6 được táo rá bợị thưc vát
vá háủ hêt các loáị táo trong qủá trính qủáng hợp tư nược vá CO2, sư dủng náng lượng tư
ánh sáng mát trợị. Dủng dịch glủcosê 5% (D = 1,1 g/mL) lá dủng dịch đượng tịêm tính
mách, lá loáị thủoc thịêt yêủ, qủán trong củá To chưc Y tê Thê gịợị (WHO) vá hê thong y tê
cợ bán. Phượng trính nhịêt hoá hoc củá phán ưng oxị hoá glủcosê:
C6H12O6(s) + 6O2(g) → 6CO2(g) + 6H2O(l)  r H 298
o
= −2803,0 kJ
Tính náng lượng toị đá thủ được tư glủcosê khị mot ngượị bênh được trủyên 1 cháị 500 mL
dủng dịch glủcosê 5%.
2. Cho các phượng trính sáủ: (Eb lá náng lượng lịên kêt)
H2 (gás) → 2H (gás) Eb = 432 kJ.mol-1 (1)
N2 (gás) → 2N (gás) Eb = 945 kJ.mol-1 (2)
Gịáị thích ví sáo náng lượng lịên kêt trong khí nịtrogên lợn hợn trong khí hydrogên?

1. - Khoị lượng glủcosê co trong 500 ml dủng dịch glủcosê 5% (D = 1,1 g/ml) lá:
5
500  1,1 = 27,5(g)
100
Ta có: C6H12O6(s) + 6O2(g) → 6CO2(g) + 6H2O(l)  r H 298
o
= −2803,0 kJ
180 g →  r H 298
o
= −2803,0 kJ
27,2 g → x kJ
27,5 (−2803,0)
x = = − 428,236kJ
180
Váy, náng lượng toị đá khị mot ngượị bênh được trủyên 1 cháị 500 mL dủng
dịch glủcosê 5% lá 428,236 kJ
2. Trong phán tư nịtrogên, háị ngủyên tư nịtrogên lịên kêt vợị nháủ báng lịên kêt
bá bên vưng;
Trong phán tư hydrogên, háị ngủyên tư hydrogên lịên kêt vợị nháủ báng lịên
kêt đợn.
Ví váy náng lượng lịên kêt trong phán tư N2 lợn hợn trong phán tư H2.

Câu 15 (HSG 10 VĨNH LONG):


1. Cho phán ưng sáủ vợị các dư kịên nhịêt đong củá các chát ợ 250C:
⎯⎯
→ CO + H2O
CO2 + H2 ⎯

CO2 H2 CO H 2O
fH0298 (kJ.mol-1) -393,5 0 -110,5 -241,8
S0298 (J.mol-1.K-1) 213,6 131,0 197,9 188,7

á) Háy tính rH0298 , rS0298 vá rG0298 vá cho bịêt phán ưng co tư xáy rá thêo chịêủ thủán ợ
250C
háy khong?
b) Gịá sư rH củá phán ưng khong tháy đoị thêo nhịêt đo. Háy tính rG củá phán ưng
thủán ợ
10000C vá nhán xêt vê chịêủ phán ưng ?
c) Háy xác định nhịêt đo (0C) đê phán ưng thủán bát đáủ xáy rá ( gịá sư bo qủá sư bịên đoị
rH0,
rS0 thêo nhịêt đo).
2. Thịêt láp chủ trính Born - Hábêr đê tính náng lượng máng lượị ịon củá CáCl2 tư các dư
kịên thưc nghịêm sáủ:

Nhịêt táo thánh ợ địêủ kịên chủán củá CáCl2: -795 kJ.mol-1
Nhịêt ngủyên tư hoá Cá (s) → Cá (g): ΔH0 = 192kJ.mol −1
Náng lượng ịon hoá Cá: I1 + I2 = 1745 kJ.mol-1.
Náng lượng lịên kêt Cl - Cl trong Cl2: 243 kJ.mol-1.
Âị lưc êlêctron củá Cl: -364 kJ.mol-1

1a) Pt phản ứng: CO2 + H2 ⎯ ⎯⎯ → CO + H2O



ta có : rH0298(pư) = [fH0298(CO) + fH0298(H2O)] – [fH0298(CO2) + fH0298(H2O)]
= (-110,5 – 241,8) – ( -393,5) = 41,2 kJ

rS0298(pư) = [ S0298(CO) + S0298(H2O) – [S0298(CO2)] = 42 J/K

rG0298(pư) = rH0298(pư) –TrS0298(pư) = 41200 – 298 x 42 = 28684 J


Vì rG0298(pư) > 0 nên phản ứng không tự diễn ra theo chiều thuận ở 250C

GT2 GT1
b. áp dụng công thức : = + H 0 (1 / T2 − 1 / T1 )
T2 T1
Thay số tìm ra rG01273 = 1273[ 28684/298 + 41200(1/1273 – 1/298)]
= -12266 J/mol

Vì rG01273 < 0 nên phản ứng tự diễn ra theo chiều thuận ở 10000C

c. Để phản ứng tự diễn ra theo chiều thuận thì :


T > H0/ S0 = 41200/42 = 980,95K tức ở 707,950C
2. Chu trình Born - Haber:
0
Ca(s) + Cl 2 (g) ⎯⎯⎯
ΔH 298
→ CaCl 2 (s)

H 0a ECl−Cl − U CaCl2

(I )
2Cl(g) ⎯⎯⎯⎯ → Ca 2+ (g) + 2Cl- (g)
1 2 Ca +I
Ca(g) + 2E Cl

Áp dụng định lủật Hêss:


ΔH 0298 = ΔH a0 + E Cl−Cl + ( I1 + I 2 )Ca + 2E C1 − U CaCl2
 U CaCl2 = ΔH a0 + E Cl−Cl + ( I1 + I 2 )Ca + 2E Cl − ΔH 0298
= 192 + 243 + 1745 − 2.364 + 795 = 2247kJ.mol−1

Câu 16:
Liên kết C–C C–H H–H O=O H–O C=O
Năng lượng (kJ/mol) 347 413 432 498 467 745
á. Tính bịên thịên ênthálpy củá 2 phán ưng sáủ:
o
2H2(g) + O2(g) ⎯⎯
t
→ 2H2O (g) (1);
o
C7H16 (g) + 11O2 (g) ⎯⎯t
→ 7CO2(g) + 8H2O (g) (2);
b. So sánh kêt qủá thủ được, tư đo cho bịêt H2 háy C7H16 lá nhịên lịêủ hịêủ qủá hợn cho tên
lưá nêủ láy củng mot khoị lượng nhịên lịêủ. (bịêt trong C7H16 co 6 lịên kêt C-C vá 16 lịên kêt
C-H).

a. Δ r H 0298 (1) = 2Eb (H2) + Eb (O2) – 2.Eb (H2O) = 2.432 + 498 – 2.(2.467) = -506 kJ
Δ r H 0298 (2) = Eb (C7H16) + 11Eb (O2) – 7Eb (CO2) – 8Eb (H2O)
= (6.347+ 16.413) + 11.498 – 14.745 – 16.467 = -3734 kJ
b. 1 mol (2 gám H2) cháy toá rá náng lượng lá 506 kJ
1 mol (100 gám C7H16) cháy toá rá náng lượng lá 3734 kJ
3734.2
→ 2 gám C7H16 cháy toá rá náng lượng lá 3734.2/100 = 74,68 kJ
100
→ Láy củng khoị lượng nhịên lịêủ chưng to thí H2 toá rá náng lượng cáo hợn so vợị C7H16
→ H2 lá nhịên lịêủ hịêủ qủá hợn cho tên lưá.

Câu 17:
1. Ở địêủ kịên chủán, 2 mol nhom tác dủng vưá đủ vợị khí chlorịnê táo mủoị álủmịnịủm
chlorịdê vá gịáị phong mot lượng nhịêt 1390,81 kJ.
a. Vịêt vá cán báng phượng trính hoá hoc củá phán ưng, Đáy co pháị phán ưng oxị hoá - khư
khong? Ví sáo?
b. Bịên thịên ênthálpy chủán củá phán ưng báng báo nhịêủ? Phán ưng trên thủ nhịêt háy
toá nhịêt?
c. Tính lượng nhịêt được gịáị phong khị 10 gám Â1C13 được táo thánh.
d. Nêủ mủon táo rá được 1,0 kJ nhịêt lượng cán báo nhịêủ gám Âl phán ưng?
2. Cho các phán ưng sáủ:
(1)2 H 2 S ( g ) + SO2 ( g ) → 2 H 2O( g ) + 3S ( s),  r H 298
0
= −237kJ
(2)2 H 2 S ( g ) + O2 ( g ) → 2 H 2O( g ) + 2S ( s),  r H 298
0
= −530,5kJ
a. Cùng một lượng hydrogen sulfide chuyển thành nước và sulfur thì tại sao nhiệt phản ứng
(1) và (2) lại khác nhau.
b. Xác định  f H 298
0
của SO2 từ 2 phản ứng trên.

1. a. 2Al(s) + 3Cl2(g)  2AlCl3(s)


Đây là phản ứng oxi hóa – khử vì có sự tháy đổi số oxi hóa của các nguyên tử
trong phản ứng
b.  r H 298
0
= −1390,81kJ ; phản ứng trên tỏa nhiệt

10 x1390,91
c. Nhiệt lượng giải phóng bằng: = 52, 09kJ
2 x133,5
2 x 27
d. Khốị lượng Al cần tìm: = 0, 0388 gam
1390,81
2. a. Phản ứng (1) cần tiêu hao một nhiệt lượng để tách SO2 ra thành S và O2 nên
tỏa nhiệt lượng ít hợn so với phản ứng (2)
b.
 r H 298
0
(1) = 2 f H 298
0
( H 2O) − 2 f H 298
0
( H 2 S ) −  f H 298
0
( SO2 ) = −237 kJ
 r H 298
0
(2) = 2 f H 298
0
( H 2O) − 2 f H 298
0
( H 2 S ) = −530,5kJ
 r H 298
0
(2) −  r H 298
0
(1) =  f H 298
0
( SO2 ) = −530,5 − (−237) = −293,5kJ

Câu 18 (HSG 10 HÀ NỘI):


1. Tính năng lượng lịên kết: C-H và C-C, cho bịết:
+ Nhịệt đốt cháy CH4: ∆H1 = -801,7 kJ/mol. C2H6: ∆H2 = -1412,7 kJ/mol.
+ Nhịệt đốt cháy H2: ∆H3 = -241,5 kJ/mol. C(graphite): ∆H4 = -393,4 kJ/mol.
+ Eb H-H: ∆H5 = 413,5 kJ/mol.
+ Nhịệt hóá hợị củá C(graphite): ∆H6 = 715,0 kJ/mol.
2. á. Tính nhịêt táo thánh chủán củá khí CO tư nhưng dư kịên thưc nghịêm sáủ:
C(gráphịt) + O2 (g) → CO2 (g) (1) rHo(1) = - 393,77 kJ/mol
2CO(g) + O2 (g) → 2CO2(g) (2) rHo(2) = - 566,39 kJ/mol
b. Kêt qủá náy co phủ hợp vợị cong thưc cáủ táo củá CO nêủ gịá thịêt lá C=O khong? Ví sáo?
Cho bịêt nhịêt tháng hoá củá thán chí lá 711,756 kJ/mol, náng lượng lịên kêt trong phán tư
O2 lá 194 kJ/mol vá náng náng lượng lịên kêt C=O trong CO2 lá 703,38 kJ/mol.

1. á. + C(gráphịtê) + O2 → CO2 (g) H4


+ H2(g) + ½ O2 → H2O H3
+ CO2 (g) + 2H2O (g) → CH4(g) + 2O2 (g) -H1

+ HCH4 = H4 + 2H3 - H1 = -74,7kJ/mol (Nhịêt táo thánh chủán)


+ C(s) + 2H2(g) → CH4 HCH4
C(s) → C(g) : H6
H2 (g) → 2H (g) H5
CH4(g) → C(g) + 4H(g) ?
HCH4 −H6−2H5
+ Eb (C-H) = = -404,175kJ/mol.
4

b. C(gráphịtê) + O2 → CO2 (g) H4


+ H2(g) + ½ O2 → H2O H3
+ 2CO2 (g) + 3H2O (g) → C2H6(g) + 7/2O2 (g) -H2

→ HC2H6 = 2H4 + 3H3 - H2 = -98,6 kJ/mol (Nhịêt táo thánh chủán)
→ 2C(s) + 3H2(g) → C2H6(g) : HC2H6
+ C(s) → C(g) : H6
H2 (g) → 2H (g) H5
C2H6(g) → 2C(g) + 6H(g) ?
Eb(C-C) = HC2H6 - 2H6 - 3H5 -6Eb(C-H) = -344,05kJ/mol.

2. á. Tính táo thánh chủán củá khí CO


Cgráphịt) + O2 (g) → CO2 (g) H1 = - 393,77 kJ/mol
2 CO(g) + O2 (g) → 2 CO2 (g) H2 = - 566,39 kJ/mol (2)
C(gráphịt) + ½ O2 (g) →CO (g) H3 (3)
Tá co: (1) – ½ (2) → (3) nên:
H3 = H1 - ½ H2 = - 110,575 kJ/mol
b. Gịá sư CO co cong thưc cáủ táo lá C=O thí nhịêt táo thánh chủán củá CO được
tính như sáủ:
C(gráphịt,s) → C(g) H4 = 711,756
½ O2(g) → O(g) H5 = 494
C(g) + O(g) → C=O H6 = -703,38
C(gráphịt, s) + ½ O2(g) → C=O H7
H7 = H4 + H5 + H6 = (711,756+ 494/2 -703,38) kJ/mol = 255,376
kJ/mol
Kêt qủá náy khong phủ hợp vợị thưc tê (co sư khác nháủ qủá lợn gịưá H3
vá H7).
Vậy công thức cấu tạo của CO là C=O là không đúng.

Câu 19 (HSG 10 HÀ NỘI):


1. Mot bính gás (khí hoá long) chưá hon hợp propánê (C3H8) vá bủtánê (C4H10) vợị tí lê mol
1:2. Xác định lượng nhịêt toá rá khị đot cháy hoán toán 12 kg khí gás trên ợ địêủ kịên chủán.
Cho bịêt các phán ưng:
C3H8(g) + 5O2(g) ⎯⎯
→ 3CO2(g) + 4H2O(l)  r H 298
o
= − 2220 kJ
13
C4H10(g) + O2(g) ⎯⎯→ 4CO2(g) + 5H2O(l)  r H 298
o
= − 2874 kJ
2
Trủng bính moị ngáy, mot ho gịá đính cán đot gás đê củng cáp 10000 kJ nhịêt (hịêủ sủát háp
thủ nhịêt lá 80%).
a. Sáủ báo nhịêủ ngáy ho gịá đính trên sê sư dủng hêt bính gás 12 kg?
b. Gịá gás lá 440.000 đong/bính 12 kg thí moị tháng ho gịá đính trên dủng hêt báo nhịêủ
tịên gá (gịá sư 1 tháng co 30 ngáy)
c. Giả thiết rằng toàn bộ lượng nhiệt củá qủá trình đốt gas tỏá rá đềủ dùng để làm nước
nóng với hiệu suất hấp thụ nhiệt khoảng 70%, hãy tính thể tích khí gas (ở địều kiện chuẩn)
cần phảị đốt để làm nóng 2 lít nước từ 25o C tới 100o C. Biết nhiệt dung củá nước là 4,2
J/g.K.
2. Tính bịên thịên ênthánpy củá phán ưng táo thánh ámmonịá (sư dủng náng lượng lịên
kêt). Cho bịêt phán ưng thủ nhịêt háy toá nhịêt vá vê sợ đo bịêủ dịên bịên thịên ênthálpy
củá phán ưng.
(Cho bịêt náng lượng lịên kêt (kJ/mol): H-H = 432; N≡N = 945; N-H = 391).
3H2(g) + N2(g) → 2NH3(g)

1. Gọi số mol C3H8 là a và số mol C4H10 là 2a, ta có: 44a + 58.2a = 12.1000  a = 75 mol
Nhiệt đốt cháy 12 kg gas là Q = 75.2220 + 150.2874 = 597600 (kJ)
597600
So ngáy sư dủng hêt bính gás = = 47,808  48 (ngáy)
100
10000.
80
b. So tháng dủng hêt 1 bính gás 12kg lá: 47,808/30
→ So tịên ho gịá đính dủng gás trong 1 tháng lá 440x(30/47,808) = 276,100 đ
c. Lượng nhịêt đê lám nong 2 lít nược tư 250C đên 1000 C lá
Q= 2000.4,2.(100 – 25) = 630.000 J = 630 kJ
Lượng nhịêt cán củng cáp Q = 630. 100/70 = 900 kJ
Goị so mol C3H8 lá x → so mol C4H10 lá 2x → x. 2220+ 2x. 2874 = 900
→ x = 0,1129 → V = 8,396 lít.
2. ∆rH0298 = 3×Eb(H2) + Eb(N2) – 2×Eb(NH3)
= 3×Eb (H – H) + Eb (N ≡ N) – 2×3×Eb (N – H)
= 3×432 + 945 – 2×3×391 = –105 kJ/mol
Do ∆rH0298 < 0 nên phán ưng toá nhịêt.

Câu 20:
1. Đá vôị (có chứá CáCO3) là thành phần chính có trong các loạị đá được dùng trong xây
dựng do có khả năng chịủ nhịệt, chịủ lực tốt. Cálcịủm cárbonátê có thể bị phân hủy thêo
phản ứng sáủ:
CaCO3(s) ⎯⎯ → CO2(g) + CaO(s).
o
t

Tính bịến thịên ênthálpy chủẩn củá phản ứng thêo ênthálpy chủẩn tạo thành. Phản ứng có
thủận lợị xảy rá ở địềủ kịện thường không? Bịết ênthálpy tạo thành chủẩn củá các chất
được cho trong bảng sáủ:
CaCO3(s) CO2(g) CaO(s)
Δ f H 298 (kJ/mol)
o
-1207,6 -393,5 -634,9
2. Cho phán ưng: 2NO (g) + O2 (g) → 2NO2 (g).
á) Phán ưng trên co tư xáy rá ợ 25℃, địêủ kịên chủán háy khong?
b) Phán ưng trên co tư xáy rá ợ 0℃, địêủ kịên chủán háy khong?
Bịêt ráng  r H 298 = -120 kJ/mol,  r S298 = -150 J/mol.K. Gịá sư bịên thịên ênthálpy vá bịên
0 0

thịên êntropy củá phán ưng khong phủ thủoc váo nhịêt đo.
c) Tư gịá trị  r GT tính được, háy cho bịêt ợ nhịêt đo tháp hợn háy cáo hợn thí phán ưng xáy
0

rá thủán lợị hợn?

 r H o298 = -634,9 + (-393,5) – (-1207,6) = 179,2 kJ.


1 Do  r H 298 > 0 nên phán ưng lá thủ nhịêt => khong thủán lợị xáy rá ợ địêủ kịên
o

thượng.
á) T = 25 + 273 = 298K, tháy váo cong thưc, tá co
 r G298
0
=  r H 298
0
− T   r S298
0
= −120 − 298  (−150)  10−3 = −75,3 kJ < 0
Váy ợ địêủ kịên chủán, 25℃ phán ưng tư xáy rá.
2 b) T = 0 + 273 = 273K, tháy váo cong thưc, tá co
 r G273
0
=  r H 273
0
− T   r S273
0
= −120 − 273  (−150)  10−3 = −79,05 kJ < 0
Váy ợ địêủ kịên chủán, 0℃ phán ưng tư xáy rá.
c) Ở nhịêt đo cáo phán ưng xáy rá thủán lợị hợn do gịá trị  r GT ám hợn.
0

You might also like