You are on page 1of 6

MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TIẾNG ANH 11 CHUYÊN (2023-2024)

Hệ 10 năm

TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/ kỹ Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng số CH
năng năng cần đánh giá

Nhận Thông Vận dụng Vận dụng


biết hiểu cao
T TL
N TL TN TL TN TL TN TL TN
I. LISTENING 1. Nghe một đoạn Nhận biết:
hội thoại/độc thoại - Nghe lấy thông tin
khoảng 2,5 phút liên quan chi tiết về một trong
đến các chủ đề đã học các chủ đề đã học. 3
Học sinh trả lời câu 3
hỏi bằng cách chọn
phương án đúng
(True) sai (False).

Thông hiểu:
- Hiểu nội dung chính 1 1
của đoạn bài nghe chọn
câu trả lời đúng sai
(True / False)
Vận dụng:
- Nắm được ý chính
của bài nghe để đưa ra
câu trả lời phù hợp.
- Hiểu nhiều chi tiết,
loại trừ các chi
tiết sai để chọn đáp án
đúng.
2.Nghe lại một đoạn Nhận biết: 2 2
hội thoại/độc thoại - Nghe lấy thông tin
khoảng 2,5 phút chi tiết
liên quan đến các
chủ đề đã học
Học sinh trả lời câu
hỏi bằng cách chọn
phương án A, B, C, D

Thông hiểu:
-Hiểu nội dung chính
của bài nghe về chủ đề
và chọn thông tin đúng 2 2
để trả lời câu hỏi
(MCQs)
Vận dụng:
-Tổng hợp thông tin từ
nhiều chi tiết,
loại trừ các chi tiết sai
để chọn đáp án
đúng.
II. LANGUAGE Pronunciation Nhận biết: 2 2
- Cách phát âm của Nhận biết các âm thông
những từ tận cùng ‘ed”, qua các từ vựng theo
phụ âm chủ đề đã học.
- Nhận biết trọng âm Thông hiểu:
chính của những từ có 2 -Hiểu cách nhấn trọng
và 3 âm tiết âm đối với các danh từ,
tính từ, động từ có ba
âm tiết.

Vocabulary Nhận biết:


- Các từ vựng đã học theo Nhận ra, nhớ lại, liệt kê 1 1
chủ điểm: healthy được các từ/ cụm từ
lifestyle, generation gap, theo chủ đề đã học.
social issues, Global
warming, Vietnam &
ASEAN

Thông hiểu: 2 2
- Hiểu và phân biệt
được các từ vựng theo
chủ đề đã học.
- Nắm được các mối
liên kết và kết hợp của
từ trong bối cảnh và
ngữ cảnh tương ứng
Vận dụng:
- Cấu tạo từ: sử dụng từ
vựng phù hợp
trong văn cảnh (danh
từ, tính từ, động 2 2
từ, trạng từ, trái nghĩa,
…)
Nhận biết:
- Xác định đúng động
từ ở các thì
- Nhận dạng động từ
theo sau một số từ đã
học
Grammar 1 1
Các chủ điểm ngữ Thông hiểu:
pháp đã học: - Phân biệt các điểm
- Linking verbs ngữ pháp đã học 2 2
- Quantifiers
- Tag questions Vận dụng:
- Perfect modals - Sử dụng các cấu trúc
- Tenses đã học cho kỹ năng
- Conjunctions viết, nói ở mức độ câu
- Gerund (Tích hợp vào kiểm tra
- Wh- questions kỹ năng viết,)
III. READING 1. Cloze test Nhận biết:
Hiểu được bài đọc - Nhận ra từ/ cụm từ về
có độ dài khoảng các chủ đề đã học 1 1
250 -270 từ về các chủ - Liên kết trong đoạn
điểm đã học văn
Thông hiểu: 2 2
- Nghĩa của từ trong
ngữ cảnh
Vận dụng:
- Phân tích ngữ cảnh và
cú pháp trong văn bản 2 2
để chọn từ phù hợp
Nhận biết:
- Thông tin chi tiết 2 2
- Từ đồng nghĩa
Thông hiểu:
- Hiểu ý chính của bài
đọc và chọn câu 2 2
trả lời phù hợp
- Hiểu được nghĩa tham
chiếu
Vận dụng:
- Đoán nghĩa của từ
trong văn cảnh.
2. Reading - Hiều, phân tích, tổng
comprehension hợp ý chính của
Hiểu được nội dung bài để chọn câu trả lời 1 1
chính và nội dung phù hợp.
chi tiết đoạn văn - Hiểu ngụ ý của tác
bản có độ dài giả
khoảng 320 – 350 từ, Vận dụng cao:
xoay quanh các chủ điểm - Thể hiện quan điểm
có trong nội dung đã học cá nhân về nội dung
từ bài 1 đến bài 5. bài đọc.
IV. WRITING Thông hiểu:
Word form 1 1
Biến đổi từ
Vận dụng:
1 1
Sentence
transformation
Viết lại câu không thay Thông hiểu
đổi nghĩa - Hiểu câu gốc và sử 3
dụng các từ gợi ý để
viết lại câu sao cho 3
nghĩa không thay đổi.
Vận dụng: 3
- Hiểu câu gốc và sử
dụng các từ gợi ý để 2
viết lại câu sao cho
nghĩa không thay đổi.
Vận dụng cao:
- Sử dụng cấu trúc đã
học để viết ở mức độ
câu
Vận dụng cao:
-Viết một bài khoảng
180-200 từ về một
trong những chủ đề
sau:
+ How to stay healthy
+ The causes of
Thematic writing generation gap and
how to bridge it 1 1
+ The causes and effect bài bài
of a teen social issue viết viết

Tổng 1 7+
bài 1bài
12 11 4 5 3 viết 28 viết
Ma trận đề kiểm tra giữa kỳ 1 lớp 11 chuyên Anh năm học 2023- 2024 (thời gian làm bài: 90 phút)

TT Kĩ năng Mức độ nhận thức Tổng


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ Thời
(%) gian
(phút)
Tỉ lệ Thời Thời Tỉ lệ Thời Tỉ lệ Thời
(%) gian Tỉ lệ gian (%) gian (%) gian
(phút) (%) (phút) (phút) (phút)
1 Listening 4 2 4 2 2 2
2 Language 7 7 6 6 2 2 18 15
3 Reading 5 5 4 4 4 4 10 10
4 Writing 4 6 1 2 2 3 10 11 8 20
Tổng 16 20 15 14 10 11 10 45 100 90
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
Tỉ lệ chung (%) 70 30

You might also like