Professional Documents
Culture Documents
Communication Skill
Tháng 4/2020
Nội dung
Rào cản
1.2 Quá trình & hình thức giao tiếp
Viết
Written
Điện thoại, nói báo cáo,
email, thư, biên bản, ghi
nhớ, sách, tạp chí…
1.3 Yếu tố cấu thành giao tiếp
Quy luật vàng trong giao tiếp: 7-38-55
Ngôn từ
7% Từ ngữ
Nội dung câu nói
7%
55% 38%
Giọng nói
Ngôn ngữ cơ thể
Âm lượng, phát âm
Tác phong, dáng vẻ Sắc điệu, ngữ điệu
Nét mặt, nụ cười 55% 38% Tốc độ
Giao tiếp mắt
Biểu cảm hành động
Năng lượng – Nhiệt huyết
Khoảng cách
Nguồn: Nghiên cứu của Albert Mehrabian (1967)
Phần 2: Lắng nghe hiệu quả
2.1 Lắng nghe & vai trò của biết lắng nghe
2.2 Một số rào cản ảnh hưởng đến lắng nghe
2.3 Chu trình lắng nghe hiệu quả
2.1 Lắng nghe & vai trò của biết lắng nghe
Thỏa mãn nhu cầu người nói & thể hiện sự tôn trọng
Tìm hiểu & thu thập thông tin
Lắng nghe để phát hiện những gì người nói che giấu/không muốn nói trực tiếp
Lắng nghe để giải quyết vấn đề
Vương
Lắng nghe để thấu hiểu Nhĩ
Thị
Nhất
Tâm
“Lắng nghe”
Giả bộ chú ý, hay cắt ngang, đoán trước thông điệp, nghe máy móc…
Dành nhiều thời gian cho việc tập nói, tập viết, tập đọc, thiếu tập lắng nghe
2.3 Chu trình lắng nghe hiệu quả
Mong
6. PHÁT TRIỂN muốn 3. HIỂU
thấu
hiểu
Biến điệu, ngữ điệu: Nhấn mạnh từ và ngữ, diễn tả cảm xúc
Tạo sự giao tiếp tin tưởng giữa người nói & người nghe
Làm thỏa mãn & cho phép người nghe tham gia chủ động trong giao tiếp nói
3.3 Đặt câu hỏi
Đánh vào sự hiểu biết, quan điểm hay cảm xúc của người trả lời.
Có thể sử dụng các cụm từ để bắt đầu hỏi: “Hãy kể với tôi…”, “Hãy diễn
giải cho tôi…”
- Anh/chị nghĩ thế nào về chương trình này của đại lý?
3.3 Đặt câu hỏi
Sử dụng sử dụng để thu thập thêm chi tiết và thông tin khác chẳng hạn như hỏi
về 1 ví dụ cụ thể giúp bạn hiểu rõ vấn đề họ vừa nói.
VD: Chính xác là ở tốc độ nào anh nghe thấy tiếng ồn?
Anh có thể nói cụ thể hơn không?
Hướng người khác trả lời theo cách bạn nghĩ, trong khi họ nghĩ rằng bạn đang
cho họ lựa chọn. bằng một vài phương pháp khác nhau như: đi kèm giả định,
chọn lọc từ để đặt câu hỏi.
Giúp KH đưa ra quyết định
VD:
Nếu mua thiết bị này thì có giúp ích được gì cho anh/chị không?
Em nghĩ sản phẩm này có vẻ phù hợp hơn với nhu cầu của anh/chị, anh/chị nghĩ sao?
Theo anh ngoài tốc độ cao còn yếu tố nào khác không?
3.3 Đặt câu hỏi
5. Câu hỏi hình nón:
Bắt đầu với rất nhiều câu hỏi chung về một tình huống, sau đó đi vào trọng tâm
trong mỗi câu trả lời để từ đó hỏi sâu hơn, thu hẹp nó xuống một điểm để đi
đến kết luận
Khi đến điểm tắc, hãy dùng câu hỏi mở.
VD: - Anh đã sử dụng dịch vụ sửa chữa nhanh của Toyota VN
bao giờ chưa?
- Họ có xử lý được lỗi không?
- Thái độ của CVDV tiếp anh lúc đó như thế nào?
Là loại câu khẳng định được viết dưới dạng câu hỏi.
Thu hút người nghe, giúp mọi người suy nghĩ.
VD: - Trải nghiệm đó thật thú vị anh nhỉ? Anh chắc chắn sẽ giữ liên lạc với người NVBH đó chứ?
ASK WHY 5 TIMES – ĐẶT CÂU HỎI TẠI SAO 5 LẦN (Triết lý Toyota)
3.3 Đặt câu hỏi
Lưu ý khi đặt câu hỏi:
1. Đối mặt với khách và duy trì giao tiếp bằng ánh mắt khi đặt câu hỏi
2. Tránh thuật ngữ kỹ thuật chuyên môn mà chỉ dùng những từ đơn giản để
3. Tránh những câu hỏi trực tiếp có thể khiến khách bị lúng túng
4. Dùng câu Đệm để làm dịu các câu hỏi nhạy cảm
5. Giới hạn câu hỏi cần thiết để thể hiện khả năng hiểu biết
6. Dùng phương pháp 5W-2H để lấy những thông tin quan trọng
5W-2H: Who, What, Where, When Why, How and How much?
23
3.4 Lời khen
Tháp nhu cầu A. Marslow
Khen ngợi không chỉ bằng lời nói mà còn bằng cả biểu hiện cụ
thể
(E)YE CONTACT
(O)RIENTATION
(P)RESENTATION
(L)OOKS
(E)PRESSIONS OF EMOTION
1. 2. 3.
4. 5. 6.
v
Phần V: Kiềm chế sự nóng giận
5. Kiềm chế sự nóng giận
Khách hàng cáu giận, khó chịu khi mong đợi của họ
không được đáp ứng
Chỉ có 4% khách hàng khiếu nại khi không hài lòng
96% khách hàng không hài lòng nhưng im lặng, có thể họ
sẽ không quay trở lại
(Nguồn: The Technical Assistance program – Hoa Kỳ)
MÔ HÌNH ABCDEF:
E - Explore & explain solutions E - Thăm dò & giải thích các lựa chọn
A- Để khách hàng giải B-Đồng cảm & chia C-Từ tốn & bình
tỏa bức xúc sẻ tĩnh
• Đặt mình vào vị trí của • Nhận biết dấu hiệu của
• Lắng nghe, không
khách hàng sự cáu giận
ngắt lời
• Không vội vàng tranh • Kiểm soát bản thân
• Nói chuyện với KH ở
luận đúng/sai bằng việc thực hiện
không gian riêng (phòng
• Thể hiện sự cảm thông, ngược lại những
khách)
để KH nói về điều làm họ dấu hiệu cảnh báo
• Để khách hàng nói hết
khó chịu (VD: hít thở sâu…).
sự bực mình của họ
• Xác nhận lo ngại của • Tư duy tích cực để có
• Quyền lực của cây bút
khách hàng, cảm giác hành vi tích cực
của họ
5. Kiềm chế sự nóng giận
MÔ HÌNH ABCDEF:
D- Thảo luận với KH E- Thăm dò & giải F-Theo dõi & giải
thích các lựa chọn quyết đến cùng
Ví dụ:
LẮNG NGHE
- Tôn trọng
- Tìm hiểu và thu thập thông tin
- Quan tâm
ĐỒNG CẢM
- Không đổ lỗi
- Không nói về lý
- Sử dụng từ ngữ phù hợp
HÀNH ĐỘNG